ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
------------ o0o -------------
ĐỖ THỊ VÂN
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC
MƠN HĨA HỌC Ở TRUNG HỌC CƠ SỞ
THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HĨA HỌC
Hà Nội – 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
------------ o0o -------------
ĐỖ THỊ VÂN
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CHỦ ĐỀ DẠY HỌC
MƠN HĨA HỌC Ở TRUNG HỌC CƠ SỞ
THEO TIẾP CẬN TÍCH HỢP
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM HĨA HỌC
Chun ngành : Lý luận và Phương pháp dạy học bộ mơn Hóa học
Mã số
: 60 14 01 11
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Đặng Thị Oanh
Hà Nội – 2016
LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành được luận văn này, tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới
gi
hi u, các thầy ô gi o và
nb
n
ủ t ường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc
gia Hà N i đã t uyền thụ cho tôi những kiến thức, kinh nghi
u b u và gi
đ
tơi hồn thành uận văn.
Đặc bi t, tôi xin chân thành cả
ơn PGS.TS. Đặng Thị Oanh, đã tận tình
hướng dẫn, tạo mọi điều ki n trong suốt q trình nghiên cứu và hồn thành luận
văn này.
Xin chân thành cả
ơn
n gi
hi u, các thầy cô giáo cùng các em học
sinh khối 9 củ h i t ường THCS-THPT M.V Lômônôxốp và THCS-THPT Newton
đã gi
đ và tạo mọi điều ki n để tơi hồn thành luận văn này.
Tơi ũng xin ả
ơn tới gia đình, bạn bè và đồng nghi
đã đ ng viên, giúp
đ tơi trong suốt q trình học tập và thực hi n luận văn.
Hà N i, tháng 10 nă 2016
Tác giả
ĐỖ THỊ VÂN
i
NH MỤC C C CH
V ẾT T T
DHHH
ĐC
Đ
ĐHSP
Đ
GQVĐ
G
GV
G
HS
H
KTDH
NL
NXB
PP
P
PPDH
P
SGK
S
ST
S
THCS
Trung h
THCVĐ
T
THPT
Trung h c phổ thông
TN
T
TNSP
T
ii
ở
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................i
H
C C C CH V T T T ........................................................................ ii
DANH M C BẢNG...................................................................................................v
DANH M C HÌNH...................................................................................................vi
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
CHƯƠ G 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC DẠY HỌC THEO
CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP MƠN HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ ................................7
1.1. Đổi mới giáo dục phổ ô
o n mới ở Vi
e ị
ớng phát
triể
c. ..............................................................................................................7
1.2.
c và v
phát triể
c gi i qu t v
và sáng t o cho h c sinh
THCS ...........................................................................................................................7
1.2.1. Khái ni m v
1.2.2. Một s
c. ..................................................................................... 7
c chung cần phát triển cho h c sinh THCS. ..................................... 8
1.2.3.
............................................................ 9
1.3. D y h c tích hợp ................................................................................................12
1.3.1.Khái ni m v d y h c tích hợp ........................................................................ 12
1.3.2. Mục tiêu d y h c tích hợp ............................................................................... 14
1.3.3. Các hình th c DHTH; tích hợp trong môn KHTN ......................................... 15
1.3.4. Mục tiêu nguyên tắ
ểm xây d ng các chủ TH trong mơn Hóa
h c THCS hi n nay ................................................................................................... 17
1.4. Một s
t d y h c tích c c .............................................19
1.4.1. D y h c theo d án. ........................................................................................ 19
1.4.2. D y h c theo nhóm.[6].................................................................................... 21
1.4.3. D y h c webquest [3, tr 37- 43]..................................................................... 23
1.4.4. Một s KTDH tích c c ...........................................................................25
1.5. Th c tr ng tổ ch c d y h c theo chủ tích hợp hi n nay ở một s r ờng
THCS thuộc Thành ph Hà Nội ................................................................................27
1.5.1. Đ u tra th c tr ng .......................................................................................... 27
1.5.2. K t qu
u tra ............................................................................................... 28
Tiểu k
1 ..................................................................................................... 30
CHƯƠ G 2. XÂY DỰNG VÀ SỬ D NG MỘT SỐ CHỦ ĐỀ DẠY HỌC MƠN
HĨA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO TI P CẬN TÍCH HỢP ..........................31
2.1. L a ch n và thi t k chủ
d y h c tích hợp....................................................31
iii
2.1.1. P â í
r
THCS ể xây d ng các chủ d y h c tích
hợp .............................................................................................................................31
2.1.2. Đ xu t quy trình xây d ng các chủ
2.2. Xây d ng một s chủ
liên mơn.[4] ...................................... 32
tích hợp ......................................................................34
2.2.1. Xây d ng chủ
tích hợp: CHẤT BÉO VÀ BỆNH BÉO PHÌ ...................... 34
2.2.2. Xây d ng chủ
tích hợp: PROTEIN VÀ SỰ SỐNG ................................... 46
2.2.3.Xây d ng chủ
tích hợp: B
Ă
H ƯỠNG .................................... 57
2.3. Xây d ng bộ công cụ
c gi i quy t v n và sáng t o thông qua
d y h c các chủ tích hợp ......................................................................................66
2.3.1. C r
ủ
ủ
r
ở ..........................................................................................................................66
2.3.2. Thi t k bộ công cụ
sinh trung
ở trong d y h
2.3.2.1.
ầ
r
ể
ủ
– polime. ...............71
.......................................................71
2.3.2.2. Ph
ộ
rể
...........................................................................................................................................73
Tiểu k
2 ..................................................................................................... 74
CHƯƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM ..........................................................75
3.1. Mụ
í
c nghi
m .........................................................................75
3.2. Nhi m vụ th c nghi
m ........................................................................75
3.3. Đị
ợng th c nghi
3.4. Ti n trình th c nghi
m ......................................................75
m ........................................................................75
3.4.1. Đ
n th
ô
n th c tiễn mà h
ội
ợc ........................................................................................................................... 76
3.4.2. Đ
Tiểu k
c gi i quy t v
và sáng t o của h c sinh....................... 81
3 ..................................................................................................... 83
K T LUẬN VÀ KHUY N NGHỊ ...........................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................86
PH L C ..................................................................................................................88
iv
DANH MỤC BẢNG
1.1.
ủ
ể
í ủ
ở ..................................................................... 10
r
B ng 2.1. Phân b
r
c lớp 8 .................................................... 31
B ng 2.2. Phân b
r
c lớp 9 .................................................... 31
B ng 2.3. Danh mục các chủ
tích hợp liên môn c p THCS ............................. 32
B ng 2.4. Thông tin v h
ủ ộ
ộ
ợ
r
ộ
............................. 68
ể
2.7. P
ờ
. ............................................................................ 37
B ng 2.5. C u trúc củ
2.6.
