Tải bản đầy đủ (.pdf) (283 trang)

Bộ giải chi tiết rc test 6+7 hacker 2 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.54 MB, 283 trang )

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

TEST 6
PART 5 TEST 6
Câu
101

Đề bài

Key

Emily
introduced------before
starting
the
interview
for
the
management job

B

(a) She (cơ ấy, vị trí S)

Dịch nghĩa

Giải thích
-Khoảng trống đứng sau
động từ=> vị trí này cần


điền một O=> loại A (she
chỉ đứng được ở vị trí S)

Emily đã TỰ giới thiệu
trước khi bắt đầu buổi
phỏng vấn cho công
việc trong ban quản lý

-Tân ngữ và S của câu
cùng chỉ 1 đối tượng=>
chọn đại từ phản thânherself (chính cơ ấy, tự)

(b) Herself (chính cơ ấy,
tự, vị trí O)
(c) Hers (của cơ ấy, vị trí
S, O)
(d) Her (của cơ ấy, vị trí
trước Noun)

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Management (noun) ban quản lý
2. Management job (noun) công việc trong ban quản lý
3. before (prep, conj) + N/Ving/SVO: trước/trước khi
4. Introduce (v) giới thiệu
5. Start (n,v) sự bắt đầu, bắt đầu
6. Interview (n,v) cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
102

---------to the e-mail from
the supervisor as soon as

possible
and
ask
questions if anything is
unclear

C

-Vị trí đầu câu, cần một
từ có nghĩa là HÃY
TRẢ LỜI=> chọn Vo
(C)

HÃY TRẢ LỜI
email từ giám sát viên
sớm nhất có thể và
hãy hỏi các hỏi nếu có
bất cứ thứ gì khó hiểu

PART 5 – TEST 6

1

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương
(a) Response (noun) sự
trả lời, câu trả lời
(b) Responding (ving)

việc trả lời, trả lời
(c) Respond (Vo) trả lời
(d) Responds (Vs) trả lời

Admin Group: TOEIC MAX 990
-Vo đứng đầu câu dịch
là HÃY LÀM GÌ….
-VING đứng đầu câu
dịch là VIỆC, ví dụ:
Playing football is
difficult= việc chơi bóng
đá thì khó

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Respond to (v) phản hồi
2. Supervisor (noun) giám sát viên
3. As soon as possible (cụm từ): sớm nhất có thể
4. Question (n, v) câu hỏi, hỏi
5. Unclear (adj) khó hiểu
6. E-mail (n,v) email, gửi email
7. Ask (v) hỏi
8. If (conj) nếu, liệu rằng
9. Anything (p) bất cứ thứ gì
103

--------the city council has A
voted in favor of funding
the new community center,
its construction should
begin soon


Dịch và chọn từ hợp
nghĩa

VÌ hội đồng thành
phố đã biểu quyết ủng
hộ việc cấp tiền cho
dự án trung tâm hội
đồng mới, nên việc
xây dựng của nó nên
bắt đầu sớm

(a) Now that = seeing
that=
because=since=as=for
+SVO: bởi vì

PART 5 – TEST 6

2

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

(b) If only= I wish= tơi
muốn/ước

(c) Rather than= instead
of= thay vì
(d) As though= as if+
SVO= như thể

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1.

City council (noun) hội đồng thành phố

2.

Vote (n,v) lá phiếu, biểu quyết

3.

In favor of +Ving: ủng hộ

4.

Construction (noun) việc xây dựng

5.

New (adj) mới

6.

Community center (noun) trung tâm cộng đồng


7.

Center=centre (n,v) trung tâm, đặt cái gì vào giữa/trung tâm

8.

Its (adj sở hữu, p sở hữu) của nó, cái gì của nó

9.

