Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Môn:Tin học Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 18 trang )

ÔN BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy nêu hành động của Rùa tương ứng với các
lệnh sau:
HOME

Rùa về vị trí xuất phát

CS

Xóa sân chơi, rùa về vị trí xuất phát

FD n

Rùa tiến về trước n bước

RT k

Rùa quay phải k độ

BK n

Rùa lùi lại sau n bước

LT k

Rùa quay trái k độ


ÔN BÀI CŨ

200



Câu 2: Em hãy viết các lệnh để Rùa vẽ được
hình sau?

200


Môn:Tin học
Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp
FD 200
200

RT 90
FD 200
RT 90
FD 200
RT 90
FD 200


Môn:Tin học
Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp

Trong logo lệnh lặp được viết là:

REPEAT (đọc là ri-pít)
Với lệnh này để thay cho bảy dòng lệnh trên
chúng ta chỉ cần viết như sau:

Repeat 44 [FD 100 RT 90]

Số lần lặp của cạnh hình vng
Câu lệnh gọi rùa đi thẳng 100
bước và quay phải 90 độ


Môn:Tin học
Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp
Repeat : câu lệnh lặp
n: số lần lặp

Để viết đúng câu lệnh, em cần chú ý:
- Số n: Số lần lặp.
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách.
- Dấu ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]. Phần trong
ngoặc là nơi ghi các các lệnh được lặp lại


Mơn:Tin học
Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp
Ví dụ 1: Viết lệnh lặp để rùa vẽ hình tam giác cạnh
100
Repeat 3 [FD 100 RT 120]
Ví dụ 2: Viết lệnh lặp để rùa vẽ hình lục giác cạnh 100
Repeat 6 [FD 100 RT 60]
Ví dụ 3: Viết lệnh lặp để rùa vẽ hình chữ nhật chiều dài
cạnh 100, chiều rộng cạnh 50
Repeat 2 [ FD 50 RT 90 FD 100 RT 90]


B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

1. Thực hiện các lệnh sau, điền kết quả vào ơ trống.

Câu lệnh

Kết
quả

Góc xoay

CS Repeat 2 [FD 200 RT 90 FD 100
RT 90]
CS Repeat 3 [FD 150 RT 120]

120 = 360: 3

CS Repeat 4 [FD 150 RT 90]

90 = 360: 4

CS Repeat 5 [FD 100 RT 72]

72 = 360: 5

CS Repeat 6 [FD 100 RT 60]

60 = 360 : 6


2. Thêm lệnh Wait 60 vào các lệnh theo mẫu. Thực hiện trên máy tính, quan sát
kết quả.

Câu lệnh
CS Repeat 2 [FD 200 RT 90 FD 100 RT 90]

Câu lệnh thêm lệnh Wait
CS Repeat 2 [FD 200 RT 90 FD
100 RT 90 WAIT 60]

CS Repeat 3 [FD 150 RT 120]
CS Repeat 4 [FD 150 RT 90]
CS Repeat 5 [FD 100 RT 72]
CS Repeat 6 [FD 100 RT 60]
3. Thay đổi giá trị Wait trong câu lệnh sau, thực hiệntrên máy tính, quan sát
CS Repeat 6 [FD 100 RT 60 Wait 60]


C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG MỞ RỘNG

1. Viết câu lệnh lặp điều khiển Rùa để hiển thị nội dung như hình sau:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
CS pu repeat 4[label [VIETNAM] FD 120 RT 90]
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
2. Viết câu lệnhlặp điều khiển Rùa vẽ hình sau ( hình bác giác đều – tám
cạnh bằng nhau). Thực hiện trên máy tính để kiểm tra kết quả.
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
CS PD repeat 8 [ FD 100 RT 45]
………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..

Hình bát giác đều


1
4

2
5

3
6


Câu 1: Dòng nào dưới đây là câu
lệnh được viết đúng?
A. Repeat 4 [FD 100 RT 90]
B. Repeat 4 [FD 100, RT 90]
C. Repeat4 [FD 100 RT 90]
D. Repeat 4 [FD 100 RT 90].

3giê
8
9
5
7
6
4

2
10
HÕt
1

Đáp án: A


Câu 2: Logo giúp em tránh việc viết lặp
bằng lệnh nào?

Đáp án: Lệnh Repeat

3giê
8
9
5
7
6
4
2
10
HÕt
1


Câu 3: Lệnh xóa màn hình, Rùa về
vị trí xuất phát là gì?

Đáp án: Lệnh CS


3giê
8
9
5
7
6
4
2
10
HÕt
1


Câu 4: Dòng lệnh: Repeat 4 [FD 100 RT 90] hành
động của Rùa được lặp lại mấy lần?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần

3giê
8
9
5
7
6
4
2
10

HÕt
1

Đáp án: C (4 lần)


Câu 5: Giữa Repeat và n phải có dấu
gì?

Đáp án: Dấu cách

3giê
8
9
5
7
6
4
2
10
HÕt
1


Câu 6: Dấu ngoặc trong câu lệnh lặp
là dấu ngoặc gì?

Đáp án: Dấu ngoặc vng [ ]

3giê

8
9
5
7
6
4
2
10
HÕt
1


EM CẦN GHI NHỚ
Câu lệnh lặp có cấu trúc:
Repeat <n> [<Các lệnh lặp>].
Câu lệnh chờ có cấu trúc Wait <n>
- Rùa tạm dừng lại n tíc trước khi thực hiện các
lệnh tiếp theo.
- 1 giây = 60 tíc


Kính chúc q thầy cơ giáo sức khoẻ!

Các em học giỏi, chăm ngoan.



×