Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Trắc nghiệm môn phát triển kỹ năng cá nhân 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.24 KB, 58 trang )

PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG CÁ NHÂN 1 EG35
Câu 1: Khi trả lời câu hỏi của nhà tuyển dụng, bạn nên:
a) Trả lời với âm lượng lớn
b) Trả lời với âm lượng vừa đủ nghe (Đ)
c) Trả lời với âm lượng nhỏ
d) Trả lời nhát gừng

Câu 2: Ứng viên nên làm gì trong khâu chuẩn bị trước khi phỏng vấn?
a) Nên dự đoán trước các câu hỏi và luyện tập nhiều lần với người thân đã có kinh nghiệm (Đ)
b) Khơng cần luyện tập vì bạn bè hồn tồn khác với nhà tuyển dụng
c) Chỉ cần luyện tập 5 phút trước khi đi phỏng vấn là đủ
d) Không cần luyện tập vì ứng viên có quyền từ chối trả lời những câu hỏi khó

Câu 3: Nếu bạn được phỏng vấn bởi một hội đồng, ánh mắt của bạn sẽ như thế nào?
a) Trong khi lắng nghe và chờ đợi câu hỏi, bạn nên nhìn vào mắt người vừa đặt câu hỏi.
b) Khi được hỏi bạn nên nhìn thẳng vào mắt người hỏi và khi trả lời nên lần lượt nhìn qua
những người khác trong hội đồng phỏng vấn. (Đ)
c) Nhìn lên trần nhà bạn sẽ không phải đối mặt với những ánh mắt đáng sợ.
d) Tai vừa nghe người hỏi, mắt nhìn lần lượt qua những người khác trong hội đồng.

Câu 4: Điều gì bạn nên TRÁNH trả lời nếu được hỏi trong cuộc phỏng vấn?
a) Sở thích cá nhân của bạn
b) Tình trạng hơn nhân của bạn
c) Triết lý về cuộc sống của bạn
d) Nhược điểm của sếp cũ của bạn (Đ)

Câu 5: Khi được hội đồng phỏng vấn yêu cầu tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với vị
trí tuyển dụng, bạn KHƠNG nên làm gì?
a) Nhấn mạnh các kinh nghiệm kiến thức, kỹ năng đã có



b) Thể hiện sự nhiệt tình quan tâm đến cơng việc
c) Thể hiện rằng bạn đã tìm hiểu về cơng việc và tự tin sẽ có thể đảm nhiệm nó
d) Thú nhận bạn khơng biết bản thân có phù hợp với công việc hay không (Đ)

Câu 6: Bạn nên mặc gì tới cuộc phỏng vấn?
a) Tìm hiểu đồng phục cơng ty và mặc tương tự. Nó chứng tỏ bạn có thể phù hợp với công ty
b) Chọn một bộ quần áo bất kỳ khiến bạn thoải mái vì như vậy cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra tốt
đẹp hơn
c) Mặc trang phục công sở để thể hiện sự chuyên nghiệp (Đ)
d) Mặc bộ quần áo may mắn của bạn

Câu 7: Sau buổi phỏng vấn bạn biết mình đã thất bại, bạn nên:
a) Nộp hồ sơ vào một công ty khác
b) Viết một bản đánh giá nguyên nhân thất bại (Đ)
c) Chẳng làm gì cả
d) Cơng ty này đã khơng nhận mình, họ đã thiếu một nhân tài như mình

Câu 8: Khi phỏng vấn, bạn được hỏi “Điểm yếu của bạn là gi?”, bạn sẽ:
a) Bạn trả lời “Thực sự mà nói tơi là người khơng có điểm yếu”
b) Thành thật nói về những điểm yếu của bạn và những cách bạn đã làm để khắc phục điểm yếu
này (Đ)
c) Thành thật kể hết mọi điểm yếu của bạn một cách chi tiết.
d) Tơi khơng có điểm yếu nào cả

Câu 9: Dấu hiệu của một buổi phỏng vấn thành công:
a) Thời gian phỏng vấn kéo dài hơn bình thường
b) Nhà tuyển dụng chia sẻ thông tin
c) Nhà tuyển dụng liên tục ghi chú và nhìn đồng hồ
d) Thời gian phỏng vấn kéo dài hơn bình thường và nhà tuyển dụng chia sẻ thông tin (Đ)



Câu 10: Thời gian bạn đến nơi phỏng vấn thường:
a) Sớm hơn 1 giờ
b) Sớm hơn 30 phút
c) Sớm hơn 10 phút (Đ)
d) Đúng giờ

Câu 11: Trong buổi phỏng vấn, ứng viên KHƠNG nên làm gì?
a) Tập trung trình bày những ý chính về kinh nghiệm cá nhân.
b) Nhấn mạnh những năng lực của bản thân liên quan đến yêu cầu của cơng việc.
c) Trình bày chi tiết những điểm đã viết trong CV (Đ)
d) Nêu một vài kinh nghiệm mà bản thân tự rút ra

