Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Thiết kế quần âu, váy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.12 KB, 50 trang )

BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠNG NGHIỆP NAM ĐỊNH

GIÁO TRÌNH
THIẾT KẾ QUẦN ÂU, VÁY
NGÀNH: MAY THỜI TRANG
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Ban hành kèm theo Quyết định số: ......../QĐ- ....... ngày ........ tháng....... năm ........
của.......................................

NAM ĐỊNH, năm 2018


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình “THIẾT KẾ QUẦN ÂU, VÁY” là tài liệu được biên soạn làm tài
liệu giảng dạy, học tập cho sinh viên bậc cao đẳng chuyên nghiệp ngành Thiết kế thời
trang. Đồng thời giáo trình cịn có thể là tài liệu tham khảo cho các bậc học khác của
ngành Thiết kế thời trang. Giáo trình trình bày các kiến thức cơ bản về phương pháp
thiết kế quần âu, váy.
Thông qua tài liệu này, sinh viên nắm vững hệ thống cơng thức thiết kế cơ bản,
phương pháp vẽ hình thiết kế các sản phẩm quần âu, váy để từ đó người học biết vận
dụng thiết kế các kiểu mẫu trang phục hợp thời trang, góp phần nâng cao khả năng
thiết kế, làm phong phú thêm các sản phẩm may thời trang, đáp ứng được yêu cầu thị
hiếu của người tiêu dùng hiện nay.
Giáo trình được biên soạn trên cơ sở chương trình chi tiết của mơ đun Thiết kế
quần âu, váy bao gồm các bài:
- Bài 1: Quần âu nữ cơ bản
- Bài 2: Quần âu nam cơ bản
- Bài 3: Quần âu nam thời trang
- Bài 4: Váy rời (chân váy)


- Bài 5: Váy liền
Trong quá trình biên soạn, tác giả đã được các đồng nghiệp đóng góp nhiều ý
kiến, mặc dù cố gắng sửa chữa, bổ sung cho tài liệu được hồn chỉnh hơn, song chắc
chắn khơng tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế. Rất mong nhận được các ý kiến đóng
góp của bạn đọc để tài liệu hồn thiện hơn. Các ý kiến góp ý, xin gửi về khoa Công
nghệ may - Thời trang, Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định.
Nam Định, tháng

năm 2018

Chủ biên

Phan Thị Thu Hoài

1


MỤC LỤC
Lời giới thiệu

1

Bài 1: Thiết kế quần âu nữ cơ bản

5

1.1. Đặc điểm kiểu mẫu

5


1.2. Ký hiệu và số đo

6

1.3. Phương pháp thiết kế

6

1.4. Cắt các chi tiết

12

Bài tập ứng dụng

14

Bài 2: Quần âu nam cơ bản

15

2.1. Đặc điểm kiểu mẫu

15

2.2. Ký hiệu và số đo

15

2.3. Phương pháp thiết kế


15

2.4. Cắt các chi tiết

23

Bài 3: Quần âu nam thời trang

24

3.1. Đặc điểm kiểu mẫu

25

3.2. Ký hiệu và số đo

25

3.3. Phương pháp thiết kế

25

3.4. Cắt các chi tiết

31

Bài tập ứng dụng

33


Bài 4: Váy rời (chân váy)

34

4.1. Đặc điểm kiểu mẫu

34

4.2. Ký hiệu và số đo

34

4.3. Phương pháp thiết kế

35

4.4. Cắt các chi tiết

38

Bài tập ứng dụng

39

Bài 5: Váy liền

40

5.1. Đặc điểm kiểu mẫu


40

5.2. Ký hiệu và số đo

40

5.3. Phương pháp thiết kế

41

5.4. Cắt các chi tiết

48

Bài tập ứng dụng

49

2


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Dq
Dg
Vb
Vm


Cđq
Cđđ

Cđhcq
Dv
Des
Dt
Rv
Xv
Vc
Vb
Vng
Dng
Hng
Vbt
Cđng
Cđn
Cđb
Cđm
Dvctt
Dvcts
Vntt
Vnts

Dài quần
Dài gối
Vịng bụng
Vịng mơng
Vịng đùi
Vòng ống
Cử động quần
Cử động đùi
Cử động hạ cửa quần

Dài váy
Dài eo sau
Dài tay
Rộng vai
Xi vai
Vịng cổ
Vịng bụng
Vịng ngực
Dang ngực
Hạ ngực
Vòng bắp tay
Cử động ngực
Cử động nách
Cử động bụng
Cử động mơng
Dài vịng cổ thân trước
Dài vịng cổ thân sau
Vịng nách thân trước
Vòng nách thân sau

3


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: Thiết kế quần âu, váy
Mã mơ đun: C6150010811
Vị trí, tính chất của mơ đun:
- Vị trí: Là mơ đun bắt buộc trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
- Tính chất: Mơ đun Thiết kế quần âu, váy mang tính tích hợp giữa lý thuyết và
thực hành.