ô ủ
ộ ủ
HS
ộ
ợ
GQVĐ
ủ
GQVĐ
ST
GV) . 72
ST ...................... 74
B ng 3.1.B
ểm kiểm tra của h c sinh ......................................................... 76
B ng 3.2.B
ểm trung bình .......................................................................... 76
B ng 3.3. B ng phân b tần su t các bài kiểm tra ................................................ 77
B ng 3.4.B ng phân b tần su
ũ
í
ểm tra .................................... 77
B ng 3.5: B ng phân lo i k t qu h c t p của h c sinh (%) ................................. 78
B ng 3.6.B ng tổng hợp các tham s
ặ r
ủa các bài kiểm tra .................... 80
ủa GV .................................. 81
B ng 3.7.K t qu b ng kiể
ủ
3.8. K t qu b
sinh ................................................................................................................... 83
v
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Minh h
t 5W1H cho một d án h c t p .................................. 26
Hình 1.2. Minh h
ủ bàn .......................................................... 27
Hình 2.1. Ch t béo có nguồn g
ộng v t.......................................................... 38
Hình 2.2. Ch t béo có nguồn g c th c v t .......................................................... 38
r
Hình 2.3. Thí nghi m thử tính tan của dầ
ớ
........................ 39
Hình 2.4.Protein có trong nguồn g c từ ộng v t và th c v t ............................... 49
Hình 2.5. Insulin là mộ
r e
Hình 2.6. Thí nghi m s
ơ
n ............................................................ 49
ụ protein ............................................................ 51
Hình 3.1.Đ ờng luỹ tích so sánh k t qu kiểm tra ( Bài kiểm tra s 1) ................. 77
Hình 3.2.Đ ờng luỹ tích so sánh k t qu kiểm tra (Bài kiểm tra s 2) .................. 78
Hình 3.3. Đồ thị phân lo i k t qu của h c sinh qua bài kiểm tra s 1 .................. 78
Hình 3.4. Đồ thị phân lo i k t qu của h c sinh qua bài kiểm tra s 2 .................. 79
vi
MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
ầ
Trong nh
â
công ngh cùng với s bùng nổ
ới s phát triể
ô
ũ ã
ủa khoa h c và
ợng tri th c của nhân lo i phát minh
ngày càng nhi u, ki n th c gi
. Đồng
c có liên quan m t thi t vớ
ò
thời, do yêu cầu của xã hội, do nhu cầu th c t
ời ph i gi i
quy t r t nhi u tình hu ng trong cuộc s ng. Khi gi i quy t các v
của mộ
ã ặt ra cho giáo dụ
ki n th c liên ngành một cách sáng t o. Từ th c t
ị
ợc mà cần ph i v n dụng
c chuyên môn sẽ không thể th c hi
t o một v
ổ
là ph
ớ
í
ểm v giáo dục mà d y h c tích hợp là một
ộ
ể ổi mớ
n và toàn di n v nội dung và
ục.Tích hợp là một trong nh
ểm giáo dục mà thơng
qua các q trình h c t p góp phần hình thành ở h
r
vụ cho quá trình h c t
cuộc s ng hi
ò
ã
hợp nh ng ki n th
HS)
c nhằm phục
p vào cuộc s
ộng và ph i
ể gi i quy t nh ng tình hu ng n y sinh trong
ớc trên th giớ
i. Chính vì v y, xu th của nhi
ể
n th c
ể xây d ng và phát triể
r
ã
ục phổ thông
n dụng
ặc bi t
là ở c p Tiểu h c và trung h
ở (THCS). Thông qua d y h c tích hợ
thành và phát triển một s
c chung và chuyên bi t của HS và làm cho quá
trình h c t p củ HS
ý
n. Mặc dù theo xu th
nh ng thành t
ể trong d y và h c, tuy nhiên v n có nhi u v
ớ
ã
ã
ợc
cần ph i
quan tâm và hồn thi n.
e
D y h c tích hợp là cách ti p c n d yh
ợc trình bày theo các
d yh
trình bày thành nhi u bài h c nh
tài hoặc chủ
ể
. Mỗ
tài hoặc chủ
ời h
ki n th c từ nhi u ngành h c và khuy n khí
ã
t. Cách ti p c n này tích hợp
ời h c tìm hiểu sâu v các chủ
c tài li u từ nhi u nguồn và tham gia vào nhi u ho
í
sử dụng nhi u nguồn thơng tin khuy
í
â
ộng khác nhau.Vi c
ời h c tham gia vào vi c chuẩn bị
ới cách h c truy n th ng với chỉ
ời h c sẽ hiể rõ
một nguồn tài li u duy nh t. K t qu
r
ợc
ời h c có thể có thời gian hiểu rõ và phát
triển các m i liên h với nh
bài h c, tài li u,
ội dung
m th y t tin
c h c của mình.
Đổi mới giáo dục phổ thơng Vi
phát triể
c của HS
r
2015 e
ị
tích hợp ở c p Tiểu h
1
ớng hình thành và
THCS. Đâ
ị
ớng phù hợp vớ
ớng qu c t và giúp trang bị cho h c sinh Vi t Nam
ể nhanh chóng hội nh p với th giớ
ổi mớ
Trên th c t
r
e
i quy t v
ơ
trình mơn h
ớng coi tr ng vi c trang bị ki n
â
có s trùng lặp và thi
ợng và thờ
dung
â
ộ cầ
ợ
r
r
ớ
“r
n
ở
c cụ thể. Cịn
ầ
ã
ợc xây d
ợ
r
í
í
e
ểm tích
â
u qu
.P
yh
n thụ một chi ”
yh
n dụng có hi u qu các
c chủ ộng củ HS. P
ợ
t qu giáo dục còn nhi u b t c
r
…
c p
ột s môn h c. Nộ
ợc yêu cầu của mụ
ợc l i d y h
ã
ợ
c th c hi n d y h c tích hợ
khắc phụ
ơ
i gi a các nội dung, gi a lý thuy t và th c hành, gi a
trình, sách giáo khoa hi
hợ
, hợp tác, sáng t
chỉ báo và m
2000
t s quán tri t mục tiêu phát
n cho HS. Mặc dù mục tiêu giáo dục phổ
một s
ộng.
SGK) từ
ợc xây d
c của HS mà chỉ
th
ầy bi
r
theo Nghị quy t 40 của Qu c hội, c
triể
rể
c
ịnh rõ ràng trong
.
Với nh ng lí do trên, chúng tơi l a ch
tài nghiên c
: “Xây dựng và
sử dụng chủ đề dạy học mơn hóa học ở trung học cơ sở theo tiếp cận tích hợp”.
2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu
T i hầu h t các qu c gia có n n giáo dục tiên ti n trên th giới, d y h c tích
ểm chỉ
hợp (DHTH) là một trong nh
dục.Một nghiên c u v kh
r
giáo dục Vi t Nam cho th y 100%
ớ
tích hợp. Tiêu biể
H
Q
ể phát triể
20
r
ớc của Vi n Khoa h c
r
u xây d
e
ớng
c, Singapore, Malaysia, Úc, Pháp, Anh, Hoa Kì,
Canada, Philippines, … Trong bộ mơn Khoa h c T nhiên ở một s
ớc có 3 m c
ộ tích hợp sau:
M
X
ộ 1: Có mơn tên là Khoa h
ớ
M
ợc d y và h c từ Tiểu h
n THPT.
