Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 87 trang )

Lần thứ 16


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

Trang 1


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

Mục lục

Tỉnh....................................................................................................Trang
An Giang..............................................................................................3(18)
Bạc Liêu...............................................................................................4(22)
Bến Tre.................................................................................................5(25)
Cà Mau.................................................................................................6(29)
Cần Thơ................................................................................................7(34)
Đồng Tháp (TP.Cao Lãnh)............................... ...................................8(38)
Đồng Tháp (Sa Đéc).............................................................................9(42)
Hậu Giang...........................................................................................10(46)
Kiên Giang.........................................................................................11(50)
Long An..............................................................................................12(56)
Sóc Trăng...........................................................................................13(61)
Tiền Giang (Cái Bè)...........................................................................14(66)
Tiền Giang .........................................................................................15(70)
Trà Vinh.............................................................................................16(76)
Vĩnh Long...........................................................................................17(83)

Trang 2



Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

ĐỀ DỰ TUYỂN HSG T ỐN ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG
Tỉnh An Giang
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
Câu 1: (3 điểm)

2
ax  a  1  y  sin x
có nghiệm duy nhất.
Xác định a để hệ phương trình  2
2
 tan x  y  1

Câu 2: (3 điểm)
Cho ABC , M là điểm thuộc miền trong tam giác. Gọi x, y, z lần lượt là khoảng cách từ M

a 2  b2  c 2
. Dấu bằng xảy ra khi
2R
nào?  a  BC; b  AC;c  AB; R là bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC  .
đến cạnh BC, CA, AB. Chứng minh

x y z

Câu 3: (2 điểm)
Tìm tất cả các cặp số  x; y  với x, y   sao cho: x 3  y3  2y2  1
Câu 4: (3 điểm)


Cho dãy số u n 

0  u n  1

thỏa mãn điều kiện 
1 ; n  2,3, 4,...
 u n 1  u n 1   4

Tìm lim u n
n 

Câu 5: (3 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên n sao cho n! tận cùng đúng bằng 1987 chữ số 0.
Câu 6: (3 điểm)
Tìm các hàm f :    thỏa:


f  0   2008, f    2009
2

f  x  y   f  x  y   2f  x  .cos y, x, y  

Câu 7: (3 điểm)
Cho hình cầu tâm O, bán kính R. Từ điểm S bất kỳ trên mặt cầu kẻ 3 cát tuyến bằng nhau
cắt mặt cầu tại A, B, C và đơi một tạo với nhau một góc  . Gọi V là thể tích của tứ diện
S.ABC. Định  để V lớn nhất.

Trang 3



Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Bạc Liêu
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU
Câu 1: ( 3 điểm )
Giải phương trình

4

3x 4  4 4 2x3  18 4 3  0

Câu 2: ( 3 điểm )
Trên các cạnh của tam giác ABC lấy các điểm M’, N’, P’ sao cho mỗi đường thẳng MM’,
NN’, PP’ đều chia chu vi tam giác ABC thành hai phần bằng nhau trong đó M, N, P tương
ứng là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh ba đường thẳng MM’, NN’, PP’
đồng qui tại một điểm.
Câu 3: ( 2 điểm )
Cho số nguyên tố p dạng 4k  3 . Chứng minh rằng khơng có số ngun x nào thỏa điều
kiện (x 2  1) p .
Câu 4: ( 3 điểm )
Cho dãy số nguyên dương an  thỏa mãn điều kiện a 2 n  a n 1a n 1 n  N *
Tính lim

n 

1 1 2
n
  ... 
2 
n  a1 a 2
an



.


Câu 5: ( 3 điểm )
Xung quanh bờ hồ hình trịn có 17 cây cau cảnh. Người ta dự định chặt bớt 4 cây sao cho
khơng có 2 cây nào kề nhau bị chặt. Hỏi có bao nhiêu cách thực hiện khác nhau?
Câu 6: ( 3 điểm )

x
Tìm tất cả các hàm số f  x  liên tục trên R thỏa: f  x   f     x ; x  R.
2
Câu 7: ( 3 điểm )
Cho 8 số thực a, b, c, d, x, y, z, t. Chứng minh rằng trong 6 số sau đây có ít nhất một số
không âm: ac  bd, ax  by, az  bt, cx  dy, cz  dt, xz  yt.

Trang 4


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Bến Tre
Trường THPT chuyên Bến Tre
Câu 1: (3 điểm)
Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
2

(x  3y  4z  t)  27(x  y  z  t )
 3
3
3
3
 x  y  z  t  93
Câu 2: (3 điểm)
Cho một đường tròn với hai dây AB và CD khơng song song. Đường vng góc với AB kẻ
từ A cắt đường vng góc với CD kẻ từ C và từ D lần lượt tại M và P. Đường vng góc
với AB kẻ từ B cắt đường vng góc với CD kẻ từ C và từ D lần lượt tại Q và N. Chứng
minh rằng các đường thẳng AD, BC, MN đồng quy; các đường thẳng AC, BD, PQ đồng
quy.
Câu 3: (2 điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
4y 3  4x 2 y 2  4xy 2  x 2 y  5x 2  4y 2  4xy  8x  0
Câu 4: (3 điểm)
Cho dãy số (u n ) xác định như sau:

2008

u1 
2009

u 2  2u  1  0 , n  1, 2, 3,...
 n
n 1
Tìm lim u n
n 

Câu 5: (3 điểm)


Cho hai số tự nhiên n, k thỏa : 0  k  n . Chứng minh rằng :
n
0 2
1 2
n 2 2
C n2n  k .C 2n
 k  ((C n )  (C n )  ...  (C n ) )

Câu 6: (3 điểm)
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: x 2  y 2  z 2  1.
xy yz zx
  .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: f 
z
x
y
Câu 7: (3 điểm)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .Các điểm X,Y,Z lần lượt di động trên các
cạnh C’D’, AD, BB’. Định vị trí của X,Y,Z để chu vi tam giác XYZ nhỏ nhất.

