Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

(Tiểu luận) môn kỹ năng xây dựng kế hoạch kế hoạch học tập và phát triển cá nhân 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 23 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
TRUNG TÂM TƯ VẤN & HỖ TRỢ SINH VIÊN

BÁO CÁO THƯỜNG KỲ
MÔN KỸ NĂNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

KẾ HOẠCH
HỌC TẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN

GVHD : Trần Thị Hiền(a).
Lớp

:DHDD16A – 420300319713

SVTH : Hoàng Việt Cường

TP.HCM, ngày 24 tháng 03 năm 2021.

1

0

0

Tieu luan

MSSV: 20079461


Mục lục
1.



KẾT QUẢ KHẢO SÁT VÀ TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG...................................................3
1.1. Khảo sát thị trường về ngành nghề trong tương lai.........................................................3
1.2. Niềm tin và giá trị sống của bản thân trong tương lai:....................................................3

2.

MỤC TIÊU KẾ HOẠCH HỌC TẬP – NGHỀ NGHIỆP – THỂ CHẤT............................4
2.1.

Mục tiêu học tập:.............................................................................................................4

2.2.

Mục tiêu nghề nghiệp:.....................................................................................................4

2.3. Mục tiêu thể chất:............................................................................................................5
3. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC BẰNG MA TRẬN
SWOT..............................................................................................................................................5
4. BẢNG NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO HỌC TẬP, PHÁT
TRIỂN THỂ CHẤT.......................................................................................................................6
4.1.Học kỳ 2 (năm học 2021)......................................................................................................6
4.2.Học kỳ 3 (năm học 2021-2022)............................................................................................8
4.3.Học kỳ 4 (năm học 2021-2022)............................................................................................9
4.4.Học kỳ 5 (năm học 2022-2023)..........................................................................................10
4.5.Học kỳ 6 (năm học 2022-2023)...........................................................................................11
4.6.Học kỳ 7 (năm học 2023-2024)..........................................................................................12
4.7.Học kỳ 8 (năm học 2023-2024)..........................................................................................13
4.8.Học kỳ 9 (năm học 2024-2025)..........................................................................................15
5.


QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC (ví dụ mẫu sử dụng sơ đồ Gantt).16

6. TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ TRÙ CHO KẾ HOẠCH HỌC TẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÁ
NHÂN............................................................................................................................................17
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH.........................18
8.

KẾ HOẠCH TUẦN (từ ngày 12/04/2021 đến ngày 18/04/2021).......................................20

2

0

0

Tieu luan


1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT VÀ TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG
1.1. Khảo sát thị trường về ngành nghề trong tương lai

Hình 1.1 Khảo sát thị trường.

1.2. Niềm tin và giá trị sống của bản thân trong tương lai:

3

0


0

Tieu luan


Hình 1.2 Niềm tin và giá trị bản thân
2. MỤC TIÊU KẾ HOẠCH HỌC TẬP – NGHỀ NGHIỆP – THỂ CHẤT
2.1.

Mục tiêu học tập:
Tốt nghiệp Đại học loại khá, nền tảng kiến thức tốt.

Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART:
S
(dễ hiểu
thể)

M

A

cụ (đo
được)

lường (khả thi)

Có kiến thức
nền tảng, kỹ

R


T

(thực tế)

(thời
guan
hồn thành)

Có thể hồn
Học tập, rèn
4,5 năm (2020trung thành mục tiêu
năng
tương Điểm
luyện 4 năm ở
đối, tốt nghiệp bình > 3.0
2024)
đề ra trong thời
Đại học
gian cụ thể
Đại học khá
trở lên.

4

0

0

Tieu luan



2.2.

Mục tiêu nghề nghiệp:
Trưởng phịng tư vấn bán hàng ơ tơ – Cơng ty TNHH ơ tơ HYUNDAI.

Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART:
S

M

A

R

T

(dễ hiểu cụ thể)

(đo lường được)

(khả thi)

(thực tế)

(thời
gian
hồn thành)


-Lương trung bình
Có thể hồn
15 triệu/tháng
thành mục Hồn thành mục
Trưởng phòng
3 năm (2025-Trau dồi, học hỏi
tiêu đề ra tiêu sau 3 năm ra
tư vấn bán
2027)
thêm kinh nghiệm
trong thời trường.
hàng ơ tơ.
trong ít nhất 2
gian cụ thể.
năm.
2.3.

Mục tiêu thể chất:
Có sức khỏe tốt và body cân đối trong 1 năm , hình thành được thói quen rèn
luyện thể chất.