Câu 12: Tìm phương án đúng nhất. Tại buổi phỏng vấn, ứng viên nên đặt câu hỏi cho hội đồng
phỏng vấn như thế nào?
a) Sau mỗi phần trả lời, đặt ngay câu hỏi cho các thành viên Hội đồng phỏng vấn
b) Sau mỗi câu trả lời với chủ đề rộng, hỏi ngay ý kiến của Hội đồng phỏng vấn
c) Đặt 1 đến 2 câu hỏi đã chuẩn bị trước đối với Hội đồng phỏng vấn khi được mời đặt câu hỏi
(Đ)
d) Tránh không đặt câu hỏi đối với Hội đồng phỏng vấn

Câu 13: Trong khi phỏng vấn, ứng viên nên sử dụng điện thoại như thế nào để gây thiện cảm
với hội đồng tuyển dụng?
a) Đặt điện thoại ở chế độ chuông nhằm không bỏ lỡ các cuộc gọi đến
b) Đặt điện thoại ở chế độ im lặng nhưng để trước mặt để luôn luôn kiểm soát các tin nhắn và
cuộc gọi đến
c) Để điện thoại ở chế độ rung, cất trong túi, chỉ sử dụng khi có cuộc gọi đến
d) Khơng sử dụng điện thoại trong suốt quá trình phỏng vấn (Đ)



Câu 14: Trong q trình phỏng vấn, ứng viên KHƠNG nên:
a) Hỏi để hiểu rõ về công việc, chức năng, nhiệm vụ của vị trí ứng tuyển
b) Hỏi về mức lương của các vị trí tương quan trong doanh nghiệp (Đ)
c) Tìm hiểu xem đây là vị trí tuyển mới hay thay thế
d) Trình bày về sự phù hợp của bản thân với vị trí ứng tuyển

Câu 15: Tìm phương án đúng nhất. Những phẩm chất nào của ứng viên sẽ dễ dàng gây ấn
tượng với nhà tuyển dụng?
a) Sự thông minh, khôn ngoan, lanh lợi
b) Sự trung thực, cẩn trọng, chu đáo
c) Sự linh hoạt, láu cá, sắc sảo
d) Sự thông minh, sự trung thực và sự linh hoạt (Đ)

Câu 16: Thông thường, nếu một người quá để ý đến mặt yếu của mình thì người đó sẽ trở nên
a) Tự tin hơn
b) Tự ti hơn (Đ)
c) Dũng cảm hơn
d) Mạnh mẽ hơn

Câu 17: Xác định luận điểm SAI bàn về mối quan hệ giữa nghề nghiệp và uy tín của con người
a) Một người có nghề nghiệp, cơng việc ổn định thì ln tạo được sự tin tưởng trong giao tiếp
(Đ)
b) Người khơng có nghề nghiệp, cơng việc ổn định thì khơng dễ tạo sự tin tưởng cho người
khác
c) Một người dù có nghề nghiệp, cơng việc ổn định thì cũng chưa thể làm cho người khác tin
tưởng
d) Có nghề nghiệp và cơng việc ổn định là một ưu thế làm cho người khác tin tưởng mình

Câu 18: Tìm phương án SAI. Hình thức giao tiếp phi ngơn từ có vai trị:



a) Truyền thông điệp cho đối tượng giao tiếp
b) Biểu lộ cảm xúc, tình cảm của chủ thể giao tiếp
c) Thay thế lời nói chỉ khi khơng diễn đạt được bằng lời (Đ)
d) Làm tăng ý nghĩa của lời nói

Câu 19: Xác định luận điểm đúng nhất.
a) Mỗi người có tính cách khác nhau nên phong cách ăn mặc cũng khác nhau
b) Những người có phong cách ăn mặc giống nhau thì tính cách cũng giống nhau
c) Những người có phong cách ăn mặc giống nhau nhưng tính cách vẫn có thể khác nhau (Đ)
d) Những người khơng ăn mặc giống nhau thì tính cách cũng khơng thể giống nhau

Câu 20: Để giao tiếp thành cơng thì vấn đề xác định cự li và phương pháp giao tiếp nên được
tiến hành như thế nào?
a) Với mọi người đều sử dụng phương pháp và cự li giao tiếp như nhau
b) Không cần xác định cự li hay phương pháp giao tiếp với từng người vì với bất kì ai mình
cũng nên tận tình chu đáo
c) Nên xác định cự li và phương pháp giao tiếp với từng đối tượng cụ thể để có cách ứng xử
phù hợp (Đ)
d) Việc giao tiếp với người khác như thế nào tùy thuộc vào hoàn cảnh cụ thể nên khơng cần xác
định trước

Câu 21: Tìm phương án đúng nhất. Con người cần tìm kiếm thơng tin, tăng cường đề tài nói
chuyện để:
a) Tạo sự linh hoạt, sáng tạo, hấp dẫn trong giao tiếp (Đ)
b) Thể hiện cá tính trong giao tiếp
c) Có khởi đầu tốt đẹp trong các mối quan hệ giao tiếp
d) Bản thân thu được những kinh nghiệm q giá