Should (v khiếm khuyết) nên

10. Begin-began-begun (v) bắt đầu
11. Soon (adv) ngay/sớm/chẳng mấy chốc
104

The wildlife preserve was
created by the Florida
Nature Commission to------the state’s endangered
species

A

Sau To+ Vo= để làm gì
=>To protect: để bảo vệ

Khu bảo tồn động vật
hoang dã đã được tạo
ra bởi Uỷ Ban Bảo Vệ
Thiên Nhiên Florida

ĐỂ BẢO VỆ các loài
động vật có nguy cơ
tuyệt chủng của Bang

(a) Protect (v) bảo vệ
(b) Protection (noun) sự
bảo vệ

PART 5 – TEST 6

3

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

(c) Protective (adj) bảo
vệ
(d) Protecting (v) việc
bảo vệ, bảo vệ

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Preserve (v,n) bảo tồn, khu bảo tồn
2. Endangered species (noun) các lồi động vật có nguy cơ tuyệt chủng
3. In order to= so as to= to+ Vo: để làm gì
4. Wildlife (noun) động vật hoang dã
5. Create (v) tạo ra, lập nên

6. Commission (n,v) uỷ ban/tiền hoa hồng/nhiệm vụ, uỷ thác cơng việc/ đưa máy móc vào hoạt
động
7. State (n,v,adj) bang, khẳng định, liên quan đến nhà nước
105

The policy aims to
address the issue of
employees who------turn
up late

C

Dịch và chọn từ hợp
nghĩa

(a) Adequately (adv)
tương xứng

Chính sách cơng ty
nhắm tới giải quyết
vấn đề của các nhân
viên- những người mà
THƯỜNG XUYÊN
đến trễ

(b) Formerly (adv) trước
đây
(c) Routinely (adv)
thường xuyên
(d) Forcefully (adv) sinh

động

Từ và ngữ pháp cần học
1. Policy (noun) chính sách
PART 5 – TEST 6

4

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

2. Aim (n,v) mục tiêu, nhắm tới
3. Address (n,v) địa chỉ, giải quyết
4. Issue (n, v) số báo/vấn đề, đưa ra
5. Turn up (v)= arrive=appear= đến, xuất hiện
6. Late (adj, adv) trễ
7. Employee (noun)=worker= nhân viên

106

The
building’s
new
tenants----in the next
couple of days, so the
staff is getting everything

ready

C

(a) To arrive (To+ Vo)
đến
(b) Have arrived
(HTHT) đã đến

Sau khoảng trống có “in
the next couple of
days”= trong vịng vài
ngày tới=> chỉ ý tương
lai=> chọn thì HTTD
(thì HTTD ngồi diễn tả
những hành động đang
xảy ra tại thời điểm nói,
cịn diễn tả một hành
động sẽ xảy ra trong
tương lai, hành động đã
được lên kế hoạch

Những thuê mới của
toà nhà SẼ ĐẾN
trong vịng vài ngày
tới, vì thế nhân viên
đang chuẩn bị sẵn
sàng mọi thứ

(c) Are arriving (HTTD)

đang đến, sẽ đến
(d) Arrival (noun) sự đến

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Building (noun) toà nhà, việc xây dựng
2. Tenant (n,v) người thuê, thuê
3. In (prep) trong, trong vòng
4. Couple of: một vài
5. Get everything ready: chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng/ chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ

PART 5 – TEST 6

5

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

6. , so + SVO: vì thế
7. Next (adj, adv, noun) sau, tiếp sau, người tiếp sau
8. Staff (n,v) nhân viên, bố trí nhân sự
107

The banquet hall was-----decorated for the fundraising gala on June 11

B


Vị trí kẹp giữa bị
động=> điền ADV bổ
nghĩa cho động từ bị
động

Phịng tiệc đã được
trang trí LƠI CUỐN
cho buổi gala gây quỹ
vào ngày 11 tháng 6

=>Be….+ADV+…V3/e
d

(a) Attractive (adj) hấp
dẫn, lôi cuốn
(b) Attractively (adv)
hấp dẫn, lôi cuốn
(c) Attraction (noun) sự
lôi cuốn
(d) Attracting (ving) việc
lôi cuốn, lôi cuốn

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Banquet hall (noun) phòng tiệc
2. Decorate (v) trang trí
3. Fund-raising: gây quỹ
4. June (noun) tháng 6
108

The

Whitby
Town
Council recently prepared
a
brochure
recommending ways that
residents can play an-----role in the community

B

a/an+…adj/Nphụ…+N
chính
=>vị trí này có thể điền
1 adj bổ nghĩa cho N
chính hoặc điều 1 N
đóng vai trị là N phụ bổ
nghĩa cho N chính

Hội đồng thành phố
Whitby gần đây đã
chuẩn bị một tập
thơng tin giới thiệu
các cách mà người
dân có thể tham gia
TÍCH CỰC vào
cộng đồng

PART 5 – TEST 6

6


Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương
(a) Activate (v) kích
hoạt, phóng xạ

