Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường Dự Án Nhà Máy Sản Xuất Men Vi Sinh Và Chế Biến Thức Ăn Gia Súc.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.79 KB, 35 trang )

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
CÔNG NGHỆ SINH HỌC DUY NINH AN

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT MEN
VI SINH VÀ CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIA SÚC”
TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP THÁP CHÀM, THUỘC PHƯỜNG ĐÔ
VINH, THÀNH PHỐ PHAN RANG – THÁP CHÀM,
TỈNH NINH THUẬN

TP Phan Rang - Tháp Chàm, tháng 3 năm 2011


CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
CÔNG NGHỆ SINH HỌC DUY NINH AN

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT MEN
VI SINH VÀ CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIA SÚC”
TẠI CỤM CÔNG NGHIỆP THÁP CHÀM PHƯỜNG ĐÔ VINH, THÀNH
PHỐ PHAN RANG – THÁP CHÀM TỈNH NINH THUẬN

CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN

CƠ QUAN TƯ VẤN

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
CÔNG NGHỆ SINH HỌC DUY NINH AN


CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN TÀI NGUYÊN

Nguyễn Kế Lộc

Nguyễn Hạnh


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU.............................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án.........................................................................................1
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM.................................2
3. Các phương pháp áp dụng trong quá trình lập ĐTM....................................5
4. Tổ chức thực hiện ĐTM................................................................................6
CHƯƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN.........................................................7
1.1. Tên dự án...................................................................................................7
Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc..............................7
1.2. Chủ dự án...................................................................................................7
1.3. Vị trí địa lý của dự án.................................................................................7
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án.......................................................................8
1.4.1. Mục đích của dự án.............................................................................8
1.4.2. Nội dung đầu tư...................................................................................8
1.4.3. Tiến độ đầu tư dự án..........................................................................17
1.4.4. Nhu cầu lao động...............................................................................18
1.4.5. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất của dự án..............................19
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG............................23
VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI.................................................................................23

2.1. Sơ lược về Cụm công nghiệp Tháp Chàm...............................................23
2.1.1. Về sử dụng đất...................................................................................23
2.1.2. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật...............................................................24
2.1.3. Hệ thống giao thơng..........................................................................24
2.1.4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh các nhà máy hiện hữu bên
trong Cụm công nghiệp Tháp Chàm............................................................25
2.2. Điều kiện tự nhiên và môi trường............................................................26
2.2.1. Điều kiện về địa lý và địa chất..........................................................26
2.2.2. Điều kiện về khí tượng - thủy văn.....................................................27
2.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên......................................33
2.3.1. Kết quả đo độ ồn tại CCN và xung quanh CCN................................33
2.3.2. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí tại và quanh cụm
cơng nghiệp.................................................................................................34
2.3.3. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước kênh Bắc, nhánh Ninh Hải
.....................................................................................................................36
2.3.4. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm tại và xung quanh cụm công
nghiệp..........................................................................................................39
2.3.5. Kết quả phân tích thành phần cấp hạt đất tại cụm cơng nghiệp Tháp
Chàm............................................................................................................44
2.3.6. Kết quả phân tích thành phần thủy sinh trong nguồn nước kênh Bắc,
Nhánh Ninh Hải...........................................................................................46
2.4. Sơ lược tình hình kinh tế - xã hội phường Đơ Vinh.................................48
2.4.1. Tình hình kinh tế................................................................................48
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH cơng nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

