Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Trường THPT Ngô Thời Nhiệm Bài tập toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.91 KB, 32 trang )

Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

ĐẠO DIỄN: TRUNG đẹp trai ---hehe

www.MATHVN.com

64

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

®Ị 2
Bài 1: Tìm

x +3 −2
x 3 + 3x 2 − 9 x − 2
b) lim
3
x →1
x→2
x2 −1


x − x−6
Bài 2: Xét tính liên t c c a hàm s sau trên tập xác định c a nó:
a) lim

⎧ x 2 + 3x + 2
, khi x ≠ −2

f (x) = ⎨ x + 2
⎪3
, khi x = -2

3
Bài 3: Cho hàm s y = f(x) = 2x – 6x +1 (1)
a) Tìm đ o hàm cấp hai c a hàm s (1) r i suy ra f ′′(−5) .
b) Vi t phương trình ti p tuy n c a đ thị hàm s (1) t i
điểm Mo(0; 1).
c) Ch ng minh PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm
trong kho ng (-1; 1).
Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi c nh
a có góc BAD = 600 và SA=SB = SD = a.
a) Ch ng minh (SAC) vng góc v i (ABCD).
b) Ch ng minh tam giác SAC vng.
c) Tính kho ng cách từ S đ n (ABCD).

www.MATHVN.com

2

63


www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
®Ị 1

2 x2 − 9x − 9
a) lim
x →3
x −3

Câu 1: Tính gi i h n c a hàm s

2 x2 − 4 x + 1
b) lim
x →−∞
−3 x + 2

Câu 2: Xét tính liên t c c a hàm s trên tập xác định c a nó:

⎧ −2 x 2 + x + 10

f(x) = ⎨
2x + 4
⎪ 4 x + 17



nÕu
nÕu

Câu 3: Tính đ o hàm c a các hàm s :
a) y = 3x3 - 4x2 + 8

x < −2

x ≥ −2

2 x2 + 5x − 1
b) y =
3x − 4

c) y = 3sin3x - 3cos 4x

Câu 4:

a) Vi t phương trình ti p tuy n c a đ thị hàm s (C)
y = - 2x4 + x2 – 3 t i điểm thuộc (C) có hồnh độ x0 = 1.
b) Cho hàm s y = x.cosx.
Ch ng minh rằng: x.y – 2(y’ - cosx) + x.y” = 0
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân ở B và

ABC =1200, SA ⊥ (ABC) và SA = AB = 2a. Gọi O là trung

điểm c a đo n AC, H là hình chi u c a O trên SC.
a) Ch ng minh: OB ⊥ SC.
b) Ch ng minh: (HBO) ⊥ (SBC).

c) Gọi D là điểm đ i x ng v i B qua O. Tính kho ng
cách gi a hai đư ng thẳng AD và SB.

62

Bài tập toán 11

Ch ng I:
HÀM SỐ L ỢNG GIÁC – PH
L ỢNG GIÁC

NG TRÌNH

PHẦN 1. HÀM SỐ L ỢNG GIÁC
Bài 1. Tìm tập xác định c a các hàm s sau:
3sin2x
x +1
2. y =
1. y = sin
2cos3x
x −1

π

3. y = cot(2 x − )
4

1− x
1+ x
1

7. y =
sin x − cos x
5. y = cos


+ 5 x)
3
sin x + 2
6. y =
cos + 1
3 + tan x
8. y =
cos 2 x − sin 2 x

4. y = tan(

1
sin x
cos x
10. y = 2 + sin x −
+
2
tan x − 1
cos x − 1 1 + sin x
Bài 2. Xác định tính chẵn, lẻ c a các hàm s :
cos3x
1. y =
2. y = 2 x − 2sin x
x
1

3. y = sin x + x 2
4. y = tan 2 x + 1
2
2
6. y = tan x + 2 cos x
5. y = 3sin x − cos x
Bài 3. Tìm giá trị l n nhất, giá trị nh nhất c a các hàm s :
π
1
2. y=3- cos2x
1. y = 2sin(x − ) + 3
2
3
2
1 + 3cos x
3. y=
4. y = 2 − 4sin x cos x
2
9. y =

2

www.MATHVN.com

Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm

5. y = 4 sin 2 x − cos 2 x

6. y = 3 cos 2 x + 1


3

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

7. y = 7 − 3 s in3x

8. y = 5 − 2sin 2 x cos2 x

Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

3. D ng và tính độ dài đo n vng góc chung c a AB và
4. Tính : d [CM , ( SA)]
SD

Bài 4. Hãy xét s bi n thiên và v đ thị các hàm s sau:
1. y = − sin x
2. y = 2 − sin x
3. y = sin( x +

π

3


PHẦN 2. PH
DẠNG 1. PH

NG TRÌNH L ỢNG GIÁC
NG TRÌNH L ỢNG GIÁC C

Bài 1. Gi i các phương trình sau:
1. s in3x =

Bài 6. Cho hình lăng tr ABC.A′B′C′ có AA′ ⊥ (ABC) và AA′

4. y = cos x + 1

)

1
2

π

BẢN

2. cos 2 x = −

1. Ch ng minh: B’D ⊥ (BA’C’); B’D ⊥ (ACD’)

2
2

4. s in2x − s in2x cos x = 0


9. cos x − 2sin 2

10. cos4 x − sin 4 x =

6. t an4x cot 2 x = 1

π

từ A′ đ n mặt phẳng (ABC′).

Bài 7. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.

3. tan( x − ) = 3
4
5. s in3x − cos 2 x = 0

π

7. 2 cos( x − ) + 1 = 0
6

= a, đáy ABC là tam giác vng t i A có BC = 2a, AB = a 3 .
1. Tính kho ng cách từ AA′ đ n mặt phẳng (BCC′B′).
2. Tính kho ng cách từ A đ n (A′BC).
3. Ch ng minh rằng AB ⊥ (ACC′A′) và tính kho ng cách

2. Tính d ⎡⎣(BA 'C'),(ACD')⎤⎦
3. Tính d ⎡⎣(BC'),(CD')⎤⎦


8. tan(2 x + ) + t an3x = 0
3

x
=0
2

π
π
x
x 1
11. sin cos + sin cos =
2
3
3
2 2

2
2

12. sin3 x cos x − cos3 x sin x =

2
8
2
2
2
13. cos x + cos 2 x + cos 3 x = 1
2
17π

+ 10 x )
14. s in 2x − cos2 8 x = sin(
2
15. cos4 x + sin 6 x = cos 2 x

www.MATHVN.com

4

61

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

1. OA và BC
2. AI và OC.
Bài 2. Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình vng tâm O,
c nh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Tính kho ng cách gi a hai
đư ng thẳng:
1. SC và BD.
2. AC và SD.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng

canh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a 3 . Tính:
2. d [A, ( ABCD)]


1. Gi a SC và BD ; gi a AC và SD.
3. d [O, ( SBC )] v i O là tâm c a hình vng.

4. d [I , ( ABCD )] v i I là trung điểm c a SC.

Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang

vng t i A và D AB = DC = a , SA ⊥ (ABCD) và SA = 2a
1. d [A, ( SCD )] ; d [A, ( SBC )]

Tính :

2. d [AB, ( SCD )]

4. d [DE , ( SBC )] , E là trung điểm c a AB
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng c nh a ,tam
giac SAD đều và (SAD) ⊥ (ABCD) .gọi I là trung điểm c a Sb

va K =CM ∩ BI

1. Ch ng minh (CMF) ⊥ (SIB)
2. Ch ng minh : tam giac BKF cân t i K
60

Bài tập toán 11

1 − cos 4 x
s in4x

=0

2s in2x 1 + cos 4 x
2 +1
17. sin x cos x + cos2 x =
2
x π
(2 − 3) cos x − 2sin 2 ( − )
2 4 =1
18.
2 cos x − 1
Bài 2. Gi i và biện luận phương trình:
1. sin x = 2m − 1
2. (4m − 1) cos x = m cos x − 8
3. 4 tan x − m = (m + 1) tan x
16.

4. (3m − 2) cos 2 x + 4m sin 2 x + m = 0
Bài 3. Tìm m để phương trình:

π

π

2 sin( x + ) = m có nghiệm x ∈ (0; )
4
2

2. (2 + m)sin( x +
) − (3m + 2) cos(2π − x ) + m − 2 = 0 có
2
nghiệm.

1.

DẠNG 2. PH

3. d [AB, ( SCD )]

www.MATHVN.com

Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

NG TRÌNH B C HAI ĐỐI VỚI MỘT
HÀM SỐ L ỢNG GIÁC

Bài 1. Gi i các phương trình sau:

1. 4 cos2 x − 2( 3 + 1) cos x + 3 = 0

2.  2cos2 x + 5sinx – 4 = 0
3. 2cos2x – 8cosx + 5 = 0 
4. 2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x
5.

3
= 3 + 2 tan 2 x
2
cos x

6.  5tan x − 2cotx − 3 = 0
7. 6sin2 3 x + cos12 x = 4
5


www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm
8. cos 2 x − 3 cos x = 4 cos2
9. cot x = tan x +
10.
11.
12.
13.
14.

Bài tập toán 11

x
2

2 cos 4 x
s in2x

1. Ch ng minh: (SAB) ⊥ (SAD), (SAB) ⊥ (SBC).

3. Gọi H, I lần lư t là trung điểm c a AB và BC. Ch ng

Bài 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
1. cos2 x + (1 − m) cos x + 2m − 6 = 0
2. 4 cos2 2 x − 4 cos 2 x − 3 − 3m = 0

Bài 3. Cho phương trình: cos 2 x + (a + 2)sin x − a − 1 = 0

1. Gi i phương trình đã cho khi a = 1.
2. V i giá trị nào c a a thì phương trình đã cho có
nghiệm?
NG TRÌNH B C NHẤT THEO
SINu VÀ COSu

Bài 1. Gi i các phương trình sau:
1. 3 cos x − sin x = 2

2. cos x − 3 sin x = −1

www.MATHVN.com

Bài tập tốn 11

2. Tính góc gi a hai mp (SAD), (SBC).

cos x (2 sin x + 3 2) + 2 sin 2 x − 3
=1
1 + s in2x
3 tan 4 x + 2 tan 4 x − 1 = 0
1
1

cos x − sin x =
sin x cos x
1
1
− 2(cos x +
cos2 x +

) =1
2
cos x
cos x
1
1
+
=4
2
2
sin x cos x sin x cos x

DẠNG 3. PH

Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm

6

minh: (SHC) ⊥ (SDI).

Bài 10. Cho tam giác ABC vuông t i A. Gọi O, I, J lần lư t là
trung điểm c a BC và AB, AC. Từ O kẻ đo n thẳng
OS ⊥ (ABC).

1. Ch ng minh: (SBC) ⊥ (ABC).
2. Ch ng minh: (SOI) ⊥ (SAB).

3. Ch ng minh: (SOI) ⊥ (SOJ).

Bài 11. Cho tam diện ba góc vng Oxyz (3 tia Ox, Oy, Oz đơi

một vng góc). Lần lư t lấy trên Ox, Oy, Oz các điểm B, C, A
sao cho OA = a, OB = b, OC = c. Các đư ng cao CH va BK c a
tam giác ABC cắt nhau t i I.

1. Ch ng minh: (ABC) ⊥ (OHC).

2. Ch ng minh: (ABC) ⊥ (OKB).
3. Ch ng minh: OI ⊥ (ABC).

4. Gọi α, , lần lư t là góc t o bởi OA, OB, OC v i OI.
Ch ng minh: cos2α + cos2

+ cos2 = 1.

KHOẢNG CÁCH
Bài 1. Cho hình t diện OABC, trong đó OA, OB, OC = a. Gọi I
là trung điểm c a BC. Hãy d ng và tính độ dài đo n vng góc
chung c a các cặp đư ng thẳng:
59 www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm

1. Ch ng minh: (SBC) ⊥ (ABC).

Bài tập toán 11

2. Ch ng minh: (SOI) ⊥ (ABC).

Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông c nh a. Tam

giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vng góc v i đáy. I, J, K
lần lư t là trung điểm c a AB, CD, BC.
1. Ch ng minh: SI ⊥ (ABCD).

2. Ch ng minh: trên mặt phẳng SAD và SBC là nh ng tam
giác vuông.

3. Ch ng minh: (SAD) ⊥ (SAB), (SBC) ⊥ (SAB).

4. Ch ng minh: (SDK) ⊥ (SIC).

Bài 7. Cho t diện ABCD có c nh AD ⊥ (BCD). Gọi AE, BF
là hai đư ng cao c a tam giác ABC, H và K lần lư t là tr c tâm
c a tam giác ABC và tam giác BCD.

1. Ch ng minh: (ADE) ⊥ (ABC).

2. Ch ng minh: (BFK) ⊥ (ABC).
3. Ch ng minh: HK ⊥ (ABC).

Bài 8. Trong mp (P) cho hình thoi ABCD v i AB = a, AC =

2a 6
. Trên đư ng thẳng vng góc v i mp (P) t i giao điểm O
3
c a hai đư ng chéo hình thoi ta lấy S sao cho SB = a.
1. Ch ng minh: ∆ SAC vuông.

2. Ch ng minh: (SAB) ⊥ (SAD).
Bài 9. Cho hình vng ABCD. Gọi S là điểm trong không gian


sao cho SAB là tam giác đều và (SAB) ⊥ (ABCD).

www.MATHVN.com

58

Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm

Bài tập toán 11

3. s in3x + 3 cos3 x = 2

4. 2 cos2 x − 3 s in2x = 2

5. 2 s in2x cos 2 x + 3 cos 4 x + 2 = 0

6. cos 7 x − sin 5 x = 3 (cos 5 x − sin 7 x )
4
4
7. sin x + cos ( x +

π

)=

1
4
4
8. tan x − 3cot x = 4(sin x + 3 cos x)


9. sin 2 x + sin 2 x =

1
2

10. 3sin 3 x − 3 cos 9 x = 1 + 4sin3 3 x

3(1 − cos 2 x)
= cos x
2sin x
cos x − sin x
12. cot x − tan x =
sin x cos x
Bài 2. Định m để phương trình sau đây có nghiệm:
1. m sin x + 2 cos x = 3
2. s in2x + m cos 2 x + 2m = 0
3. m cos3 x + (m + 2)s in3x = 2
4. (sin x + 2 cos x + 3)m = 1 + cos x
5. m(cos x − sin x − 1) = sin x
6. (3 + 4m) cos 2 x + (4m − 3)s in2x + 13m = 0
Bài 3. Cho phương trình: sin x + m cos x = 1
11.

