Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.14 KB, 29 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA ĐIỆN

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN I
Giảng viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
MSSV
Lớp sinh hoạt
Lớp học phần

: Trần Tuấn Anh
: Lê Trần Vương Kiệt
: 105210236
: 21DCLC3
: 21.29A

*Thí nghiệm cùng nhóm với các sinh viên
1. Lê Thanh Trường
2. Lê Trần Vương Kiệt
3. Nguyễn Hoàng Long
4. Phạm Trọng Duy Anh
5. Nguyễn Ngọc Phát
6. Huỳnh Anh Quân
7. Mai Văn Anh Kiệt


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH
I Bài Số 1: Phản Ứng Của Một Nhánh Đối Với
Kích Thích Điều Hịa Xác Lập
NỘI DUNG THÍ NGHIỆM


1. Kết nối thiết bị:

- Cài đặt nguồn cung cấp giao dienj thu nhập dữ liệu vì các modun tải vào hệ thống EMS.
- Đặt cơng tác của nguồn cung cấp tại vị trí 0 (OFF), vặn núm điều chỉnh để điện áp về vị
trí min. Đặt cơng tác chọn của Vơnkế tại vị trí 4-N, và đảm bảo nguồn cung cấp đã được
nối với bóng đèn 3 pha.
- Đảm bảo DAI LOWER INPUT được nối với nguồn cung cấp cáp dự được nối từ
máy tính đến giao diện thu thập và xử lý dữ liệu.
- Thiết lập sơ đồ mạch điện như hình vẽ:

- Hiển thị màn hình ứng dụng Metering.
- Nối từng phần tử R, L, C, R-C, L-C, R-L-C và mạch thí nghiệm.
- Dùng E1, P1 để đo điện áp và dòng điện, trong từng mạch thí nghiệm.
2. Trình tự thí nghiệm:

- Bật nguồn cung cấp xoay núm đến chỉnh điện áp để có điện áp thích hợp cho từng
mạch thí nghiệm ( khoảng 100 -120V).


- Ghi các kết quả đo được vào bảng số liệu 1. Trong đó cơng suất được hiển thị trên cửa
sổ dô PQS1 (E1,I1,). Từ kết quả đo được xác định (Z,&) hay (y,&) mođun và ocgymen
của tổng trở và tổng dẫn cách sử dụng các công thức,

- Xác định tam giác tổng trở, tổng dẫn.
- Quan sát pha điện áp và dịng điện tràn màn hình Phason Analy zer để kiểm chứng
hệ góc pha giữa điện áp và dịng điện ứng với từng sơ đồ mạch thí nghiệm. Thực
tế cuộn dây và tụ điện, thường có tiêu tán nên góc lệch pha giữa dịng điện và điện
áp của chúng nhỏ hơn 90*
- Xây dựng lại đồ thị vecto dòng điện và điện áp các nhánh R, L, C, R-C, L-C. R-L-C
dựa trên các số liệu đo được,

- Tắt nguồn, xoay núm điều chỉnh điện áp về vị trí min, tháo gỡ các dây nối.

- Có thể nghiệm z, sau khi xác định được R, XL, Xc bằng công thức :


-

Vecto dòng điện và điện áp mỗi nhanh:


Mạch R



Mạch RLC


BÀI SỐ 3
QUAN HỆ TUYẾN TÍNH GIỮA CÁC BIẾN TRONG MẠCH
TUYẾN TÍNH NGHIỆM LẠI ĐỊNH LÝ THEVIN – NORTON
I/ MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
1. Nghỉệm chứng quan hệ tuyến tính giữa xác dịng áp trong mạch điện tuyến tính.
2. Nghiệm lại định lý Thêvênin – Norton.
II/ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
III/ NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
IV/ BÁO CÁO:

a. Nghiệm quan hệ tuyến tính giữa dịng, áp trong mạch điện tuyến
tính. Bảng số liệu



Giña ép va dong co quan hJ Us 'A

3+B

Ooi vdi tan 1: 132.2ha-34.59=A.(0.05s-59.56) +B (1)
Ooi vdi 13n 2 l3l.9a-21.33=A.(0.1 lz-£6.67)+B (2)
Giai h phuong trinh ( l) va (2)

Suy ra A =502.52z135.28, B = 142.9£z-44.08
y
Thay A, B vao fan 3 ta thu d

U;p.
129.25a-35.1 l gan dâng vdi ket qua do duoc

b. Nghi m dinh li flievenin — norton
Phtrong trinh Thévénin: U
.