ợc thể hi n rõ ở Mỹ, Anh, Úc, Singapore, Nh t B n, Hàn Qu
ộ 2: Có tên mơn Khoa h
ợc d y ở Tiểu h
…
n THCS tách ra
thành mơn Lý – Hóa (Khoa h c v t thể), Sinh – Địa (Khoa h c s s ng và Khoa
h c v Tr
). X
ớng này thể hi n ở P
ớc châu Phi.
2
Đ
ch, Phần Lan và một s
ộ 3: Chỉ có mơn Khoa h c ở Tiểu h
M
n c p THCS tách thành các
môn h c riêng bi
V t lí, Hóa h c, Sinh h . X
Trung Qu c, Vi
…
Ở Vi t Nam, từ nh
ớng này tiêu biểu là Nga,
80 ủa th kỉ 20 ã
tài
nghiên c u v tích hợp nói chung và tích hợp trong mơn Khoa h c t
ã
(KHTN) nói riêng. K t qu của các nghiên c
ã â
trình tiểu h c 2000
HTH
ơ
ộ lồng ghép/ liên h vào một s môn
ợc h
r
bị
ợc sử
n b c THCS và THPT, DHTH chỉ
ới hình th c tích hợp nội môn ở m
h c. Do v
ợc triển khai ở
ng môn T nhiên- xã hội (lớp 1,2,3) và môn
Khoa h c (lớp 4,5) ở Tiểu h .
dụ
nhiên
ểm củ
r
ù
1998
)
THCS.
ch t và giáo viên (GV) nên d án bị dừng l . Đâ
ể chuẩn
ộ G &ĐT ã
r
cho Vi n Khoa h c Giáo dục Vi t Nam nghiên c
Khoa h c T nhiên và Khoa h c Xã hội ở c
.
HTH
ô
u ki n c
ởv t
ột lần lỡ dịp của Giáo dục
Vi t Nam.
Gầ
â
â
nghiên c
e
ị
Đ
e
â
HTH
Hi n nay, ở Vi
ể
c. Vớ
o sẽ chỉ
THCS gi m dần và ti n tớ
Vì v
o GV
ợc nhi u nhà
một nhu cầu t t y u của giáo dục sau 2015, giáo dục
ớng phát triể
Bộ Giáo dụ
ổi mớ
d y h c tích hợ
ổi mới giáo dục lần này
ớng là tích hợp sâu ở c p Tiểu h c,
ị
ớng ngh nghi p ở c p THPT
ợc nghiên c
ã
r
v lí thuy t l n th c nghi m.
ột s cơng trình nghiên c u và các tài li u nghiên c u
n d y h c theo chủ
- “Nghiên cứu và thử nghi
tích hợp liên mơn Hố h c trung h
ở
:
bướ đầu m t số chủ đề tích hợp liên mơn Vật
lý, Hóa học, Sinh học ở t ường trung họ
ơ sở” ủa TS. Cao Thị Thặng – Vi n
Khoa h c Giáo dục Vi t Nam - Đ tài mã s V2009-11.
- “Dạy học tích hợp liên mơn – Dạy họ định hướng phát triển năng ực trong
môn sinh học ở t ường trung học” ủ Đ
T ị Thanh – Sở G &ĐT ỉnh Hà Nam.
- “Ứng dụng dạy học tích hợp trong dạy học Hóa học ở t ường phổ thông”
của Lê Thị Mỹ Trang (2008) - Kỷ y u hội th o khoa h : “
ụng vào th c tiễn giáo dục Vi
y h c tích hợp và kh
”.
- “Dạy học tích hợp theo chủ đề trong dạy học Vật lý” ủ Đỗ H
Nguyễn Thị Thu Hằng - Kỷ y u hội th o khoa h : “
áp dụng vào th c tiễn giáo dục Vi t Nam. Hà Nộ ”.-
3
y h c tích hợp và kh
Tr
ũ
- Nguyễ
“Đ xu
í
2015”.
u Vi n KHGD Vi t Nam (2012):
ợ
â
r
r
ục phổ thông
ỉ y u hội th o khoa h c: D y h c tích hợp- d y h c phân hóa trong
r
ục phổ thơng- Bộ Giáo dụ
Đ
o, TP Hồ chí Minh
11/2012.
Đ tài tr
ểm c p Bộ, “Hình thành năng ực dạy học tích hợp cho giáo
viên trung học phổ thơng”nghi m thu tháng 12/2012 có mã s
do PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh – Đ i h
. Đã
chủ nhi
â
í
B2010-TN03-30TĐ
m – Đ i h c Thái Nguyên làm
ở lý lu n của d y h c tích hợp, các bi n pháp
c d y h c tích hợp các mơn Khoa h c t nhiên và Khoa h c xã
r ờng phổ thông.
hộ
T e
b ov
ớng nghiên c u v d y h c tích hợ
r
ã
ột s
ột s
tài lu
ơ
r
ợc
ớ
â
ut p
ợ
trung nghiên c u v DHTH ở c p THPT:
“Xây dựng chủ đề dạy học liên mơn trong dạy học hóa học lớ 11 t ường
trung học phổ thông” ủ Vũ T ị T ù
2015) r ờ
“Thiết kế m t số chủ đề dạy học tích hợ
Đ i h c Giáo dục.
hương Oxi-Lưu huỳnh Hóa học
lớp 10 nhằm phát triển năng ực học sinh” ủa Nguy n Thị Tr
Đ ih
S
2015) r ờng
m Hà Nội.
“Thiết kế m t số chủ đề dạy học tích hợp trong dạy học phần Hiđ o
bon
lớp 11 nhằm phát triển năng ực vận dụng kiến thức vào thực tiễ cho học sinh” ủa
Ngô Thanh Hoa, (2015) t ường Đại họ Sư hạm Hà N i.
Ở c p THCS có một s
: “ Xây dựng m t số chủ đề tích hợp nhằm
nâng cao chất ượng dạy học ở cấp THCS” ủa Ng c Châu Vân (2015) r ờng
ĐHSP H
ội.
T
ớng nghiên c u v vi c xây d ng và sử dụng chủ
ị
mơn Hóa h c c p THCS theo ti p c n tích hợ
ợc nhi
d yh c
ời quan
tâm nghiên c u và vi c l a ch n, nghiên c
tài trên sẽ góp phần nâng cao ch t
l ợng d y h
c của HS.
e
ị
ớng phát triể
3. Mục đích nghiên cứu.
d y h c mơn Hóa h c ở c p THCS theo
Xây d ng và sử dụng một s chủ
ti p c n tích hợp nhằm phát triể
i quy t v
4
và sáng t o cho h c sinh.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. Nghiên cứu các cơ sở lý luận của đề tài
ở lý lu
Nghiên c
-Q
:
ểm tích hợp; mục tiêu DH tích hợp; các hình th c DHTH; tích hợp
trong mơn KHTN; ...