Mục tiêu mô đun:
- Về kiến thức:
+ Phác hoạ được các kiểu quần âu, váy
+ Lấy chính xác, đầy đủ các số đo để thiết kế quần âu, váy
+ Trình bày được phương pháp và cơng thức thiết kế sản phẩm quần âu, váy
- Về kỹ năng:
+ Tính tốn và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết quần âu, váy
+ Cắt chính xác đầy đủ các chi tiết quần âu, váy cơ bản dựa trên số đo và công
thức thiết kế cơ bản.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Bồi dưỡng cho sinh viên tính nghiêm túc, tự giác và linh hoạttrong học tập.
+ Sử dụng hiệu quả nguyên phụ liệu, thiết bị, đảm bảo an tồn lao động và vệ
sinh cơng nghiệp.
Nội dung mô đun:

4


Bài 1: QUẦN ÂU NỮ CƠ BẢN
Mục tiêu:
- Mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của quần âu nữ cơ bản
- Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế.
- Tính tốn và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết quần âu nữ cơ bản
- Cắt chính xác đầy đủ các chi tiết quần âu nữ cơ bản dựa trên số đo và công thức
thiết kế cơ bản.
Nội dung:
1.1. Đặc điểm kiểu mẫu
Quần âu thiết kế dáng ơm sát. Thân trước khơng có ly, có túi miệng cong phía
dọc quần. Thân sau mỗi thân có một chiết và có túi ốp ngồi. Cửa quần kéo khóa ở
giữa thân trước. Cạp rời dạng thẳng gồm hai chi tiết chính và hai chi tiết lót


Quần âu nữ cơ bản
5


1.2. Ký hiệu và số đo (đơn vị cm)
Dq = 92

Vb = 68

Vđ = 46

Cđq = 0,5-1,5

Dg = 54

Vm = 86

Vô= 36

Cđđ = 0,5

Cđhcq = 0

1.3. Phương pháp thiết kế
1.3.1. Thân trước
a. Xác định các đường ngang
- Gấp đôi vải mặt phải vào trong, mép biên vải quay về phía người thiết kế, cạp
phía tay phải, gấu phía tay trái, sắp cho hai mép vải bằng nhau
- Kẻ đường thẳng song song và cách mép biên vải 2cm. Trên đường thẳng này

xác định các đoạn kích thước sau:
- AX (dài quần) = Số đo = 92 cm
- AC (hạ cửa quần) = Vm/4 + Cđhcq (0) = 86/4 + 0 = 21,5 cm
- AB (hạ mông) = 1/2 AC = 1/2 x ( 21,5 ) = 10,75 cm
- CD (hạ đùi) = 11 cm
- AG (hạ gối) = Số đo = 54 cm
Từ các điểm A, B, C, D, G, X, dựng các đường ngang vng góc với AX
b. Cửa quần, chân cạp
+ Cửa quần
Trên đường ngang C lấy:
- CC1 (rộng ngang thân) = Vm/4 + Cđq = 86/4 +1 = 22,5 cm
- C1C2 (ra cửa quần) = 1/10 CC1 + 1 = 22,5/10 + 1 = 3,2 cm
- CC3= 1/2 CC2
Từ C3 dựng đường vng góc với các đường ngang cắt tại các điểm D1,G1,X1 có
C3X1 là trục ly chính thân trước
Từ điểm C1 dựng đường vng góc với CC1 lên phía trên cắt đường ngang qua A
tại A1
- A1A2 (chếch cửa quần) = 1,5 cm có thể lấy (0 ÷ 2,5 tùy thuộc vào độ chênh lệch
giữa vịng mơng và vịng bụng)
- Lấy C1C4 = 1/3 C1A2
- C4C5 = 1/2 C2C4
- C5C6 = 1/3C5C1
Vẽ đường cửa quần thân trước qua các điểm A2, C4, C6, C2 sao cho tạo thành
đường cong trơn đều
6