Phân tích mục tiêu theo phương pháp SMART:
S

M

A

(dễ hiểu cụ thể)


(đo lường được) (khả thi)

R

T

(thực tế)

(thời gian hồn
thành)

Có sức khỏe tốt
với thân hình
đẹp, dẻo dai.
Hình thành
được thói quen
rèn luyện thể
chất.

Rèn luyện thân

thể
thực
Đạt được chiều
thể 7 tiếng/tuần
hiện
được
cao 1m80.
ở phịng Gym 1 năm (2020trong khoảng
Đại học Công 2021).

Đạt cân nặng
thời gian đề
nghiệp trong 1
65-70kg.
ra.
năm

3. ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC BẰNG MA TRẬN
SWOT
5

0

0

Tieu luan


T

O

Làm việc tại Công ty Nhiều đối thủ cạnh tranh
TNHH Ơ tơ HYUNDAI.

SWOT

cơng việc.

Có nhiều niềm vui, may u cầu thành thạo ngoại

S

mắn trong cuộc sống.

ngữ( Tiếng Anh).

S-O

S-T

Khả năng giao tiếp tốt, xử Trau dồi thêm khả năng, Đọc thêm nhiều sách về
quản lí bán hàng, chiến
kinh nghiệm quản lí.
lí tình huống hợp lí.
Thạo các phần mềm hỗ Luyện tập thêm các kỹ lược marketing..
trợ cho công việc ( word, năng sử dụng máy tính.
excel...).

Phát triển bản thân bằng
điểm mạnh đã có.

Chun cần, chun tâm
trong cong việc.
W

W-T

W-O

Tích cực tham gia các hoạt Tham gia CLB Tiếng Anh

Khả năng giao tiếp chưa động của trường, khoa tổ ở trên mạng xã hội,
trường...
tự tin, nắm bắt nhanh chức.
Tiếng Anh còn chưa tốt

Học tiếng khi có thời gian

vấn đề.

rảnh rỗi.
Tập giao tiếp Tiếng Anh
nhiều hơn.

4. BẢNG NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ CHO HỌC TẬP,
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
4.1.Học kỳ 2 (năm học 2021)
TT

NHIỆM VỤ

Học tập
Thực hành cơ
1
khí cơ bản

MỤC
TIÊU

SỐ
LƯỢNG


8.0

2
6

0

0

Tieu luan

ĐƠN GIÁ

THÀNH
TIỀN

980.000 đ

1.960.000 đ

GHI
CHÚ


2
3
4
5
6

7
8

Tiếng anh 1
Toán cao cấp 2
Giáo dục thể
chất 2
Giáo dục quốc
phịng và an
ninh 2
Kinh tế chính
trị Mac-Lênin
Hệ thống
khung gầm ơ tô
Kỹ năng xây
dựng kế hoạch
TỔNG CỘNG

1

Đá cầu

2

Bơi lội

1

Coi phim


2

Chơi game

3

Đi chơi
TỔNG CỘNG

350
8.0

3
2

610.000 đ
610.000 đ

1.830.000 đ
1.220.000 đ

7.5

2

610.000 đ

1.220.000 đ

7.5


4

610.000 đ

2.440.000 đ

7.5

2

610.000 đ

1.220.000 đ

7.5

3

610.000 đ

1.830.000 đ

8.0

3

610.000 đ

1.830.000 đ


21

13.550.000 đ

II, Rèn luyện thể chất
Rèn luyện
5 lần/tuần
thể thao
Tăng chiều
1 lần/tuần
cao
III, Giải trí
Giải trí
cùng bạn
2
150.000

Giải trí,
giảm căng

thẳng
Đồn kết.
2
200.000
X
X
X
IV Ăn uống, sinh hoạt khác


0
0

300.000 đ
0
400.000 đ
700.000 đ

1

Đồ ăn

9.000.000 đ

2

Nước uống

1.500.000 đ

3

Đồ cá nhân

1.500.000 đ

TỔNG CỘNG

X


X

X

TỔNG CỘNG

7

0

0

Tieu luan

12.000.000đ
26.250.000
đ

60.000đ/
ngày
10.000đ/
ngày
300.000
đ/tháng


4.2.Học kỳ 3 (năm học 2021-2022)
SỐ
ĐƠN
MỤC

TT
NHIỆM VỤ
TIÊU
LƯỢNG
GIÁ
I, Học tập
Chủ nghĩa xã
7.5
2
610.000đ
1
hội khoa học
2
Vẽ kỹ thuật
7.5
3
610.000đ
Cơ lý thuyết –
3
7.5
2
610.000đ
Tĩnh học
4
Tiếng Anh 2
350
3
610.000đ
Kết cấu động
5

