M căl c
CH
NGă1: ...........................................................................................................................................1
NH NGăLụăLU N CHUNG V K TOÁNăBÁNăHÀNGăVÀăXÁCăĐ NH K T QU BÁNă
HÀNGăTRONGăDOANHăNGHI P TH
NGăM I .........................................................................1
1.1. S c n thi t t chức k toánăbánăhƠngăvƠăxácăđ nh k t qu bánăhƠngătrongă
doanh nghi p...............................................................................................................1
1.1.1. Quá trình bán hàng, kết quả bán hàng ........................................................1
1.1.2. Yêu cầu quản lý quá trình bán hàng, kết quả bán hàng ............................. 2
1.1.3. Vai trò, nhiệm vụ của kế toán bán hàng kết quả bán hàng .........................2
1.2.ăLýălu n chung v k toánăbánăhƠngăvƠăxácăđ nh k t qu bánăhƠngătrongă
doanh nghi p...............................................................................................................4
1.2.1. Các phương thức bán hàng ...........................................................................4
1.2.2. Các phương thức thanh tốn ........................................................................6
1.2.3. Tổ chức cơng tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ............7
1.2.4. Sổ kế toán sử dụng cho kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng.
................................................................................................................................ 27
CH
NGă2: .........................................................................................................................................33
TH C TR NGăCƠNGăTÁCăK TỐNăBÁNăHÀNGăVÀăXÁCăĐ NH K T QU BÁNăHÀNGă
T IăCÔNGăTYăC PH NăC ăKHệăVÀăV N T IăHÀăN I ..........................................................33
2.1. T ng quan v đ năv th c t p ..........................................................................33
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty cổ phần cơ khí và vận tải
Hà Nội ....................................................................................................................33
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ kinh doanh của Công ty cổ phần cơ khí và vận tải
Hà Nội ....................................................................................................................34
2.1.3. Hình thức tổ chức kinh doanh của Công ty ...............................................35
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh của cơng ty .....37
2.1.5. Tổ chức cơng tác kế tốn tại công ty........................................................... 38
2.2.ăQuyătrìnhăh chătốnăbánăhƠngăvƠăxácăđ nh k t qu bánăhƠngăt iăCơngăty c
ph năc ăkhíăvƠăv n t iăHƠăN i .................................................................................43
2.3.ăCácăquyăđ nh chung v bánăhƠngăvƠăxácăđ nh k t qu bánăhƠngăt iăCơngăty
....................................................................................................................................44
2.3.1.Đặc điểm hàng hố kinh doanh của Công ty ..............................................44
2.3.2.Phương thức bán hàng tại Công ty .............................................................. 44
2.3.3.Các hình thức thanh tốn ............................................................................45
2.4. K tốnăxácăđ nhăgiáăv năhƠngăbánăt iăCôngăty .............................................45
2.4.1. Chứng từ sử dụng ........................................................................................45
2.4.2. Tài khoản kế toán sử dụng : .......................................................................46
2.4.3. Sổ kế toán sử dụng.......................................................................................46
2.4.4. Phương pháp kế toán giá vốn hàng bán .....................................................46
2.5. K tốnădoanhăthuăbánăhƠngăt iăCơngăty ........................................................52
2.5.1. Chứng từ sử dụng ........................................................................................52
2.5.2. Tài khoản kế toán sử dụng ..........................................................................52
2.5.3. Sổ kế toán sử dụng.......................................................................................52
2.6. K toánăcácăkho n gi m tr doanh thu t iăCơngăty .......................................64