1. Gi i phương trình khi m = − 3 .
2. Định m để phương trình trên vơ nghiệm.

DẠNG 4. PH

NG TRÌNH THUẦN NHẤT B C HAI

THEO SINu VÀ COSu

Bài 1. Gi i các phương trình sau:
1. sin 2 x + 3 sinxcosx – 4cos2 x = 0

7

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

2. 3sin 2 x + 8sinxcosx + ( 8 3 − 9)cos2 x = 0
3. 4sin 2 x + 3 sin2x – 2cos2 x = 4
4. 2sin 2 x – 5sinx.cosx – cos2 x = − 2
x
x
5. 4sin2 + 3 3 sin x − 2 cos2 = 4
2
2

6. 2sin 2 x + 6sin x cos x + 2(1 + 3) cos2 x = 5 + 3

7. sin 3 x + 2 sin 2 x cos x − 3cos3 x = 0
8. 4 sin 3 x + 3sin 2 x cos x − sin x − cos3 x = 0
9. sin 3 x − 3 cos3 x = sin x cos 2 x − 3 sin 2 x cos x
2
10. 2 tan x + cot x = 3 +

s in2x
Bài 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
1. m sin 2 x + 2 s in2x + 3m cos2 x = 2
2. sin 2 x − m s in2x − (m + 1) cos2 x = 0
DẠNG 5. PH

NG TRÌNH ĐỐI XỨNG – PHẢN XỨNG

Bài 1. Gi i các phương trình sau:
1. 2(sin x + cos x ) + 3sin x cos x + 2 = 0

2.  3 ( sinx + cosx

)

+ 2sin2x + 3 = 0

3. sin2x –12 ( sinx – cosx ) = −12
4. 2 ( cosx + sinx ) = 4sinxcosx + 1
5. cosx –sinx – 2sin2x –1 = 0

6. (1 + 2)(sin x + cos x ) − 2sin x cos x − 1 − 2 = 0
7. sin 3 x + cos3 x = 1 − sin x cos x
8. sin 3 x + cos3 x = 2(sin x + cos x ) − 1
9. tan x + cot x = 2(sin x + cos x )

Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11


3. Gọi BE, DF là hai đư ng cao c a tam giác SBD. Ch ng
minh rằng: (ACF) ⊥ (SBC), (AEF) ⊥ (SAC).

Bài 2. Cho t diện ABCD có các mặt ABD và ACD cùng vng

góc v i mặt BCD. Gọi DE ,BK là đư ng cao tam giác BCD và
BF là đư ng cao tam giác ABC

1. Ch ng minh : AD ⊥ (BCD)

2. Ch ng minh : (ADE) ⊥ (ABC)

3. Ch ng minh : (BKF) ⊥ (ABC)

4. Ch ng minh : (ACD) ⊥ (BKF)

5. Gọi O và H lần lư t là tr c tâm c a hai tam giác BCD và
ABC ch ng minh : OH ⊥ (ABC)

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi c nh

a. SA= SB= SC=a. Ch ng minh :
1. (ABCD) ⊥ (SBD)

2. Tam giác SBD là tam giác vuông.
Bài 4. Cho tam giác đều ABC c nh a, I là trung điểm c a c nh

BC, D là điểm đ i x ng c a A qua I. D ng đo n SD =

a 6

2

vng góc v i (ABC). Ch ng minh:
1. (SAB) ⊥ (SAC).

2. (SBC) ⊥ (SAD).
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác là tam

giác vuông t i A, AB = 2a, AC = a, SA = SB = SC = a 2 . Gọi
O là trung điểm c a BC, I là trung điểm c a AB.

www.MATHVN.com

8

57

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

3. Tính góc [(SMC), (ABC)].
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang

vng t i A và D v i AB = 2a, AD = DC = a, SA = a 2 . SA

⊥ (ABCD). Tính góc gi a các mặt phẳng.


Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm
10. sin x + cos x =

2. (SAB) và (SCB).

Bài 2. Định m để phương trình sau có nghiệm:
1. sin x + cos x = 1 + m s in2x

DẠNG 6. PH

3. (SCB) và (SCD).
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm

3a
. Tính s đo
4

nhị diện c nh AB.
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng

c nh a, tâm O, SA ⊥ (ABCD) và SA = x (x>0).

1. Tính sđ [S, BC, A] theo a và x. Tính x theo a để s đo nhị
diện trên bằng 600.
2. Tính sđ[B, BC, D] theo a và x. Tính x theo a để s đo nhị
diện trên bằng 1200

HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vng, SA


⊥ (ABCD).

1. Ch ng minh: (SAC) ⊥ (SBD).

2. Ch ng minh: (SAD) ⊥ (SCD), (SAB) ⊥ (SBC).

www.MATHVN.com

56

cos 2 x
1 − s in2x

2. s in2x − 2 2m(sin x + cos x ) + 1 − 6m 2 = 0

1. (SBC) và (ABC).

O, c nh a ABC = 600, SO ⊥ (ABCD) và SO =

Bài tập tốn 11

NG TRÌNH L ỢNG GIÁC KHƠNG MẪU
MỰC

Bài t p. Gi i các phương trình sau:
1. sin x.s in2x = −1
2. 7 cos2 x + 8sin100 x = 8

3. sin x + cos x = 2(2 − s in3x )

4. sin 3 x + cos3 x = 2 − s in 4 x

MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC
1. (1 + 2sin x) 2 cos x = 1 + sin x + cos x
2.

3 cos 5 x − 2sin 3 x cos 2 x − sin x = 0

3. sin x + cos x sin 2 x + 3 cos 3 x = 2(cos 4 x + sin 3 x)
(1 − 2sin x)cosx
= 3
4.
(1 + 2sin x)(1 − s inx)
5. sin 3 x − 3 cos 3x = 2sin 2 x
6. 2sin x(1 + cos 2 x) + sin 2 x = 1 + 2 cos x

7. sin 3 x − 3 cos3 x = sin x cos 2 x − 3 sin 2 x cos x
1
1

+
= 4sin( − x)
8.
sin x sin( x − 3π )
4
2

9

www.MATHVN.com



Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

x
x
9. (sin + cos ) 2 + 3 cos x = 2
2
2
2
10. 2sin 2 x + sin 7 x − 1 = sin x
11. (1 + sin 2 x) cos x + (1 + cos 2 x) sin x = 1 + sin 2 x
12. cos 3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0
x
13. cot x + sin x(1 + tan x tan ) = 4
2
6
6
2(cos x + sin x) − sin x cos x
14.
=0
2 − 2sin x
π
π 3
15. cos 4 x + sin 4 x + cos( x − ) sin(3x − ) − = 0
4
4 2
16. 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0

17. cos 2 3 x cos 2 x − cos 2 x = 0
18. 5sin x − 2 = 3(1 − sin x) tan 2 x
19. (2 cos x − 1)(2sin x + cos x) = sin 2 x − sin x
2
20. cot x − tan x + 4sin 2 x =
sin 2 x

Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

Bài 4. Cho hình vng ABCD và tam giác đều SAB c nh a nằm

trong hai mặt phẳng vng góc nhau. Gọi I là trung điểm c a
AB.