Câu 22: Khơng gian giao tiếp giữa hai người được duy trì trong khoảng từ 0,5 – 1,5 mét được

xếp vào vùng nào?


a) Vùng mật thiết
b) Vùng xã giao
c) Vùng riêng tư (Đ)
d) Vùng cơng cộng

Câu 23: Tìm phương án đúng nhất
a) Giao tiếp là cách thức con người tạo lập các mối liên hệ với những người khác trong xã hội
(Đ)
b) Giao tiếp là cách thức con người trao đổi thông tin với nhau
c) Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tâm tư tình cảm với nhau
d) Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tri thức cho nhau

Câu 24: Trong quá trình giao tiếp với những người khác, nếu một người chỉ chú tâm đến lợi ích
của bản thân mình thì người đó sẽ:
a) Tạo được nhiều thiện cảm với các đối tác
b) Tạo uy tín lớn với các đối tác
c) Tạo sự bất tín nhiệm của các đối tác (Đ)
d) Tạo dựng được mối quan hệ lâu dài với các đối tác

Câu 25: Tìm phương án SAI. Để thành công trong giao tiếp, trước hết mỗi chủ thể giao tiếp cần
a) Làm chủ được cảm xúc của bản thân
b) Duy trì được trạng thái cân bằng tâm lý
c) Tự ý thức về sự tồn tại của bản thân mình
d) Tự do bộc lộ cảm xúc của mình (Đ)

Câu 26: Tìm câu trả lời đúng nhất. Nhìn vào các mối quan hệ ứng xử trong nội bộ doanh
nghiệp có thể đánh giá:

a) Phong cách người lãnh đạo doanh nghiệp


b) Văn hóa của một doanh nghiệp (Đ)
c) Vị thế của mỗi thành viên trong doanh nghiệp
d) Sự dân chủ trong doanh nghiệp

Câu 27: Trong trường hợp cụ thể, khi cấp trên đưa ra những quyết định không như mong đợi
của bạn nhưng lại có vẻ phù hợp với các đồng nghiệp khác, bạn nên làm gì?
a) Gặp cấp trên bày tỏ quan điểm của mình và tuân thủ trên cơ sở hiểu rõ và đồng tình với
quyết định. (Đ)
b) Tranh luận đến cùng để thuyết phục cấp trên theo phương án mong muốn của mình
c) Chán nản, phản ứng bằng cách bất hợp tác
d) Tạo diễn đàn chia sẻ bức xúc với các đồng nghiệp khác

Câu 28: Khi nhân viên cấp dưới được cấp trên giao một nhiệm vụ nằm ngồi phạm vi những
cơng việc thường làm (khơng trong danh mục các công việc được tả khi phân công trách
nhiệm) thì cấp dưới nên phản ứng như thế nào?
a) Nhiệt tình nhận nhiệm vụ và trao đổi với cấp trên các phương án thực hiện. (Đ)
b) Từ chối thẳng thừng
c) Nhận việc nhưng không hào hứng
d) Đẩy việc sang nhân viên khác

Câu 29: Tìm phương án đúng nhất. Người lãnh đạo doanh nghiệp giữ vai trò quan trọng trong
việc xây dựng i trường giao tiếp ứng xử tốt đẹp trong doanh nghiệp của mình vì:
a) Người lãnh đạo là người chịu trách nhiệm và đại diện cho doanh nghiệp trước xã hội và pháp
luật
b) Người lãnh đạo là người điều hành toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
c) Người lãnh đạo là người có thể đưa ra những qui định về giao tiếp ứng xử và yêu cầu mọi
thành viên trong doanh nghiệp phải tuân thủ những quy định đó (Đ)

d) Người lãnh đạo gương mẫu trong giao tiếp ứng xử sẽ là tấm gương cho mọi thành viên
doanh nghiệp noi theo


Câu 30: Tìm phương án SAI. Khi cần tuyển chọn nhân viên bên ngồi vào một số vị trí trong
cơng ty, nhà quản lý cần:
a) Đưa ra chính sách tuyển dụng rõ ràng
b) Thảo luận trước về kế hoạch tuyển dụng
c) Tránh phân biệt đối xử nam nữ
d) Thông báo kế hoạch tuyển dụng trong nội bộ công ty (Đ)

Câu 31: Khi cơng việc được giao có những thay đổi đáng kể về phạm vi và cấp độ, xuất hiện
nguy cơ quá tải khiến không thể đảm đương được công việc thì cấp dưới cần làm gì?
a) Im lặng, khơng làm gì vì cấp trên đã giao việc thì chắc phải biết vấn đề
b) Buông xuôi, làm được đến đâu thì làm
c) Chủ động đề xuất với cấp trên về phương án thực hiện và nói rõ giới hạn khả năng của mình
(Đ)
d) Tạo diễn đàn chia sẻ bức xúc với các đồng nghiệp khác