i


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc


2.4.2. Tình hình văn hóa xã hội...................................................................48
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG......................50
3.1. Đánh giá tác động đến môi trường giai đoạn chuẩn bị xây dựng............50
3.2. Đánh giá tác động đến môi trường giai đoạn thi công xây dựng.............50
3.2.1. Chất thải rắn......................................................................................50
3.2.2. Nước thải...........................................................................................51
3.2.3. Bụi, khí thải.......................................................................................53
3.2.4. Tiếng ồn.............................................................................................54
3.2.5. Dầu, nhớt thải....................................................................................57
3.2.6. Tác động đến tơn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử............................57
3.2.7. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải...........................57
3.3. Đánh giá tác động giai đoạn dự án đi vào hoạt động...............................57
3.3.1. Chất thải rắn......................................................................................57
3.3.2. Khí thải và bụi...................................................................................58
3.3.3. Nước thải...........................................................................................62
3.3.4.Tiếng ồn..............................................................................................64
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá........................65
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHỊNG NGỪA
VÀ ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...........................................................66
4.1. Biện pháp giảm thiểu tác động ở giai đoạn xây dựng các hạng mục cơng
trình của dự án.................................................................................................66
4.1.1 Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường do chất thải rắn gây ra
.....................................................................................................................66
4.1.2. Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường do nước thải sinh hoạt
.....................................................................................................................66
4.2.1. Biện pháp xử lý chất thải rắn.............................................................66
4.2.2. Biện pháp xử lý khí thải và bụi..........................................................67
4.3. Xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất......................................74
4.3.1. Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt..................................................74

4.3.2. Biện pháp xử lý nước thải sản xuất...................................................74
4.5. Biện pháp giảm thiểu đến an ninh trật tự và rủi ro sự cố môi trường......75
4.5.1. Biện pháp giảm thiểu tác động đến an ninh trật tự............................75
4.5.2. Biện pháp giảm thiểu rủi ro do sự cố cháy nổ...................................75
4.5.3. Sự cố lị hơi, ngun nhân, quy trình xử lý sự cố..............................76
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ............................................80
GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.............................................................................80
5.1. Chương trình quản lý mơi trường............................................................80
5.2. Chương trình giám sát môi trường...........................................................84
5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng..............................................................84
5.2.2. Giai đoạn dự án đi vào hoạt động......................................................85
CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG........................................87
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................88
Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

ii


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

1. Kết luận.......................................................................................................88
2. Kiến nghị.....................................................................................................88
3. Cam kết.......................................................................................................88

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng đất và bố trí các hạng mục cơng trình dự án..........8
Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445


iii


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

Bảng 1.2: Một số thiết bị chính của dự án.........................................................12
Bảng 1.3: Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu sản xuất của dự án...........................12
Bảng 1.4: Nhu cầu vật liệu xây dựng của dự án...............................................15
Bảng 1.5: Tiến độ đầu tư của dự án...................................................................17
Bảng 1.6: Nhu cầu lao động của dự án..............................................................18
Bảng 2.1: Cơ cấu sử dụng đất của Khu công nghiệp Tháp Chàm.....................23
Bảng 2.2: Tổng hợp hệ thống giao thông nội bộ của cụm công nghiệp............24
Bảng 2.3: Quy mô sản xuất các cơ sở công nghiệp xung quanh........................25
Bảng 2.4: Chất thải rắn phát sinh tại mỗi nhà máy...........................................25
Bảng 2.5: Đặc trưng nhiệt độ khơng khí TBNN.................................................27
Trạm Khí tượng Phan Rang...............................................................................27
Bảng 2.6: Tốc độ gió bình qn tháng, năm tại.................................................28
Trạm khí tượng Phan Rang(m/s)........................................................................28
Bảng 2.7: Tốc độ gió bình qn theo các hướng gió chính trong các tháng.....28
ở Trạm khí tượng Phan Rang (m/s )...................................................................28
Bảng 2.8: Lượng bốc hơi khả năng trung bình ngày, tháng, năm (mm)............29
Bảng 2.9: Số ngày xuất hiện dơng trung bình tháng và năm (ngày)..................29
Bảng 2.10: Độ ẩm khơng khí bình qn tháng và năm tại Phan Rang (%)......30
Bảng 2.11: Số giờ nắng trong năm (Đơn vị: giờ)...............................................30
Bảng 2.12: Biến động lượng mưa trung bình tháng, năm Trạm Phan Rang theo
các thời kỳ và lượng mưa trung bình nhiều năm (mm).....................................31
Bảng 2.13: Kết quả đo độ ồn tại và xung quanh cụm công nghiệp....................33
Bảng 2.14: Chất lượng mơi trường khơng khí tại và.........................................34
xung quanh cụm cơng nghiệp.............................................................................34
Bảng 2.15: Vị trí các điểm đo tiếng ồn và lấy mẫu khơng khí...........................35