Trang 5


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Cà Mau
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
Câu 1: (3 điểm)
Giải phương trình: log 2008
Câu 2: (3 điểm)


4x 2  2
 x 6  3x 2  1 .
6
2
x  x 1

Cho tam giác ABC có các cạnh AB = c, CA = b, BC = a. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp
IA 2 IB2 IC 2


 1.
tam giác đã cho. Chứng minh rằng:
bc
ca
ab
Câu 3: (2 điểm)
Tìm ba số nguyên tố liên tiếp nhau sao cho tổng bình phương của ba số đó cũng là một số
ngun tố.
Câu 4: (3 điểm)
Xét dãy  x n  trong đó x n là nghiệm dương duy nhất của phương trình: x n  x 2  x  1
Dãy số  y n  : y n = n(x n  1) .

Chứng minh rằng:  yn  có giới hạn. Tìm lim y n .

Câu 5: (3 điểm)

n 

Cho tập hợp A  1,3,5,..., 2n  1 ( n   ). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho tồn


tại 12 tập con B1, B2, …, B12 của A thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:

i) Bi  B j   (i  1,12; j  1,12;i  j) ;
ii) B1  B2  ...  B12  A ;

iii) tổng các phần tử trong mỗi tập Bi ( i  1,12 ) bằng nhau.
Câu 6: (3 điểm)
Cho hàm số f liên tục trên  và thoả mãn:

f (x  y)  f (x).f (y)  f (xy)  f (x)  f (y); x, y  

f (0)  2, f (2)  0

Chứng minh rằng: f(x + y) = f(x) + f(y), x, y   .
Câu 7: (3 điểm)

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. M, N là hai điểm di động lần lượt thuộc

AD’, DB thoả điều kiện: AM = DN = x ( 0  x  a 2 ).
a. Tìm x để đoạn MN ngắn nhất.

b. Khi đoạn MN ngắn nhất, chứng minh rằng MN // A’C.

Trang 6


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Thành phố Cần Thơ
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng

Câu 1 : ( 3 điểm )
Tìm các giá trị thực của a sao cho tồn tại 5 số thực không âm x1 , x 2 , x 3 , x 4 , x 5 thỏa đồng
thời các điều kiện

 k.x k  a;
5

k 1

 k 3 .x k  a 2 ;
5

k 1

 k .x
5

5

k 1

k

 a3

Câu 2 : ( 3 điểm )
Cho ABC nhọn, H là trực tâm của tam giác. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là giao điểm của HA,
HB, HC với đường tròn ngoại tiếp ABC. Chứng minh
1
1

1
1
1
1





HA ' HB' HC' HA HB HC
Câu 3 : ( 2 điểm )
a) Chứng minh phương trình z 2  (x 2  1)(y 2  1)  2010 (1) vô nghiệm với x, y, z  Z.
b) Chứng minh phương trình z 2  (x 2  1)(y 2  1)  2008 (2) có nghiệm với x, y, z  Z.
Câu 4 : ( 3 điểm )

1
5
Cho dãy số (an) bị chặn và a n  2  a n 1  a n
6
6
Chứng minh rằng dãy (an) hội tụ.

 n  1

Câu 5 : ( 3 điểm )
Cho 15 bài toán trắc nghiệm, đánh số từ 1 đến 15. Mỗi bài chỉ có 2 khả năng trả lời: Đúng
hoặc Sai.
Có 1600 thí sinh tham gia thi, nhưng khơng có ai trả lời đúng 2 bài liền nhau.( Nếu xem bài
làm của mỗi thí sinh tương ứng với một dãy 15 phần tử Đ, S thì khơng bài làm nào có
dạng: ĐSĐĐSSSSSSĐSĐSS 2 chữ đúng kề nhau.)

Chứng minh rằng có ít nhất 2 thí sinh trả lời toàn bộ 15 bài giống hệt như nhau.
Câu 6 : ( 3 điểm )
Tìm các hàm f: R  R khả vi và thỏa điều kiện f (x  f (y))  f (y  f (x)) x, y  R
Câu 7 : ( 3 điểm )
Cho tứ diện ABCD có các trung điểm các cạnh đều thuộc một mặt cầu.
AB  3.CD, AC  3.DB, AD  3.BC .
Hãy tính thể tích tứ diện ABCD theo BC .