Câu 32: Khi mới được tuyển dụng vào làm việc, nhân viên cấp dưới KHÔNG nên:
a) Chịu khó tìm hiểu về nơi làm việc, các mối quan hệ cơng việc
b) Tị mị tìm hiểu các mối quan hệ cá nhân (Đ)
c) Thể hiện tinh thần trách nhiệm với công việc được giao
d) Ở lại làm thêm giờ cùng các đồng nghiệp

Câu 33: Tìm câu trả lời đúng nhất. i trường làm việc thân thiện, mối quan hệ lành mạnh trong
doanh nghiệp có ảnh hưởng tích cực đến khả năng sáng tạo, năng lực làm việc... của người lao
động vì:
a) Con người là nhân tố quan trọng nhất trong mọi tổ chức
b) Bản chất của con người bị ảnh hưởng bởi điều kiện hoàn cảnh bên ngoài

c) Về bản chất, con người chỉ có thể phát huy được tốt nhất năng lực sáng tạo của mình khi
được ở trong một i trường thoải mái, thích hợp (Đ)
d) Bản năng con người bao giờ cũng thích được tự do, thoải mái, vui vẻ


Câu 34: Khi có ý tưởng muốn đề xuất với cấp trên để hồn thiện cơng việc, hồn thiện tổ chức,
v.v. bạn nên làm gì?
a) Im lặng, lúc nào tiện thì nói
b) Nhờ đồng nghiệp đề xuất hộ
c) Đề xuất quá nhiều ý tưởng một lúc
d) Cân nhắc, chọn lọc ý tưởng đề xuất phù hợp (Đ)

Câu 35: Trong i trường làm việc, các đồng nghiệp của bạn thường có tính cách và sở thích
khơng hồn tồn giống nhau. Bạn sẽ làm gì?
a) Cơng kích những người bất đồng quan điểm, sở thích, v.v.
b) Lơi kéo những người cùng quan điểm vào một nhóm để tạo sự đối lập
c) Tơn trọng quan điểm và sở thích của từng người (Đ)
d) Yêu cầu mọi người phải làm theo mong muốn của mình

1. Theo mơ hình cửa sổ Johari, cách thức mà con người tương tác với người khác để hiểu về
bản thân mình là gì?
a. Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác
b. Tiếp nhận thơng tin nhiều chiều từ bên ngồi
c. Tự bộc lộ và đón nhận thơng tin phản hồi (Đ)
d. Tích cực giao lưu hợp tác với người khác
2. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần phải kiểm sốt cảm xúc của bản thân?
a. Vì nếu phản ứng một cách khơng kiểm sốt với những điều xảy ra trái ý mình thì sẽ dễ dẫn
đến những hậu quả khó lường (Đ)
b. Vì đó là cách mà con người giữ gìn hình ảnh, uy tín của mình
c. Vì người trưởng thành cần phải chịu trách nhiệm về thái độ, lời nói, hành động của mình

d. Vì sống trong xã hội, bất cứ ai cũng cần phải tôn trọng những quy tắc, quy định chung,
không được hành động theo bản năng, bột phát
3. Theo mơ hình cửa sổ Johari, để phát triển bản thân thì con người cần chú trọng mở rộng
phần nào?
a. Phần không biết/ Unknow


b. Phần che giấu/ Hidden
c. Phần mù/Blind
d. Phần công khai/ Open (Đ)
4. Một cuộc đàm phán diễn ra như một cuộc đấu trí, trong đó các bên cùng đưa ra những chiêu
thức áp đảo đối phương để đạt được mục đích của mình. Có thể gọi đây là cuộc đàm phán kiểu:
a. Đàm phán kiểu mềm
b. Đàm phán kiểu nguyên tắc
c. Đàm phán kiểu tự do
d. Đàm phán kiểu cứng (Đ)
5. Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm của kiểu đàm phán nguyên tắc?
a. Tách biệt cảm xúc và công việc
b. Kết quả của thỏa thuận dựa vào những tiêu chuẩn khách quan
c. Hai bên tập trung vào lợi ích thực sự chứ khơng cố giữ lấy lập trường
d. Chỉ đưa ra một phương án duy nhất để lựa chọn (Đ)
6. Tìm phương án đúng nhất. Trước khi tiến hành đàm phán, nên sử dụng phương pháp phân
tích SWOT để:
a. Tìm hiểu thực lực của các bên tiến hành đàm phán (Đ)
b. Tìm hiểu các cơ hội và thách thức đối với quá trình đàm phán
c. Tìm hiểu thực lực của đối tác
d. Tìm hiểu thực lực của bản thân
7. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao để thành công, mỗi cá nhân cần chú ý xây dựng nhân hiệu
của mình?
a. Vì con người cần khẳng định những giá trị, truyền bá những thông điệp của bản thân mình