Admin Group: TOEIC MAX 990
=>thế N vào ta có cụm
N: an ACTION role:
một vai trị sự hành
động=> vơ nghĩa=> loại

(b) Active (adj) tích cực
(c) Action (noun) hành
động

=> thế adj vào ta có
cụm N: an ACTIVE
role: một vai trị tích
cực=> hợp nghĩa, chọn
+play an ACTIVE role
in: dịch thống “tham
gia tích cực”

(d) Activity (noun) hoạt
động

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Brochure (noun) tập thông tin, tập quảng cáo
2. Recommend (v) giới thiệu
3. Resident (noun) người dân
4. Community (noun) cộng đồng
5. Play an active role in: tham gia tích cực vào….
6. Câu trên chứa mệnh đề quan hệ dạng rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: …a brochure WHICH
recommends ways that….
7. Recently (adv) gần đây
8. Prepare sb/sth for sb/sth (v) chuẩn bị ai/cái gì cho ai/cái gì
9. Way (noun) đường/cách/phương pháp
10. Can (n,v) hộp, có thể/ đóng hộp
109

Ms.
Johnson-------a
feasible solution to the
customer’s
network
problem

A

Dịch và chọn từ hợp
nghĩa

Bà Johnson ĐÃ ĐỀ
XUẤT một giải pháp
khả thi đối với vấn đề
mạng lưới truyền
thanh của khách hàng


PART 5 – TEST 6

7

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

(a) Came up with
(noun)= suggest= đề
xuất
(b) Dropped by (v) ghé
qua
(c) Looked in on (v) ghé
qua, ghé thăm
(d) Ran out of (v) hết,
cạn

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Feasible (adj) khả thi
2. Solution (noun,v ) giải pháp, phủ một lớp cao su hoà tán
3. Network (noun,v) mạng lưới truyền thanh, kết nối
4. Customer = client (noun) khách hàng
5. Problem (noun) vấn đề/luận đề
110


The human resources
department
is------pressure to find a
replacement for the senior
accountant

C

Đi theo cụm: be under
pressure: đang dưới sức
ép phải

Bộ phận nhân sự
ĐANG DƯỚI SỨC
ÉP PHẢI tìm được
một người thay thế
cho kế tốn viên cao
cấp

(a) Within (prep)= trong
vòng
(b) Through (prep, adv)
xuyên qua, từ đầu tới
cuối

PART 5 – TEST 6

8

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990

/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

(c) Under (prep, adv)
bên dưới, về phía
dưới
(d) Among (prep) giữa,
trong số

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Human resources= human resources department (noun) bộ phận nhân sự
2. Be under pressure: đang dưới sức ép phải làm gì
3. Replacement (noun) người, vật thay thế
4. Senior accountant (noun) kế toán viên cao cấp
5. Find (n,v) sự tìm thấy, tìm thấy/cảm thấy
111

BelTrax has------ ranked
as one of the top providers
of marketing research
since its foundation seven
years ago

C

Dịch và chọn từ hợp
nghĩa


(a) Conveniently (adv)
tiện nghi, thuận tiện

Công ty BelTrax đã
LIÊN TỤC được xếp
vào một trong số các
nhà cung cấp dịch vụ
nghiên
cứu
về
marketing hàng đầu
kể từ khi nó thành lập
cách đây 7 năm

(b) Temporarily (adv)
tạm thời
(c) Consistently (adv)
kiên định, liên tục
(d) Wishfully (adv) khao
khát

Từ vựng và ngữ pháp cần học
PART 5 – TEST 6

9

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>


Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

1. Rank (v) xếp hạng, được xếp hạng (lưu ý: mặc dù rank là thể chủ động, nhưng trong một số
trường hợp ta vẫn dịch là “bị/được xếp hạng)
2. Rank as: xếp loại/hạng vào
3. One of+ Ns: một trong số những/các…
4. Provider (noun) nhà cung cấp
5. Since (prep, conj) kể từ khi
6. Since (conj): bởi vì
7. Foundation (noun) sự thành lập
8. Research (n,v) việc nghiên cứu, nghiên cứu
9. Ago (adv) vế trước/trước đây/cách đây
112

Mansfield Chemical built
an extension that -----additional space for the
newly
purchased
machinery
(a) Will have furnished
(TLHT, sẽ cung cấp)
(b) Would furnish
(tương lai trong quá
khứ, đã cung cấp)
(c) Had furnished
(QKHT, đã cung cấp)
(d) To furnish: cung cấp