Bảng 2.16: Chất lượng nguồn nước kênh Bắc, nhánh Ninh Hải.......................36
tại cáo cáo ĐTM cụm cơng nghiệp Tháp Chàm.................................................36
Bảng 2.17: Vị trí các điểm lấy mẫu nước mặt....................................................36
Bảng 2.18: Kết quả quan trắc chất lượng nước kênh Bắc nhánh......................37
Ninh Hải 6 tháng đầu năm 2010........................................................................37
Bảng 2.19: Chất lượng nước ngầm tại và quanh cụm công nghiệp...................38
Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

iv


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

Bảng 2.20: Vị trí các điểm lấy mẫu nước ngầm phân tích.................................39
Bảng 2.21: Kết quả phân tích thành phần cấp hạt đất.......................................40
tại cụm cơng nghiệp Tháp Chàm........................................................................40
Bảng 2.22: Chất lượng đất tại Cụm công nghiệp Tháp Chàm...........................41
Bảng 2.23: Vị trí các điểm lấy mẫu đất và điều kiện tại thời điểm lấy mẫu......41
Bảng 2.24: Thành phần loài thực vật phiêu sinh trong nguồn nước..................42
kênh Bắc, nhánh Ninh Hải.................................................................................42
Bảng 2.25: Thành phần loài động vật phiêu sinh trong nguồn nước.................42
kênh Bắc, nhánh Ninh Hải.................................................................................43
Bảng 2.26: Thành phần loài động vật đáy trong nguồn nước kênh Bắc............43
Bảng 2.27: Mật độ hệ sinh thái thủy trong nguồn nước kênh Bắc.....................43
Bảng 2.28: Vị trí và điều kiện tại thời điểm lấy mẫu Kênh Bắc.........................43
Bảng 3.1: Thành phần và nồng độ trung bình của các chất ơ nhiễm................48
đối với nguồn nước thải sinh hoạt......................................................................48
Bảng 3.2: Tiếng ồn do các thiết bị xây dựng và máy móc xây dựng gây ra.......50
Bảng 3.3: Kết quả tính tốn độ ồn theo các khoảng cách với nguồn ồn............52

Bảng 3.4: Tổng lượng khí sinh ra khi lò hơi đốt cháy 1kg than cám.................55
Bảng 3.5: Nồng độ các chất ơ nhiễm trong hỗn hợp..........................................56
khói thải của lò hơi dự án...................................................................................56
Bảng 3.6: Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm trong...............................58
nguồn nước thải sinh hoạt..................................................................................58
Bảng 3.7: Các phương pháp sử dụng để đánh giá tác động môi trường...........61
Bảng 5.1: Các biện pháp quản lý môi trường....................................................76
Bảng 5.2: Tổng hợp các cơng trình xử lý mơi trường giai đoạn xây dựng........78
và giai đoạn dự án đi vào hoạt động...................................................................78

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Kênh Bắc nhánh Ninh Hải, đoạn qua khu vực dự án............................32
Hình 2: Bộ lọc bụi tay áo...................................................................................67
Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

v


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

Hình 3: Lị hơi....................................................................................................86
Hình 4: Máy sấy.................................................................................................86
Hình 5: Máy nghiền............................................................................................87
Hình 6: Máy sàng...............................................................................................87
Hình 7: Máy ly tâm.............................................................................................88
Hình 8: Máy phối trộn đứng...............................................................................88
Hình 9: Sơ đồ cấu tạo của bể xử lý nước thải sinh hoạt BASTAF.....................89

CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG

STT

Ký hiệu viết tắt

Giải thích

1

CCN

Cụm cơng nghiệp

2

EM (Effective

Các vi sinh vật hữu hiệu.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

vi


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

Microorganisms)
3

EM.FPE


Vi sinh lên men thảo dược được lên men từ EM
gốc.