2.7. K tốnăchiăphíăbánăhƠngăt iăCơngăty .............................................................. 64
2.7.1. Chứng từ sử dụng ........................................................................................64
2.7.2. Tài khoản kế toán sử dụng ..........................................................................65
2.7.3. Tổ chức sổ kế tốn .......................................................................................65
2.8. K tốnăchiăphíăqu nălýădoanhănghi p t iăCôngăty.........................................68
2.8.1. Chứng từ sử dụng ........................................................................................68
2.8.2. Tài khoản kế toán sử dụng ..........................................................................68
2.8.3. Tổ chức sổ kế toán .......................................................................................68
2.9. K tốnăxácăđ nh k t qu bánăhƠngăt iăCơngăty .............................................74
2.9.1. Tài khoản kế toán sử dụng ..........................................................................74
2.9.2. Chứng từ kế tốn sử dụng ...........................................................................74
2.9.3. Trình tự kế tốn ........................................................................................... 74
2.10.ăPhơnătíchăk ho chătiêuăth vƠăl i nhu n củaăCơngăty ................................ 78
CH
NGă3: .........................................................................................................................................81
HỒNăTHI N K TỐNăBÁNăHÀNGăVÀăXÁCăĐ NH K T QU BÁNăHÀNGăT IăCƠNGă
TY C PH NăC ăKHệăVÀăV N T IăHÀăN I ...............................................................................81
3.1. Nh năxétăchungăv t chứcăcơngătácăk tốnăbánăhƠngăvƠăxácăđ nh k t qu
bánăhƠngăt iăCơngătyăc ph năc ăkhíăvƠăv n t iăHƠăN i .......................................81
3.1.1. Những ưu điểm ........................................................................................... 81
3.1.2. Những hạn chế ........................................................................................... 83
3.3. HoƠnăthi năcơngătácăk tốnăbán hƠngăvƠăxácăđ nh k t qu bánăhƠngăt i
Cơngătyăc ph năc ăkhíăvƠăv n t iăHƠăN i ............................................................. 86
3.3.1. Đối với chứng từ, sổ sách ............................................................................86
3.3.2. Trong cơng tác thanh tốn với người mua .................................................91
3.3.3. Trong việc trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho .............................. 94
K T LU N ...........................................................................................................................................96
Page |1
CH
NGă1:
NH NGăLụăLU N CHUNG V K TOÁNăBÁNăHÀNGăVÀăXÁCăĐ NH K T
QU BÁNăHÀNG TRONG DOANH NGHI P TH
NGăM I
1.1. S c n thi t t chức k toánăbánăhƠngăvƠăxácăđ nh k t qu bánăhƠngătrongă
doanh nghi p
1.1.1. Quá trình bán hàng, kết quả bán hàng
Ho t đ ng s n xu t c a con ng
i lƠ ho t đ ng tự giác có ý th c vƠ có mục đích,
đ ợc lặp đi lặp l i vƠ không ng ng đ ợc đ i mới, hình thƠnh quá trình tái s n xu t xƣ
h i, g m các giai đo n: s n xu t - l u thông - phơn phối - tiêu dùng. Các giai đo n nƠy
diễn ra m t cách tu n tự vƠ tiêu thụ lƠ khơu cuối cùng quyết định đến sự thƠnh công
hay th t b i c a m t doanh nghiệp.
S n phẩm c a doanh nghiệp sau khi đ ợc s n xu t xong thì v n đề hƠng đ u mƠ
t t c các doanh nghiệp quan tơm tới lƠ v n đề tiêu thụ. Tiêu thụ hay bán hƠng lƠ q
trình chuyển hố vốn t hình thái hiện v t sang hình thái giá trị tiền tệ vƠ hình thƠnh
kết qu bán hƠng. Hoặc nói m t cách khác bán hƠng việc chuyển quyền s hữu s n
phẩm hƠng hố gắn với ph n lợi ích hoặc r i ro cho khách hƠng, đ ng th i đ ợc khách
hƠng thanh toán hoặc ch p nh n thanh toán.
Mối quan hệ trao đ i giữa doanh nghiệp với ng
v a bán". Doanh nghiệp với t cách lƠ ng
ng
i mua lƠ quan hệ "thu n mua
i bán ph i chuyển giao s n phẩm cho
i mua theo đúng các điều kho n quy định trong hợp đ ng kinh tế đƣ ký giữa hai
bên. Quá trình bán hƠng đ ợc coi lƠ kết thúc khi đƣ hoƠn t t việc giao hƠng vƠ bên
mua đƣ tr tiền hoặc ch p nh n thanh toán cho số s n phẩm hƠng hố đó. Khi q trình
bán hƠng ch m d t doanh nghiệp sẽ có m t kho n doanh thu về tiêu thụ s n phẩm, v t
t hƠng hố hay cịn gọi lƠ doanh thu bán hƠng.