Trang 7


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Đồng Tháp
Trường THPT TP.Cao Lãnh
Câu 1 : ( 3 điểm )
Giải bất phương trình:

2x  4  2 2  x 

12x  8

9x 2  16

Câu 2 : ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O. Các tiếp tuyến với (O) tại B, C cắt nhau tại M,
AM cắt BC tại N. Chứng minh rằng : NB.AC 2  NC.AB2  0 .
Câu 3 : ( 2 điểm )
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a,b) sao cho 2a+1 chia hết cho b và 2b+1 chia hết cho
a.
Câu 4 : ( 3 điểm )

Tìm giới hạn của dãy (u n ) với
un 

6
36
6n

 ...  n 1 n 1 n
(9  4)(3  2) (27  8)(9  4)
(3  2 )(3  2n )

Câu 5 : ( 3 điểm )
Cho hình hộp chử nhật có độ dài ba kích thước là các số tự nhiên. Các mặt của hình hộp
được sơn màu xanh. Chia hình hộp này thành các khối lập phương đơn vị bằng các mặt
phẳng song song với các mặt của hình hộp. Tìm các kích thước của hình hộp , biết rằng số
1
tổng số các khối lập
các khối lập phương đơn vị khơng có mặt nào màu xanh bằng
3
phương đơn vị.
Câu 6 : ( 3 điểm )
Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n cho trước phương trình : x 2n 1  x  1  0
có đúng một nghiệm số thực. Gọi nghiệm số thực ấy là xn. Hãy tìm lim x n .
Câu 7 : ( 3 điểm )
Cho đường tròn (O,R) và một đường kính PQ cố định của đường trịn. Trên tia PQ ta lấy
một điểm S cố định ( khác P và Q). Với mỗi điểm A thuộc đường tròn ta dựng tia Px vng
góc với tia PA và nằm cùng phía với nó đối với đường thẳng PQ. Gọi B là giao điểm của
Px và SA. Tìm tập hợp điểm B, khi điểm A di động trên đường tròn (O,R).

Trang 8



Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Đồng Tháp
Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
Câu 1 : ( 3 điểm )
Giải phương trình
4x 2  2
log 2008 6
 x 6  3x 2  1
x  x2 1
Câu 2 : ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC có sin 2 A , sin 2 B , sin 2 C lập thành một cấp số cộng và có tổng
3
sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C  . Đường cao kẻ từ A và đường phân giác trong góc B cắt nhau
2
tại I, biết I thuộc miền trong tam giác ABC. Chứng minh rằng: SIAC  SIBC
Câu 3 : ( 2 điểm )
a
b
c
;
;
tạo thành cấp số cộng biết :
d
d
d
b 1 a
c 1 b


;

a 1 d
b 1 d

Tìm ba phân số tối giản

Câu 4 : ( 3 điểm )
Cho dãy (Un), biết U1 = 1, và dãy (Vn) với Vn = Un+1 - Un , n = 1,2 …. Lập thành cấp số
cộng, trong đó V1 = 3; d = 3 .
Tính : S  U1  U 2    U n
Câu 5 : ( 3 điểm )
Trong thư viện có 12 bộ sách gồm 3 bộ sách Toán giống nhau, 3 bộ sách Vật lý giống
nhau, 3 bộ sách Hóa học giống nhau và 3 bộ sách Sinh học giống nhau được xếp thành một dãy
sao cho khơng có ba bộ nào cùng một mơn đứng kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp như vậy ?
Câu 6 : ( 3 điểm )
Cho x, y , z thỏa điều kiện

 x 2  y2  2
 2
 z  2z(x  y)  8
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  z(y  x)
Câu 7 : ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a và (d) là đường thẳng tùy ý cắt các đường thẳng
BC, CA, AB. Gọi x, y, z tương ứng là các góc giữa đường thẳng (d) và các đường thẳng
1
BC, CA, AB. Chứng minh sin 2 x.sin 2 y.sin 2 z  cos 2 x.cos 2 y.cos 2 z  .
16

Trang 9



Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Hậu Giang
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
Bài 1: Cho hệ:

x 2  y2  4
 2
2
 u  v  16
 xu  yv  8


Tìm nghiệm của hệ để biểu thức A   x  1 u  1 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2 : Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ là các điểm bất ký trên cạch BC, AC, AB sao cho các
đường thẳng AA’ , BB’ CC’ đồng qui. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
T = AB’.CA’.BC’.
Bài 3: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau:
195(x  y  z  t)  1890xyzt  2008  0

Bài 4 : Cho a  1. Tìm GTNN của hàm số y  a  cos x  a  sin x .
Bài 5 : Cho dãy số  u n  với u1  1, u n 1  1  u1u 2 ...u n
Đặt Sn 

1 1
1
  ...  . Hãy tính limSn .
u1 u 2
un


 n  1

Bài 6: Tìm tất cả các hàm số f(x) xác định trên R và thỏa mãn các điều kiện sau đây:

a. f  0   1969 và f    2008 .
2

b. 2f  x  y   9f (x  y)  f (x).cos y, với mọi x, y  R .
Bài 7: Cho hình nón có góc ở đỉnh của thiết diện qua trục là


, mặt cầu S1 nội tiếp trong hình
3

nón.
1. Tính tỉ số

V1
trong đó V1 , V lần lượt là thể tích hình cầu S1 và hình nón.
V

2. Gọi S 2 là hình cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S1 ; S3 là hình cầu tiếp
xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S2 ; ... ; S2009 là hình cầu tiếp xúc với tất cả các
đường sinh của nón và với S2008 . Gọi V2 , V3 ,..., V2009 lần lượt kà thể tích của các hình cầu

S2 ,S3 ,...,S2009 . Chứng minh rằng : V1  V2  ...  V2009 

1
V.

2

Trang 10


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Kiên Giang
Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt

Câu 1 : ( 3 điểm )
Tìm tất cả các số nguyên tố x,y thoả mãn phương trình:

[ 1]  [ 2]  [ 3]  ...  [ x 2  1]  y

Câu 2 : ( 3 điểm )
Cho hình vng cạnh bằng 1. Có hai tam giác đều cạnh lớn hơn
vng. Chứng minh rằng hai tam giác ấy có điểm chung.
Câu 3 : ( 2 điểm )
Giải phương trình nghiệm nguyên:
x 2  3y 2  4xy  2x  4y  13  0
Câu 4 : ( 3 điểm )



2
nằm bên trong hình
3

(1)




n
Dãy số u n  xác định như sau : u n =  3  5  ,


ở đây   chỉ phần nguyên của số  (là số nguyên lớn nhất không vượt quá  ).