b. Vì đó là cách con người dành được sự tơn trọng từ người khác
c. Vì con người cần được thỏa mãn nhu cầu tự khẳng định bản thân
d. Vì đó chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối với xã hội (Đ)
8. Tìm phương án đúng nhất. Chỉ số nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thành công và hạnh
phúc của con người?
a. Chỉ số đam mê (PQ)


b. Chỉ số thông minh xã hội (SQ)
c. Chỉ số thông minh cảm xúc (EQ) (Đ)
d. Chỉ số thông minh trí tuệ (IQ)
9. Các kỹ năng cá nhân được xếp vào loại kỹ năng nào?
a. Kỹ năng mềm (Đ)
b. Kỹ năng chuyên môn
c. Kỹ năng nghề nghiệp
d. Kỹ năng cứng
10. Một tập thể muốn duy trì được sự bền vững thì nó cần:
a. Biết kết hợp hài hịa lợi ích của cá nhân với lợi ích tập thể (Đ)
b. Yêu cầu các cá nhân hy sinh vì lợi ích tập thể
c. Chú trọng lợi ích của các cá nhân
d. Quan tâm đến lợi ích của đa số cá nhân trong tập thể
11. Yếu tố quan trọng nhất để liên kết hoặc chia rẽ các cá nhân trong một tập thể là:
a. Nhu cầu
b. Hứng thú
c. Sở thích
d. Lợi ích (Đ)
12. Tìm câu trả lời đúng nhất. Khi một người chú trọng xây dựng nhân hiệu thì sẽ đạt được ích
lợi gì?
a. Tạo sự khác biệt với những người khác
b. Đạt được thành cơng bền vững nhờ có uy tín và nhân cách tốt đẹp (Đ)

c. Có thể truyền bá những thông điệp của bản thân,
d. Khắng định những giá trị cá nhân
13. Tìm câu trả lời đúng nhất. Một người có nhân hiệu tốt tức là có uy tín và hình ảnh tốt thì sẽ
dễ dàng đạt được điều gì?
a. Có nhiều bạn bè
b. Được nhiều người tín nhiệm
c. Được giao nhiều trọng trách


d. Thành công trong công việc và cuộc sống (Đ)
14. Tìm phương án đúng nhất. Luận điểm nào dưới đây nhận định đúng về mổi quan hệ giữa cá
nhân và xã hội
a. Sống trong xã hội, mỗi cá nhân có tính cách, năng lực quan điểm riêng
b. Mỗi cá nhân là một thành viên của xã hội, mang bản chất xã hội và khơng thể sống ngồi xã
hội. (Đ)
c. Mỗi cá nhân có đời sống của riêng mình sống độc lập với những người khác trong xã hội
d. Sự tồn tại và phát triển của một cá nhân không ảnh hưởng gì đến sự phát triển của xã hội
15. Tìm câu trả lời đúng nhất. Xã hội sẽ phát triển khi từng cá nhân nỗ lực phát triển bản thân
mình bởi vì:
a. Thoả mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu và lợi ích chính đáng của cá nhân là mục tiêu và động
lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
b. Xã hội muốn phát triển thì cần phải có sự đóng góp sức lực của từng cá nhân có nhân cách
tốt, có trách nhiệm vì mục tiêu chung của xã hội. (Đ)
c. Xã hội càng phát triển thì cá nhân càng có điều kiện để tiếp nhận ngày càng nhiều những giá
trị vật chất và tinh thần
d. Mỗi cá nhân có nhân cách tốt thì thúc đẩy xã hội phát triển
16. Nhân cách của một con người được quyết định nhiều nhất bởi yếu tố nào?
a. Nhu cầu của bản thân
b. Tiền đề sinh học và tư chất di truyền học
c. Thế giới quan cá nhân

d. Môi trường xã hội (Đ)
17. Tìm phương án đúng nhất. Một người được coi là biết kiểm soát cảm xúc của bản thân khi
người đó:
a. Kiềm chế sự bốc đồng, giữ bình tĩnh khi sự việc bất ngờ xảy ra (Đ)
b. Biết che giấu những cảm xúc khó chịu bên trong
c. Giữ vẻ mặt bình thản trước mọi hồn cảnh
d. Tự do bộ lộ cảm xúc của mình trong mọi hồn cảnh
18. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh và điểm yếu
của bản thân mình?
a. Vì con người cần sự tơn trọng từ những người khác


b. Vì con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh
c. Vì con người chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để phát triển nó và biết
điểm yếu của bản thân để khắc phục nó (Đ)
d. Vì con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những điểm mạnh của bản
thân
19. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mình?
a. Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy định thái độ trong quan hệ giao tiếp với mọi người xung
quanh.
b. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình để thành cơng trong cuộc
sống
c. Vì con người cần phát huy những điểm mạnh và tìm cách khắc phục những điểm yếu để tự
hồn thiện mình
d. Vì đó là tiền đề quan trọng để con người xây dựng nhân hiệu, tạo dựng hình ảnh và uy tín cá
nhân hướng đến sự thành công trong công việc và cuôc sống (Đ)
20. Tìm phương án đúng nhất. Một người được coi là thực sự có khả năng kiểm sốt cảm xúc
của bản thân khi người đó:
a. Kiềm chế sự bốc đồng của bản thân
b. Dằn vặt bản thân, đau đầu mất ngủ