B

Áp dụng kiến thức “sự
hồ hợp giữa các thì
trong câu phức”, ta có:
động từ trong mệnh đề
trước THAT là builtthuộc thì QKĐ nên động
từ trong mệnh đề sau
THAT phải thuộc về các
thì sau:

Cơng ty hố chất
Mansfield đã xây một
khu mở rộng- cái mà
SẼ CUNG CẤP
khơng gian thêm cho
máy móc mới được
mua

1/ QKĐ
2/ QKTD
3/ Tương lai trong quá
khứ (would+ Vo)
4/ HTĐ (diễn tả chân lý)


Chỉ có câu b đúng

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Extension (noun) khu mở rộng

2. Furnish (v) cung cấp, trang bị đồ nội thất

PART 5 – TEST 6

10

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

3. Machinery = machine (noun) máy móc
4. Medical (adj,noun) thuộc y khoa/y học, sinh viên trường y/sự khám sức khoẻ
113

As the argument raised at
the last meeting was on a----point, it did not affect
the proposal’s overall
plan

C

Dịch và chọn từ hợp
nghĩa

Vì sự tranh luận- cái
mà được đưa ra tại
buổi họp gần đây- là

về một vấn đề NHỎ,
nên nó khơng ảnh
hưởng đến tồn kế
hoạch

(a) Defensive (adj) bảo
vệ, phòng thủ
(b) Creative (adj) sáng
tạo
(c) Minor (adj) nhỏ
(d) Critical (adj) phê
bình, phê phán

Từ và ngữ pháp cần học
1. Argument (noun) sự tranh luận
2. Be raised: được đưa ra
3. As= since= for= because= now that= seeing that + SVO: vì
4. Câu trên có sự xuất hiện của mệnh đề quan hệ rút gọn=> dạng đầy đủ sẽ là: As the argument
WHICH WAS raised…
5. Last (adj) cuối cùng, gần đây
6. On (prep) trên, về
7. Point (noun)= problem= vấn đề
8. Affect (v) ảnh hưởng
9. Proposal (noun) sự đề xuất, kế hoạch

PART 5 – TEST 6

11

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990

/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

10. Overall (adj) toàn bộ
11. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch
12. Meeting (noun) cuộc họp/cuộc gặp mặt
114

------who still wish to
submit applications after
the deadline must pay a
$45 late fee in order to be
considered

B

(a) Anyone (p) bất cứ ai
(b) Those (adj, p, noun)
những…đấy, những
cái đấy, những người
(c) Though+ SVO=
although+ SVO=
even though+ SVO=
however+ adj/adv+
SV= no matter
how/when/what…+S
V=adj/adv+

though/as+ SV: mặc
dù, cho dù
(d) Seldom (adv) hiếm
khi

-Though SVO, SVO=>
câu đề khơng có dấu
phẩy ở giữa=> loại
-seldom khơng
nghĩa=> loại

hợp

NHỮNG NGƯỜIngười mà vẫn muốn
nộp đơn sau deadlinephải trả một phí nộp
muộn 45$ để được
xem xét

- ANYONE hợp nghĩa
NHƯNG nếu điền
ANYONE vào thì động
từ chính trong mệnh đề
quan hệ bổ nghĩa cho
ANYONE phải được
chia theo ANYONE, tức
phải là WISHES=> loại
-chọn THOSE (những
người) do hợp nghĩa và
hợp ngữ pháp (động từ
trong mệnh đề quan hệ

bổ nghĩa cho THOSE,
chia phù hợp với
THOSE, THOSE là số
nhiều nên dùng WISH là
đúng ngữ pháp

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Wish (n, v) sự mong ước, ước làm điều gì/ muốn làm điều
2. Submit (v) nộp
3. Application (noun) đơn xin việc/đơn
4. Pay (n,v) tiền lương, trả phí
PART 5 – TEST 6

12

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

5. A late fee (noun) phí nộp muộn
6. In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì
7. Consider (v) xem xét, cân nhắc
8. After (conj, prep) sau khi, sau
9. Deadline (noun) hạn chót
115

Fifteen minutes before the

keynote speaker was
scheduled to take the
stage, ------seat in the
auditorium was occupied

C

Seat (một cái ghế, N
đếm được, số ít)=> chọn
được All hoặc Every=>
seat khơng phải là từ chỉ
thời gian=> loại All (b)