+ Chân cạp
- Lấy A2A2’ (giảm đầu cạp) = 0,7 cm có thể lấy (0,5 ÷ 1 cm )
- A2’A3 (rộng cạp thân trước) = Vb/4 ± 0 ÷ 1 = 68/4 +1 = 18 cm

Vẽ đường chân cạp từ A2’ đến A3 trơn đều
c. Gấu, dàng, dọc quần
+ Dàng quần
Trên đường ngang D lấy:
- D1D2 (rộng ngang đùi) = (D1D3) = Vđ/4 + Cđđ -1 = 46/4 + 0,5 - 1 = 11cm
Trên đường ngang qua X lấy
- X1X2 (rộng ngang gấu) = (X1X3) = Vô/4 -1 = 36/4 -1 = 8 cm
Nối D2X2 cắt đường ngang gối tại G2
Lấy G2G3 (giảm gối) = 0,3 ÷ 0,5 cm.
Vẽ đường giàng quần qua các điểm C2,D2,G3,X2 sao cho tạo thành đường cong
trơn đều
+ Dọc quần
Từ G1lấy: G1G3 (rộng ngang gối) = G1G4
Vẽ đường dọc quần qua các điểm A3, B, C (lùi vào 0,3 cm) D3, G4, X3 sao cho
tạo thành đường cong trơn đều
+ Đường gập gấu X2X3
* Chú ý: Độ cong của đường dọc quần có ảnh hưởng lớn đến dáng quần. Nếu độ
cong của đường dọc quần thiết kế quá lớn khi đối tượng mặc quần sẽ bị bùng ở phần
hông. Đường cong dọc quần phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa vịng mơng và vịng
bụng của đối tượng mặc.
Để tạo dáng cho đường dọc quần khi thiết kế ta có thể gia giảm các kích thước
cho phù hợp bằng cách:
- Có thể tăng hoặc giảm kích thước rộng cạp thân trước, đồng thời bù trừ kích
thước rộng cạp thân sau với một lượng tương ứng.
- Giảm chếch cửa quần và không nên lấy hơn 2,5 cm
- Tăng bản rộng của ly, chiết nhưng không nên tăng quá nhiều. Ly không nên lấy
rộng hơn 4cm, chiết không lấy rộng hơn 3cm.
d. Vị trí túi
Trên đường chân cạp lấy:
- A3T (rộng miệng túi) = 8cm

7


- A3T1 (sâu miệng túi) = 6 cm.
Từ T kẻ đường song song với đường AX, từ T1 kẻ đường song song với đường
ngang cạp, hai đường này cắt nhau tại T2.
Lấy T3 là điểm giữa TT1. Nối T3T2 lấy T2T4 = 1/3 T2T3
Vẽ đường miệng túi qua các điểm T, T4, T1 sao cho tạo thành đường cong trơn
đều
1.3.2. Thân sau
a. Xác định các đường ngang
Đặt thân trước quần đã cắt lên phần vải thiết kế thân sau sao cho canh sợi trùng
nhau
Sang dấu các đường ngang cạp, ngang đùi, ngang gối, ngang gấu của thân trước
sang vị trí thiết kế thân sau :
- Hạ đũng thân sau = Hạ cửa quần thân trước + 1 cm = 21,5 + 1 = 22,5 cm
b. Đũng quần, chân cạp, chiết
+ Đũng quần
Trên đường ngang C lấy:
- C7C8 (rộng thân ngang đũng) = Vm/4 + Cđq = 86/4 + 1 = CC1= 22,5 cm
- C8C9 (ra đũng quần) = Vm/10 = 86/10 = 8,6 cm
- Lấy C7C10 = 1/2 C7C9 - 0,5
Từ C10 dựng đường vng góc với các đường ngang và cắt tại các điểm A4,
D4,G5, X4 đây là trục ly chính thân sau
Trên đường ngang cạp lấy
A4A5 (đầu đũng) = 1/2 C8C10 nối A5C8 là đường dựng đũng thân sau
- Lấy C8C11 = 1/3 A5C8 . Nối C11C9 và lấy:
- C11C12 = 1/2 C9C11, C12C13 = 1/2 C12C8
Vẽ vòng đũng thân sau qua các điểm A5, C11, C13, C9 sao cho tạo thành đường
cong trơn đều.