Chứng minh rằng n , thì u n là số lẻ.

Câu 5 : ( 3 điểm )
Cho A là tập tất cả các phần tử x   x1 , x 2 ,..., x 6  với x1 , x 2 ,..., x 6 1, 4 . Một chương trình
máy tính chọn ngẫu nhiên 2008 phần tử từ tập A ( các phần tử khác nhau ) được một
dãy u n . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho lấy bất kì n số hạng của dãy u n ta ln tìm
được 16 số hạng mà 2 số hạng bất kì trong 16 số hạng đó có ít nhất là 2 thành phần khác
nhau.
Câu 6 : ( 3 điểm )
Cho a i  0, a i  R,i  1,.., 2008 và a1 ...a 2008  1 . Chứng minh rằng
1
1
4.2007
4.2007
 ... 

 2008 
a1
a 2008 a1  ...  a 2008
2008
Câu 7 : ( 3 điểm )
Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = a, cạnh bên SB = b với a  b 2 .

Có một mặt cầu tiếp xúc với mặt đáy ABCD tại A và tiếp xúc với đường thẳng SB tại K.
Hãy tính bán kính của mặt cầu này.

Trang 11


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Long An
Trường THPT Lê Quý Đôn
Câu1 : (3 điểm)
Giải phương trình:

 2x 3  3x 2  18  y 3  y
 3
2
3
 2y  3y  18  z  z
 2z3  3z 2  18  x 3  x


Câu 2 : (3 điểm)
Trên đường trịn tâm O, bán kính R lấy sáu điểm D, E, F, G, H, K theo thứ tự đó sao cho
DE = FG = HK = R. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của EF, GH và KD.
Chứng minh rằng tam giác MNP là tam giác đều.
Câu3 : (2 điểm)
Giải phương trình sau trong tập hợp các số nguyên dương :
1
1
1



x
y
2009
Câu 4 : (3 điểm)

x n 1  x n2  6
(n = 0,1, 2,…)
3
Chứng minh rằng dãy số ( xn ) có giới hạn hữu hạn khi x   và tìm giới hạn của nó.
Cho dãy số (x n ) xác định như sau : x 0  1, x1  5 , x n  2 

Câu 5 : (3 điểm)
Cho đa giác đều A1 A2 A3 … A6n (n nguyên dương) nội tiếp trong đường trịn bán kính R.
Xét các đa giác lồi có các đỉnh là các điểm trong 6n điểm A1, A2, … , A6n và các cạnh
của đa giác đều khác R. Biết rằng trong số các đa giác ấy số các đa giác với số cạnh lớn
nhất bằng 32768, hãy tìm n.
Câu 6 : (3 điểm)
Tìm tất cả các hàm số liên tục f : R  R thỏa mãn điều kiện:

 x 2  y2
f (xy)  f 
 2


2
  (x  y) x, y  R


Câu 7 : (3 điểm)


x2 y2

 1 và đường
3
2
thẳng (  ): x + 2y – 4 = 0. Xét điểm M chuyển động trên  . Các tiếp tuyến của (E) kẻ từ
M tiếp xúc với (E) tại A và B. Chứng minh rằng khi M chuyển động trên  thì đường thẳng
AB ln qua một điểm cố định. Xác định điểm cố định ấy.
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vng góc Oxy, cho elip (E):

Trang 12


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Sóc Trăng
SỞ GD&ĐT SĨC TRĂNG

Câu 1: (3 điểm)

log 2 (x 2  4x  5)  1  2 y 4y  4
Giải hệ phương trình: 
2
x 2  4x  4
log 2 (y  4y  5)  1  2
2

Câu 2: (3 điểm)
Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC. Đường phân giác trong của góc A cắt đường
trịn tại D (D khác A). Chứng minh AB + AC < 2AD.

Câu 3: (2 điểm)
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình x 3  15y3  18z3
Câu 4: (3 điểm)
Cho dãy số (un) xác định bởi
1

 u1  2

 u   1 u 3  3 u 2 n  1
n
n
 n 1
2
2
Chứng minh rằng dãy số (un) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn của dãy số.
Câu 5: (3 điểm)
Phương trình x + y + z + t = 2009 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
(Nghiệm (x, y, z, t) với x, y ,z, t là các số nguyên dương)
Câu 6: (3 điểm)
Tìm tất cả các đa thức P(x) có bậc nhỏ hơn 2009 và thỏa mãn điều kiện:
P(x  1)  P(x)  6x 2  6x  5 x  R
Câu 7: (3 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn:
(C1 ) : x 2  y 2  4x  6y  0

(C2 ) : x 2  y 2  4x  0
Một đường thẳng (d) đi qua giao điểm của (C1) và (C2) lần lượt cắt lại (C1) và (C2) tại M và
N. Tìm giá trị lớn nhất của đoạn MN.