1. Ch ng minh: SI ⊥ (ABCD) và tính góc gi a SC và
(ABCD).

2. Gọi J là trung điểm CD. Ch ng t : (SIJ) ⊥ (ABCD) . Tính
góc h p bởi SI và (SDC).
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm

O, c nh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Tính:
1. [SAB, (SCD)].
2. [SAB, (SBC)].
3. [SAB, (SAC)].
4. [SCD, (ABCD)].
5. [SBC, (SCD)].
6. sđ [S, BC, A].

7. sđ[C, SA, D].
8. sđ[A, SB, D].
9. sđ[B, SC, A].

Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vng

t i B, AB = 2a, BC = a 3 , SA ⊥ (ABC) và SA = 2a. Gọi M là
trung điểm c a AB.
1. Tính góc [(SBC), (ABC)].
2. Tính đư ng cao AK c a ∆ AMC.

www.MATHVN.com

10

55

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

4. Gọi d là đư ng thẳng vng góc v i (ABC) t i trung điểm


K c a BC tìm d ∩ ( α ).

Ch

ng II. TÔ HỢP – XÁC SUẤT

PHẦN 1. HỐN VN - CHỈNH HỢP - TỔ HỢP
- GĨC GIỮA Đ ỜNG THẰNG VÀ MẶT PHẲNG
- GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng

c nh a, tâm O, SO ⊥ (ABCD), M, N lần lư t là trung điểm c a

SA và BC, bi t ( MN ,( ABCD )) = 600 .
1. Tính MN và SO.

2. Tính góc gi a MN và mp(BCD).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng

c nh a. SA ⊥ (ABCD) và

SA = a 6 . Tính góc gi a:

1. SC và (ABCD)
2. SC và (SAB)
3. SC và (SBD)
4. SB và (SAC)

Bài 3. Cho t diện ABCD có AB ⊥ (BCD) và AB = a 3 ,


BCD là tam giác đều c nh a. Tính góc gi a:
1. AC và (BCD).
2. AD và (BCD).
3. AD và (ABC).

www.MATHVN.com

54

Bài 1. Có 25 đội bóng tham gia thi đấu, c 2 đội thì đá v i nhau
2 trận ( đi và về). H i có tất c bao nhiêu trận đấu?
Bài 2.
1. Từ các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập đư c bao nhiêu s
t nhiên có 5 ch s ?
2. Từ các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập đư c bao
nhiêu s t nhiên có 3 ch s và là s chẵn?
3. Có bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s đơi một khác nhau
và chia h t cho 5?
Bài 3. Một hội đ ng nhân dân có 15 ngư i, cần bầu ra 1 ch
tịch, 1 phó ch tịch, 1 thư kí. H i có mấy cách n u khơng ai
đư c kiêm nhiệm?
Bài 4. Trong một tuần, An định mỗi t i đi thăm 1 ngư i b n
trong s 10 ngư i b n c a mình. H i An có thể lặp đư c bao
nhiêu k ho ch thăm b n n u:
1. Có thể thăm 1 b n nhiều lần?
2. Không đ n thăm 1 b n quá 1 lần?
Bài 5. Có bao nhiêu cách x p 10 học sinh thành một hàng dọc?
Bài 6. Có bao nhiêu cách x p 5 b n A, B,C,D,E vào một gh dài
5 chỗ n u:
1. B n C ng i chính gi a.

2. Hai b n A và E ng i hai đầu gh .
Bài 7. Từ các ch s 1,2,3,4,5,6 có thể thi t lập đư c bao nhiêu
s có 6 ch s khác nhau mà hai ch s 1 và 6 khơng đ ng c nh
nhau?
Bài 8. Có 2 sách Toán khác nhau, 3 sách Lý khác nhau và 4
sách Hóa khác nhau.Cần sắp x p các sách thành một hàng sao
cho các sách cùng môn kề nhau. H i có bao nhiêu cách?
Bài 9. Gi i :
1. P2.x2 – P3.x = 8

11

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm
2.

Px − Px −1
Px +1

=

Bài tập toán 11

1
6

Pn + 4
15

<
Pn .Pn + 2 Pn −1
Bài 10. Sắp x p 5 ngư i vào một băng gh có 7 chỗ. H i có bao
nhiêu cách?
Bài 11. Từ tập h p X = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 } có thể lập đư c

3.

mấy s t nhiên có 4 ch s khác nhau.
Bài 12. Có 10 quyển sách khác nhau và 7 cây bút khác nhau.
Cần chọn ra 3 quyển sách và 3 cây bút để tặng cho 3 học sinh,
mỗi em đư c tặng 1 quyển sách và 1 cây bút. Có mấy cách?
Bài 13. Gi i:
1. 2A 2x +50=A 22x , x ∈ N
2. An3 + 5 An2 = 2(n + 15)

Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm
1. Xác định mặt phẳng α

2. Tính diện tích c a thi t diện c a t giác v i mặt phẳng α

Bài 12. Cho tam giác đều ABC có đư ng cao AH = 2a. Gọi O là

trung điểm c a AH. Trên đư ng thẳng vng góc v i (ABC) t i
O, lấy điểm S sao cho OS = 2a. Gọi I là một điểm trên OH, đặt
AI = x (a1. Xác định ( α )

2. Tìm thi t diện c a t diện SABC và α
3. Tính diện tích cua thi t diên theo a và x

Bài 14. Cho t diện SABC có hai mặt ABC và SBC là 2 tam

3. 3 An2 − A22n + 42 = 0.

giác đều c nh a và SA =

9
8
5. A10
x + Ax = 9 Ax .

là trung điểm c a BC

6.

Pn+2



1. Ch ng minh: ( α ) // (SAD)

2. Tìm thi t diện c a t diện SABC và ( α )

143
<0
4 Pn−1

15
<
7.

(n + 2)! (n − 1)!
Bài 14. Có 10 cu n sách toán khác nhau. Chọn ra 4 cu n, h i có
bao nhiêu cách?
Bài 15. Một nhóm có 5 nam và 3 n . Chọn ra 3 ngư i sao cho
trong đó có ít nhất 1 n . H i có bao nhiêu cách?
Bài 16. Từ 20 câu h i trắc nghiệm g m 9 câu dễ, 7 câu trung
bình và 4 câu khó ngư i ta chọn ra 10 câu để làm đề kiểm tra
sao cho ph i có đ c 3 lo i dễ, trung bình và khó. H i có thể
lập đư c bao nhiêu đề kiểm tra ?
An4+ 4

www.MATHVN.com

a 3
. Lấy điểm M thuộc AB và AM =
2

x (0
4. 2 Pn + 6 An2 − Pn An2 = 12

An4+2

Bài tập tốn 11

12

3. Tính diện tích c a thi t diện theo a và x
Bài 15. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông cân t i B,


AB = BC =2a. C nh SA ⊥ (ABC) và SA =a 2

1. Ch ng minh các mặt c a hình chóp là các tam giac vuông

2. Gọi ( α ) là mặt phẳng trung tr c c a c nh SB. Tìm thi t
diện c a hình chóp v i ( α )

3. Tính diện tích c a thi t diện
53

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

5. Tam giác ABC là tam giác nhọn các góc c a tam giác đều
nhọn.
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy là tam giác đều c nh a, SA

⊥ (ABC). Gọi O là tr c tâm tam giác ABC, H là tr c tâm tam

giác SBC, I là trung điểm c a BC .