Nh chúng ta đƣ biết, ho t đ ng bán hƠng lƠ c s để xác định kết qu bán hƠng
c a doanh nghiệp, thông qua ho t đ ng bán hƠng doanh nghiệp có thể biết đ ợc lợi
Page |2
nhu n cao hay th p. T đó sẽ biết đ ợc tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh
nghịêp mình nh thế nƠo để có ph
ng h ớng qu n lý tốt h n.
1.1.2. Yêu cầu quản lý quá trình bán hàng, kết quả bán hàng
Qu n lý quá trình bán hƠng vƠ kết qu bán hƠng lƠ m t yêu c u thực tế, nó xu t
phát t mục tiêu c a doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp qu n lý tốt khơu bán hƠng thì
mới đ m b o đ ợc chỉ tiêu hoƠn thƠnh kế ho ch tiêu thụ vƠ đánh giá chính xác hiệu
qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghiệp đó. Do v y v n đề đặt ra cho m i doanh
nghiệp lƠ:
* Qu n lý kế ho ch vƠ tình hình thực hiện kế ho ch tiêu thụ đối với t ng th i kỳ,
t ng khách hƠng, t ng ho t đ ng kinh tế.
* Qu n lý ch t l ợng, c i tiến m u mƣ vƠ xơy dựng th
ng hiệu s n phẩm lƠ mục
tiêu cho sự phát triển bền vững c a doanh nghiệp.
* Qu n lý theo dõi t ng ph
ng th c bán hƠng, t ng khách hƠng, tình hình thanh
tốn c a khách hƠng, u c u thanh tốn đúng hình th c, đúng h n để tránh hiện t ợng
m t mát, th t thoát,
đọng vốn. Doanh nghiệp ph i lựa chọn hình th c tiêu thụ s n
phẩm đối với t ng đ n vị, t ng thị tr
ng, t ng khách hƠng nhằm thúc đẩy nhanh quá
trình tiêu thụ, đ ng th i ph i tiến hƠnh thăm dò, nghiên c u thị tr
ng, m r ng quan
hệ buôn bán trong vƠ ngoƠi n ớc.
* Qu n lý chặt chẽ vốn c a thƠnh phẩm đem tiêu thụ, giám sát chặt chẽ các
kho n chi phí bán hƠng, chi phí qu n lý doanh nghiệp, kiểm tra tính hợp pháp, hợp lý
c a các số liệu, đ ng th i phơn b cho hƠng tiêu thụ, đ m b o cho việc xác định tiêu
thụ đ ợc chính xác, hợp lý.
* Đối với việc h ch toán tiêu thụ ph i t ch c chặt chẽ, khoa học đ m b o việc
xác định kết qu cuối cùng c a quá trình tiêu thụ, ph n ánh vƠ giám đốc tình hình thực
hiện nghĩa vụ đối với NhƠ n ớc đ y đ , kịp th i.
1.1.3. Vai trị, nhiệm vụ của kế tốn bán hàng kết quả bán hàng
Nhìn trên ph m vi Doanh nghiệp, tiêu thụ thƠnh phẩm hay bán hƠng lƠ nhơn tố
quyết định đến sự thƠnh công hay th t b i c a doanh nghiệp. Tiêu thụ thể hiện s c
c nh tranh vƠ uy tín c a doanh nghiệp trên thị tr
ng. Nó lƠ c s để đánh giá trình đ
t ch c qu n lý hiệu qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghiệp. Mặt khác nó cũng
Page |3
gián tiếp ph n ánh trình đ t ch c các khơu cung ng, s n xu t cũng nh công tác dự
trữ b o qu n thƠnh phẩm.