Kéo dài đường dựng đũng thân sau về phía cạp quần và lấy :
- A5A5’ (dông đũng) = (Vm - Vb)/10 - 0,5 = (86 - 68)/10 - 0,5 = 1,3 cm

8


10 7’ 9
6

7

T

2

5’
5

4

M1 1 2

3

T2 4 T1

3
5

6


4

9

12
9

8

5

6
9

13

2

B

M
42

11

10

7


A

T3

2’

1

8

T

3

C

1

3 D

1

4

1

9

Thân sau x 2


4

7

5

2 3

6

5

6

2

4

Thân trước x 2

6

2

5

1

3


Thân trước, thân sau quần âu nữ cơ bản

+ Chân cạp:
Trên đường ngang A lấy
- A5’A6 (rộng ngang cạp) = Vb/4 + chiết ± 0 ÷ 1 = 72/4 + 3 -1
= 20 cm (bù trừ cho rộng cạp thân trước)
+ Chiết
- Vị trí tâm chiết nằm giữa rộng ngang cạp: A6A7 = 1/2 A5’A6.
Từ A7 dựng đường vng góc với chân cạp lấy:
- A7A8 (dài chiết) = AB - 3 = 10,75 - 3 = 7,75 cm
9

G

X
1


- A7A7’ (dông chiết thân sau) = 0,3 cm.
Nối A5’A7’, A6A7’là đường chân cạp thân sau.
Từ A7 lấy về hai phía:
- A7A9 (rộng 1/2 chiết) = A7A10 =1,5 cm
Nối các cạnh chiết A9A8, A10A8
c. Gấu, dàng, dọc quần
Từ các điểm D4, G5, X4 lấy về hai phía các đoạn:
- D4D5 (rộng ngang đùi) = D4D6 = Vđ/4 +Cđđ +1= 46/4 + 0,5 + 1
= D1D2 + 2 = 13 cm
- G5G6 (rộng ngang gối) = G5G7 = G1G3 + 2
- X4X5 (rộng ngang gấu) = X4X6 = Vô/4 +1 = 36/4 +1 = 10 cm hoặc
= X1X2 + 2 = 10 cm

Vẽ đường dàng quần qua các điểm C9, D5, G6, X5 sao cho tạo thành đường cong
trơn đều
Vẽ đường dọc quần qua các điểm A6, C7, D6, G7, X6 sao cho tạo thành đường
cong trơn đều
Đường gập gấu X5X6
d. Vị trí túi
Miệng túi song song cách cạp quần 7 cm
- TT1 (rộng miệng túi) = 13 cm (nằm cân đối hai bên chiết hậu)
- T2T3 = 13 cm
- T3T4 (nhọn đáy túi) = 1,5 cm
- T5T6 (rộng đáy túi) = 11 cm
1.3.3. Cạp

B

A

a. Cạp chính

Cạp chính x 2

1

1
Cạp chính
- AB (dài cạp) = Vb/2 + 8 = 70/2 + 3 = 38 cm
- AA1 (rộng cạp) = BB1 = 3 cm (có thể lấy từ 2 ÷ 4 cm).
Ta có thể thiết kế cạp bên phải dài hơn bên trái từ 2 đến 3cm.
b. Cạp lót


B

A

Cạp lót có kích thước tương tự cạp chính

Cạp lót x 2

1

1
Cạp lót

10


1.3.4. Đáp moi
A

1
Đáp khóa X 1

Có thể cắt liền hoặc cắt rời với thân trước
+ Thiết kế liền với thân quần
- A2’M (dài đáp moi) = A2’C4
- A2’ M1 (rộng moi) = 4 cm .
Đoạn A2’ M1 của đáp moi được thiết kế đối
xứng với đường chân cạp qua đường cửa quần

1

B
Đáp khóa

thân trước
1.3.5. Đáp khóa
- AB (dài đáp khóa) = Chiều dài đáp moi +1
- AA1 (rộng đầu đáp) = 2,5 cm
- BB1 (rộng đuôi đáp) = 1,5 cm
1.3.6. Túi miệng cong
a. Đáp túi
- Đáp trước