8.0
2
610.000đ
cơ đốt trong
Kỹ thuật điện –
7.5
3
610.000đ
6
điện tử
Vật lý đại
8.5
3
610.000đ
7
cương
Photo giáo
8
trình, đề cương
TỔNG CỘNG
X
X
X
II, Rèn luyện thể chất
Rèn
5
1
Đá cầu
luyện thể
lần/tuần

thao
Tăng
1
2
Bơi lội
chiều cao lần/tuần
III, Giải trí
Giải trí
1
Coi phim
cùng bạn
2
150.000

Giải trí,
giảm

2
Chơi game
căng
thẳng
3
Đi chơi
Đoàn kết.
2
200.000
TỔNG CỘNG
X
X
X

IV Ăn uống, sinh hoạt khác

THÀNH TIỀN
1.220.000đ
1.830.000đ
1.220.000đ
1.830.000đ
1.220.000đ
1.830.000đ
1.830.000đ
300.000đ
11.280.000đ
0
0

300.000 đ

0
400.000 đ
700.000 đ

1

Đồ ăn

9.000.000 đ

2

Nước uống


1.500.000 đ

3

Đồ cá nhân

1.500.000 đ
8

0

0

Tieu luan

GHI
CHÚ

60.000đ
/ngày
10.000đ
/ngày
300.000


đ/tháng
TỔNG CỘNG

X

TỔNG CỘNG

X

X

4.3.Học kỳ 4 (năm học 2021-2022)
SỐ
ĐƠN
MỤC
TT
NHIỆM VỤ
GIÁ
TIÊU
LƯỢNG
I, Học tập
Lịch sử Đảng
1
7.0
2
610.000đ
Cộng sản VN
Sức bền vật
7.0
3
610.000đ
2
liệu
Nhiệt động lực
3

8.0
3
610.000đ
học kỷ thuật
Hệ thống điện
4
7.5
2
610.000đ
han xe
Thực hành hệ
8.5
3
980.000đ
5
thống truyền
lực ôtô
6 Vật lý kỹ thuật
8.0
3
610.000đ
Kỹ thuật điều
8.0
3
610.000đ
7
khiển
Photo giáo
8
trình, đề cương

TỔNG CỘNG
X
X
X
II, Rèn luyện thể chất
Rèn
5
1
Đá cầu
luyện thể
lần/tuần
thao
1
Tăng
2
Bơi lội
chiều cao lần/tuần
III, Giải trí
Giải trí
1
Coi phim
cùng bạn
2
150.000

Giải trí,
giảm

2
Chơi game

căng
thẳng
3
Đi chơi
Đồn kết.
2
200.000
TỔNG CỘNG

X

X

X
9

0

0

Tieu luan

12.000.000đ
23.980.000 đ

THÀNH TIỀN
1.220.000đ
1.830.000đ
1.830.000đ
1.220.000đ

2.940.000đ
1.830.000đ
1.830.000đ
300.000đ
13.000.000đ
0
0

300.000 đ

0
400.000 đ
700.000 đ

GHI
CHÚ


IV Ăn uống, sinh hoạt khác
1

Đồ ăn

9.000.000 đ

2

Nước uống

1.500.000 đ


3

Đồ cá nhân

1.500.000 đ

TỔNG CỘNG

X
TỔNG CỘNG

X

X

4.4.Học kỳ 5 (năm học 2022-2023)
SỐ
ĐƠN
MỤC
TT
NHIỆM VỤ
GIÁ
TIÊU
LƯỢNG
I, Học tập
Tư tưởng Hồ
1
7.0
2

610.000đ
Chí Minh
Phương pháp
2
luận nguyên
7.5
2
610.000đ
cứu khoa học
3 Nguyên lý máy
7.5
2
610.000đ
Tin học ứng
4
dụng trong kỹ
8.0
2
610.000đ
thuật
Thực hành hệ
thống đ/khiển
8.5
2
980.000đ
5
và chuyển
động ơtơ
Thực hành hệ
6 thống điều hịa

8.0
2
980.000đ
khơng khí
7
Kỹ thuật số
8.0
3
610.000đ
8
Hội họa
8.5
3
610.000đ
Photo giáo
9
trình, đề cương
TỔNG CỘNG
X
X
X
II, Rèn luyện thể chất
Rèn
5
1
Đá cầu
luyện thể
lần/tuần
thao
Tăng