-C
ở lý lu n v
v n dụng các PP và KTDH tích c
;
c gi i quy t v
r
H
e
ị
ở
và sáng t o
ớng phát triể
c.
4.2. Điều tra thực trạng xây dựng các chủ đề và tổ chức DHTH hiện nay ở một số
trường THCS thuộc địa bàn thành phố Hà Nội
4.3. Xây dựng một số chủ đề dạy học mơn Hóa học ở THCS nhằm phát triển
năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh
4.4. Tiến hành thực nghiệm sư phạm.
ô
- Th c hi n d y h c các chủ
ã
t k t i một s
r ờng
THCSthuộc thành ph Hà Nội. Xử lý k t qu th c nghi m, phân tích nh n xét và k t
lu n.
5. Khách thể, đối tượng và phạm vi nghiên cứu
5.1. Khách thể nghiên cứu: Quá trình d y h c mơn Hóa h c ở c p THCS
5.2. Đối tượng nghiên cứu: Xây d ng và sử dụng các chủ
d y h c tích hợp liên
mơn Hóa h c lớp 9 THCS .
5.3. Phạm vi nghiên cứu:
Đ tài t p trung vào vi c phát triể
r
giới h
“D n xu
c gi i quy t v
r
và sáng t o và
- Polime” - Hóa h c lớp 9.
6. Giả thuyết khoa học
N u xây d ng một s chủ
tích hợp liên môn và tổ ch c d y h c theo quy
ợng h c sinh thơng qua mơn Hóa
trình d y h c hợp lý, hi u qu , phù hợp vớ
h c ở c p THCS theo ti p c n tích hợp thì sẽ phát triể
và sáng t o cho h c sinh, góp phần nâng cao hi u qu d y h
l c gi i quy t v
r
r ờng phổ
thơng.
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Sử dụ
tích, tổng hợp, h th
HTH;
ở lý lu n có
ở lý lu n v
c gi i quy t v
5
â
ểm
và sáng t o; các
yh
e
t d y h c (PPDH và KTDH) tích c
ớng phát triể
ịnh
c.
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
:
Sử dụng ph i hợ
- Phương pháp điều tra: Đi u tra th c tr ng vi c tổ ch c d y h c hóa theo
chủ
liên mơn của GV và HS trong q trình d y và h c mơn Hố h c THCS.
- Phương pháp trao đổi kinh nghi m với GV và t o đổi với HS.
- Phương pháp chuyên gia: Tham kh o ý ki n của các chuyên gia, các gi ng
viên và GV có nhi u kinh nghi m v vi c tổ ch c d y h c hóa theo chủ
trong gi ng d y hóa h
liên mơn
r ớc kia và hi n nay.
sư hạm: D a vào gi thuy t khoa h c ã ặt
- Phương pháp thực nghi
ra, ti n hành th c nghi m ở tr ờng THCS ể xem xét hi u qu và tính kh thi của
liên mơn trong d y h c hóa h c THCS ã
vi c tổ ch c d y h c hóa theo chủ
ợc xây d ng.
7.3. Phương pháp xử lý thống kê toán học
Sử dụng toán xác su t th ng kê ể phân tích, xử lý các k t qu TNSP.
8. Đóng góp mới của đề tài
ở lý lu n v
- Tổng quan một cách có h th
THCS;
c cho h
- Thi t k chủ
ở lý lu n v d y h c tích hợp liên mơn.
d y h c tích hợp liên mơn r
- Đ xu t các bi n pháp sử dụng chủ
phát triể
c và phát triển
c gi i quy t v
r
c THCS.
theo ti p c n d y h c tích hợp nhằm
và sáng t o, t o h ng thú, say mê h c t p môn
ần nâng cao hi u qu d y h c Hóa h c ở c p THCS.
Hóa h c cho HS, từ
- Xây d ng bộ công cụ
c gi i quy t v
và sáng t o cho HS.
9. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phần mở ầu, k t lu n, khuy n nghị, tài li u tham kh o, lu
r
r
C
1: C
3
C
:
ở lý lu n và th c tiễn của vi c d y h c theo chủ
Hóa h c Trung h
2: Xây d ng và sử dụng một s chủ
3: Th c nghi
tích hợp mơn
ở.
ở theo ti p c n tích hợp.
C
ợc
m.
6
d y h c mơn Hóa h c ở Trung h c
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC DẠY HỌC
THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP MƠN HĨA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1. Đổi mới giáo dục phổ thông giai đoạn mới ở Việt Nam theo định hướng
phát triển năng lực.
TW Đ
Nghị quy t Hội nghị lần th 8 Ban ch
m nh:“Đổi mới ăn bản, toàn di n GD & ĐT, đ
X
ã
n
ứng u cầu cơng nghi p hóa,
hi n đại hó t ong điều ki n kinh tế thị t ường định hướng xã h i chủ nghĩ và h i
nhập quốc tế”; “Phát triển phẩm chất, năng ự người họ , đảm bảo hài hòa giữa
“dạy chữ”, “dạy người” và định hướng nghề nghi ”[8].
T e
Đ
t
r
(8/2015) [5]
ụ
ụ
ủ
;
8
ờ
HS THCS
ụ
ô
ộ
ể
ụ
ổ
.T e
ợ
ộG
ơ
3
HS THCS
ể
ớ
ơ
HS
ẩ
:
ợ
r
dụ
ầ
ủ
rể
ơ
ổ
:
ầ
ẩ
ơ
r
hình thành phẩm ch t và NL củ
rể
ổ
r
GQVĐ
, NL í
ST
ử
.
1.2. Năng lực và vấn đề phát triển năng lực giải quết vấn đề và sáng tạo cho
học sinh THCS
1.2.1. Khái niệm về năng lực.
ợ
Khái ni
ị
e
u cách khác nhau khi d a trên
các d u hi u khác nhau của chúng .
F.E.Weinert (2001) cho rằ
: “Năng ực là những kĩ năng kĩ xảo họ được
hoặc sẵn có của cá thể nhằm giải quyết các tình huống x
định, ũng như sự sẵn
sàng về đ ng ơ xã h i…và khả năng vận dụng các cách giải quyết vấn đề m t cách
có trách nhi m và hi u quả trong những tình huống linh hoạt” [18].
Denys Tremblay (2002), nhà tâm lý h
ời Pháp quan ni m rằ
: “ Năng
lực là khả năng hành đ ng, đạt được thành công và chứng minh sự tiến b nhờ vào
khả năng huy đ ng và sử dụng hi u quả nhiều nguồn lực tích hợp của cá nhân khi
giải quyết các vấn đề của cu c sống” [16].