2

Sang dấu lại đường thiết kế chân cạp,

- Đáp sau

X

đường dọc quần và miệng túi thân trước
lấy bản to đáp 2,5 cm

Đáp trước
A

B
Đáp sau X 2

Sang dấu lại đường thiết kế chân

cạp và đường cong dọc quần thân trước lấy
- AB (bản to đáp) = A1B1 = 9 ÷ 10 cm

1

1
Đáp sau

- AA1 (dài đáp) = BB1 = 6÷ 7 cm

b. Lót túi

A
Lót túi trước X 2

- Lót túi trước:
Sang dấu lại đường thiết kế miệng
túi, đường dọc quần thân trước lấy:
- AB (dài lót túi ) = 16÷17 cm

1

B

- BB1 (rộng lót túi) = 13 ÷ 14 cm

Lót túi trước

11



A

- Lót túi sau:

1
Lót túi sau X 2

Sang dấu lại đường thiết kế chân cạp
và đường cong dọc quần thân trước lấy dài
lót túi và rộng lót túi tương tự như lót túi
trước.
B

1
Lót túi sau
T

2

- TT1 (rộng miệng túi) = 13 cm
- T2T3 = 13 cm
5

3

1

Túi hậu X 2


1.3.7. Túi ốp ngoài

6
4
Túi ốp ngoài

- T3T4 (nhọn đáy túi) = 1,5 cm
- T5T6 (rộng đáy túi) = 11 cm

1.3.8. Dây passant
Gồm 5 chi tiết dọc vải có kích thước
(dài x rộng) = 7cm x 1cm

Dây passant

1.3.9 Quy định cắt
- Dọc quần, dàng quần, xung quanh lót túi, túi ốp ngồi, đáp túi miệng cong: 1
cm
- Chân cạp, xung quanh cạp, vòng đũng thân trước, dây passant, đáp khóa, đáp
moi: 0,8 cm
- Đũng thân sau phía trên cạp dư 2,5 ÷ 3 cm nhỏ dần về phía đũng 1 cm
- Miệng túi ốp ngồi : 3 cm
- Gấu quần 3,5÷ 4 cm
1.4. Cắt các chi tiết
Hãy thiết kế và cắt mẫu bìa các chi tiết quần âu nữ cơ bản theo số đo sau: (đơn vị
cm)
Dq = 94

Vb = 66


Vđ = 46

Cđq = 0,5

Dg = 55

Vm = 86

Vô = 36

Cđđ = 0

12

Cđhcq = 0


Yêu cầu thực hiện
a. Chuẩn bị
- Bìa cắt mẫu
- Giáo trình thiết kế quần âu váy
- Dụng cụ học tập (thước dây, thước kẻ dài 50 cm, bút, chì, tẩy, kéo)
b. Yêu cầu kỹ thuật
- Thiết kế đủ chi tiết đảm bảo thơng số kích thước theo số đo
- Đường thiết kế sắc nét, trơn đều tạo dáng cho sản phẩm
- Đường cắt trơn đều, dư đường may đúng quy định
- Đủ và chính xác các thơng tin trên chi tiết mẫu
- Đảm bảo sự ăn khớp giữa các chi tiết
c. Trình tự thiết kế, cắt
+ Thiết kế các chi tiết vải chính:

- Thân trước
- Thân sau
- Cạp (cạp chính, cạp lót), đáp cửa quần (đáp moi, đáp khóa), các chi tiết túi dọc
miệng cong (đáp trước, đáp sau), túi ốp ngoài thân sau, dây passant
+ Thiết kế các chi tiết vải lót:
- Lót túi dọc
+ Kiểm tra kích thước và khớp mẫu
+ Cắt mẫu

13


BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Đặc điểm, hình dáng cấu trúc mẫu
Quần nữ dáng ống đứng. Thân trước có hai chiết và túi dọc miệng thẳng đáp rời.
Thân sau có một chiết và túi hậu hai viền ở thân quần bên phải. Cửa quần kéo khóa
giữa thân sau (kiểu khóa dấu). Cạp thiết kế liền với thân quần và có sáu dây passant.
a. Trình bày hệ thống cơng thức thiết kế các chi tiết
b.Vẽ thiết kế tỉ lệ 1/5 các chi tiết quần âu với số đo sau: (đơn vị cm)