1
2
Bơi lội
chiều cao lần/tuần
10

0

0

Tieu luan

60.000đ
/ngày
10.000đ
/ngày
300.000
đ/tháng

12.000.000đ
25.700.000 đ

THÀNH TIỀN
1.220.000đ
1.220.000đ
1.220.000đ
1.220.000đ

1.960.000đ


1.960.000đ
1.830.000đ
1.830.000đ
400.000đ
12.860.000đ
0
0

GHI
CHÚ


III, Giải trí
1

Coi phim

2

Chơi game

3

Đi chơi
TỔNG CỘNG

Giải trí
cùng bạn
2
150.000


Giải trí,
giảm

căng
thẳng
Đồn kết.
2
200.000
X
X
X
IV Ăn uống, sinh hoạt khác

300.000 đ

0
400.000 đ
700.000 đ

1

Đồ ăn

9.000.000 đ

2

Nước uống


1.500.000 đ

3

Đồ cá nhân

1.500.000 đ

TỔNG CỘNG

X
TỔNG CỘNG

X

X

4.5.Học kỳ 6 (năm học 2022-2023)
SỐ
ĐƠN
MỤC
TT
NHIỆM VỤ
GIÁ
TIÊU
LƯỢNG
I, Học tập
1
Chi tiết máy
7.5

3
610.000đ
Tính tốn, thiết
kế cơ khí hỗ
8.0
3
610.000đ
2
trợ bằng máy
tính
Ngun lý
3
đơng cơ đốt
7.5
3
610.000đ
trong
Thực hành
8.0
4
980.000đ
4
động cơ xăng
Thực hành kỹ
8.0
3
980.000đ
5
thuật lái xe
Photo giáo

6
trình, đề cương
TỔNG CỘNG
X
X
X
II, Rèn luyện thể chất
1
Đá cầu
Rèn
5
11

0

0

Tieu luan

60.000đ/n
gày
10.000đ/n
gày
300.000đ/
tháng

12.000.000đ
25.560.000 đ

THÀNH TIỀN

1.830.000đ
1.830.000đ

1.830.000đ
3.920.000đ
2.940.000đ
400.000đ
14.580.000đ
0

GHI
CHÚ


2

Bơi lội

1

Coi phim

2

Chơi game

3

Đi chơi
TỔNG CỘNG


luyện thể
thao
Tăng
chiều cao

lần/tuần
1
lần/tuần
III, Giải trí

0

Giải trí
cùng bạn
2
150.000

Giải trí,
giảm

căng
thẳng
Đồn kết.
2
200.000
X
X
X
IV Ăn uống, sinh hoạt khác


300.000 đ

0
400.000 đ
700.000 đ

1

Đồ ăn

9.000.000 đ

2

Nước uống

1.500.000 đ

3

Đồ cá nhân

1.500.000 đ

TỔNG CỘNG

X
TỔNG CỘNG


X

X

4.6.Học kỳ 7 (năm học 2023-2024)
MỤC
SỐ
ĐƠN
TT
NHIỆM VỤ
GIÁ
TIÊU
LƯỢNG
I, Học tập
Hệ thống điện
7.5
2
610.000đ
1
động cơ
2
Lý thuyết ơtơ
7.5
3
610.000đ
Tính tốn kết
3
cấu động cơ
7.0
32

610.000đ
đốt trong
Thực hành hệ
4 thống điện thân
8.0
2
980.000đ
xe
Thực hành
8.0
2
980.000đ
5
động cơ Diesel
6 Ứng dụng máy
8.0
3
610.000đ
tính trong thiết
12

0

0

Tieu luan

60.000đ
/ngày
10.000đ

/ngày
300.000
đ/tháng

12.000.000đ
27.280.000 đ

THÀNH TIỀN
1.220.000đ
1.830.000đ
1.220.000đ
1.960.000đ
1.960.000đ
1.830.000đ

GHI
CHÚ


kế và mơ
phỏng động cơ
Năng lượng
7
mới trên ơtơ
Photo giáo
8
trình, đề cương
TỔNG CỘNG
1