c. Giữ bình tĩnh trước mọi bất ngờ xảy ra (Đ)
d. Giữ bề ngồi bình thản, cố gắng sự khó chịu bên trong
21. Một người tự tin về bản thân thì sẽ phản ứng như thế nào khi được yêu cầu trình bày quan
điểm của mình?
a. Nói ra những quan điểm của mình và sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những gì là đúng (Đ)
b. Nghe ngóng các ý kiến xung quanh để hùa theo ý kiến số đông
c. Im lặng trong mọi trường hợp
d. Che giấu cảm xúc, tìm cách lảng tránh câu hỏi trực tiếp
22. Một người tự tin về khả năng và giá trị về bản thân thì sẽ có những biểu hiện như thế nào?
a. Dáng đi thất thểu, quần áo xộc xệch
b. Ngồi thong tay, khn mặt ủ rũ
c. Mắt nhìn lấm lét hoặc lảng tránh
d. Tư thế ngay ngắn, ung dung, mắt nhìn thẳng (Đ)


23. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần phải tự tin vào bản thân mình?
a. Vì khi con người có sự tự tin mạnh mẽ thì họ có thể thu hút và truyền cảm hứng tự tin cho
những người xung quanh
b. Vì những người tự tin có thể dễ dàng giải quyết cơng việc, vượt qua những thách thức
c. Vì đó là điều kiện cần thiết để con người làm chủ bản thân, chủ động thực hiện những mục
tiêu mà mình đã đề ra. (Đ)
d. Vì sự tự tin mang lại cho con người sự chắc chắn cần thiết để tiến lên phía trước
24. Phương án nào sau đây khơng phải là ý nghĩa tích cực của việc phân công trách nhiệm cá
nhân trong khi làm việc nhóm?
a. Giúp từng thành viên nhận thức rõ hơn về lợi ích cá nhân trong khi làm việc nhóm (Đ)
b. Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử với các sự kiện tích cực và tiêu cực trong
quá trình làm việc
c. Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao
d. Giúp thay đổi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của nhóm trưởng
25. Tìm phương án xác định đúng trình tự các giai đoạn phát triển của nhóm

a. Giai đoạn hình thành – giai đoạn hoạt động – giai đoạn xung đột – giai đoạn chuẩn hóa
b. Giai đoạn hình thành – giai đoạn xung đột – giai đoạn chuẩn hóa – giai đoạn phát triển (Đ)
c. Giai đoạn hình thành – giai đoạn phát triển – giai đoạn xung đột – giai đoạn biến động
d. Giai đoạn hình thành – giai đoạn chuẩn hóa – giai đoạn xung đột – giai đoạn phát triển
26. Hành động nào dưới đây sẽ làm giảm tác dụng của hoạt động nhóm trong mơi trường học
tập?
a. Bàn bạc cùng nhau vượt qua khó khăn hướng đến mục tiêu chung của nhóm
b. Hỗ trợ kiến thức cho nhau để giảm áp lực học một mình
c. Dựa dẫm, ỷ lại vào thành quả học tập của người khác trong nhóm (Đ)
d. Chia sẻ kinh nghiệm, phương pháp học tập cho nhau
27. Tìm phương án đứng nhất:
a. Thực hiện những dự án lớn cần nhiều người tham gia
b. Giảm thiểu những vướng mắc trong sự phối hợp giữa các cá nhân, các bộ phận của doanh
nghiệp (Đ)
c. Thực hiện tốt các mục tiêu lớn trong những điều kiện cụ thể


d. Thực hiện các quy trình làm việc, kết nối liên phịng ban, liên cơng ty,
28. Một thành viên nhóm nên ứng xử thế nào khi khơng hồn thành cơng việc được giao?
a. Quy trách nhiệm cho nhóm trưởng
b. Tìm gặp cấp trên để giãi bày
c. Thành khẩn nhận lỗi và tìm mọi cách khắc phục sai sót (Đ)
d. Đổ lỗi cho thành viên khác trong nhóm
29. Tìm phương án đúng nhất. Con người cần hợp tác với nhau, làm việc theo nhóm bởi vì:
a. Bản năng của con người là muốn tồn tại, làm việc cùng nhau
b. Con người luôn sợ sự cô đơn
c. Con người không thể tồn tại biệt lập hoặc làm việc một mình
d. Làm việc theo nhóm sẽ tập hợp được khả năng của từng người, giúp họ bổ sung các khiếm
khuyết cho nhau (Đ)
30. Trong giai đoạn xung đột, khi các thành viên trong nhóm phát triển ở các mức độ khác