Ugq ly. I
.
ngan

Phtrong trinh Norton:'

.

Bang sñ lieu 3.2
Két qua


199.fi

144.9

—44.65 0.27

0.43

536.66

—45.0fi

1.86 10"

45.0fi

Phti‹mg trinh thevenin :U = 144.9z-44.65 — (536.6ha-45.08) .I
Phti‹mg trinh norton : 1 = 0,27z0,43 — (0,001S6a45.08). ti

c. Nghiem lii diéu kien phât câng suit care dii fren mpng m I cña
Dé P3 dat gia tri cue dai thi 3 hai bang so phtic lien hpp cua v suy ra 3 - z7g+zgoj vay
R = 37Sfl vii XL = 3S0fl0.

Cong suat P3 liic nay = OR


Lần 1



Lần 2


Lần 3


Hở mạch


Ngắn Mạch


BAI SO 6 MACH BA PHA DOI X

G VA KHONG DOI X

G

I. MDC DICH THI NGHIOEM
1. Lam quen cach nfii tai va dung cu do theo hinh Y vñ A
2. Nghiem lai quan he ve pha, mñdun giiia dñng, ap day va pha trong quan he ba pha
doi xung Y, A
3. Thay ro su xé dich diérn trung tinh tarn giac dien ap khi nguon va tai khñng doi
xñng bién thién
4. Biét do cong suat tai ba pha theo phuong phñp 1 Watmet, 2 Watmet
II. THIET B} THI NGHIEM III. NQI DUNG THI NGIEM IV. BAO CAO
a) Qtian hé dâng, âp dây, pha trong mach ba pha dll xJng.

-Thiét lap so dfi mach dien nhu hinh ve 6a, 6b


1 linh t›h

I linh cc

Bang sñ lieu hinh 6a
U

a

l l 6.07s-0.61

a
0.17a-

b
117.2z123

b
123.52 0.1hz-2.3

U

c

U

ab

115.38a-119.42


201.54a 0

Ic
0. I 8z118.7

ab
0.18z - I 19.17

U

bc

200.49a 119.67
I

bc

0. I 8z 0.7

U

ca

202.63a -119.16

I ga
0.18z 121.01

Tii két qua do ta nhan xét duoc:
p


h a' day

U pha '

U day

Vay la ding li thuyét
Gñc lech pha dien ap day AB luot truoc dap pha tuong ring U 1 goc 30 do
Bang so lieu hinh 6b
Ub
U,

Uc

Uab

U

bc

U

ca


1h5.30a 0

I


a

0.29a —60.63

l 86.2 l z 120.05
Ib
0.29a 150.6h

189.6s - l 19.11

188.83a 0
t

0.29a -88.87

ab

0.17s —60.63

187.59a 119.15
bc
0.17a 59.6

194.5s -120.2
I

ca

0l7z — l 79.28


Tai két qua do duoc ta co nhñn xét:
Uday '

U pha

I

R F

Bang so lieu hinh he
a
1 lf›.08s (I

U b
Uc
89.7 I z 1 ()4.f›5 90.49a - 1 10.92

U@
110a 1.23

a

lb

lp

ah

0.05z 0


0.08 105.79

0.08z -110.46›

0.05 0

l

Nli n xét
=1,51 z3f›,72

bc
h8z 105.8

bc

ca
8hz -110.4f›

ltd

0.08z 105.79 0.08z -1104.6i


Gia tri dien ap pha va dien ap dây khâc nhau ve do
Ibn Gia tri dong cung khâc nhau ve gia tri
Cac gian do vecto gfic lech pha ciia dien ap khfing cñn la 120 do
Khi thay doi mach 3 pha khfing doi xñng lâm gñc lech pha va gia tri dien ap va
dñng dien cung doi theo
c) Do câng sucf tâi 3 pha bang phuong phâp watmei

Cñng suat do dirac 1= l2,2BW va w 12,61 W

Cñng suat do doac trén timg pha a-7,752 ;
Ta thay i+ s —— 24,89
»+

25,452 < i+ z

8,76; m8,94


Hình 6a
Lần 1


Hình 6a
Lần 2


Hình 6a
Lần 3



×