Trang 13



Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Tiền Giang
Trường THPT Trương Định
Câu 1 : ( 3 điểm )
Giải phương trình :



x 2  10x  5  x 2  10x  11

Câu 2 : ( 3 điểm )

 
x
2



x 2  10x  5  x 2  10x  11



x
2

 2 x 1

Cho tam giác ABC không cân tại A thỏa điều kiện sin B.sin C  sin 2


A
. Gọi H, I, M lần
2
lượt là chân đường cao, đường phân giác trong , đường trung tuyến dựng từ A . Chứng
minh rằng I là trung điểm của đoạn HM
Câu 3 : ( 2 điểm )
Cho a, b, c là 3 số nguyên sao cho hai phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 và ax2 + bx – c
= 0 đều có nghiệm hữu tỉ . Chứng minh rằng tích a.b.c chia hết cho 30
Câu 4 : ( 3 điểm )

Cho dãy số u0 = 2009 , u k 1  u k 

1
(k  1, 2,.......) Tìm phần nguyên của số hạng
uk

u2009 ?
Câu 5 : ( 3 điểm )
Trên mặt phẳng cho 4 đường thẳng song song và 2009 đường thẳng cát tuyến đôi một cắt
nhau. Biết rằng không có 3 đường thẳng nào đồng quy . Hỏi mặt phẳng được chia thành
mấy phần?
Câu 6 : ( 3 điểm )
Tìm hàm số liên tục y = f (x) thỏa mãn : f (x4).f (x) = 2009 4

với mọi x

Câu 7 : ( 3 điểm )
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 ; Gọi N là
2

điểm trên cạnh SC sao cho CN = SC ; mặt phẳng (  ) thay đổi đi qua AN và cắt SB, SD
3
tại M, P. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện AMNP khi mặt phẳng (  ) thay đổi

Trang 14


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Tiền Giang
Trường THPT chuyên Tiền Giang
Câu 1 : ( 3 điểm )

Giải phương trình : x 3  4x 2  5x  6  7x 2  9x  4
Câu 2 : ( 3 điểm )
Gọi I và O lần lượt là tâm các đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác ABC. Các tia
AI, BI, CI cắt lại đường tròn tâm O tương ứng tại A’,B’,C’ . Gọi ra , rb , rc lần lượt là bán
3

kính đường trịn bàng tiếp của tam giác ABC ứng với các góc A,B,C.Gọi ra ', rb ', rc ' lần lượt
là bán kính đường trịn bàng tiếp của tam giác A’B’C’ ứng với các góc A’, B’ ,C’.
Chứng minh rằng: ra '  rb '  rc '  ra  rb  rc
Câu 3 : ( 2 điểm )
Cho 3 số nguyên dương a, b, c đơi một khơng có cùng số dư trong phép chia cho 5.
Đặt A = 3a + b + c
B = a + 3b + c
C = 2a + 2b + c
Chứng minh rằng trong 3 số A, B, C có một và chỉ một số chia hết cho 5.
Câu 4 : ( 3 điểm )
1 1
1

n  1
Cho dãy số u n n* được xác định bởi u n    ... 
1! 2!
n!
1) Chứng minh tồn tại giới hạn hữu hạn lim u n
n 

2) Đặt   lim u n . Chứng minh  là số vô tỉ.
n

Câu 5 : ( 3 điểm )
Trong chiến dịch vận động bầu cử tổng thống Mỹ năm 2008 có N các Đảng phái chính trị
khác nhau ( N > 1), mỗi Đảng đề cử ra 1 người để tranh cử tổng thống với các Đảng khác.
Mỗi người ra ứng cử phải nêu một số lời hứa hẹn sẽ thực hiện nếu được bầu làm tổng
thống. Biết rằng có tất cả n lời hứa hẹn bởi tất cả những ứng viên tranh cử tổng thống và tất
cả các ứng viên đều hứa rằng sẽ đưa nền kinh tế Mỹ thoát khỏi tình trạng khủng hoảng hiện
nay. Do các Đảng phái có quan điểm chính trị khác nhau nên các lời hứa đưa ra của 2 ứng
viên bất kì khơng hồn tồn giống nhau nhưng có chung ít nhất là 2 lời hứa. Chứng minh :
N  2 n 2
Câu 6 : ( 3 điểm )
Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn : x2 + y2 + z2 + xyz = 4.
Chứng minh : 0  xy  yz  zx  xyz  2
Câu 7 : ( 3 điểm )
Cho tứ diện SABC , M là điểm bất kì nằm trong tứ diện. Một mặt phẳng   tùy ý qua M
cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại A ', B',C ' .
Đặt V, VA , VB , VC lần lượt là thể tích của các tứ diện SABC, SMBC, SMCA, SMAB.
V
V
V
Chứng minh : V  A  B  C

SA ' SB' SC'

Trang 15


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Trà Vinh
Trường THPT chuyên Trà Vinh
Câu 1: (3 điểm)
Giải phương trình: 32x 5  32x 4  16x 3  16x 2  2x  1  0

(1) .

Câu 2 : (3 điểm)
Cho tam giác ABC có BC = a; AC = b. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ABC .
IA 2 IB2 IC2
Chứng minh rằng: 2  2  2  1 Đẳng thức xảy ra khi nào?
a
b
c
Câu 3 : (2 điểm)
Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương (x,y) của phương trình: (y  1) x  1  y!