Đá cầu

2

Bơi lội

1

Coi phim

2

Chơi game

3

Đi chơi
TỔNG CỘNG

7.5

2

610.000đ

1.220.000đ
400.000đ

X


X
X
II, Rèn luyện thể chất

Rèn
luyện thể
thao
Tăng
chiều cao

5
lần/tuần

11.640.000đ
0

1
lần/tuần
III, Giải trí

0

Giải trí
cùng bạn
2
150.000

Giải trí,
giảm


căng
thẳng
Đồn kết.
2
200.000
X
X
X
IV Ăn uống, sinh hoạt khác

300.000 đ

0
400.000 đ
700.000 đ

1

Đồ ăn

9.000.000 đ

2

Nước uống

1.500.000 đ

3


Đồ cá nhân

1.500.000 đ

TỔNG CỘNG

X
TỔNG CỘNG

X

X

4.7.Học kỳ 8 (năm học 2023-2024)
MỤC
SỐ
ĐƠN
TT
NHIỆM VỤ
TIÊU
LƯỢNG
GIÁ
I, Học tập
Tính tốn kết
7.5
2
610.000đ
1
cấu ơtơ
2

Thực hành hệ
8.0
4
980.000đ
thống điện
13

0

0

Tieu luan

60.000đ
/ngày
10.000đ
/ngày
300.000
đ/tháng

12.000.000đ
24.340.000 đ

THÀNH TIỀN
1.220.000đ
3.920.000đ

GHI
CHÚ



3
4
5
6
7

động cơ
Hệ thống khí
nén – thủy lực
Cơng nghệ
chuẩn đốn,
sửa chữa ôtô
Công nghệ bảo
dưỡng ôtô
Quản lý sản
xuất công
nghiệp
Photo giáo
trình, đề cương
TỔNG CỘNG

1

Đá cầu

2

Bơi lội


1

Coi phim

2

Chơi game

3

Đi chơi
TỔNG CỘNG

7.5

3

610.000đ

1.830.000đ

7.5

2

610.000đ

1.220.000đ

7.5


2

610.000đ

1.220.000đ

7.5

2

610.000đ

1.220.000đ
400.000đ

X

X
X
II, Rèn luyện thể chất

Rèn
luyện thể
thao
Tăng
chiều cao

5
lần/tuần


11.030.000đ
0

1
lần/tuần
III, Giải trí

0

Giải trí
cùng bạn
2
150.000

Giải trí,
giảm

căng
thẳng
Đồn kết.
2
200.000
X
X
X
IV Ăn uống, sinh hoạt khác

300.000 đ


0
400.000 đ
700.000 đ

1

Đồ ăn

9.000.000 đ

2

Nước uống

1.500.000 đ

3

Đồ cá nhân

1.500.000 đ

TỔNG CỘNG

X
TỔNG CỘNG

X

X


14

0

0

Tieu luan

12.000.000đ
23.730.000 đ

60.000đ/
ngày
10.000đ/
ngày
300.000
đ/tháng


4.8.Học kỳ 9 (năm học 2024-2025)
SỐ
MỤC
ĐƠN GIÁ
TT
NHIỆM VỤ
TIÊU
LƯỢNG
I, Học tập
Thực tập

8.0
5
1
doanh nghiệp
Khóa luận tốt
8.0
8
2
nghiệp
Chứng chỉ
600
3
TOEIC 450
Chứng chi tin
1
1.500.000 đ
4
học
TỔNG CỘNG
X
X
X
II, Rèn luyện thể chất
Rèn luyện
5
1
Đá cầu
thể thao lần/tuần
1
Tăng

2
Bơi lội
chiều cao lần/tuần
III, Giải trí
Giải trí
1
Coi phim
cùng bạn
2
150.000

Giải trí,
giảm

2
Chơi game
căng
thẳng
3
Đi chơi
Đồn kết.
2
200.000
TỔNG CỘNG
X
X
X
IV Ăn uống, sinh hoạt khác

THÀNH TIỀN


1.500.000 đ
1.500.000 đ
0
0

300.000 đ

0
400.000 đ
700.000 đ

1

Đồ ăn

9.000.000 đ

2

Nước uống

1.500.000 đ

3

Đồ cá nhân

1.500.000 đ


TỔNG CỘNG

X
X
TỔNG CỘNG

X

GHI
CHÚ

60.000đ
/ngày
10.000đ
/ngày
300.000
đ/tháng

12.000.000đ
14.200.000 đ

5. QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC (ví dụ mẫu sử dụng sơ đồ
Gantt)
15

0

0

Tieu luan



SƠ ĐỒ GANTT QUẢN LÍ MỨC ĐỘ THỜI GIAN VÀ CƠNG VIỆC
S
T
T

Thời

Thời

THỜI GIAN: HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021

Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
Thời
Cơng gian gian gian
1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 5/2021
việc bắt thực kết
TTT TT T TTT T TT TT TTT T T T
đầu hiện thúc
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 KTC
T