Mười lăm phút trước
khi người diễn giả
chính được lên lịch
phải lên sân khấu,
MỌI ghế ngồi trong
phịng đều đã đầy chỗ

(a) Plenty (noun) +of+ N
không đếm được/ N
số nhiều: nhiều
(b) All (adj)+ N số
nhiều/ N không đếm
được/ N số ít chỉ thời
gian (ví dụ, all
year/month/week/day
= cả
năm/tháng/tuần/ngày

) tất cả
(c) Every (adj)+ N số ít:
mỗi, mọi
(d) Most (adj)+ N không
đếm được/ N số
nhiều: hầu hết

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Before (prep, conj)+ N/Ving/ SVO: trước, trước khi

PART 5 – TEST 6

13

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

2. The keynote speaker (noun) diễn giả chính
3. Be scheduled=> was scheduled (thể bị động): bị/ được lên lịch
4. Take the stage (cụm) lên sân khấu
5. Seat (noun,v) ghế ngồi, đủ chỗ ngồi cho
6. Auditorium (noun) phịng
7. Be occupied= was occupied: có người ngồi (ghế), có người chiếm giữ (vị trí cơng việc), có
người th/ở (tồ nhà, căn hộ)

116


Upon his retirement, Mr.
Ross
was
highly
commended for his vital
contributions during the
company’s-------years

C

(a) Formed (ved/ adj)
hình thành, được
hình thành
(b) Formation (noun) sự
hình thành
(c) Formative (adj) hình
thành
(d) Form (n,v) hình
dạng, tổ chức

xxx’s---+adj/N phụ--+
N chính
-vị trí điền được cả adj
và N để bổ nghĩa cho N
chính trong cụm N
- lần lượt thế vào, dịch
nghĩa và chọn từ hợp
nghĩa:
+ formed years: những

năm được hình thành=>
khơng hợp nghĩa=> loại

Tại thời điểm ơng ấy
nghĩ hưu, ơng Ross đã
được khen ngợi rất
nhiều về các đóng
góp quan trọng của
ơng ấy trong suốt
những năm HÌNH
THÀNH của cơng ty

+ formation years:
những năm sự hình
thành=> khơng hợp
nghĩa=> loại
+ formative
years:
những
năm
hình
thành=> hợp nghĩa=>
chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Upon (prep) +N/Ving: tại thời điểm
PART 5 – TEST 6

14


Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

2. Retirement (noun) sự nghỉ hưu
3. Upon his retirement: tại thời điểm sự nghỉ hưu của ơng ấy=> dịch thống: tại thời điểm ông
ấy nghĩ hưu
4. Dịch cần để ý thấy “từ his trong “his retirement”, Mr. Ross, từ his trong “his vital
contributions”, đều cùng chỉ một đối tượng từ ông ấy"=> hiểu rõ chỗ này để nắm rõ ý của bài
5. Highly (adv) rất, rất nhiều
6. Commend (v) khen ngợi
7. Vital (adj) quan trọng= important
8. Contribution (noun) sự đóng góp
9. During (prep)+ N/ving: trong suốt
10. Formative year: năm hình thành
117

Ms. Waddill provided a
few members of her
department with an-----covering the key points of
the
CEO’s
speech

C

Dịch và chọn từ hợp

nghĩa

(a) objection (noun) sự
phản đối

Bà Waddill đã cung
cấp cho một vài thành
viên trong bộ phận
của bà ấy một BẢN
TĨM TẮT bao gồm
những điểm chính
trong bài diễn văn của
ngài CEO

(b) expansion (noun) sự
mở rộng
(c) overview (noun) bản
tóm tắt
(d) experience (n,v) kinh
nghiệm, sự trải nghiệm

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
PART 5 – TEST 6

15

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>


Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

2. Department (noun) bộ phận
3. Cover (n,v) bìa sách, bao gồm
4. Key (n, adj) chìa khố, chính
5. Speech (noun) bài diễn văn
6. Câu có chứa mệnh đề quan hệ rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: ….an overview WHICH covers
the key points….
7. A few+ Ns= một vài
8. Member (noun) thành viên
9. Point (n,v) điểm/vấn đề, chỉ trỏ
118

-------extensive
safety
training,
Desmond
Construction
has
significantly reduced the
number of accidents at its
work sites