(1)

Câu 4 : (3 điểm)

 U1  1

Cho dãy số ( U n ) xác định bởi: 

4
3
3
 U n 1  log 3 U n  1  3 , n  1
Tìm lim U n
n  

Câu 5 : (3điểm)
Trong hình vng ABCD có cạnh bằng 1, ta vẽ một số đường trịn có tổng các chu vi bằng
10. Chứng minh rằng tồn tại một đường thẳng cắt ít nhất 4 đường trịn trong các đường tròn
trên.
Câu 6 : (3 điểm)
Cho 3 số thực dương x,y,z thay đổi thỏa mãn điều kiện:

 y  x  z  2009

 4 1 2009
3
  
x
y
z

 4 2009
2
 
x
z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  x 4  y 4  z 4
Câu 7 : (3 điểm)

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB = a, cạnh bên SA = b. Gọi M,N lần
lượt là trung điểm AB và SC. Một mặt phẳng  thay đổi quay xung quanh MN cắt các
cạnh SA và BC theo thứ tự ở P và Q không trùng với S.
AP b
1) Chứng minh rằng

BQ a
AP
2) Xác định tỉ số
sao cho diện tích MPNQ nhỏ nhất
AS
Trang 16


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Vĩnh Long
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Giải phương trình log 3  x  1  3  x  1  3x  4   2 log 2  x  1 (1)



Bài 1: (3 điểm)

3

2

Bài 2: (3 điểm)
Tứ giác lồi nội tiếp ABCD có đường tròn nội tiếp tâm I. Gọi P là giao điểm của AC và
AP AI 2


.
BD. Chứng minh rằng
CP CI2
Bài 3: (2 điểm)
Tìm các số nguyên tố p, q, r thỏa mãn các điều kiện sau: 5  p  q  r; 2p 2  r 2  49 và
2q 2  r 2  193 .
Bài 4: (3 điểm)
Cho dãy số  U n  được xác định bởi :

u1  5

u n 1 

n
1 2
1
u n  u n  9  ; n  N ; n  1 . Đặt v n  
;n  N ; n 1

5
k 1 u k  2

Tính lim v n
n 

Bài 5: (3 điểm)
Cho hai hàm số

f  x    m  1 6 x 

h  x   x  61 x

2
 2m  1
6x

Tìm m để hàm số tích h  x  .f  x  có giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi x   0 ; 1 .
Bài 6: (3 điểm)
Xác định tất cả các hàm số f :  
  thỏa mãn điều kiện f  2008  2009 và với mọi

x, y   , ta ln có: f  4xy  2y f  x  y  f  x  y  .
Bài 7: (3 điểm)
Trên cạnh AD của hình vng ABCD cạnh a, lấy một điểm M sao cho AM  x (0  x  a)
và trên nửa đường thẳng Ax vng góc với mặt phẳng ABCD tại A, lấy một điểm S với
SA  y  y  0  . Giả sử x 2  y 2  a 2 . Xác định vị trí của M để hình chóp S.ABCM có thể
tích lớn nhất.

Trang 17


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

Tỉnh An Giang
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
Câu 1: (3.0 điểm)



ĐÁP ÁN








Nhận xét: Nếu x 0; y 0 là nghiệm của hệ thì x 0; y 0 cũng là nghiệm.

 Điều kiện cần để hệ có nghiệm có nghiệm duy nhất là x 0  0 .

1

a  1  y0
Thay x 0  0 vào hệ, ta được  2
y0  1
a  0
Từ 1 ta có 
a  2
y  sin x  1
* Xét a  0 , hệ trở thành  2
2
 t an x  y  1



0.5 điểm

0.5 điểm


2

2 có vơ số nghiệm là x  k , y  1k   

 3
 4

2x 2  1  y  sin x
* Xét a  2 , hệ trở thành  2
2
 t an x  y  1

0.5 điểm

 
 
Giả sử  x ; y  là một nghiệm bất kỳ của  3 &  4 . Khi đó:
Dễ dàng 3 & 4 có nghiệm là 0;1 .

0.5 điểm

y  1  t an2 x1  1  y1  1 .

0.5 điểm

1

1

2

1





x  0
Mặt khác 2x12  y1  1  sin x1  0   1
y1  1

 

0.5 điểm

Vậy 0;1 là nghiệm duy nhất.

Đáp số: a  2
Câu 2: (3.0 điểm)

A

ha

z

M
hb

y


hc

x

B

C

Trang 18


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Gọi ha , hb, hc lần lượt là đường cao ABC kẻ từ A, B ,C và S1, S2, S3, S lần lượt là diện
tích tam giác MBC , MCA, MAB, ABC . Ta có:

S1  S2  S3  S 



S1

 

S



S2
S




S3



S

1

x
y
z
 
1
ha hb hc

x
y
z
 ha  hb  hc  ha  hb  hc  
 
h

 a hb hc 

 x  y  z  ha  hb  hc

 x  y  z  b sin C  c sin A  a sin B 




x  y z

bc  ca  ab
2R

b2  c2 a 2  c2 a 2  b2


a 2  b2  c2
2
2
2

2R
2R





1.0 điểm
2

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm


 ha2 hb2 hc2

 
x  y  z
Dấu bằng xảy ra   x
 M là trọng tâm tam giác đều ABC .0.5 điểm
y
z 
a  b  c
a  b  c






Câu 3: (2.0 điểm)
Ta có x 3  y 3  2y 2  1  y 3  x  y





Mặt khác x  y  1  y 3  2y 2  1  y  1






 y y  3  0  y  3 hoặc y  0

3

0.5 điểm

Vậy nếu y  3 hoặc y  0 thì phương trình vơ nghiệm
Với y  3  x  8  x  2

0.5 điểm

3

Với y  2  x 3  1  x  1
Với y  0  x  1





 

Vậy phương trình có ba nghiệm 2; 3 ; 1; 2 ; 1; 0

0.5 điểm
0.5 điểm

Câu 4: (3.0 điểm)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương un ;1  un 1 , ta có










un  1  un 1  2 un . 1  un 1  2.
 un  un 1, n  

 
Ngoài ra dãy số u  bị chặn bởi 1.