Bernd Meier, Nguyễ V
với kh
ộ
trách nhi m và hi u quả
r
C ờng (2010) coi khái ni
ị
c gắn li n
: “ Năng ực là khả năng thực hi n có
hành đ ng giải quyết các nhi m vụ, vấn đề trong các
7
tình huống th y đổi thu
ĩnh vực nghề nghi p, xã h i h y
hiểu biết, kĩ năng, kĩ xảo và kinh nghi
T e
Đ
ổ
nhân t ên ơ sở
ũng như sự sẵn sàng hành đ ng”.[12]
ớ
ụ
ổ
ô
2015: “Năng ự
à khả
năng thực hi n thành công hoạt đ ng trong m t bối cảnh nhất định nhờ sự huy
đ ng tổng hợp các kiến thức, kĩ năng và
niề
tin,
h ,... Năng ự
hoạt đ ng củ
ủ
thu
t nh
nhân kh
nhân đượ đ nh gi
u
ộ í
â
í
ợ
r
ể
rể .Đ
hương thức và kết quả
nhân đó khi giải quyết các vấn đề của cu c sống” [5].
ộ
ặ
như hứng thú,
â
ủ
ũ
í
: 1) í
ụ
ụ
ể
ộ ụ ủ
ộ
r
; 2) í
H í
ớ
.H
ể
ổ
.
1.2.2. Một số năng lực chung cần phát triển cho học sinh THCS.
P
Theo tác gi Nguyễn Thị
ở kh
c củ HS
ợc thể hi n
ộng cá nhân trong vi c gi i quy t các nhi m vụ h c t p,
c hi
hoặ
2007):
ộng h c t p củ
c ti n hành ho
ũ
â
ời h
[10]. Đ u này
ợc của quá trình
c của HS sẽ là k t qu cu i cùng cầ
ã
DH hay giáo dục. Tác gi
4
xu
c thể hi
c cần
t cho h c sinh phổ thông Vi t Nam:
Năng ực nhận thức ò
ộc l p, logic, cụ thể, trừ
ợ
…)
ở
nv
i HS ph i có nh ng kh
gi i quy t các tình hu ng có v
r
ũ
chủ ộng), t tin; có kh
v
, sáng t
í
Năng ực cá nhân
ũ
ợ
kh
í
ng vớ
p, thuy t trình,
í
…
ộng th c tiễ ) ị
i HS ph i có cách v n dụng
ừ th c tiễn), th c hành một cách linh ho t (tích c c ử dụng các cơng cụ cần thi t, kh
i quy t
r…
ợc thể hi n qua khía c nh thể ch
ộng linh ho t, ph i bi
có kh
h c,
ợc các c m xúc, có kh
,v
Năng ực thực hành (ho
tri th c (từ bài h
, kh
ời.
t trau dồi ki n th c trong su t cuộ
ng, kh
ớ
ợng, suy lu n, tổng hợp - khái
quát hoá, phê phán - bình lu n, từ
Năng ực xã h i ị
:
i HS ph i có các kh
ị
r ớc h t HS
ể thao, bi t b o v s c khoẻ, có
ơ r ờng; ti
í
nh ho
ộ
â
chịu trách nhi m, …
p k ho ch, kh
8
ng
ụ
Theo [5],
ủ
r
ờ
thành phẩm ch t và NL củ
rể
;
8
3
ớ
HS
ẩ
ầ
ủ
HS THCS
ể
:
ơ
ST
í
ST
ử
.
ộ r
HS THCS r
r
GQVĐ
ợ
r
GQVĐ
ô
. T e
rể
ô
rể
ổ
: s
ầ
ô
r
ộ
HS THCS
ẩ
ụ
ụ
ầ
r
H
ợ
r
r
HHH
.
1.2.3. Năng lực giải u ết ấn đề
1.2.3.1. Kh i ni
sáng tạ
về năng ự giải uyết vấn đề và s ng tạo
Tr ớ
â
ộ
GQVĐ
ST
ù
rõ
:
V
.
là một nhi m vụ ặt ra cho chủ thể r
-V
ng nh ng
ợt qua theo cách tr c ti p và rõ ràng.
thách th c mà h khó có thể
ờng tồn t i trong b i c nh, tình hu ng cụ thể. B i c nh v n
- Mỗi v
ợc phân lo i theo kho ng cách với chủ thể: gần
là một phần của cuộc s
ô r ờng h c t p/làm
nh t là b i c nh cuộc s ng cá nhân; ti p theo là b i c
vi c và cuộc s ng cộ
ồng; xa nh t là b i c nh khoa h c.
GQVĐ
* Gi i quy t v
Đầu th kỷ XXI, nhìn chung cộ
ồng giáo dục qu c t ch p nh
ịnh
: GQVĐ à khả năng suy nghĩ và hành đ ng trong những tình huống khơng có
quy trình, thủ tục, giải h
ị
ợc mụ
ể
th
r
ộ
ờ GQVĐ
ơ
, và lý gi i dần vi
ở vi c l p k ho ch và suy lu n t
GQVĐ
r
... ể
r
. Tr
c của v
ph i tr
n: (i) khám phá v
chính mình (tìm hiểu v
gi i pháp cho v
r
;
t mục
GQVĐ.
c t p, bao gồm s hiểu bi
ểm, suy lu
khắc phục kh
ể ít nhi u
i ngay l p t c bi t cách làm
ợc nó. S am hiểu tình hu ng v
Có thể th
ra lu
thơng thường có sẵn.
ớ
ủ pháp, ti
ột hoặc nhi u gi i pháp
r
GQVĐ
ờng
và tổ ch c nguồn l c của
r
... ể dần ti n tới một
); (ii) th c hi n gi i pháp (gi i quy t các v
9
ủ thể
nh
ở từng
ổ ý
c/nội dung cụ thể; chuyể
tiễ );
ủa k t qu
ợc v b i c nh th c
i pháp vừa th c hi n, hoặc tìm ki m gi i pháp khác.
“Năng ự GQVĐ à khả năng
nhân sử dụng hi u quả các quá trình nhận
thứ , hành đ ng và th i đ , đ ng ơ, x
ả
để giải quyết những tình huống vấn đề
mà ở đó khơng ó sẵn quy trình, thủ tục, giải h
S
Là tạo
;
c sáng t o
, đề
những
tưởng
thơng thường” [3]
ới, đ
ảnh.
đ o, hữu
h, h hợ với hồn
ý
ờ
ộ
rơ
ể
r
ST
ỉ
ã
ặ
r
ộ
ớ . Cũ
ớ
ể
ặ
ợ
ể
ể
ô
.
Đ i với h
: “Năng ực sáng tạo là các khả năng ủa HS hình thành ý
tưởng mới, đề xuất được các giải pháp mới hay cải tiến cách làm mới m t sự vật, có
các giải h
kh
nh u để giải quyết m t vấn đề, sự tò
ò, th h đặt các câu hỏi
để khám phá sự thật xung u nh, năng ự tưởng tượng và tư duy s ng tạo...”[5].
Tr
ở
ở r
e
ơ
GQVĐ
ST
ớ HSTHCS có thể hiểu:
Là khả năng
nhân giải uyết tình huống ó vấn đềmà ở đó khơng ó sẵn
quy trình, thủ tục, giải h
thơng thường có sẵn, hoặc có thể giải quyết
thành thạo với những n t đ
t
h
đ o iêng, th o hiều hướng uôn đổi ới, h hợ với
thự tế.