(a) Prior to = before
(prep) +N/Ving:
trước

C


Dịch và chọn từ hợp
nghĩa

BẰNG CÁCH sử
dụng chương trình tập
huấn an tồn có chứa
nhiều kiến thức sâu
rộng, công ty xây
dựng
Desmond
Construction đã giảm
đáng kể số lượng tai
nạn tại cơng trường
của nó

(b) On behalf of+
N/Ving: đại diện,
thay mặt
(c) By means of+
N/Ving: với sự giúp
đỡ, bằng cách sử
dụng
(d) According to
+N/Ving: dựa theo

PART 5 – TEST 6

16


Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Extensive (adj) có nhiều kiến thức sâu, rộng; sâu rộng
2. Safety tranning (noun) chương trình tập huấn an toàn
3. Significantly (adv) đáng kể
4. Reduce (v) giảm
5. The number of+ Ns: nhiều
6. Accident (noun) tai nạn
7. Work site (noun) chỗ làm, công trường
8. At (prep) tại/vào lúc
119

------at the Latipa Film
Festival increased by
nearly 30 percent this year
thanks to an online
marketing campaign

(a) Attend (v) tham gia,
tham dự
(b) Attendee (noun)
người tham gia,
người tham dự
(c) Attendant (n, adj)

người phục vụ, có
mặt
(d) Attendance (noun) sự
có mặt, số người có
mặt

D

-attendee và attendant
(N đếm được số ít)=>
nếu điền vào khoảng
trống sẽ bị sai nguyên
tắc: “danh từ đếm được
khơng đứng trơ trơ một
mình, HOẶC trước nó
phải có từ hạn định,
HOẶC sau nó phải có s
HOẶC cả trước có từ
hạn định và sau có s =>
loại

SỐ NGƯỜI CÓ
MẶT tại Liên Hoan
Phim Latipa đã tăng
lên gần 30% vào năm
nay nhờ vào chiến
dịch marketing online

-attendant (adj): tính từ
khơng đứng một mình

đầu cầu=> loại
-attendance (noun) danh
từ có thể đứng đầu câu
làm S của câu và khi
điền vào, ta thấy nó tạo
với các từ cịn lại thành
câu có nghĩa hợp lý=>
chọn

PART 5 – TEST 6

17

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Film festival (noun) liên hoan phim
2. Increase (n,v) sự gia tăng, tăng lên
3. Nearly (adv) gần
4. Percent (noun) %
5. Thanks to (prep)+ N/Ving: nhờ vào
6. Campaign (noun,v) chiến dịch, tham gia hoặc lãnh đạo một chiến dịch
120

During the summer,

rooms at the Marigold
Hotel are always fully
booked------the large size
of the facility

(a) Thereby (adv) do đó
(b) Even though (conj)+
SVO= though+SVO=
although+SVO=
however+ adj/adv+
SV= no matter how+
adj/adv+ SV=
adj/adv+ as/though +
SV: mặc dù, cho dù

D

Even
though

notwithstanding
hợp
nghĩa=> sau khoảng
trống là một CỤM N:
the large size of the
facility => loại even
though (+SVO), chọn
notwithstanding vì khi
nó là giới từ (prep), sau
nó có thể cộng N/Ving


Trong suốt mùa hè,
phịng tại khách sạn
Marigold Hotel ln
ln được đặt full
MẶC DÙ khách sạn
có kích cỡ lớn

(c) Aside from = apart
from (prep)+
N/Ving: ngồi các gì
ra
(d) Notwithstanding
(prep, conj, adv) mặc

PART 5 – TEST 6

18

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

dù, mặc dù, ấy thế


Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. During (prep) trong suốt
2. Fully (adv) đầy
3. Book (n,v) quyển sách, đặt chỗ
4. Facility (noun) cơ sở
5. The large size of the facility: kích thước lớn của cơ sở (ý chỉ khách sạn)=> dịch thống:
khách sạn có kích thước lớn
6. Summer (n,v) mùa hè, đi nghỉ hè
7. Room (n,v) phòng, chừa chỗ cho
8. Always (adv) luôn luôn
9. Large (adj) rộng lớn
10. Size (n,v) quy mơ/kích cỡ/hồ dán, phết hồ
121

All employees need a
written----from
the
manager to access the
office during off-hours