Dq = 92

Vm = 86

Cđhcq = 0

Dg = 54

Vô = 40


Cđ đùi = 1

Vb = 72

Vđ = 46

Cđq = 1,5

Quần âu nữ cạp liền hai ly

14


Bài 2: QUẦN ÂU NAM CƠ BẢN
Mục tiêu:
- Mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của quần âu nam cơ bản
- Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế.
- Tính tốn và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết quần âu nam cơ bản
- Cắt chính xác đầy đủ các chi tiết quần âu nam cơ bản dựa trên số đo và công
thức thiết kế cơ bản.
Nội dung
2.1. Đặc điểm kiểu mẫu
Quần âu dáng tương đối bó sát. Thân trước có túi dọc thẳng. Thân sau có một
chiết và túi hậu một viền ở thân quần bên phải. Cửa quần là dạng moi cúc, moi khuyết.
Cạp rời dạng thẳng gồm hai chi tiết chính và hai chi tiết lót

2.2. Ký hiệu và Số đo (đơn vị đo cm)
Dq = 94

Vb = 74


Vđ = 46

Cđq = 1,5

Dg = 50

Vm = 86

Vô = 44

Cđđ = 1

2.3. Phương pháp thiết kế
2.3.1. Thân trước
a. Xác định các đường ngang
15

Cđhcq = 0,5


Gấp đôi vải mặt phải vào trong mép biên vải quay về phía người thiết kế cạp phía
tay phải, gấu phía tay trái, sắp cho hai mép vải bằng nhau
- Kẻ đường thẳng song song và cách mép biên vải 2cm. Trên đường thẳng này
xác định các kích thước sau:
- AX (dài quần) = Số đo = 94 cm
- AC (hạ cửa quần) = Vm/4 + Cđhcq = 86/4 + 0 = 21,5 cm
- AB (hạ mông) = 1/2 AC = 21,5/2 = 10,75 cm
- CD (hạ đùi) = 11 cm
- AG (hạ gối) = Số đo = 50 cm

- Từ các điểm A, B, C, D, G, X dựng các đường ngang vng góc với AX
b. Cửa quần, chân cạp
+ Cửa quần
Trên đường ngang C lấy:
- CC1 (rộng ngang thân) = Vm/4 + Cđq = 86/4 + 1,5 = 23 cm
- C1C2 (gia cửa quần) = 1/10 CC1 + 1 = 23/10 + 1 = 3,3 cm
- CC3 (ly chính) = 1/2 CC2
Từ C3 dựng đường vng góc với các đường ngang cắt tại các điểm A3, D1, G1,
X1 có A3X1 là trục ly chính thân trước
+ Cửa quần bên khuy
Từ C1 dựng đường vng góc với đường hạ cửa quần lên phía trên cắt đường
ngang cạp tại A1
- A1A2 (chếch cửa quần) = 1,5 cm có thể lấy từ 0 ÷ 2,5 cm
- Lấy C1C4 = 1/3 AC
- Nối C4C2 và lấy C4C5 = C5C2
- Nối C5C1 lấy C5C6 = 1/3C5C1
Vẽ đường cửa quần bên khuy từ A2 qua các điểm C4, C6, C2 sao cho tạo thành
đường cong trơn đều
+ Cửa quần bên cúc
Giảm cửa quần thân bên cúc (C2C2’) = C1C1’ = 1,5 cm
Lấy điểm C4' ngang hàng với C4 và thiết kế cửa quần bên cúc tương tự cửa quần
bên khuy
Vẽ đường cửa quần bên cúc từ A2 qua các điểm C4’, C6’, C2’ sao cho tạo thành
đường cong trơn đều
16


+ Chân cạp
- A2A2' (giảm đầu cạp) = 0,5cm
- A2’A4 (rộng ngang cạp) = Vb/4 = 74/4 = 18,5 cm

Vẽ đường chân cạp qua điểm A2’, A4 trơn đều
11 8’ 10

7

5

8

6’
6

1 2

4 A

3


2

T

9
11'
11

B'

13

7

10

B
12
9

8

4

4’
T1

2 2’1 1’