1.2. .2. Những biểu hi n ủ năng ự giải uyết vấn đề và s ng tạo
T e
ể
r
ủ NL GQVĐ
ụ
ổ
ST ủ HS THCS
ô
ổ
ợ
ể
ể
1.1
ảng1.1. Nh ng iể hiện tiê chí của năng lực giải
của học sinh t
giá gi
í
ết vấn đề và sáng tạo
ợc tình hu ng trong h c t p; phát hi
tình hu ng có v
Đ xu t, l a ch n gi i X
Th c hi
â :
iể hiện/ Tiêu chí
Phát hi n và làm rõ P â
pháp
ớ
ng học cơ sở
N thành ph n
v
2015 [5], n
ị
;
xu
ợc
trong h c t p.
ợc và bi t tìm hiể
ơ
ợc gi i pháp gi i quy t v
Th c hi n gi i pháp gi i quy t v
.
và nh n ra s phù hợp hay
GQVĐ không phù hợp của gi i pháp th c hi n.
10
nv n
Đặt câu h i khác nhau v một s v t, hi
Nh
r ý
ởng mới
rõ
ơ
ý
ợ ;
ịnh và
ởng mới; phân tích, tóm tắt nh ng thông tin
liên quan từ nhi u nguồn khác nhau.
r
H ng thú, t
;
lắng v í
Hình thành và triển
ý ởng mới
ủ ộng nêu ý ki n; không quá lo
ủa ý ki
xu t; phát hi n y u t mới, tích
ý
c c trong nh ng ý ki n khác; h
ơ
nguồ
ã
;
ởng d a trên các
xu t gi i pháp c i ti n hay thay th các
ợc v các gi i
gi i pháp khơng cịn phù hợp; so sánh và bình lu
xu t.
T
P â
ộc l p
í
ợc tình hu ng trong h c t p; phát hi
tình hu ng có v
trong h c t p.
Ví dụ: Khi d y phần ng dụng củ r ợ e
r
“R ợ e
h c 9, giáo viên có thể t o tình hu ng có v
biểu hi
c gi i quy t v
ợc
n th c t
” – Hóa
ể quan sát
và sáng t o của h c sinh.
ời ta dùng cồn 70o ể sát khuẩn v
- Phát hi n vấn đề: T i sao trên th c t
?
- Đề xuất giải pháp: Tìm hiểu thơng tin tr lời cho các câu h i sau:
?
+ T i sao cồn có thể sát khuẩn v
ộ cồn khác 70o thì có tác dụng sát khuẩn không?
+ N u nồ
- Lập kế hoạch và thực hi n giải quyết vấn đề :
+ Cồ
ị
r ợ e
(C2H5 H)
ủa vi khuẩ
ẩ
â
r
â
ể
ô
ụ r e
.
ồ 70o
+T
ồ
rù
ộ ồ
r e
ớ
.
ô
ồ
ộ
.
r
ặ
ồ
rù
- Kết luận: Vi c th c hi n k ho ch gi i quy t v
r e
90o
ớ
ô
r
60o
r ợu etylic và tính ch t hóa h c củ
ẩ
ồ
ẩ
ơ
.
d a trên tính ch t v t lý của
ắn, hợp logic.
ể sát trùng v
- Sáng tạo: Trên th c t cịn có nh
: ồn
ớc oxi già, thu c tím, ...
1.2. . . Phương h
T e
vi c kiểm tra kh
đ nh gi năng ực giải quyết vấn đề và sáng tạo
ểm phát triể
c, vi
ã
n ki n th
11
t qu h c t p không l y
c làm trung tâm của vi
.
Đ
e
t qu h c t
c cần chú tr ng kh
n dụng sáng t o
tri th c trong nh ng tình hu ng ng dụng khác nhau. Hay nói cách khác, đ nh gi
th o năng ự
à đ nh gi kiến thức, kỹ năng và th i đ trong bối cảnh ó
nghĩ
[3, tr 30].
ặ
Theo PSG.TS Nguyễn Công Khanh [9]
r
ủ
c là
.P
sử dụng nhi
ộ chính xác càng cao vì ph n ánh khách quan t
d ng thì m
c gi i quy t v
r
.V
y, trong
và sáng t o nói riêng, ngồi
GV
n th ng nh
HS)
ịnh kì bằng bài kiểm tra thì GV cần chú ý các hình th
ơ
:
truy n th
-Đ
ằng quan sát.
-Đ
ằng ph ng v n sâu (v
-Đ
ằng hồ
-Đ
ằng s n phẩm h c t p (powerpoint, t
-Đ
ằng phi u h i h c sinh.
).
c t p.
r
Tuy nhiên t t c
tr
…).
n dụng ki n th
u có yêu cầu ph i chú
ể gi i quy t tình hu ng h c t p (hoặc
tình hu ng th c t ) và chú tr ng vi c sáng t o ki n th c của h c sinh.
1.3. Dạy học tích hợp
1.3.1.Khái niệm về dạy học tích hợp
1.3.1.1. Th o “Từ điển giáo dục họ ”
Trong quá trình nghiên trong nghiên c u kinh nghi m giáo dục th giới, một s
quan ni m v tích hợp (tích hợp mơn h ) ã
ở khoa h c và nh ng quan ni m v
một s
ển giáo dục h ” Từ
ộng liên k
trong cùng mộ
c hoặ
r
r ở Vi t Nam. Sau â
HTH ã
ợc tổng k
r
“Từ
ển Bách khoa (2001).
- Tích hợp:
h c. Tích hợ
ợ
ợng nghiên c u, gi ng d y, h c t p
c khác nhau trong cùng một k ho ch d y
ợc l i với quá trình phân hóa chúng.
- Tích hợp các b mơn: Là q trình xích gần và liên k t các nghành khoa h c l i
vớ
- Tích hợ
r
ở nh ng nhân t , quy lu t gi ng nhau, chung cho các bộ mơn.
hương t ình: Là s ti n hành liên k t, hợp nh t nội dung các bộ môn
h c có nguồn tri th c khoa h c và nh ng quy lu t chung gầ
12
ũ
. Tí
ợp
r
ợc nhi u phần ki n th c trùng
m bớt s môn h c, lo i bớ
hợp nhau, t
ợng và hi u qu
u ki n nâng cao ch
o.
ộng liên k t, n i li n các tri th c khoa h c khác nhau
- Tích hợp kiến thức:
thành một t p hợp ki n th c th ng nh t. Ví dụ: tích hợp ki n th c sử h c và s hình
thành nhân cách, hoặc tích hợp ki n th c toán h c và các khoa h c t nhiên xung
quanh v
ợng.
b ov
- Tích hợ kĩ năng:
ộng liên k
cùng mộ
ể rèn luy n hai hoặc nhi
ộc
ội,
c gần nhau. Ví dụ: Tích hợp
r
v n dụng, phân tích, tổng hợp một ki n th
y, dạy học tích hợ th o nghĩ hẹ
u môn h c.