1
1
2

Như vậy, dãy số un là dãy đơn điệu tăng
 Tồn tại giới hạn lim un  a
n





n 

Mặt khác un . 1  un 1 


0.5 điểm

0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm

1
, n
4
Trang 19


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16





1
 lim un . 1  un 1  
 4
n  
1
 a. 1  a 
4






0.5 điểm


1
 a    0
2

1
a 
2
1
Vậy lim un 
n 
2
2

0.5 điểm

Câu 5: (3.0 điểm)
Giá trị của n phải thỏa mãn việc khi phân tích n ! ra thừa số nguyên tố thì thừa số 5 xuất
hiện 1987 lần.
Khi đó những số chẵn nhân với 5 thì cho thừa số 10.
0.5 điểm
Gọi x  là phần nguyên của x . Ta có lũy thừa của 5 lớn nhất chia hết n ! được cho bởi.

 

n   n   n 
n 
0.5 điểm

h n      2    3   ...   k 
 5 5  5 
5 
Trong đó k là số lớn nhất mà 5k  n .
Số n nhỏ nhất sao cho h n  1987 rõ ràng là bội của 5 và nó có thể viết dưới dạng

n 

a 5
k

i

i 1

i

 




trong đó ai  0;1;2; 3; 4

  a h 5 

Từ đó: h n 

0.5 điểm


k

i

1
 
5  1
4
Thì h  5  1, h  5   6, h  5   31; h  5   156, h  5   781 .
i 1

i

Trong đó h 5n  1  5  52  ...  5n 1 
2

3

4

n

5

 

0.5 điểm
0.5 điểm

Ta có thể kết luận rằng

n  2.55  2.54  3.53  3.52  2.5  7960 thỏa mãn h n  1987
Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 7960

0.5 điểm

Câu 6: (3.0 điểm)



; y  t  , ta có:
2
2
 


f t   f   t   2f    cos  t    2f
2
 2



* Cho x  t  ; y  , ta có:
2
2
f t   f t     0
* Cho x 

 
  sin t
 2


1 0.5 điểm
2 0.5 điểm
Trang 20


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
* Cho x  0, y  t   , ta có:









 





 3 0.5 điểm

f t    f   t  2f 0 cos t    2f 0 cost






Lấy 1 cộng với 2 :











 4 0.5 điểm

 
2f t  f t    f   t  2f   .sin t
2





Từ 3 và 4 , ta có:





 

f t  f 0 . cost  f   sin t
2

0.5 điểm

 

Suy ra: f x  2008cosx  2009sin x
Câu 7: (3.0 điểm)

0.5 điểm

* Dễ dàng chứng minh ABC đều.
* Đặt SA  x ; H là hình chiếu của S trên ABC .

0.5 điểm

Ta tính được BC  2x sin

0.5 điểm

AH 




2 ; SH  x 1  4 sin2 
3
2
3


1

2x sin

Mặt khác SH 

x2
2R

1 ; 2 ta có : x  2R

V 


2



1

2

 3

4 2
sin
3
2


 4

1 BC 2 3
3x 4

.
.SH 
.sin2
3
4
6R
2





8 3 3 2 
4 2 
Thay 3 vào 4 , ta được : V 
R sin
 1  sin

3
2
3
2
Áp dụng bất đẳng thức Côsi :

0.5 điểm


2

8R 3 3
8R 3 3
 1
 V max 
khi và chỉ khi sin2     600
27
27
2 4
0
Đáp số :   60

V 

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

Trang 21


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Tỉnh Bạc Liêu
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU
Câu 1: ( 3 điểm )
4

Giải phương trình
3x 4  4 4 2 x 3  18 4 3  0
Ta thấy x  0 khơng là nghiệm của phương trình (1).
2 18
Với x  0 , (1)  x  4 4  3  0
3 x


x

18
2
 44
3
3
x

(1)
(0,5đ)

(2)

(0,5đ)

Do x  0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 số:

x x x 18
; ; ;
ta có:
3 3 3 x3

18 x x x 18
18
2
x  3     3  44 3  44
3 3 3 x
3
3
x
x 18
Do đó (2) xãy ra khi và chỉ khi:  3  x 4  54  x  4 54 ( do x  0 )
3 x
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x  4 54 .

Câu 2: ( 3 điểm )
Khơng mất tính tổng qt ta giả sử: AB  AC  BC .
Gọi K  MM ' NN ' và I là giao điểm của đường
A
M'
thẳng PK với BC.

Ta chứng minh M '  AC :
N
P
Thật vậy giả sử M’ ở ngồi đoạn AC thì M '  AB :
1
1
Nên BM  BM '  BC  BM '  BC  BA
2
2
B

1
1
N'
M
  BC  AB  AB    AB  BC  CA 
2
2

(1đ)

(1đ)

(1đ)

C

IP'

Tương tự ta cũng chứng minh được N '  BC :

1
1
 AB  BC  CA  CM   AB  CA 
2
2
1
1
1
Suy ra CM ' CN  CM ' CA  AB  M ' N  AB  MN
2

2
2
(0,5đ)
1
Tương tự MN '  AB  MN suy ra tam giác MNM’ cân tại N, tam giác NMN’ cân tại M
2


(0,5đ)

Ta lại có: CM ' 

'  MN

 MNN
'N

 
'  NM

'M
 NMM
giác trong của tam giác MNP.