5

7

1

3

D

1


4

G

Thân trước x 2
5

6

C

3

2

Thân sau x 2

6

6

4
5

6

2

3


5
2
1
4
0
0
0
0
Thân trước, thân sau quần âu nam cơ bản
17

3

X


c. Gấu, dàng, dọc quần
Từ các điểm X1,D1,G1, lấy về hai phía các đoạn:
- X1X2 (rộng ngang gấu)= X1X3 = Vô/4 - 1 = 44/4 - 1 = 10 cm
- D1D2 ( rộng ngang đùi) = D1D3 = Vđ/4 + Cđđ -1 = 46/4 + 1-1 = 11,5 cm
Nối D2X2 cắt đường ngang gối tại G2 lấy giảm gối G2G3 = 0,3 cm
- G1G3 (rộng ngang gối) = G1G4
Vẽ đường dàng quần bên khuy qua các điểm C2, D2, G3, X2 sao cho tạo thành
đường cong trơn đều
Vẽ đường dàng quần bên cúc từ C2’, G3, X2 sao cho tạo thành đường cong trơn
đều
Vẽ đường dọc quần từ A4, B, C, D3, G4, X3 sao cho tạo thành đường cong trơn
đều
Đường gập gấu X2X3
d. Vị trí túi dọc

Trên đường dọc quần xác định :
- A4T = 3,5 cm
- TT1 (dài miệng túi) = 16 cm
2.3.2. Thân sau
a. Xác định các đường ngang
Đặt thân trước quần đã cắt lên phần vải thiết kế thân sau sao cho canh sợi trùng
nhau
Sang dấu các đường ngang cạp, ngang đùi, ngang gối, ngang gấu của thân trước
sang vị trí thiết kế thân sau
- Hạ đũng thân sau = Hạ cửa quần thân trước + 1 cm = 22 + 1 = 23 cm
b. Đũng quần, chân cạp, chiết
+ Đũng quần
Trên đường ngang C lấy:
- C7C8 (rộng thân ngang đũng) = Vm/4 + Cđq = 86/4+1,5 = 23cm
- C8C9 (gia đũng quần) = Vm/10 + 0 = 86/10 + 0 = 8,6 cm có thể lấy từ 0÷3
- Ly chính C7C10 = 1/2C7C9 - 0,5 cm.
Qua C10 dựng đường ly chính vng góc với các đường ngang và cắt tại các
điểm A5, D4, G5, X4.
Trên đường ngang cạp lấy:
18


- A5A6 (đầu đũng) = 1/2C8C10
Nối A6C8 là đường dựng đũng thân sau
- Lấy C8C11 = 1/3 C8A6
Nối C11C9 và lấy C11C12 = C12C9
- Lấy C12C13 = 1/2 C12C8
Vẽ vòng đũng thân sau qua các điểm A6, C12, C14, C10 sao cho tạo thành đường
cong trơn đều
Kéo dài đường dựng đũng thân sau về phía trên cạp và lấy:

- A6A6’ (dông đũng) = (Vm - Vb)/10 - 0,5 = (86 - 72)/10 - 0,5 = 0,9 cm
+ Chân cạp, chiết
Trên đường ngang A lấy:
- A6’A7 (rộng ngang cạp) = Vb/4 + chiết = 72/4 + 3 = 21 cm
- A7A8 (vị trí tâm chiết) = 1/2A7A6’. Từ A8 dựng đường tâm chiết vng góc với
chân cạp lấy:
- A8A9 (dài chiết) = AB - 3 = 10,75 - 3 = 7,75 cm
- Dông chiết thân sau (A8A8’) = 0,3cm
Nối A6A8’, A8’A7 là đường chân cạp thân sau.
- A10A8’ (rộng 1/2 chiết) = A11A8’ = 1,5 cm.
Nối các đường cạnh chiết A10A9, A11A9
c. Gấu, dàng, dọc quần
Từ các điểm D4,G5,X4 lấy về hai phía các đoạn:
- X5X4 (rộng ngang gấu) = X4X6 = Vô/4 + 1 = 44/4 + 1 = 12 cm
hoặc = X1X2 + 2
- D5D4 (rộng ngang đùi) = D4D6 = Vđ/4 + Cđđ + 1 = 46/4 + 1 + 1 = 13,5 cm
hoặc = D1D2(TT) + 2
- G6G5 (rộng ngang gối) = G5G7 = G1G3 (rộng ngang gối thân trước) + 2
- B’B11’ (rộng ngang mông) = Vm/4 + 1 = 86/4 + 1 = 22,5 cm
Vẽ đường dàng quần qua các điểm C9, D5, G6, X5 sao cho tạo thành đường cong
trơn đều
Vẽ đường dọc quần qua các điểm A7, B’, C7, D6, G7, X6 sao cho tạo thành đường
cong trơn đều
d. Vị trí túi hậu
Miệng túi trên cách đường chân cạp 6,5cm
19




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×