1. Ch ng minh: BC ⊥ (SAI) và CO ⊥ (SAB).

2. Ch ng minh: H = h/c O/(SBC).

3. Gọi N = OH ∩ SA. Ch ng minh : SB ⊥ CN và SC ⊥

BN

Bài 9. Cho t diện S.ABC có SA ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lư t

là tr c tâm c a các tam giác ABC và SBC. Ch ng minh:
1. AH, SK, BC đ ng quy
2. SC ⊥ (BHK)

3. HK ⊥ (SBC)

Bài 10. Cho t diện S.ABC có tam giác ABC vng cân đỉnh B,

AB =a,SA ⊥ (ABC) và SA =a 3 . Lấy điểm M tùy ý thuộc
c nh AB v i AM =x (0
vng góc v i AB

1. Tìm thi t diện c a t diện và α

2. Tính diện tích c a thi t diện theo a và x
Bài 11. Cho t diện S.ABC có tam giác ABC vng cân đỉnh B,

AB =a, SA ⊥ (ABC) SA =a. Gọi α là mặt phẳng qua trung

điểm M c a AB và vng góc vói SB

www.MATHVN.com

52


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

Bài 17. Hội đ ng qu n trị c a một công ty g m 12 ngư i, trong
đó có 5 n . Từ hội đ ng qu n trị đó ngư i ta bầu ra 1 ch tịch
hội đ ng qu n trị, 1 phó ch tịch hội đ ng qu n trị và 2 y viên.
H i có mấy cách bầu sao cho trong 4 ngư i đư c bầu ph i có
n ?
Bài 18. Đội thanh niên xung kích c a một trư ng phổ thơng có
12 học sinh g m 5 học sinh l p A, 4 học sinh l p B và 3 học
sinh l p C. Tính s cách chọn 4 học sinh đi làm nhiệm v sao
cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 l p trên.
Bài 19. Một hộp đ ng 15 viên bi khác nhau g m 4 bi đ , 5 bi
trắng và 6 bi vàng. Tính s cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao
cho khơng có đ 3 màu.
Bài 20. Một l p học có 30 học sinh nam và 15 học sinh n . Có 6
học sinh đư c chọn ra để lập một t p ca. H i có bao nhiêu cách
chọn khác nhau.
1. N u ph i có ít nhất là 2 n .
2. N u ph i chọn tuỳ ý.
Bài 21. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Ngư i ta
mu n chọn ra 3 tem thư và 3 bì thư r i dán 3 tem thư vào 3 bì
thư đó. Có bao nhiêu cách ?
Bài 22. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 ngư i, g m 12
nam, 3 n . H i có bao nhiêu cách phân cơng đội đó về 3 tỉnh
miền núi sao cho mỗi tỉnh đều có 4 nam, 1 n ?
Bài 23. Gi i :
7
1.

C1x +C 2x +C3x = x
2
2
2.
C3x-1 − C2x-1 = A 2x-2
3
1
1
7
− 2 = 1
3.
1
C x C x+1 6C x+4

2C x2+1 + 3 Ax2 < 30
1 x
6
5.
A2 x − Ax2 ≤ C x3 + 10
2
x
Bài 24. Tìm s h ng không ch a x trong khai triển c a nhị th c:
4.

13

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm


1 ⎞
1. ⎜ x + ⎟
x4 ⎠


Bài tập toán 11
⎛x
2. ⎜ +
⎝3

10


1 ⎞
3. ⎜ x 3 − ⎟
x2 ⎠


3⎞

x⎠

4. Ch ng minh: HK ⊥ (SAC).
5. Ch ng minh: AI ⊥ HK.

7

1 ⎞


Bài 25. Tìm s h ng th 31 trong khai triển ⎜ x + 2 ⎟
x ⎠


6. Tìm mặt phẳng trung tr c c a đo n BD và HK. Gi i thích.
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vng tâm O c nh a

40


⎛ 1
Bài 26. Tìm s h ng đ ng gi a trong khai triển ⎜⎜ 5 + 3 x ⎟⎟

⎝ x
8
Bài 27. Tìm hệ s c a s h ng ch a x trong khai triển nhị th c
10

⎛1

Niu-tơn ⎜ 3 + x5 ⎟ , bi t rằng Cnn++41 − Cnn+3 = 7 ( n + 3) .
⎝x

Bài 28. Cho bi t tổng 3 hệ s c a 3 s h ng đầu tiên trong khai
n


2⎞
triển ⎜ x 2 − ⎟ là 97. Tìm s h ng ch a x4.
3⎠


Bài 29. Tính tổng:
n

1. S1 = Cn0 + Cn1 + Cn2 + ... + Cnn .

2. S2 = Cn0 + Cn2 + Cn4 + ...

4. S4 = Cn0 + 2Cn1 + 22 Cn2 + ... + 2k Cnk + ... + 2n Cnn .
5.

+2 C
2

n2

+2

4

Cn4

+ ...

Bài 30. Ch ng minh:
1. C n0 + C n1 + C n2 + ....... + C nn = 2 n

2. C20n + C22n + +C24n + ... + C22nn = C21n + +C23n + +C25n + ... + C22nn−1
3. Cn0 + 6Cn1 + 62 Cn2 + ... + 6 n Cnn = 7n


www.MATHVN.com

SA ⊥ (ABCD) và SA=a 2 . Gọi ( α ) là mặt phẳng qua A và
vng góc v i SC, cắt SB, SC, SD lần lư t H, M, K.
1. Ch ng minh: AH ⊥ SB, AK ⊥ SD.

2. Ch ng minh: BD // ( α ) suy ra BD // HK.
3. Ch ng minh: HK qua trọng tâm c a tam giác SAC.

Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O.

Bi t rằng SA=SC SB=SD. Ch ng minh:
1. SO ⊥ (ABCD).
2. AC ⊥ SD

Bài 6. Cho t diện ABCD. Ch ng minh rằng n u AB ⊥ BD và

AC ⊥ BD thì AD ⊥ BC.

3. S3 = Cn1 + Cn3 + Cn5 + ...
S5 = Cn0

Bài tập toán 11

3. Ch ng minh: HK// BD OH=OK.

12


1 ⎞

4. ⎜⎜ 3 x + 4 ⎟⎟
x⎠


5

Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

14

Bài 7. Cho t diện có OA, OB, OC đơi một vng góc v i nhau.

Gọi H là hình chi u vng góc c a điểm O trên (ABC). Ch ng
minh:

1. OA ⊥ BC, OB ⊥ CA, OC ⊥ AB.

2. BC ⊥ (OAH), AB ⊥ (OCH)

3. H là tr c tâm c a tam giác ABC
4.

1
1
1
1
=
+
+
2

2
2
OH
OA OB OC 2
51

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm
1. Xác định góc gi a các cặp vectơ:

Bài tập tốn 11
AB và A ' C ' ;

Trư ng THPT Ngô Th i Nhiệm

Bài tập toán 11

0
1
17
4. 317 C17
+ 41.316.C17
+ ... + 417 C17
= 717

AB vaø A ' D ' ; AC ' vaø BD .

2. Tính các tích vơ hư ng c a các cặp vectơ: AB vaø A ' C ' ;

AB vaø A ' D ' ; AC ' vaø BD .

- Đ ỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG
- HAI Đ ỜNG THẲNG VNG GĨC
Bài 1. Cho t

SA ⊥ (ABC).

diện SABC có tam giác ABC vng t i B và

1. Ch ng minh: BC ⊥ (SAB).

2. Gọi M và N là hình chi u c a A trên SB và SC, MN cắt BC
t i I. Ch ng minh: AM ⊥ (SBC) , SC ⊥ (AMN).

3. Ch ng minh AI ⊥ SC

Bài 2. Cho t diện ABCD có AB=AC , DB=DC . Gọi I là trung

điểm c a BC.