4

EM.AFM

Vi sinh lên men dấm, rượu được lên men từ EM
gốc.

5

EM.E

Vi sinh dùng để xử lý môi trường

6

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy chế biến men
vi sinh và thức ăn gia súc của Công ty TNHH Công nghệ sinh học Duy Ninh
An đã được phê duyệt tại Quyết định số ……………ngày……..tháng
…….năm 2011 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Ninh Thuận.
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày …..tháng …..năm 2011


Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

vii


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

viii


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

ix


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

1



Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

 Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 27/09/2005 của UBND tỉnh Ninh
Thuận về việc Điều chỉnh quy mô dự án CCN Tháp Chàm thị xã Phan Rang –
Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
 Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
về phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng hạ
tầng cụm công nghiệp Tháp Chàm của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Ninh Thuận.
 Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh Ninh
Thuận về việc cho Công ty TNHH Công nghệ sinh học Duy Ninh An thuê đất
để xây dựng Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc.
b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn
 QCVN 03:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất.
 QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước mặt.
 QCVN 24:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải
công nghiệp.
 QCVN 05:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh.
 QCVN 19: 2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
 QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
 QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
 TCVN 33-2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu
chuẩn thiết kế.
c) Các nguồn tài liệu, dữ liệu
 Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo
 Kết quả quan trắc chất lượng nước kênh Bắc – nhánh Ninh Hải năm 2008

và năm 2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
 Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế - xã hội năm 2010 của UBND phường
Đô Vinh.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

2


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

 Niên giám thống kê năm 2009 của Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận.
 Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
cụm công nghiệp Tháp Chàm tại phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang-Tháp
Chàm đã được UBND tỉnh Ninh Thuận phê duyệt.
 World Health Organization. Environmental technology series.
Assessment of sources of air, water, and land pollution. A Guide to rapid source
inventory techniques and their use in formulating environmental control
strategies - Part I and II. 1993.
 Thoát nước và xử lý nước thải của Trần Hiếu Nhuệ, do Nhà Xuất bản
khoa học kỹ thuật xuất bản năm 1992.
 Kỹ thuật xử lý chất thải công nghiệp của Nguyễn Hữu Phước do Trường
Đại học kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh xuất bản năm 2002.
 Giáo trình Âm học kiến trúc của Nguyễn Việt Hà, do Trường Đại học
Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh xuất bản 1993.
 Ơ nhiễm mơi trường khơng khí đơ thị và cơng nghiệp của Phạm Ngọc
Đăng, do Nhà Xuất bản khoa học kỹ thuật xuất bản năm 1992.
 Các biện pháp chống ồn và chống ơ nhiễm khơng khí của Hồng Hải Vý
do Nhà Xuất bản khoa học kỹ thuật xuất bản năm 1993.
 Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập và thu thập

- Thuyết minh Thiết kế kỹ thuật của Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế
biến thức ăn gia súc.
- Thông tin, bản đồ khu vực thực hiện dự án như: bản đồ mặt bằng dự án,
mặt bằng tổng thể thoát nước.
- Các số liệu điều tra, khảo sát, thu thập được về hiện trạng các thành phần
mơi trường, tình hình đầu tư cơ sở hạ tầng tại khu công nghiệp và từ nhiều
nguồn tài liệu khác.
3. Các phương pháp áp dụng trong q trình lập ĐTM
Chúng tơi dùng các phương pháp sau để thực hiện đánh giá tác động môi
trường đối với dự án này:
- Phương pháp thống kê;
- Phương pháp khảo sát hiện trường;
- Phương pháp tính tốn;
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