à đư những vấn đề n i dung của nhiều
môn học vào m t giáo trình duy nhất t ong đó những n i dung khoa họ đượ đề
cập theo m t tinh thần và hương h
thống nhất. M
nhau tùy theo mục tiêu môn h c. M
ộ tích hợp cao nh t là xây d ng các chủ
th ng nh t chung cho các môn h c thuộ
h c Xã hội. Ở m
ộ th p
ộ tích hợp có thể khác
c Khoa h c T nhiên hoặc Khoa
ể áp dụng một phầ
V t lí – Hóa h c, Hóa
Khoa h c Giáo dụ
ời Bỉ, gi
Đ i
r
ng d y
h c – Sinh h c, ...
1.3.1.2. Theo Xavier Roegiers
Xavier Roegiers là Ti
h c cơng giáo Leuven (Bỉ). Ơng là chuyên gia v phát triể
c nổi ti ng trên th giớ . Ô
pc
r
thi t k
ã
ục cho nhi u qu
n,
ặc bi t là các qu c gia
nói ti ng Pháp và là chuyên gia giáo dục của UNESCO. Theo Xavier Roegiers, giáo
dục
r ờng ph i chuyển từ d y ki n th c sang phát triể
ộng cho HS.
ở và mục tiêu cuat DHTH. Vì v y, theo
Ơng coi vi
Xavier Roegiers, DHTH là quá trình hình thành ở HS những năng ực cụ thể có dự
t nh t ước trong những điều ki n nhất định và cần thiết, nhằm phục vụ cho các quá
o đ ng của HS.
trình học tập sau này hoặc hòa nhập vào cu c sống
ý
DHTH là quá trình làm cho h c t p trở
y,
[11].
1.3.1.3. Theo UNESCO
Trong hộ nghị ph i hợp của UNESCO tổ ch c t i P r
â
nv
DHTH. DHTH các bộ môn khoa h
ợ
ị
1972 ã
“
t cách
trình bày các khái ni m và nguyên lí khoa học cho phép diễn đạt sự thống nhất ơ
bản củ tư tưởng khoa học, tránh nhấn quá mạnh hoặc quá sớm sự sai khác giữa
ĩnh vực khoa họ kh
nh u”. Đị
rằng DHTH là cách ti p c n
13
các khái ni m và nguyên lí khoa h c ch không ph i hợp nh t nội dung. Vi c gi ng
d y khoa h c ở c p Tiểu h
phát triể
THCS
trẻ em chỉ
ợc UNESCO chú ý bở
ớ
u ki n h c h t hai c p h c này. Trong b i c nh
y, vi c gi ng d y khoa h c không thể chỉ xem là vi c trang bị các ki n th c
mở ầu, chuẩn bị cho các c p h c trên mà còn là k t thúc, chuẩn bị
ời s ng
r ởng thành.
Hội nghị v
4
h c Tổng hợp Maryland thá
HTH.
mục tiêu củ
ợc tổ ch c t Đ i
o giáo viên DHTH các môn Khoa h
1973 ã
U ESC
n thêm mộ
ớc v khái ni m và
nv
c vào
â
ể phục vụ ời s ng. Theo Hội nghị này, DHTH các môn khoa họ nghĩ
công ngh
là phải chỉ ra cách chuyển từ nghiên cứu khoa học sang triển khai ứng dụng, làm
cho các tri thứ kĩ thuật – công ngh trở thành m t b phận quan trọng t ong đời
sống xã h i hi n đại.
1.3.2. Mục tiêu dạy học tích hợp
Theo tài li
l cở
r ờ
“
S
ể phát triể
m tích hợp hay làm th
” ủa Xavier Roegiers [15, tr 73 – 75], DHTH có các mục tiêu sau:
Mục tiêu 1: Làm cho q trình học tập có ý nghĩa ằng cách gắn học tập với
thực tế cuộc sống.
r ờng gi ng d
Trong th c t , có nhi
ích vớ HS
mơn Hóa h
ợc l i có nh
ũ
r
ơ
r
ơ
ợ
t s có
ủ thời gian. Với
.
ặ
Ví dụ (VD): Khơng nên u ng s
ý
u ng s a vì axit có trong dịch vị d dày và cam, qt sẽ
ơ
ụ protein có
ỡng của s a vừa gây h i,
trong s a gây t o ra ch t khó tiêu, vừa làm gi m s
khơng có lợi cho s c kh e.
Khi th c hi n DHTH, các q trình h c t p khơng bị cô l p với cuộc s ng
hàng ngày, các ki n th c gắn li n với kinh nghi m s ng củ HS
các tình hu ng cụ thể
ý
.
ặt khác, các ki n th
ợc liên h với
ẽ không l c h u do
ờng xuyên c p nh t với cuộc s ng.
Mục tiêu 2: Học sinh có năng lực cơ ản là vận dụng kiến thức vào xử lí nh ng
tình huống có ý nghĩa t ong c ộc sống.
Mục tiêu của DHTH là hình thành nh
ể v n dụng, xử lí các tình hu
th c n n t
ý
n cần thi t cho HS
r
ở cho quá trình h c t p ti
14
ộc s ng và cung c p các ki n
e .
ồi nhét ki n
ợt cho HS cách v n dụng ki n th
th c lí thuy t, DHTH chú tr ng t
ã
c vào các tình hu ng th c t . Đ u này mang l i lợi ích thi t th c cho các cơng
â
r
.
ý
Vì nh ng lí do trên, DHTH làm cho quá trình h c t
ằng cách
gắn h c t p với cuộc s ng hàng ngày, xử lí các tình hu ng cụ thể mà HS sẽ gặp sau
ờng hòa nh p với th giới cuộc s ng.
này, giúp th giới h
Mục tiêu 3: Xác lập mối liên hệ gi a các khái niệm đã học
Trong su t nh
ô
c phổ
HS
. Để nắ
mơn h c l i có nh
nh . Để làm chủ
ợc ki n th c và v n dụ
ã
thi t l p m i liên h gi a các khái ni
HTH r
ng
ợc ki n th
ã
ể gi i quy t v
lớn của HS phổ thông. DHTH
.
ợc nội dung h c t p, HS
ô
ph i bi t h th ng hóa các ki n th c thành mộ
mơn h
ợc h c nhi u môn h c. Mỗi
c trong cùng một môn h c và gi a các
rù
o ra nh ng ki n th
ổng hợp mà các môn h c riêng rẽ khơng
thời gian, vừa có thể phát triể
này. DHTH giúp
ợ .
HTH ừa ti t ki m
c xuyên môn cho h c sinh thông qua vi c
gi i quy t các tình hu ng ph c hợp.
Mục tiê 4: Xác định rõ mục tiêu dạy học, phân biệt nội dung cốt lõi và nội
dung ít quan trọng
Trong một chủ
HTH
d y h c có r t nhi u nộ
ở cho q trình
ch n một n i dung quan tr ng gắn với th c t cuộc s ng hoặ
h c t p ti
. HTH
ô
ỉ cho phép l a
ặt các mục tiêu d y h c ngang bằng nhau.
y, DHTH là sự phát triển cao của vi c ứng dụng khoa học vào nhà
t ường để nâng cao chất ượng giáo dục. HTH
hợp v th giới khách quan và giúp phát triể
GQVĐ
c hợ
ời h c có tri th c tổng
ợ
â
ặc bi t là
c giao ti p, ... DHTH còn lo i b
nhi u nội dung trùng lặp của nh ng bộ môn khoa h c gần nhau nên ti t ki
ợc
ợc
thời gian.