1. Ch ng minh BC ⊥ (AID).

2. V

dư ng cao AH c a tam giác AID. Ch ng minh

AH ⊥ (BCD).

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm


O, SA ⊥ (ABCD). Gọi H,I,K lần lư t là hình chi u vng góc

c a điểm A trên SB, SC, SD.

1. Ch ng minh: BC ⊥ (SAB) CD ⊥ (SAD) BD ⊥ (SAC).

2. Ch ng minh: AH ⊥ SC AK ⊥ SC suy ra AH, AI, AK
đ ng phẳng .

www.MATHVN.com

50

PHẦN 2. XÁC SUẤT
Bài 1. Gieo hai con xúc xắc cân đ i đ ng chất. Gọi A là bi n c
“ tổng s chấm trên mặt c a hai con xúc xắc bằng 4 “
1. Liệt kê các k t qu thuận l i c a bi n c A
2. Tính xác suất c a bi n c A
Bài 2. Chọn ngẫu nhiên 5 con bài trong bộ bài tú –lơ –khơ :
1. Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có đúng 3 quân
bài đó thuộc 1 bộ ( ví d : có 3 con 4)
2. Tính xác suất sao cho trong 5 qn bài đó có 4 quân bài
thuộc một bộ
Bài 3. Gieo một con xúc xắc 2 lần . Tính xác suất để :
1. Mặt 4 chấm xuất hiện ở lần đầu tiên
2. Mặt 4 chấm xuất hiện ở ít nhất 1 lần
Bài 4. Trong một bình có 3 qu cầu đen khác nhau và 4 qu cầu
đ khác nhau. Lấy ra 2 qu cầu. Tính xác suất để :
1. Hai qu cầu lấy ra màu đen

2. Hai qu cầu lấy ra cùng màu
Bài 5. Gieo 3 con đ ng xu. Tính xác suất để
1. Có đ ng xu lật ngửa
2. Khơng có đ ng xu nào sấp
Bài 6. Cho một hộp đ ng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi màu
đ , 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi lần 3 viên bi. Tính
xác suất trong hai trư ng h p sau:
1. Lấy đư c 3 viên bi màu đ
2. Lấy đư c ít nhất hai viên bi màu đ
Bài 7. Gieo đ ng th i hai con súc sắc. Tính xác suất để
1. Tổng s chấm xuất hiện trên hai con là 9
2. Tổng s chấm xuất hiện trên hai con là 5
3. S chấm xuất hiện trên hai con hơn kém nhau 3
Bài 8. Gieo đ ng th i 3 con súc sắc. Tính xác suất để
1. Tổng s chấm xuất hiện c a ba con là 10
2. Tổng s chấm xuất hiện c a 3 con là 7

15

www.MATHVN.com


Trư ng THPT Ngơ Th i Nhiệm

Bài tập tốn 11

Bài 9. Một đ t xổ s phát hành 20.000 vé trong đó có 1 gi i
nhất, 100 gi i nhì, 200 gi i ba, 1000 gi i tư và 5000 gi i khuy n

khích. Tính xác suất để một ngư i mua 3 vé trúng một gi i nhì

và hai gi i khuy n khích.
Bài 10. Trong 100 vé xổ s có 1 vé trúng 100.000đ, 5 vé trúng
50.000đ và 10 vé trúng 10.000. Một ngư i mua ngẫu nhiên 3
vé.Tính xác suất để
1. Ngư i mua trúng thưởng đúng 30.000
2. Ngư i mua trúng thưởng 20.000
Bài 11. Một khách s n có 6 phịng đơn. Có 10 khách đ n th
phịng, trong đó có 6 nam và 4 n . Ngư i qu n lí chọn ngẫu
nhiên 6 ngư i. Tính xác suất để
1. Có 6 khách là nam
2. Có 4 khách nam, 2 khách n
3. Có ít nhất 2 khách là n
Bài 12. Có 9 tấm thẻ đánh s từ 1 đ n 9. Chọn ngẫu nhiên ra hai
tấm thẻ. Tính xác suất để tích c a hai s trên tấm thẻ là một s
chẵn
Bài 13. Một lô hàng g m 100 s n phNm , trong đó có 30 s n
phNm xấu. Lấy ngNu nhiên 1 s n phNm từ lơ hàng.
1. Tìm xác suất để s n phNm lấy ra là s n phNm t t
2. Lấy ra ngẫu nhiên (1 lần) 10 s n phNm từ lơ hàng. Tìm
xác suất để 10 s n phNm lấy ra có đúng 8 s n phNm t t
Bài 14. K t qu (b,c) c a việc gieo hai con xúc xắc cân đ i hai
lần, đư c thay vào phương trình x2+ bx+ c =0. Tính xác suất để:
1. Phương trình vơ nghiệm
2. Phương trình có nghịêm kép
3. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 15. Một hộp ch a 30 bi trắng, 7 bi đ và 15 bi xanh. Một
hộp khác ch a 10 bi trắng , 6 bi đ và 9 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên
từ mỗi hộp bi. Tìm xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu.

www.MATHVN.com


16

Trư ng THPT N gô Th i N hiệm

CH

Bài tập tốn 11

NG III. QUAN HỆ VNG GĨC
VECT

TRONG KHƠNG GIAN

Bài 1. Ch ng minh rằng G là trọng tâm t diện ABCD khi và
chỉ khi nó th a mãn một trong hai điều kiện sau:
1. GA + GB + GC +  GD = 0

2. OA + OB + OC +  OD = 4OG v i O là một điểm tùy ý.

Bài 2. Trong không gian cho 4 điểm tùy ý A, B, C, D. Ch ng
minh rằng: AB.DC + BC.DA + CA.DB = 0 .
Bài 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi P, R th t là trung
điểm AB, A’D’. Gọi P’, Q, Q’, R’ th t là giao điểm c a các
đư ng chéo trong các mặt ABCD, CDD’C’, A’B’C’D’,
ADD’A’. Ch ng minh rằng:
1. PP ' + QQ ' + RR ' = 0 .
2. Hai tam giác PQR, P’Q’R’ có cùng trọng tâm.
Bài 4. Cho t diện ABCD. Gọi G, G’ lần lư t là trọng tâm t
diện ABCD và tam giác BCD. Ch ng minh rằng: A, G, G’

thẳng hàng.
Bài 5. Cho hình lăng tr tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lư t
là trung điểm BB’, A’C’. K là điểm trên B’C’ sao cho
KC' = −2KB . Ch ng minh b n điểm A, I, J, K thẳng hàng.
Bài
6.
Cho
hình
hộp
ABCD.A’B’C’D’

BA = a, BB ' = b, BC = c . Gọi M, N lần lư t là hai điểm nằm trên

AC, DC’ sao cho MC = n. AC , C ' N = mC ' D .

1. Hãy phân tích BD ' theo các véctơ a, b, c .

2. Ch ng minh rẳng: MN = (m − n)a + (1 − m)b + nc .
3. Tìm m, n để MN //BD’.
Bài 7. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.
49 www.MATHVN.com


Trư ng THPT N gô Th i N hiệm

Bài tập tốn 11

Bài 1. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’.Gọi I và I’ lần lư t là
trung điểm c a các c nh BC và B’C’
1. Ch ng minh rằng AI // A’I’.