3


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

- Phương pháp đánh giá nhanh;
- Phương pháp kế thừa;
- Phương pháp chuyên gia.
4. Tổ chức thực hiện ĐTM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản
xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc do Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công nghệ sinh học Duy Ninh An thực hiện dưới sự tư vấn của Công ty TNHH
Tài Nguyên.
 Địa chỉ liên hệ: Số 11, Ngô Gia Tự, thành phố Phan Rang Tháp Chàm,

tỉnh Ninh Thuận.
 Điện thoại: 01684044445
 Fax: 0683.826698
 Đại diện: Ông Nguyễn Hạnh - Chức vụ: Giám đốc
 Quốc tịch: Việt Nam
Danh sách những người trực tiếp tham gia trong nhóm lập báo cáo
ĐTM này, gồm có:

TT

Danh sách

Chức vụ, đơn vị

Chức danh
trong nhóm

1

Nguyễn Kế Lộc và
Nguyễn Hạnh

Giám đốc Cơng ty Duy Ninh
An và Giám đốc Cơng ty
TNHH Tài Ngun

Đồng trưởng
nhóm

2


Nguyễn Hùng

Cán bộ Công ty Duy Ninh An

Thành viên

3

Phan Tiến Khoa

Cán bộ Công ty Duy Ninh An

Thành Viên

4

Nguyễn Văn Sơn

Cán bộ Công ty Duy Ninh An

Thành Viên

5

Ngô Văn Thanh Huy

Cán bộ Công ty Duy Ninh An

Thành Viên


6

Nguyễn Thị Thanh
Thảo

Cán bộ đơn vị tư vấn

Thành Viên

7

Thuận Văn Thuyết

Cán bộ đơn vị tư vấn

Thành Viên

CHƯƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc.
1.2. Chủ dự án
Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

4


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc


Công ty TNHH Công nghệ sinh học Duy Ninh An.
- Địa chỉ liên hệ: Số 5 Lê Quý Đôn, phường Phước Mỹ, thành phố Phan
Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
- Điện thoại: 0686252534
- Fax: 0683.921894
- Đại diện: Ông Nguyễn Kế Lộc

Chức vụ: Giám đốc

- Quốc tịch: Việt Nam
1.3. Vị trí địa lý của dự án
Dự án được xây dựng ở cụm công nghiệp Tháp Chàm, TP Phan Rang –
Tháp Chàm. Các trị số tọa độ mốc giới của dự án theo hệ tọa độ VN 2000 như
sau:
A (1284269,52; 575516,76);
B (1284140,23; 575504,98);
C (1284153,97; 575362,47);
D (1284194,14; 575382,36).
Vị trí tiếp giáp của dự án:
- Phía Bắc giáp: Kênh Bắc;
- Phía Nam giáp: lơ số N4b;
- Phía Đơng giáp: Đường giao thông nội bộ của cụm công nghiệp;
- Phía Tây giáp: Kênh Bắc.
Tổng diện tích sử dụng là 11.387m 2 (Theo quyết định số 2097/QĐUBND ngày 10/11/2010 của Ủy Ban Nhân dân tỉnh Ninh Thuận).
(Có Bản đồ trích lục địa chính khu đất kèm theo).
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1. Mục đích của dự án
- Tạo ra các sản phẩm men vi sinh ứng dụng trong các lĩnh vực nông
nghiệp, thủy sản và bảo vệ môi trường.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