Trên ph m vi toƠn b nền kinh tế, bán hƠng có m t vai trị đặc biệt , nó v a lƠ
điều kiện để tiến hƠnh tái s n xu t xƣ h i v a lƠ c u nối giữa nhƠ s n xu t với ng
i
tiêu dùng, ph n ánh sự gặp nhau giữa cung vƠ c u về hƠng hố, qua đó định h ớng cho
s n xu t, tiêu dùng vƠ kh năng thanh toán.
Với m t doanh nghiệp việc tăng nhanh quá trình bán hƠng t c lƠ tăng vòng quay
c a vốn, tiết kiệm vốn vƠ trực tiếp lƠm tăng lợi nhu n c a doanh nghiệp. T đó sẽ
nơng cao đ i sống, thu nh p cho cán b công nhơn viên trong doanh nghiệp vƠ thực
hiện đ y đ nghĩa vụ với NhƠ n ớc.
Trong doanh nghiệp kế tốn lƠ cơng cụ quan trọng để qu n lý s n xu t vƠ tiêu
thụ, thơng qua số liệu c a kế tốn nói chung, kế tốn bán hƠng vƠ kết qu bán hƠng nói
riêng giúp cho doanh nghiệp vƠ c p có thẩm quyền đánh giá đ ợc m c đ hoƠn thƠnh
c a doanh nghiệp về s n xu t, giá thƠnh, tiêu thụ vƠ lợi nhu n.
Để thực sự lƠ cơng cụ cho q trình qu n lý, kế tốn bán hƠng vƠ kết qu bán
hƠng ph i thực hiện tốt, đ y đ các nhiệm vụ sau:
* T ch c theo dõi, ph n ánh chính xác, đ y đ , kịp th i, giám sát chặt chẽ tình
hình hiện có vƠ sự biến đ ng c a t ng lo i s n phẩm.
* Ph n ánh vƠ ghi chép đ y đ , kịp th i, chính xác các kho n doanh thu, các
kho n gi m tr doanh thu vƠ chi phí c a t ng ho t đ ng trong doanh nghiệp.
* Ph n ánh vƠ tính tốn chính xác kết qu c a t ng ho t đ ng, giám sát tình hình
thực hiện nghĩa vụ đối với nhƠ n ớc.
* Cung c p thơng tin kế tốn phục vụ cho việc l p báo cáo tƠi chính vƠ định kỳ
phơn tích ho t đ ng kinh tế liên quan đến quá trình bán hƠng, xác định vƠ phơn phối
kết qu . Nhiệm vụ kế toán bán hƠng vƠ kết qu bán hƠng ph i luôn gắn liền với nhau.
Page |4
1.2.ăLýălu n chung v k toánăbánăhƠngăvƠăxácăđ nh k t qu bánăhƠngătrongă
doanh nghi p
1.2.1. Các phương thức bán hàng
Công tác tiêu thụ thƠnh phẩm trong doanh nghiệp có thể đ ợc tiến hƠnh theo
những ph
ng th c sau:
* Phương thức bán buôn
Bán buôn lƠ bán cho ng
th
i kinh doanh trung gian ch a đến ng
ng với khối l ợng lớn. Bán bn hƠng hóa trong kinh doanh th
đ ợc tiến hƠnh theo 2 ph
chuyển thẳng cho ng
ng m i th
ng
ng th c:
- Bán buôn v n chuyển thẳng không qua kho: lƠ ph
hóa trong kinh doanh th
i tiêu dùng vƠ
ng th c luơn chuyển hƠng
ng m i mƠ trong đó hƠng hóa sau q trình thu mua sẽ đ ợc
i mua mƠ không qua kho. Bán buôn v n chuyển thẳng khơng
qua kho có thể thực hiện theo 2 hình th c:
+ Bán bn v n chuyển thẳng có tham gia thanh tốn: lƠ hình th c bán bn
mƠ trong đó cơng ty th
ng m i ph i chịu trách nhiệm thanh toán với bên bán về tiền
mua hƠng cũng nh chịu trách nhiệm thu tiền hƠng đƣ bán
bên mua.