2. Tìm giao điểm IA’ ∩ (AB’C’).
3. Tìm giao tuy n c a (AB’C’) ∩ (BA’C’).
Bài 2. Cho lăng tr tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I , K , G lần lư t
là trọng tâm c a các tam giác ABC, A’B’C’ và ACC’ . Ch ng
minh rằng:
1. (IKG) // (BB’C’C)
2. (A’KG) // (AIB’)
Bài 3. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm
A’B’
1. Ch ng minh rằng CB’ // (AHC’)
2. Tìm giao tuy n d = (AB’C’) ∩ (A’BC) .
Ch ng minh rằng: d // (BB’C’C)
Bài 4. Cho lăng tr tam giác ABC.A’B’C’.
1. Tìm giao tuy n c a (AB’C’) và (BA’C’).
2. Gọi M, N lần lư t là hai điểm bất kì trên AA’ và BC. Tìm
giao điểm c a B’C’ v i mp(AA’N ) và giao điểm c a MN
v i mp(AB’C’).
Bài 5. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’
1. Ch ng minh rằng (BA’C’) // (ACD’)
2. Tìm các giao điểm I = B’D ∩ (BA’C’); J = B’D ∩ (ACD’).
Ch ng minh rằng 2 điểm I, J chia đo n B’D thành 3 phần
bằng nhau.
3. Gọi M, N là trung điểm c a C’B’ và D’D. D ng thi t diện
c a hình hộp v i mặt phẳng (BMN ).

www.MATHVN.com

48

Trư ng THPT N gô Th i N hiệm


Bài tập toán 11

CH
NG III.
DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
PH

NG PHÁP QUY NẠP

Bài 1. Ch ng minh rằng v i mọi n ∈ n ∗ , ta có đẳng th c:
n(3n + 1)
.
1. 2 + 5 + 8 + ... + 3n − 1 =
2
n(n + 1)(2n + 1)
2. 12 + 2 2 + 3 2 + ... + n 2 =
.
6
n(4n 2 − 1)
.
3. 12 + 3 2 + ... + (2n − 1) 2 =
3
2n(n + 1)(2n + 1)
4. 2 2 + 4 2 + ... + (2n) 2 =
3
2
n (n + 1) 2
.
5. 13 + 2 3 + 33 + ... + n 3 =

4
(n − 1)n(n + 1)
6. 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + (n − 1)n =
.
3
7. 1.2 + 2.5 + ... + n(3n − 1) = n 2 (n + 1).
1
1
1
n
+
+ ... +
=
8.
1.2 2.3
n(n + 1) n + 1
1
1
1
n
9.
+
+ ... +
=
1.5 5.9
(4n − 3)(4n + 1) 4n + 1
1
1
n +1
1

.
10. (1 − )(1 − )...(1 − 2 ) =
4
2n
9
n
Bài 2. Ch ng minh rằng v i n ∈ n ∗ , ta có:
1. n 3 + 3n 2 + 5n chia h t cho 3.
2. n(2n 2 − 3n + 1) chia h t cho 6.
3. 4 n + 15n − 1 chia h t cho 9.
4. n 5 − n chia h t cho 30.
5. 5 n +3 + 113n +1 chia h t cho 17.
17 www.MATHVN.com


Trư ng THPT N gô Th i N hiệm
Bài 3. Cho n là một s nguyên l
đẳng th c
1
1
1
+
+ ... +
2n
n +1 n + 2
Bài 4. Ch ng minh v i mọi s t
đẳng th c sau:
1. 3 n > 3n + 1
3
2. 2 n − n >

2
n +1
3. 2 > 2n + 3
Bài 5. Ch ng minh v i mọi s t
2 n > 2n + 1

Bài tập toán 11
n hơn 1.Hãy ch ng minh bất
>

13
24
nhiên n ≥ 2 , ta có các bất

nhiên n ≥ 3 , ta có:

DÃY SỐ
Bài 1. Xét tính đơn điệu các dãy s sau :
3n
1
2. u n = n
1. un = 2
n +1
2 +1

⎛ 1⎞
3. un = ⎜ − ⎟
⎝ 2⎠
2n − 1
5. un = n

2

n

4. u n = n + 1 − n .

6. u n =

n+2
2n

7. u n = 3 n − n
8. u n = n − n 2 − 1 .
Bài 2. Xét tính bị chặn các dãy s sau :
1
1. u n = 3n − 2
2. un =
n(n + 1)
n −1
4. u n = (−3) n
3. un = 3.2
5. u n =

4n − 3
4n + 3

www.MATHVN.com

6. un =


18

n −1

n2 + 1

Trư ng THPT N gô Th i N hiệm

Bài tập tốn 11

2. Gi sử AB ⊥ CD thì MN QG là hình gì? Tính SMN PQ bi t
AM = x, AB = AC = CD = a. Tính x để diện tích này l n
nhất.

HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Bài 1. Cho hai hình bình hành ABCD , ABEF có chung c nh
AB và khơng đ ng phẳng . I, J, K lần lư t là trung điểm c a các
c nh AB, CD, EF. Ch ng minh:
1. (ADF) // (BCE).
2. (DIK) // (JBE).
Bài 2. Cho t diện ABCD.Gọi H, K, L là trọng tâm c a các tam
giác ABC, ABD, ACD. Ch ng minh rằng (HKL)//(BCD).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O.
Tam giác SBD là tam giác đều. Một mp (α) di động song song
v i (SBD) qua điểm I trên đo n AC. Xác định thi t diện c a
hình chóp cắt bởi (α).
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vng
t i A và D; AD = CD = a ; AB = 2a, tam giác SAB vuông cân
t iA.Trên c nh AD lấy điểm M. Đặt AM =x. Mặt phẳng (α) qua
M và //(SAB).

1. D ng thi t diện c a hình chóp v i (α).
2. Tính diện tích và chu vi thi t diện theo a và x.
Bài 5. Cho hai mp (P) và (Q) song song v i nhau và ABCD là
một hình bình hành nằm trong mp (P). các đư ng thẳng song
song đi qua A, B, C, D lần lư t cắt mp (Q) t i các điểm A', B',
C', D'.
1. T giác A'B'C'D' là hình gì?
2. Ch ng minh (AB'D') // (C'BD).
3. Ch ng minh rằng đo n thẳng A'C đi qua trọng tâm c a hai
tam giác AB'D' và C'BD. Hai mp (AB’D’), (C’BD) chia
đo n A'C làm ba phần bằng nhau.

HÌNH LĂNG TRỤ
47

www.MATHVN.com


Trư ng THPT N gô Th i N hiệm

Bài tập toán 11

Ch ng minh : MN // (BCD) và MN // (ABC).
Bài 2. Cho t diện ABCD .Gọi I, J là trung điểm c a BC và CD
1. Ch ng minh rằng BD//(AIJ)
2. Gọi H, K là trọng tâm c a các tam giác ABC và ACD.
Ch ng minh rằng HK//(ABD)
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .G
là trọng tâm c a tam giác SAB và E là điểm trên c nh AD sao
cho DE = 2EA. Ch ng minh rằng GE // (SCD).