nhau, nảy sinh những kỳ vọng khơng thực tế, trong nhóm bắt đầu hình thành các phe phái, v.v.
thì người lãnh đạo nhóm cần làm gì?
a. Gặp gỡ từng thành viên, thuyết phục tuân theo quan điểm của người lãnh đạo
b. Ngăn chặn những ý kiến bất đồng, thiết lập kỷ luật của nhóm
c. Khuyến khích các thành viên đưa ra những quan điểm khác nhau, cho phép có xung đột (Đ)
d. Loại trừ những thành viên khơng đồng thuận ra khỏi nhóm.
31. Xác định một luận điểm đúng nhất trong số các luận điểm dưới đây bàn về tính cách và
trang phục của con người.
a. Những người có phong cách ăn mặc giống nhau thì tính cách cũng giống nhau
b. Những người có phong cách ăn mặc giống nhau nhưng tính cách vẫn có thể khác nhau (Đ)
c. Mỗi người có tính cách khác nhau nên phong cách ăn mặc cũng khác nhau
d. Những người khơng ăn mặc giống nhau thì tính cách cũng không thể giống nhau
32. Xác định một luận điểm thể hiện cách hiểu đúng nhất về khái niệm giao tiếp trong các
phương án dưới đây:
a. Giao tiếp là cách thức con người tạo lập các mối liên hệ với những người khác trong xã hội
(Đ)
b. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi thông tin với nhau


c. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tri thức cho nhau
d. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tâm tư tình cảm với nhau
33. Tìm câu trả lời đúng nhất. Những người là đối tác thân thiết của nhau cần cư xử thế nào để
duy trì mối quan hệ lâu dài với nhau?
a. Nếu là lần gặp gỡ đầu tiên thì các đối tác mới cần phải giữ lễ nghĩa, khoảng cách với nhau
b. Đã là đối tác thân thiết của nhau thì khơng cần giữ lễ nghĩa khoảng cách với nhau
c. Dù là thân cận đến mấy thì các đối tác cũng nên giữ lễ nghĩa, khoảng cách nhất định, không
được suồng sã với nhau (Đ)
d. Dù là lần gặp gỡ đầu tiên thì các đối tác cũng không cần giữ lễ nghĩa, khoảng cách với nhau
34. Trong quá trình giao tiếp với những người khác, nếu một người chỉ chú tâm đến lợi ích của
bản thân mình thì người đó sẽ:

a. Tạo uy tín lớn với các đối tác
b. Tạo dựng được mối quan hệ lâu dài với các đối tác
c. Tạo được nhiều thiện cảm với các đối tác
d. Tạo sự bất tín nhiệm của các đối tác (Đ)
35. Để giao tiếp thành cơng thì con người cần xác định cự li và phương pháp giao tiếp với
người khác như thế nào?
a. Không cần xác định cự li hay phương pháp giao tiếp với từng người vì với bất kì ai mình
cũng nên tận tình chu đáo
b. Nên xác định cự li và phương pháp giao tiếp với từng đối tượng cụ thể để có cách ứng xử
phù hợp (Đ)
c. Việc giao tiếp với người khác như thế nào tùy thuộc vào hồn cảnh cụ thể nên khơng cần xác
định trước
d. Với mọi người đều sử dụng phương pháp và cự li giao tiếp như nhau

1. Tìm phương án đúng nhất. Chỉ số nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thành công và hạnh
phúc của con người?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ số thơng minh trí tuệ (IQ)
b. Chỉ số thơng minh cảm xúc (EQ)
c. Chỉ số thông minh xã hội (SQ)


d. Chỉ số đam mê (PQ)
Đáp án đúng là: Chỉ số thơng minh cảm xúc (EQ)

2. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao để thành cơng, mỗi cá nhân cần chú ý xây dựng nhân hiệu
của mình?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì đó chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối với xã hội
b. Vì đó là cách con người dành được sự tơn trọng từ người khác

c. Vì con người cần được thỏa mãn nhu cầu tự khẳng định bản thân
d. Vì con người cần khẳng định những giá trị, truyền bá những thơng điệp của bản thân mình

Đáp án đúng là: Vì đó chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối với xã hội
3. Một tập thể muốn duy trì được sự bền vững thì nó cần:
Chọn một câu trả lời:
a. Biết kết hợp hài hòa lợi ích của cá nhân với lợi ích tập thể
b. Quan tâm đến lợi ích của đa số cá nhân trong tập thể
c. Chú trọng lợi ích của các cá nhân
d. u cầu các cá nhân hy sinh vì lợi ích tập thể

Đáp án đúng là: Biết kết hợp hài hòa lợi ích của cá nhân với lợi ích tập thể
4. Tìm phương án đúng nhất. Luận điểm nào dưới đây nhận định đúng về mổi quan hệ giữa cá
nhân và xã hội
Chọn một câu trả lời:
a. Sự tồn tại và phát triển của một cá nhân khơng ảnh hưởng gì đến sự phát triển của xã hội
b. Mỗi cá nhân là một thành viên của xã hội, mang bản chất xã hội và khơng thể sống ngồi xã
hội.
c. Mỗi cá nhân có đời sống của riêng mình sống độc lập với những người khác trong xã hội
d. Sống trong xã hội, mỗi cá nhân có tính cách, năng lực quan điểm riêng