+ Bán buôn v n chuyển thẳng không tham gia thanh tốn: lƠ hình th c bán
bn mƠ trong đó cơng ty th
việc mua bán hƠng hóa vƠ h
ng m i chỉ đóng vai trị lƠ ng
ng hoa h ng.
- Bán buôn qua kho: lƠ ph
th
i trung gian, xúc tiến
ng th c luơn chuyển hƠng hóa trong kinh doanh
ng m i mƠ trong đó hƠng hóa sau q trình thu mua sẽ đ ợc nh p kho r i mới
xu t kho bán buôn với khối l ợng lớn. Bán buôn qua kho có thể thực hiện theo 2 hình
th c:
+ Bán buôn trực tiếp qua kho: bên bán xu t kho hƠng hóa giao trực tiếp cho bên
mua. Sau khi bên mua kiểm nh n, toƠn b số hƠng hóa đƣ giao đ ợc chính th c tiêu
thụ, quyền s hữu về hƠng hóa đ ợc chuyển giao t bên bán sang bên mua.
+ Bán buôn chuyển hƠng qua kho: bên bán xu t kho hƠng hóa chuyển đến địa
điểm giao hƠng cho bên mua theo hợp đ ng quy định. Trong th i gian t khi xu t kho
hƠng hóa đến khi ch a đ ợc bên mua kiểm nh n, hƠng hóa v n thu c s hữu c a bên
Page |5
bán. Khi bên bán bƠn giao hƠng hóa cho bên mua, l ợng hƠng hóa đ ợc bên mua kiểm
nh n mới thực sự tiêu thụ, quyền s hữu c a số hƠng nƠy mới chuyển t bên bán sang
bên mua.
* Phương thức bán lẻ
Bán lẻ lƠ bán hƠng trực tiếp cho ng
tiền c a khách hƠng. Ph
i tiêu dùng, bán giao hƠng cho khách vƠ thu
ng th c nƠy có đặc điểm lƠ khi kết thúc ho t đ ng bán hƠng
,s n phẩm r i khỏi lĩnh vực l u thông đi vƠo lĩnh vực tiêu dùng, khối l ợng bán ra m i
l n nhỏ. Ph
ng th c bán lẻ hƠng hóa cũng có thể đ ợc thực hiện d ới nhiều hình th c
khác nhau. M t số hình th c bán lẻ cụ thể :
- Hình th c bán lẻ thu tiền trực tiếp : Theo hình th c nƠy, nhơn viên bán hƠng
trực tiếp thu tiền c a khách vƠ giao hƠng cho khách. Hết ca, hết ngƠy bán nhơn viên
bán hƠng lƠm gi y n p tiền vƠ n p tiền cho th quỹ đ ng th i kiểm kê hƠng hóa t n
qu y để xác định số hƠng đƣ bán trong ca, trong ngƠy vƠ l p báo cáo bán hƠng.
- Hình th c bán lẻ thu tiền t p trung: LƠ hình th c bán hƠng mƠ trong đó tách r i
nghiệp vụ thu tiền c a ng
i mua vƠ nghiệp vụ giao hƠng cho ng
i mua. M i qu y
hƠng có m t nhơn viên thu tiền lƠm nhiệm vụ thu tiền c a khách, viết hóa đ n hoặc
tích kê cho khách để khách đến nh n hƠng
qu y hƠng do nhơn viên bán hƠng giao.
Hết ca hoặc hết ngƠy bán hƠng, nhơn viên bán hƠng căn c vƠo hóa đ n vƠ tích kê giao
hƠng cho khách hoặc kiểm kê hƠng hóa t n qu y để xác định số l ợng hƠng đƣ bán
trong ngƠy, trong ca vƠ l p báo cáo bán hƠng. Nhơn viên thu tiền lƠm gi y n p tiền vƠ
n p tiền cho th quỹ.
