Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Mở rộng vốn từ : Ước mơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.97 KB, 7 trang )

Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2020
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ : Ước mơ
* Bài 1: Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với
từ: ước mơ.
- Những từ cùng nghĩa với từ ước mơ là từ: mơ tưởng, mong ước.
Bài 2: Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ:
a. Bắt đầu bằng tiếng ước. M: ước muốn
- ước mơ, ước mong, ước vọng, ước ao, ước nguyện, …
b. Bắt đầu bằng tiếng mơ. M: mơ ước
- mơ tưởng, mơ mộng, ...


Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2020
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ : Ước mơ
* Bài tập 3:Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá.
Đánh giá cao

M: ước mơ cao đẹp

Đánh giá khơng cao M: ước mơ bình thường
Đánh giá thấp.

M: ước mơ tầm thường

(Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ,
viển vông, cao cả, lớn, nho
nhỏ, kì quặc, dại dột,


chính đáng. )

- Ước mơ được đánh giá cao: là những ước mơ vươn lên làm những việc có ích cho mọi
người.
- Ước mơ được đánh giá không cao: là những ước mơ giản dị, thiết thực, có thể thực hiện
được khơng cần nỗ lực lớn
- Ước mơ bị đánh giá thấp: là những ước mơ phi lí khơng thể thực hiện được. Hoặc là
những ước mơ ích kỉ, có lợi cho bản thân nhưng gây hại cho người khác


Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2020
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ : Ước mơ
* Bài tập 3:Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá.
(Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viễn vơng, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột,
chính đáng.)
Đánh giá cao

- ước mơ cao đẹp, ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả,
ước mơ lớn, ước mơ chính đáng,…

Đánh giá khơng cao - ước mơ bình thường, ước mơ nho nhỏ,…
Đánh giá thấp.

ước mơ tầm thường,

ước mơ viển vơng, ước mơ
kì quặc, ước mơ dại dột,…



Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2020
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ : Ước mơ
* Bài tập 4:Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên.
a. Ước mơ được đánh giá cao:
- Ước mơ học giỏi để trở thành bác sĩ,/ kĩ sư,/ phi công,/ bác học,/ tìm ra loại
thuốc chữa các bệnh hiểm nghèo; / ước mơ chinh phục vũ trụ, /khơng có chiến
tranh, /…
b. Ước mơ được đánh giá không cao:
- Ước mơ có truyện đọc,/ có xe đạp, /có một đồ chơi,/…
c. Ước mơ bị đánh giá thấp:
- Ước mơ viễn vông của chàng Rít trong truyện Ba điều ước.
- Ước mơ thể hiện lịng tham khơng đáy của vợ ơng lão đánh cá.
- Ước đi học không bị cô giáo kiểm tra bài.
- Ước mơ được xem ti vi suốt ngày….
* Trong cuộc sống hơm nay, em ước mơ điều gì?


MỘT SỐ NGHỀ NGHIỆP ĐỂ EM ƯỚC MƠ TRONG TƯƠNG LAI.


Nối thành ngữ ở bên A với nghĩa thích hợp ở bên B

A

B

1. Cầu được ước thấy


a. Muốn những diều trái với lẽ thường

2. Ước sao được vậy

b. Không bằng lịng với cái hiện đang có, lại
mơ tưởng tới các khác chưa phải của mình

3. Ước của trái mùa

c. Gặp được, đạt được những điều mình
mong muốn

2. Đứng núi này trông núi
nọ

d. Giống như Cầu được ước thấy




×