18/
01/


18/
01/

17/
05/

202 202 20
21
1
1
2 TA1

18/

18/

24/

01/ 01/ 05/
202 202 20
1
3 TCC2 20/

1

21

20/


02/

01/ 01/ 06/
202 202 20
1
1
21
4 HTK
G

21/
01/

21/
01/

08/
04/

202 202 20
21
1
1
5 KNX
DKH

6 GDT
C

21/


21/

16/

01/ 01/ 05/
202 202 20
1

1

21

19/
01/

19/
01/

18/
05/

202 202 20
21
1
1
7 GDQ
PAN

19/

01/

19/
01/

22/
06/
16

0

0

Tieu luan

Tháng
6/2021
T T TT
1 2 34


202 202 20
1

1

21
THI
CUỐI KÌ


THI GIỮA


ĐÃ
HỒN
THÀNH
(Các học kỳ cịn lại tương tự)

6. TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ TRÙ CHO KẾ HOẠCH HỌC TẬP VÀ PHÁT
TRIỂN CÁ NHÂN

m
học

HK
2020 (năm)
2021
HK2
2021
2022
2022
2023

Kinh
phí
(vnđ)

Nội
dung


HK1
HK2
HK1
HK2

2023 HK1
2024 HK2

Trong đó
Học tập
Tiền

26.250.
000 đ
23.980.
000 đ
25.700.
000 đ
25.560.
000 đ
27.280.
000 đ
24.340.
000 đ
23.730.
000 đ

13.550
.000 đ
11.280

.000 đ
13.000
.000 đ
12.860
.000 đ
14.580
.000 đ
11.640
.000 đ
11.030
.000 đ

%
chiếm

Tổng cộng

Tiền

%
chiế
m

51.6% 0 đ

0%

47.0% 0 đ

0%


50.5% 0 đ

0%

50.3% 0 đ

0%

53.4% 0 đ

0%

47.8% 0 đ

0%

46.4% 0 đ

0%



0%

2024 HK1
2025
176.840
.000 đ


Thể chất

87.940
49.7% 0 đ
.000 đ

0%

Giải trí
Tiền
700.
000 đ
700.
000 đ
700.
000 đ
700.
000 đ
700.
000 đ
700.
000 đ
700.
000 đ
700.
000 đ

%
chiế
m

2.6%
2.9%
2.7%
2.7%
2.5%
2.9%
2.9%

5.600
.000 3.1%
đ

Sinh hoạt khác
Tiền
12.000
.000 đ
12.000
.000 đ
12.000
.000 đ
12.000
.000 đ
12.000
.000 đ
12.000
.000 đ
12.000
.000 đ
12.000
.000 đ