- Hình th c bán hƠng đ i lý, ký gửi: Bán hƠng đ i lý, ký gửi lƠ hình th c mƠ bên
bán (gọi lƠ bên giao đ i lý) xu t hƠng giao cho bên đ i lý để bán. Bên đ i lý bán đúng
giá quy định c a ch hƠng sẽ đ ợc h
ng thù lao d ới hình th c hoa h ng đ i lý. Số
hƠng gửi đ i lý v n thu c s hữu c a bên bán. Chỉ khi nh n đ ợc “B ng kê hóa đ n,
ch ng t hƠng hóa, dịch vụ bán ra” do các c s đ i lý bán gửi về thì số hƠng gửi đ i
lý mới đ ợc coi lƠ tiêu thụ.
- Hình th c bán hƠng tr góp, tr ch m: Bán hƠng tr góp, tr ch m lƠ hình th c
bán hƠng thu tiền nhiều l n. Ng
i mua sẽ thanh toán l n đ u ngay t i th i điểm mua.
Page |6
Số tiền còn l i ng
i mua ch p nh n tr d n
lƣi su t nh t định. Thông th
các kỳ tiếp theo vƠ ph i chịu m t tỷ lệ
các kỳ tiếp theo lƠ bằng nhau, trong đó
ng, số tiền tr
bao g m m t ph n nợ gốc vƠ m t ph n lƣi tr ch m. Số hƠng đ ợc bán ra v n thu c
quyền s hữu c a doanh nghiệp cho đến khi ng
i mua thanh tốn hết tiền.
- Hình th c bán hƠng tiêu thụ n i b : LƠ việc bán hƠng hoá cho các đối t ợng
khách hƠng lƠ các đ n vị thƠnh viên, các đ n vị trực thu c trong cùng hệ thống c a
t ng công ty hoặc trong cùng hệ thống c a m t đ n vị đ c l p. Bán hƠng n i b còn
bao g m các tr
ng hợp sau:
+ Doanh nghiệp tr l
ng, th
ng cho công nhơn viên bằng s n phẩm, hƠng hóa
+ Doanh nghiệp sử dụng n i b s n phẩm, hƠng hoá
+ Doanh nghiệp sử dụng s n phẩm, hƠng hố để biếu tặng.
- Hình th c hƠng đ i hƠng: lƠ hình th c tiêu thụ mƠ trong đó ng
i đem bán s n
phẩm, hƠng hố, v t t , dịch vụ c a mình đ i l y v t t , s n phẩm, hƠng hoá, dịch vụ
c a ng
thị tr
i mua. Giá trao đ i lƠ giá bán c a v t t , s n phẩm, hƠng hóa, dịch vụ đó trên
ng.
- Các hình th c bán hƠng khác
1.2.2. Các phương thức thanh toán
Lựa chọn ph ng th c thanh toán cũng lƠ m t đ ng c thúc đẩy việc tiêu thụ
hƠng hoá. Theo sự tho thu n giữa khách hƠng vƠ công ty hay theo hợp đ ng kinh tế
đƣ ký kết thì khách hƠng có thể thanh tốn theo nhiều hình th c khác nhau.
- Hình th c thanh tốn nhanh: Ch yếu lƠ các khách hƠng khơng th
mua với khối l ợng hƠng không lớn vƠ th
ng xun,
ng lƠ thanh tốn bằng tiền mặt.
- Hình th c thanh tốn ch m (bán chịu): LƠ hình th c Cơng ty cho phép khách
hƠng thanh tốn sau m t th i gian nh t định vƠ kế toán m s chi tiết để theo dõi tình
hình thanh tốn c a khách hƠng.
- Thanh tốn qua ngơn hƠng: LƠ hình th c thanh tốn tiền hƠng hóa, dịch vụ ầ
c a khách hƠng thơng qua vai trị trung gian c a Ngơn hƠng. Thanh toán qua ngơn
hƠng đ ợc thực hiện bằng cách trích chuyển t tƠi kho n c a ng
i nƠy sang tƠi kho n
Page |7
c a ng
i khác theo lệch c a ch tƠi kho n t i ngơn hƠng với sự kiểm sốt c a ngơn
hƠng mƠ khơng c n dùng tiền mặt.