A

a/an+ adj+ N số ít
=>vị trí khoảng trống
cần 1 N số ít=> chọn A

Tất cả nhân viên cần
một GIẤY PHÉP bằng
văn bản từ quản lý để đi
vào văn phịng trong
suốt thời gian khơng

làm việc

(a) Permit (N số ít, V)
giấy phép, cho phép
(b) Permissive (adj) cho
phép, dễ dãi
(c) Permits (Ns, Vs) các
giấy phép, cho phép
(d) Permissively (adv)
cho phép, dễ dãi
PART 5 – TEST 6

19

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Employee= worker=staff (noun) nhân viên
2. Written (adj) bằng văn bản
3. Manager (noun) quản lý
4. Access (n,v) sự đi vào, đi vào
5. Office (noun) văn phòng/cơ quan/bộ
6. During (prep)+N/Ving: trong suốt
7. Off-hours (noun) giờ thấp điểm(>< giờ cao điểm), thời gian không làm việc
8. All (adj, adv, p) tất cả/tồn bộ

9. Need (n,v) nhu cầu/lúc khó khăn, hoạn nạn, cần
122

A small section of Glegg
Park has been set aside---- for pets and their
owners

D

Dịch và chọn nghĩa
thích hợp

Một khu vực nhỏ của
công viên Glegg Park
đã
được
dành
RIÊNG cho thú cưng
và chủ của chúng

(a) Relatively (adv)
tương đối, khá
(b) Intensely (adv) mãnh
liệt
(c) Immeasurably (adv)
extremely: vô cùng
(d) Exclusively (adv):
riêng, dành riêng

Từ vựng và ngữ pháp cần học

1. Section (n, v) khu vực, chia thành khu
PART 5 – TEST 6

20

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

2. Set aside (v) dành để làm gì
3. Have/has+ been+ V3/ed (HTHT thể bị động): dịch là “đã bị/ được làm gì)=> has been set
aside: đã được dành (để làm gì)
4. For (prep) cho, đối với, để đạt được, để nhận lấy
5. Pet (n,v) thú cưng, cưng nựng
6. Owner (noun) chủ
123

HGS Company was
awarded the construction
contract as it had a-----bid
than any of the other
competing firms

C

Sau khoảng trống có từ
THAN=> câu thuộc

dạng
SO
SÁNH
HƠN=> chọn C

Cơng ty HGS đã được
trao cho hợp đồng xây
dựng vì nó đã có mức
thầu CAO HƠN so
với bất cứ cơng ty nào
trong số các cơng ty
đối thủ cịn lại

(a) Worthiest (adj so
sánh nhất): có giá trị
nhất, đắt nhất
(b) Worth (N, adj) giá
trị, có giá trị
(c) Worthier (adj so sánh
hơn) có giá trị hơn,
đắt hơn, cao hơn về
giá
(d) Worthy (adj, noun):
nhân vật quan trọng,
xứng đáng

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Award a grant/ contract to sb: giao/trao cho số tiền trợ cấp/ hợp đồng cho ai đó
2. Be+ V3/ed (thể bị động): bi/được làm gì=> was awarded: bị/ được trao cho
3. Construction contract (noun) hợp đồng xây dựng


PART 5 – TEST 6

21

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

4. Contract (n,v) hợp đồng, ký kết hợp đồng
5. As=for=since=because=now that= seeing that + SVO: vì
6. Have-had-had (v) có- đã có- đã có
7. Bid (n, v) mức thầu, đầu thầu
8. Any of+ N: bất cứ cái gì trong số những cái gì => any of the other competing firms: bất cứ
công ty nào trong số các cơng ty đối thủ cịn lại
9. The other+ N/Ns: cái/ những cái còn lại=> the other competing firms: những cơng ty đối thủ
cịn lại
10. Cần nghiên cứu kỹ “thể bị động/ chủ động/ dạng so sánh hơn”
124

Ms. Nissim, the founder
of Hartwell Industries,
will-------a
talk
on
effective sales strategies
at

the
marketing
convention

A

Từ đi theo cụm: “deliver
a talk on/about”= diễn
thuyết về điều gì

Bà Nissim, người
sáng lập của công ty
Hartwell Industries,
sẽ DIỄN THUYẾT
về các chiến lược bán
hàng hiệu quả tại hội
nghị marketing

(a) Deliver (v) giao,
phát, đỡ đẻ
(b) Register (n,v) sổ
sách, đăng ký
(c) Showcase (noun) tủ
trưng bày
(d) Imply (v) hàm ý