84.000
.000 đ

%
chiếm
45.7%
50.0%
46.7%
46.9%
44.0%
49.3%
50.6%

47.5%

7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH
T
T

HOẠT
ĐỘNG/
NHIỆM VỤ

MỤ ĐƠN THỰ
C
VỊ
C
TIÊ TÍNH HIỆN

CHỈ

TIÊU
ĐÁNH
17

0

0

Tieu luan

PHƯƠN
G PHÁP
ĐÁNH

%
ĐẠT
ĐƯỢC

TỶ
TRỌ
NG

KPI
THỰC
HIỆN


U

GIÁ


GIÁ
= Thực
hiện/
mục
tiêu

Học tập

1

Thực hành cơ
khí cơ bản

8.0

2

Tiếng anh 1

350

Tốn cao cấp
2
Giáo dục thể
chất 2
Giáo dục quốc
phòng và an
ninh 2
Kinh tế chính

trị Mac-Lênin
Hệ thống
khung gầm ơ

Kỹ năng xây
dựng kế hoạch
Photo đề
cương

3
4
5
6
7
8
9

KPI

8.0
7.5

Điểm
TB
Điểm
TB
Điểm
TB
Điểm
TB


10
5
5
10

7.5

Điểm
TB

10

7.5

Điểm
TB

5

7.5

Điểm
TB

10

8.0

Điểm

TB

10

2

Lần

Đạt được
mục tiêu

2

100%

RÈN LUYỆN THỂ CHẤT
Đá cầu

10

Lần

10

2

Bơi lội

20


Lần

20

Đat được
mục tiêu
Đạt được
mục tiêu

2

Chơi game

3

Đi chơi

5

5

100%

5

5

10
2


Lần

Chưa đạt
mục tiêu

1

50%

3

1.5

2
2

Lần

Đạt được
mục tiêu

2

KHÁC
1

5

100%


GIẢI TRÍ
Coi phim

5
10

1

1

70

%ĐẠT
ĐƯỢC*
TỶ
TRỌNG
KPI

100%

5
10

Đồ ăn

5
18

0


0

Tieu luan

5


2
3

Nước uống
Đồ dùng cá
nhân

2
2

Đạt được
mục tiêu

Lần

100%

TỔNG CỘNG

3
100

(1): %HT= (Điểm trung bình mơn thực hiên*100%) / mục tiêu.

(Các học kỳ cịn lại tương tự).
8. KẾ HOẠCH TUẦN (từ ngày 12/04/2021 đến ngày 18/04/2021).
Lập kế hoạch chi tiết cho một tuần:
Thứ 2 (12/04/2021)
Công việc

Thời gian

Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Ăn sáng
Tập thể dục
Tắm
Ngồi chơi thư dãn
Dọn dẹp bàn, giường
Học bài
Nghỉ ngơi, xả stress
Ăn cơm trưa
Nghỉ trưa
Rửa mặt, chuẩn bị đi học
Học toán cao cấp 2
Mua đồ ăn nhẹ
Đi đánh bóng chuyền
Tắm
Đi ăn cơm tối
Giặt đồ
Học bài, làm bài tập
Chơi game
Lướt mạng xã hội, nhắn tin tán gẫu
Đi ngủ


7h
7h – 7h20p
7h20 – 7h50
7h50 – 8h30
8h30 – 8h50
8h50 – 9h20
9h20 – 9h30
9h30 – 10h45
10h45 – 11h40
11h45 – 12h15
12h15 – 13h30
13h30 – 14h
14h10 – 16h
16h05 – 16h30
16h40 – 18h20
18h20 – 18h40
18h45 – 19h15
19h20 – 20h
20h – 21h
21h – 21h30
21h30 – 22h30
22h30

Thứ 3 (13/04/2021)
Công việc

Thời gian
19


0

0

Tieu luan

3


Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Tắm
Chuẩn bị đi học
Đi tới nhà thiếu nhi Gò Vấp
Ăn sáng
Học giáo dục thể chất
Về ký túc xá
Nghỉ ngơi
Ăn trưa
Nghỉ trưa
Đi học Quốc phòng 2
Học Quốc phòng 2
Mua đồ ăn tối
Tắm
Ăn cơm tối
Giặt đồ
Học bài, làm bài tập
Lướt mạng xã hội, tán gẫu
Đi ngủ


5h30
5h30 – 5h45
5h45 – 6h
6h
6h – 6h15
6h15 – 6h30
6h30 – 10h20
10h20 – 10h35
10h40 – 11h
11h-11h20
11h20 – 13h
13h - 13h15
13h20 – 17h40
17h45 – 18h15
18h20 – 18h40
18h45 – 19h 15
19h20 – 20h
20h – 21h
21h – 22h
22h

Thứ 4 (14/04/2021)
Công việc
Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Ăn sáng
Tắm
Di chuyển đến lớp Kỹ năng xây dựng kế hoạch
Học Kỹ năng xây dựng kế hoạch
Nghỉ ngơi

Di chuyển đến lớp Kinh tế chính trị
Ăn trưa
Nghỉ trưa
Học bài
Đến hồ bơi Nhà thiếu nhi Gò Vấp
Luyện bơi
Đi về ký túc xá
Tắm
20

0

0

Tieu luan

Thời gian
5h30
5h30 – 5h45
5h45 – 6h
6h – 6h15
6h15 – 6h30
6h30 – 9h
9h – 9h50
10h – 11h40
11h45 – 12h
12h – 13h30
13h35 – 15h
15h – 15h15
15h20– 16h

16h – 16h15
16h20 – 16h35


Chuẩn bị đến lớp thực hành cơ khí cơ bản
Học thực hành cơ khí cơ bản
Ăn tối
Giặt đồ