Đáp án đúng là: Mỗi cá nhân là một thành viên của xã hội, mang bản chất xã hội và khơng thể
sống ngồi xã hội.
5.Yếu tố quan trọng nhất để liên kết hoặc chia rẽ các cá nhân trong một tập thể là:
Chọn một câu trả lời:
a.Lợi ích
b. Nhu cầu
c. Sở thích
d. Hứng thú


Đáp án đúng là: Lợi ích
6. Tìm phương án đúng nhất. Chỉ số nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thành công và hạnh
phúc của con người?
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ số thơng minh trí tuệ (IQ)
b. Chỉ số thông minh xã hội (SQ)
c. Chỉ số đam mê (PQ)
d. Chỉ số thông minh cảm xúc (EQ)

Đáp án đúng là: Chỉ số thông minh cảm xúc (EQ)
7. Theo hình cửa sổ Johari, cách thức mà con người tương tác với người khác để hiểu về bản
thân mình là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác
b. Tiếp nhận thơng tin nhiều chiều từ bên ngồi
c. Tự bộc lộ và đón nhận thơng tin
d. Tích cực giao lưu hợp tác với người khác

Đáp án đúng là: Tự bộc lộ và đón nhận thơng tin


8. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh và điểm yếu của
bản thân mình?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh
b. Vì con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những điểm mạnh của bản
thân
c. Vì con người cần sự tơn trọng từ những người khác
d. Vì con người chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để phát triển nó và biết

điểm yếu của bản
thân để khắc phục nó

Đáp án đúng là: Vì con người chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để phát
triển nó và biết điểm yếu của bản thân để khắc phục nó.
9. Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần phải tự tin vào bản thân mình?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì những người tự tin có thể dễ dàng giải quyết cơng việc, vượt qua những thách thức
b. Vì đó là điều kiện cần thiết để con người làm chủ bản thân, chủ động thực hiện những mục
tiêu mà mình đã đề ra.
c. Vì sự tự tin mang lại cho con người sự chắc chắn cần thiết để tiến lên phía trước
d. Vì khi con người có sự tự tin mạnh mẽ thì họ có thể thu hút và truyền cảm hứng tự tin cho
những người xung quanh

Đáp án đúng là: Vì đó là điều kiện cần thiết để con người làm chủ bản thân, chủ động thực hiện
những mục tiêu mà mình đã đề ra.
10. Tìm phương án đúng nhất. Một người được coi là biết kiểm soát cảm xúc của bản thân khi
người đó:
Chọn một câu trả lời:
a. Kiềm chế sự bốc đồng, giữ bình tĩnh khi sự việc bất ngờ xảy ra
b. Biết che giấu những cảm xúc khó chịu bên trong
c. Giữ vẻ mặt bình thản trước mọi hồn cảnh
d. Tự do bộ lộ cảm xúc của mình trong mọi hoàn cảnh


Đáp án đúng là: Kiềm chế sự bốc đồng, giữ bình tĩnh khi sự việc bất ngờ xảy ra
11. Một người tự tin về khả năng và giá trị về bản thân thì sẽ có những biểu hiện như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tư thế ngay ngắn, ung dung, mắt nhìn thẳng
b. Mắt nhìn lấm lét hoặc lảng tránh

c. Ngồi thong tay, khuôn mặt ủ rũ
d. Dáng đi thất thểu, quần áo xộc xệch

Đáp án đúng là: Tư thế ngay ngắn, ung dung, mắt nhìn thẳng
12. Một người tự tin về bản thân thì sẽ phản ứng như thế nào khi được yêu cầu trình bày quan
điểm của mình?
Chọn một câu trả lời:
a. Nói ra những quan điểm của mình và sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những gì là đúng
b. Im lặng trong mọi trường hợp
c. Nghe ngóng các ý kiến xung quanh để hùa theo ý kiến số đơng
d. Che giấu cảm xúc, tìm cách lảng tránh câu hỏi trực tiếp
Đáp án đúng là: Nói ra những quan điểm của mình và sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những gì là
đúng

13. Tìm phương án đúng nhất. Một người được coi là thực sự có khả năng kiểm soát cảm xúc
của bản thân khi người đó:
Chọn một câu trả lời:
a. Giữ bề ngồi bình thản, cố gắng sự khó chịu bên trong
b. Dằn vặt bản thân, đau đầu mất ngủ
c. Kiềm chế sự bốc đồng của bản thân
d. Giữ bình tĩnh trước mọi bất ngờ xảy ra
Đáp án đúng là: Giữ bình tĩnh trước mọi bất ngờ xảy ra



×