1.3.3. Các hình thức DHTH; tích hợp trong mơn KHTN
1. . .1. Th o u n điểm của Xavier Rogiers
Theo Xavier Rogiers, có 4 m
t p, từ th
ộ tích hợp khác nhau từ
n ph c
[15]:
- Tích hợp trong nội mơn học: Duy trì từng mơn h c riêng rẽ
dung chung của các phân mơn trong một mơn h c thành chủ
15
í
ợp các nội
tích hợp. Ví dụ: Tích
hợp nội dung hóa h c vớ ời s ng trong phân mơn hóa h
: Hóa h c và v
kho ng thời gian nh
ị
ủ
ơ r ờng trong mơn Hóa h c.
phát triển Kinh t , Xã hộ
- Tích hợp đa môn: Xây d ng các chủ
ô
chung cho nhi u môn h c trong một
ủa h c kì hoặ
ợc
c. Chủ
ồng thời ở nhi u mơn h c khác nhau. Ví dụ: Đ tài nhà ở có thể
nghiên c
ơ
nghiên c u trong các môn h c riêng rẽ
môn Công ngh ... và
ô Địa lí,
t, mơn Lịch sử
ợc ti n hành ở cùng một thờ
ể
r
ợc
c.
- Tích hợp liên mơn: Hình thành mơn h c chung (khơng cịn các mơn h c riêng rẽ)
r
ủa nhi u môn h c khác nhau gi i quy t và nghiên
i hợp s
c u một tình hu ng hoặc chủ
ợ
chủ
. Trong tích hợp liên mơn, q trình h c t p không
c p rời r c theo từng môn h c mà th ng nh t, liên k t với nhau theo nh ng
h c t p. Ví dụ: Tích hợp mơn Lí – Hóa, Sử - Địa, Sinh – Địa ch t, ...
ợc dùng khá phổ bi n. Trong
Trên th giới, cách tích hợ
r
mơn khoa h c của Pháp có các mơn Lí – Hóa, Sinh – Địa ch t (hoặc Khoa h c v
Tr Đ ). Tr
r
ơ
e
c củ
h c v t thể (tích hợp từ mơn V t lí và Hóa h c), Khoa h
)
Tr
ơ
Đ t và khơng gian,
Khoa h c cuộc s ng.
- Tích hợp xun mơn:Xây d ng mơn h c mới (khơng cịn môn h c riêng rẽ) bằng
cách k t hợp nhi u mơn h c với nhau thành nh ng chủ
chính và khơng cịn mang
tên mỗi mơn h c. Cách ti p c n này phát triển ở HS nh
có thể áp dụng ở m
Môn Khoa h c củ V
ời s
ty
Q
ần thi
ơ ). Ví ụ:
ơ
c Anh, mơn Kho h c T nhiên củ
c u xã hội của Nh t B n, môn Nghiên c u xã hộ
n
ô r ờng của Australia, ...
1. . .2. Th o u n điểm của Susan M Drake [17]
c Giáo dục củ Đ i h c
Susan M Drake là Ti
brock – Canada. Bà có r t nhi u cơng trình nghiên c u v DHTH nói chung và
DHTH ở các qu
Hồng Kông, Hàn Qu c, Canada, ...
S
r
r e ũ
iểm tích hợp theo m
ộ
ần từ th p
:
- Tích hợp nội bộ mơn học: T
ểm của Xavier Rogiers.
- Tích hợp lồng ghép: Duy trì từng mơn h c riêng rẽ
dung cần thi
r
tích hợp các nội
ời s ng vào mơn h c. Ví dụ: Tích hợp b o v
trong mơn Hóa h c hay Sinh h c, tích hợp v v
hoặ Địa lí, ...
16
ơ r ờng
tồn cầu hóa trong Lịch sử
- Tích hợp đa mơn: T
ểm của Xavier Rogiers.
- Tích hợp liên mơn: T
ểm của Xavier Rogiers.
- Tích hợp xun môn: Đâ
p c n từ cuộc s ng mà không xu t phát từ
r
HS
ồng v m
ộ giáo
môn h c bằng các khái ni m chung. Nó có ng c nh là cuộc s ng th
ờ
r
ời gi i quy t v
Tóm lại, c hai nhà khoa h
r
ể
dục tích hợp. Trong mỗ
.
ể
r
ị
Tuy nhiên yêu cầu của xã hội và d y h
ể
ô
ể
ớ
i chúng ta ph
ô .Q
ủa nhi u môn h
hợp ki n th
r
u có mặt m nh và mặ
.
n
ểm liên mơn cho phép ph i
ể gi i quy t tình hu ng h c t p cịn
ểm xun mơn nhằm phát triển các ki n th
ô
ể áp
ời s ng.
dụng cho m i tình hu ng và th t s cần thi
uan điểm xây dựng các chủ đề TH trong mơn Hóa
1.3.4. Mục tiêu nguyên tắc
học THCS hiện nay
1.3.4.1. Nguyên tắc lựa chọn n i dung tích hợp ở t ường phổ thơng [4]
“Dạy học tích hợp ở t ường Trung họ
Theo tài li u t p hu
học phổ thông” ủa Bộ GD – ĐT [4]
ơ sở và Trung
c l a ch n nội dung tích hợp ở r ờng phổ
thơng cần theo các nguyên tắc sau:
Nguyên tắc 1:Đảm bảo mục tiêu giáo dục hình thành và phát triển năng lực
c n thiết cho người học
HTH
Nộ
mục tiêu củ
HTH
ợc ch n ph
ầ
m b o yêu cầ
ớng tới vi c phát triể
GQVĐ. C
ờ
ời h
của chúng ta có nộ
ã
l c. Vì v y, cần bi
ổi nộ
riêng lẻ ã
S
ồ
ặc bi t là
ể l a ch n nội dung trong DHTH:
- Con đường thứ nhất ứng với cách tiếp cận n i dung. C
riêng lẻ cụ thể. Ti
ợc
ợc thi t k s n không
e
r
ị
SG
n hành
ớng phát triể
ể so n th o theo mục tiêu phát triể
n mục tiêu tích hợp t c là mục tiêu tổng hợ
ợc ở một thờ
ờ
n nh
ị
k t thúc mộ
c
c
c, c c p h c.
: Nội dung → Các năng lực riêng lẻ ứng với mục
tiêu cụ thể → Năng lực ứng với mục tiêu kết thúc một thời đ ạn.
- Con đường thứ hai ứng với tiếp cận phát triển năng ực. C
chi u vớ
ờng th nh . S
ồ logic củ
ờ
ờ
ợc
: Mục tiêu
tích hợp → Các năng lực riêng lẻ ứng với mục tiêu cụ thể → Nội dung.
17