16h35 – 16h50
16h50 – 21h30
21h30 – 21h50
22h – 22h30

Lướt mạng xã hội, nhắn tin tán gẫu

22h30 – 23h

Đi ngủ

23h

Thứ 5 (15/04/2021)
Công việc

Thời gian

Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Ăn sáng

Tập thể dục
Tắm
Ngồi chơi thư dãn
Dọn dẹp bàn, giường
Học bài
Nghỉ ngơi, xả stress
Ăn cơm trưa
Nghỉ trưa
Rửa mặt, chuẩn bị đi học
Học Tiếng anh 1
Mua đồ ăn nhẹ
Ăn nhẹ, nghỉ ngơi
Đánh bóng chuyền
Tắm
Di chuyển đến lớp thực hành cơ khí cơ bản
Học thực hành cơ khí cơ bản
Ăn tối
Giặt đồ
Lướt mạng xã hội, nhắn tin tán gẫu
Đi ngủ

7h
7h – 7h20p
7h20 – 7h50
7h50 – 8h30
8h30 – 8h50
8h50 – 9h20
9h20 – 9h30
9h30 – 10h45
10h45 – 11h30

11h35 – 11h50
11h50 – 12h20
12h20 – 12h30
12h30 – 15h
15h05 – 15h30
15h30 – 16h
16h05 – 16h30
16h30– 16h40
16h45 – 16h 50
16h50 – 21h30
21h30 – 21h50
22h – 22h30
22h30 – 23h
23h

Thứ 6 (16/04/2021).
Công việc

Thời gian

Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Ăn sáng

7h
7h – 7h20p
7h20 – 7h50
21

0


0

Tieu luan


Tập thể dục
Tắm
Ngồi chơi thư dãn
Dọn dẹp bàn, giường
Chơi game
Nghỉ ngơi, xả stress
Ăn cơm trưa
Nghỉ trưa
Học bài
Mua đồ ăn nhẹ
Tắm
Ăn nhẹ
Nghỉ ngơi
Tắm
Di chuyển đến lớp thực hành cơ khí cơ bản
Học thực hành cơ khí cơ bản
Ăn tối
Giặt đồ
Lướt mạng xã hội, nhắn tin tán gẫu
Đi ngủ

7h50 – 8h30
8h30 – 8h50
8h50 – 9h20

9h20 – 9h30
9h30 – 10h45
10h45 – 11h30
11h35 – 12h
12h05 – 14h
14h – 16h
16h – 16h20
16h25 – 16h40
15h30 – 16h
16h – 16h15
16h30– 16h40
16h45 – 16h 50
16h50 – 21h30
21h30 – 21h50
22h – 22h30
22h30 – 23h
23h

Thứ 7 (17/04/2021).
Công việc

Thời gian

Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Ăn sáng
Tập thể dục
Tắm
Gọi bàn bè lên trường học nhóm
Đi lên trường

Học nhóm
Đi ăn cơm trưa
Uống nước, tán gẫu
Xem phim
Đi về ký túc xá
Nghỉ ngơi
Chơi game
Tắm
Đi ăn tối
Giặt đồ

7h
7h – 7h20p
7h20 – 7h50
7h50 – 8h30
8h30 – 8h50
8h50 – 9h
9h – 9h30
9h30 – 11h30
11h30 – 12h
12h – 13h
13h – 15h
15h – 15h30
15h30 – 16h
16h – 18h
18h – 18h 30
18h30 – 19h30
19h30 – 20h
22


0

0

Tieu luan


Đi dạo sân trường
Nằm thư giãn, tán gẫu
Đi ngủ

20h – 21h20
21h30 – 22h30
22h30

Chủ nhật (18/04/2021).
Công việc

Thời gian

Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Tập thể dục
Tắm
Ăn sáng
Xem lại bài Toán cao cấp 2
Đến phịng thi Tốn cao cấp 2
Thi giữa kì Tốn cao cấp 2
Về ký xá nghỉ ngơi
Uống nước, tán gẫu

Ăn trưa
Đi về ký túc xá
Nghỉ ngơi
Học bài
Chơi game
Tắm
Đi ăn tối
Giặt đồ
Đi đá cầu
Nằm thư giãn, tán gẫu
Đi ngủ

6h
6h00 – 6h15
6h20 – 6h45
6h50 – 7h
7h05 – 7h20
7h20 – 7h50
7h50 – 8h05
8h10 – 10h
10h05 – 10h30
10h30 – 11h
11h – 11h30
11h30 – 11h40
11h40 – 14h
14h – 16h
16h – 18h
18h – 18h30
18h30 – 19h30
19h30 – 20h

20h – 21h20
21h30 – 22h30
22h30

Người lập kế hoạch

Hoàng Việt Cường.

23

0

0

Tieu luan



×