5


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

- Sản xuất thức ăn gia súc dạng bột và dạng viên cung cấp cho nhu cầu
nuôi trồng trong nông nghiệp và nhất là trong nuôi trồng thủy sản tại địa
phương và các tỉnh trên toàn quốc.
1.4.2. Nội dung đầu tư
Xây dựng xưởng sản xuất men vi sinh dạng lỏng, dạng rắn và chế biến
thức ăn gia súc có hệ thống hạ tầng liên hoàn và hoàn chỉnh, đảm bảo đáp ứng
mọi hoạt động theo yêu cầu nhiệm vụ của dự án đề ra.
Cấp cơng trình: Cơng trình cấp IV, nhóm C.
Cơng suất:
- Vi sinh E.M:
1.200.000 lít/năm;
- Vi sinh EM.AFM:
600.000 lít/năm;
- Vi sinh EM.FPE:
600.000 lít/năm;
- Thức ăn gia súc:
10.000 tấn/năm.
a. Quy hoạch tổng thể mặt bằng
Nhu cầu sử dụng đất và bố trí các hạng mục cơng trình của dự án như
sau:
Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng đất và bố trí các hạng mục cơng trình dự án
STT


Hạng mục cơng trình

Diện tích

Diện tích
2

I

chiếm đất (m )

sử dụng (m2)

Giai đoạn 1

1

Nhà làm việc

180,00

360,00

2

Nhà ở nhân viên

162,00

162,00


3

Nhà ăn

105,60

105,60

4

Nhà trưng bày sản phẩm

60,00

60,00

5

Nhà để xe ô tô, xe máy

112,50

112,50

6

Nhà trực

20,00


20,00

7

Nhà phát điện dự phòng

12,00

12,00

8

Xưởng SX men vi sinh dạng lỏng

450,00

450,00

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

6


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

9

Xưởng SX men vi sinh dạng rắn


375,00

375,00

10

Xưởng sản xuất thức ăn gia súc

1.000,00

1.000,00

11

Nhà nuôi cấy mô+vườn ươm

1.000,00

1.000,00

12

Nồi hơi+kho than đá

30,00

30,00

13


Bể nước 100m3

32,00

32,00

14

Khu sân phơi chất thải rắn.

250,00

250,00

Tổng cộng
II

3.920,10

Giai đoạn 2

1

Xưởng sản xuất bao bì nhãn mác

500,00

500,00


2

Xưởng SX men vi sinh dạng lỏng (phân
xưởng 2)

450,00

450,00

3

Xưởng SX men vi sinh dạng rắn

375,00

375,00

1.250,00

1.250,00

25,00

25,00

(phân xưởng 2)
4

Mở rộng Vườn ươm cấy mơ


5

Bể nước dự phịng
Tổng cộng

2.600,00

Ghi chú: Giai đoạn 2 sẽ được thực hiện đầu tư sau khi giai đoạn 1 của
dự án hoàn thiện đi vào hoạt động ổn định từ 01 đến 02 năm.
b. Quy mô đầu tư các hạng mục
b.1. Khu hành chính
- Nhà làm việc: Nhà cấp IV, 02 tầng; diện tích sử dụng 360m 2 cả hành
lang, cầu thang, khu vệ sinh và phòng họp. Kết cấu khung bêtơng cốt thép chịu
lực chính, móng BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao
che.
- Nhà ở CBCNV: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 162m 2. Móng
trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che.
- Nhà ăn + bếp: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 105,60m 2. Móng
trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

7


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

- Nhà trưng bày sản phẩm: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 60m 2.
Móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch chịu lực.
- Nhà để xe: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 112,50m 2. Kết cấu

móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che.
- Nhà trực bảo vệ: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 20m 2. Kết cấu
móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch chịu lực.
b.2. Khu sản xuất
- Nhà phát điện dự phòng: Nhà cấp IV, 01 tầng. Diện tích sử dụng 12m 2.
Kết cấu móng tường xây đá chẻ tường xây gạch chịu lực.
- Nhà xưởng sản xuất men vi sinh dạng lỏng (02 nhà xưởng):
Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 450m 2. Móng trụ BTCT kết hợp
móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che.
- Nhà xưởng sản xuất men vi sinh dạng rắn (02 nhà xưởng): Nhà cấp IV,
01 tầng, diện tích sử dụng 375m2. Móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá
chẻ, tường xây gạch bao che.
- Nhà ni cấy mơ: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 200m 2. Móng
trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che. Nền lát
gạch ceramic. Tồn bộ cửa dùng cửa kính khung nhơm sơn tĩnh điện, mái lợp
tơn kẽm đóng trần. Tồn bộ nhà sơn nước có bả mattic. Vườn ươm kết cấu
khung vịm sắt phủ lưới chống nắng.
- Nhà xưởng chế biến thức ăn gia súc: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử
dụng 1.000m2. Dạng kết cấu nhà công nghiệp khung kèo sắt định hình. Móng
trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che cao 3,00m
bên trên ốp tôn kẽm màu.
- Nhà đặt nồi hơi và kho than đá: Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng
30m2. Kết cấu móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch chịu lực, tường nhà đặt
nồi hơi xây gạch chịu nhiệt.
- Nhà xưởng sản xuất bao bì nhãn mác phục vụ cho các sản phẩm tại Công
ty (thực hiện đầu tư giai đoạn 2): Nhà cấp IV, 01 tầng, diện tích sử dụng 500m 2.
Dạng kết cấu nhà cơng nghiệp khung kèo sắt định hình. Móng trụ BTCT kết
hợp móng tường xây đá chẻ, tường xây gạch bao che cao 2,80 m.
b.3. Các cơng trình hạ tầng
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH công nghệ sinh học Duy Ninh An

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

8


Báo cáo ĐTM: Nhà máy sản xuất men vi sinh và chế biến thức ăn gia súc

- Cổng + Tường rào: Tường rào bao quanh khu dự án đổ trụ bằng bêtông
cốt thép, tường xây gạch kết hợp hoa sắt trang trí. Tổng chiều dài cổng + tường
rào (dự kiến theo khu đất quy hoạch): L = 340,00m.
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt: Nguồn nước cấp được lấy từ hệ thống cấp
nước chung của cụm công nghiệp, qua đồng hồ cung cấp nước cho toàn bộ khu
dự án. Ngoài ra, để đảm bảo nguồn nước ổn định và cung cấp cho hệ thống
chữa cháy, trong khu dự án xây dựng bể chứa nước dự trữ bằng bêtông cốt thép
với dung tích chứa 100m3.
- Hệ thống thốt nước mưa: Nước mưa được thu gom về các hố ga của hệ
thống mương thốt dẫn nước mưa của cơng ty trước khi thải ra mơi trường.
- Hệ thống thốt nước thải sinh hoạt:
Nước thải trong quá trình sinh hoạt được thu gom vào các bể tự hoại 03
ngăn cải tiến xử lý trước khi thải đổ vào môi trường.
- Hệ thống điện: Xây dựng trạm biến áp 1 x 250 KVA-22/0,4 KV và mạng
hạ áp 0,4 KV cung cấp điện cho toàn bộ khu dự án.
- Sân đường: Tổng diện tích sân đường nội bộ: 2.000m2. Kết cấu bằng
bêtông nhựa (đường vận chuyển chính) kết hợp bê tơng xi măng.
c. Thiết bị
Một số thiết bị chính của dự án như sau:

Bảng 1.2: Một số thiết bị chính của dự án
STT


Loại thiết bị

Số lượng

Cơng suất

Cơng suất động cơ
(kW)

1

Lị hơi

01 cái

700kg/h

Sử dụng than đá

2

Máy sấy

01 cái

5 tấn/h

14

3


Máy nghiền

01 cái

3,5 tấn/h

30

4

Sàng

02 cái

2,5 tấn/h

0,75

5

Thiết bị lọc ly tâm

01 cái

1.000 lít/h

5,5

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH cơng nghệ sinh học Duy Ninh An

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT 01684044445

9



×