 KNP
  MN

'N



  NM

 KMP
'M

 s.l.t 
 s.l.t 

nên MK, NK là các phân

(0,5đ)
Trang 22


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

  IPN
  MIP

Suy ra MPI
 MI  MP 

 do NP // MI 

 IMP cân tại M

1
AC
2


1
 AB  BC  AC   P '  I
2
Vậy MM1, NN1, PP1 đồng qui tại một điểm. (đpcm).
 BP  BI  BP  BM  MI 

Câu 3: ( 2 điểm )
Giả sử có số nguyên a để ( a 2  1)  p ta có: a 2  1 mod p 

a p1   1

p 1
2

 mod p 

hay: a p 1  1   1

p 1
2

Nhưng theo định lí Fhec-ma thì: a p1  1  0  mod p 

Suy ra

 1 2

p 1

Nên


 1 mod p 

 1  0  mod p  (*) mà p là số nguyên tố dạng 4k  3 nên:

(0,5đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

(*)  2  0  mod p 

(0,5đ)
Điều vơ lí trên suy ra bài toán được chứng minh.
Câu 4: ( 3 điểm )
Ta có dãy an  là một dãy tăng thực sự,

(0,25đ)
(0,5đ)

Thật vậy: nếu tồn tại số tự nhiên k sao cho ak 1  ak thì do giả thiết a 2 k 1  ak ak  2 ta thu
được ak 1  ak  2 (do ak  N * ) và cứ như thế ta được một dãy số nguyên dương giảm thực
sự, điều này không thể xãy ra vì dãy an  là dãy vơ hạn.

Do a1  a0  1 nên theo phương pháp quy nạp ta có ngay an  n, n  N * .

(1đ)

Suy ra:


(0,5đ)

Đặt

n
1 2
  ...   n
a1 a2
an

1
n
1 1 2
  ...    un thì 0  un 
2 
n
n  a1 a2
an 

Vậy lim

n

11 2
n
  ...    0 (theo nguyên lí kẹp)
2 
n  a1 a2
an 


(0,5đ)
(0,5đ)

Câu 5: ( 3 điểm )
Chọn 1 cây bất kì trong hàng cây, đánh dấu là cây A. Có hai trường hợp sau xãy ra:
Trường hợp 1: Cây A khơng bị chặt. Khi đó xét hàng cây gồm 16 cây còn lại. Ta sẽ chặt 4
cây trong số 16 cây đó sao cho khơng có hai cây nào kề nhau bị chặt.
(0,5đ)
Giả sử đã chặt được 4 cây thỏa u cầu nói trên, lúc này hàng cây cịn lại 12 cây
(không kể cây A). Việc phục hồi lại hàng cây là đặt 4 cây đã chặt vào 4 vị trí đã chặt, số
cách làm này bằng với số cách đặt 4 cây vào 4 trong số 13 vị trí xen kẽ giữa 12 cây (kể cả 2
đầu), nên:
Số cách chặt 4 cây ở trường hợp 1 là: C134  715 (cách).
(1đ)
Trang 23


Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16
Trường hợp 2: Cây A bị chặt. Khi đó hàng cây còn lại 16 cây. Ta sẽ chặt 3 cây trong số 16
cây cịn lại sao cho khơng có hai cây nào kề nhau bị chặt ( hai cây ở hai phía của cây A
cũng khơng được chặt).
0,5đ)
Giả sử đã chặt được 3 cây thỏa yêu cầu nói trên, lúc này hàng cây còn lại 13 cây.
Do hai cây ở hai phía cây A vừa chặt khơng được chặt nên ta xét hàng cây gồm 11 cây còn
lại.
Lập luận tương tự như trường hợp 1, ta có số cách chặt cây là: C123  220 (cách).
Suy ra: số cách chặt cây thỏa yêu cầu đề bài là: 715  220  935 (cách).
(1đ)
Câu 6: ( 3 điểm )


 x
x  R ta có: f  x   f     x 
2

Từ (1) ta có: f  0   0 .
Đặt g ( x)  f  x  



2x x
x
f  x  f     
3 3
2
  x  x
2x
  f   
f  x 
3
  2  3

2x
, ta có:
3

(2)

(0,5đ)

(0,5đ)


x
(0,5đ)
g  0   0 , g(x) liên tục trên R và g ( x)   g   , x  R (do(2)).
2
n
 x
 x 
 x 
Suy ra: g  x    g    g  2   ...   1 g  n  với n  N , mà g(x) liên tục trên R,
2
2 
2 
g  0   0 nên: g  x   0, x  R .
(0,5đ)
2x
Suy ra: f  x    , x  R.
(0,5đ)
3
2x
Thử lại, ta thấy f  x   
thỏa (1), vậy có duy nhất một hàm số thỏa yêu cầu đề bài
3
(0,5đ)
Câu 7: ( 3 điểm )




Trong mặt phẳng Oxy, đặt u1   a; b  , u2   c; d  , u3   x; y  , u4   z; t  .

(0,5đ)  
Ta có: u1.u2  ac  bd ,
 
u2 .u3  cx  dy,

 
 
u1.u3  ax  by , u1.u4  az  bt ,
 
 
(1đ)
u2 .u4  cz  dt , u3 .u4  xz  yt.
   
Vì trong 4 góc tạo bởi 4 vectơ u1 , u2 , u3 , u4 có ít nhất một góc khơng vượt q 900 nên tồn
 
 
 
ui .u j
tại cặp vectơ ui , u j 1  i  j  4  sao cho cos ui ; u j     0
(1đ)
ui . u j
 
(0,5đ)
Suy ra ui .u j  0 vì vậy ta có điều phải chứng minh.





Trang 24



×