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Founder (noun) nhà sáng lập
2. Effective (adj) hiệu quả
3. Sales (noun) bán hàng


PART 5 – TEST 6

22

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

4. Strategy (noun) chiến lược
5. Convention (noun) hội nghị
125

Many
people
have
succeeded in reducing
household waste
by
buying
fewer-------products

D

Dịch và chọn từ hợp
nghĩa


Nhiều người đã thành
công trong việc giảm
rác thải trong nhà
bằng cách mua ít các
sản phẩm SỬ DỤNG
MỘT LẦN hơn

(a) Basic (adj, noun) cơ
bản, kiến thức cơ bản
(b) Decisive (adj) kiên
quyết
(c) Effective (adj) hiệu
quả, có hiệu lực
(d) Disposable (adj) sử
dụng 1 lần

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Many + Ns: nhiều
2. Have/ has +V3/ed (HTHT) dịch là “đã làm gì”=> have succeeded: đã thành cơng
3. Succeed in (v) thành cơng trong việc gì
4. Reduce (v) giảm
5. Household (n, adj) hộ gia đình, trong gia đình
6. Waste (n,v) rác thải, lãng phí
7. By (prep)+ N/Ving: bằng cách
8. Fewer + N: ít cái gì hơn=> fewer disposable products: ít sản phẩm sử dụng 1 lần hơn
9. Product (noun) sản phẩm

PART 5 – TEST 6

23


Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương

Admin Group: TOEIC MAX 990

10. People (n,v) người/dân tộc, đưa người đến một nơi nào đó để ở
11. Buy=purchase (v) mua
126

When-----with suppliers,
payment
terms
and
delivery times are among
the most vital factors to
take into consideration

C

Dịch và chọn từ hợp
nghĩa

(a) Adopting (ving) nhận
làm con nuôi, thông
qua

Khi

THƯƠNG
LƯỢNG với các nhà
cung cấp, các điều
khoản về thanh tốn
và thời gian giao hàng
thì nằm trong số các
nhân tố quan trọng
nhất cần cân nhắc

(b) Appearing (ving)
xuất hiện
(c) Negotiating (ving)
thương lượng
(d) Finishing (ving) hoàn
thành, hoàn tất

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. When (conj)+ SVO/ving, chỉ cộng Ving (khi 2 câu có cùng chủ ngữ): khi
2. Supplier (noun) nhà cung cấp
3. Payment (noun) sự thanh toán
4. Term (noun) điều khoản
5. Delivery time (noun) thời gian giao hàng
6. Among (prep)+ Ns (nằm) trong số
7. Vital (adj)= important: quan trọng
8. Factor (noun) nhân tố
9. Take into consideration (cụm) = take sth into account= cân nhắc
PART 5 – TEST 6

24


Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

Thầy: Nguyễn Trần Vương
127

The
tenor
received
widespread---- for his
superb performances at
the annual opera festival

D

Admin Group: TOEIC MAX 990
Dịch và chọn từ hợp
nghĩa

(a) Criticism (noun) lời
bình phẩm

Ca sĩ giọng nam cao
đã nhận được SỰ
CƠNG NHẬN rộng
rãi đối với những buổi
biểu diễn xuất sắc của
anh ấy tại lễ hội
Opera hằng năm


(b) Persuasion (noun) sự
thuyết phục
(c) Deliberation (noun)
sự cân nhắc kỹ
(d) Recognition (noun)
sự công nhận

Từ vựng và ngữ pháp cần học
1. Tenor (noun) ca sĩ giọng nam cao
2. Receive (v) nhận được
3. Widespread (adj) rộng rãi
4. For (prep) đối với, để nhận được
5. Superb (adj) xuất sắc, tuyệt vời
6. Performance (noun) buổi biểu diễn
7. Festival (noun) lễ hội, liên hoan (liên hoan phim, lễ hội opera)
8. Annual (adj, noun) hằng năm, cây chỉ sống 1 năm hoặc một mùa/tạp chí xuất bản mỗi năm 1
kỳ
128

------ having television
stations across the state,
the American Media
Corporation owns several

A

Dịch và chọn từ hợp
nghĩa

NGỒI việc sở hữu

các đài truyền hình
trong khắp bang RA,
tập đồn truyền thơng
American
Media

PART 5 – TEST 6

25

Để nhận thêm nhiều tài liệu hay khác, hãy tham gia group TOEIC MAX 990
/>

×