Bài 4. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N theo th t là trung điểm c a các c nh AB, CD .
1. Ch ng minh MN // (SBC) và MN // (SAD)
2. Gọi P là trung điểm c a c nh SA. Ch ng minh SB //
(MN P) và SC // (MN P).
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD. M, N là hai điểm bất kì trên
SB và CD. (α) là mặt phẳng qua MN và song song v i SC.
1. Tìm các giao tuy n c a (α ) v i các mặt phẳng (SBC),
(SCD) và (SAC).
2. Xác định thi t diện c a S.ABCD v i mặt phẳng (α) .
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .Gọi
M,N là trung điểm SA,SB. Điểm P thay đổi trên c nh BC
1. Ch ng minh rằng CD//(MN P)
2. D ng thi t diện c a hình chóp v i mặt phẳng (MN P) .
Ch ng minh rằng thi t diện là 1 hình thang.
3. Gọi I là giao điểm 2 c nh bên c a thi t diện ,tìm quĩ tích
điểm I
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD. M, N là hai điểm trên AB,
CD, (α ) là mặt phẳng qua MN và song song v i SA.
1. Xác định thi t diện c a hình chóp và mặt phẳng (α).
2. Tìm điều kiện c a MN để thi t diện là hình thang.
Bài 8. Cho t diện ABCD. Từ điểm M trên AC ta d ng một mp
(α) song song AB và CD. Mp này lần lư t cắt BC, BD, AD t i
N , P, Q.
1. T giác MN QG là hình gì?

www.MATHVN.com

46


Trư ng THPT N gơ Th i N hiệm

Bài tập toán 11

⎧u1 = 1

Bài 3. Cho dãy s (un ) xác định bởi: ⎨
u n + 2 ; ∀n ≥ 1 .
⎪u n +1 = u + 1
n

3
Ch ng minh rằng u n bị chặn trên bởi và bị chặn dư i bởi 1.
2
⎧u1 = 2

Bài 4. Cho dãy s (un ) xác định bởi: ⎨
u n + 1 ; ∀n ≥ 1 .
⎪⎩u n +1 = 2
Ch ng minh rằng u n là dãy gi m và bị chặn.

⎧u1 = 1
Bài 5. Cho dãy s (un ) xác định bởi: ⎨
n
⎩u n +1 = u n + (n + 1).2
; ∀n ≥ 1 .
Ch ng minh rằng :
1. (un ) là dãy tăng.

2. u n = 1 + (n − 1).2 n , ∀n ≥ 1 .


CẤP SỐ CỘNG
Bài 1. Tìm s h ng đầu và cơng sai c a các cấp s cộng, bi t :
⎧u1 − u 3 + u 5 = 10
⎧u 7 − u 3 = 8
2. ⎨
1. ⎨
⎩u1 + u 6 = 17
⎩u 2 u15 = 75
⎧u 7 + u15 = 60
4. ⎨ 2
2
⎩u 4 + u12 = 1170
⎧u 7 − u 3 = 8
6. ⎨
⎩u 2 .u 7 = 75

⎧u + u 5 = 14
3. ⎨ 3
⎩s12 = 129
⎧u1 + u 4 + u 5 = 25
5. ⎨
⎩u 2 − u8 = −24

Bài 2.
1. Cho cấp s cộng có a1 =10, d = -4 .Tính a10 và S10 .

19

www.MATHVN.com



Trư ng THPT N gô Th i N hiệm

Bài tập toán 11

2. Một cấp s cộng h u h n có s h ng đầu bằng 2, cơng sai
bằng -5 và tổng các s h ng bằng -205. H i cấp s cộng đó có
bao nhiêu só h ng?
3. Cho cấp s cộng có s h ng đầu bằng -2, công sai bằng 3.
H i 55 là s h ng th bao nhiêu c a CSC. Tính tổng c a 20 s
h ng liên ti p kể từ s h ng th 15.
4. Tính tổng tất c các nghiệm c a phương trình:
sin23x-5sin3x +4=0 trên kho ng (0; 50 π ).
Bài 3. Hãy tìm s h ng tổng quát c a cấp s cộng ( u n ), bi t

⎧u 23 − u17 = 30
.
rằng: ⎨
2
2
+
=
(
)
(
)
450
u
u

23
⎩ 17
Bài 4. Hãy tìm tổng 16 s h ng đầu tiên c a cấp s cộng ( u n )
có u 2 + u15 = 30 .
Bài 5. Tính các tổng sau:
1. S1 = 1 + 3 + 5 + ... + 999
2. S 2 = 2 + 4 + 6 + ... + 2010
3. S 3 = 3 + 6 + 9 + ... + 3003
Bài 6. góc c a một tam giác vng lập thành một cấp s cộng.
Tìm ba góc c a tam giác đó.
Bài 7. Một cấp s cộng có 11 s h ng. Tổng các s h ng là 176.
Hiệu gi a s h ng cu i và s h ng đầu là 30. Tìm cấp s cộng
đó.
Bài 8. B n s lập thành một cấp s cộng. Tổng c a chúng bằng
22. Tổng các bình phương c a chúng bằng 166. Tìm b n s đó.
Bài 9. N gư i ta tr ng 3003 cây theo hình một tam giác như sau:
hàng th nhất có 1 cây, hàng th hai có 2 cây, hàng th ba có 3
cây,…. H i có tất c bao nhiêu hàng?
Bài 10. Tìm x để 3 s sau lập thành cấp s cộng theo th t đó:
1. 10 − 3 x ; 2 x 2 + 3 ; 7-4x
2. 3 x + 2 ; x 2 + 5 x + 4 ; x 3 + 8 x + 6

Trư ng THPT N gô Th i N hiệm

Bài tập toán 11

2. Xác định thi t diện c a hình chóp v i mặt phẳng (IJG).
Thi t diện là hình gì? Tìm điều kiện đ i v i AB và CD để
thi t diện là hình bình hành.
Bài 6. Hình chóp S.ABCD,đáy ABCD là hình bình hành. Lấy

một điểm M thuộc c nh SC .Mặt phẳng (ABM) cắt c nh SD t i
điểm N . Ch ng minh N M// CD.
Bài 7. Hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm
trong một mp. Trên AC lấy một điểm M và trên BF lấy một
AM BN
điểm N sao cho
=
= k . Một mp( α ) qua MN và song
AC BF
song v i AB, cắt c nh AD t i M' và c nh AF t i N '.
1. Ch ng minh : M'N ' // DF.
1
2. Cho k = , ch ng minh MN // DE.
3
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang v i các
c nh đáy AB và CD (AB > CD). Gọi M, N lần lư t là trung
điểm c a SA và SB.
1. Ch ng minh: MN // CD
2. Tìm giao điểm P c a SC và mặt phẳng (ADN )
3. Kéo dài AN và DP cắt nhau t i . Ch ng minh SI // AB //
CD, t giác SABI là hình gì?
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M, N , P, Q là các điểm nằm trên BC, SC, SD, AD sao cho
MN // BS, N P // CD, MQ // CD
1. Ch ng minh: PQ // SA.
2. Gọi K là giao điểm c a MN và PQ, ch ng minh SK // AD
// BC.
3. Qua Q d ng các đư ng thẳng Qx // SC và Qy // SB. Tìm
giao điểm c a Qx v i (SAB) và c a Qy v i (SCD).
Đ ỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG

Bài 1. Cho t diện ABCD. Gọi M, N lần lư t là trọng tâm c a
tam giác ABD và ACD.

www.MATHVN.com

20

45

www.MATHVN.com



×