1.2.3. Tổ chức cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả bán hàng
1.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán
Để xác định đúng kết qu bán hƠng thì việc đ u tiên c n ph i thực hiện đó lƠ xác
định đúng đắn trị giá vốn c a hƠng bán. Trị giá vốn c a hƠng đƣ bán lƠ các chi phí kinh
doanh liên quan đến q trình bán hƠng, chi phí bán hƠng vƠ chi phí qu n lý doanh
nghiệp phơn b cho số hƠng đƣ bán ra.
a, Các phương pháp xác định trị giá vốn hàng hóa.
* Phương pháp bình qn gia quyền:
Trị giá vốn thực tế c a hƠng hóa xu t kho đ ợc tính căn c vƠo số l ợng xu t
trong kỳ vƠ đ n giá bình quơn gia quyền, theo cơng th c:
Trị giá hƠng hoá
=
xu t kho
- Đ n giá bình quơn th
Đ n giá thực tế
x
bình quơn
Số l ợng thực tế
xu t kho
ng đ ợc tính cho t ng th hƠng hố. Đ n giá bình quơn
có thể đ ợc xác định cho c kỳ đ ợc gọi lƠ đ n giá bình quơn c kỳ dự trữ hay đ n giá
bình quơn cố định. Theo cách tính nƠy, khối l ợng tính tốn gi m nh ng chỉ tính đ ợc
giá trị vốn thực tế c a hƠng hố vƠo th i điểm cuối kỳ nên khơng thể cung c p thông
tin kịp th i. Mặt khác, công việc tính tốn d n vƠo cuối tháng gơy nh h
tác quyết tốn.
Đ n giá bình
quơn c kỳ dự
trữ
Trị giá thực tế
c a hƠng t n
kho đ u kỳ.
+
Trị giá thực tế
c a hƠng nh p
kho trong kỳ.
Số l ợng hƠng
t n đ u kỳ.
+
Số l ợng hƠng
nh p trong kỳ.
=
ng đến công
Page |8
- Ph
ng pháp giá đ n vị bình quơn cuối kỳ tr ớc: ph
ng pháp nƠy khá đ n
gi n vƠ ph n ánh kịp th i tình hình biến đ ng hƠng hóa trong kỳ nh ng khơng chính
xác vì khơng tính đến sự biến đ ng c a giá c kỳ nƠy.
Đ n giá bình
quơn cuối kỳ
tr ớc
Trị giá thực tế hƠng t n kho đ u kỳ( hoặc cuối kỳ tr ớc)
=
Số l ợng hƠng t n đ u kỳ( hoặc cuối kỳ tr ớc)
- Đ n giá bình quơn có thể đ ợc xác định sau m i l n nh p đ ợc gọi lƠ đ n giá
bình quơn liên hoƠn; theo cách tính nƠy, xác định đ ợc trị giá vốn thực tế hƠng hố
hƠng ngƠy cung c p thơng tin kịp th i. Tuy nhiên khối l ợng cơng việc tính tốn sẽ
lớn nên ph
ng pháp nƠy r t thích hợp đối với những doanh nghiệp áp dụng kế toán
máy.
Đ n giá bình
quơn sau m i
l n nh p
Trị giá thực tế hƠng t n kho sau m i l n nh p
=
Số l ợng hƠng t n kho sau m i l n nh p
* Phương pháp nhập trước, xuất trước( FIFO)
Ph
ng pháp nƠy dựa trên gi định hƠng nƠo đ ợc mua tr ớc thì đ ợc xu t ra
tr ớc vƠ hƠng t n kho còn l i cuối kỳ lƠ hƠng t n kho đ ợc mua g n th i điểm cuối kỳ.
Theo ph
ng pháp nƠy thì hƠng xu t kho đ ợc tính theo giá c a lô hƠng nh p kho
th i điểm đ u kỳ hoặc g n đ u kỳ, giá trị c a hƠng t n kho đ ợc tính theo giá c a hƠng
nh p kho
th i điểm cuối kỳ hoặc g n cuối kỳ còn t n kho.
* Phương pháp nhập sau xuất trước(LIFO)
Ph
ng pháp nƠy dựa trên gi định lƠ hƠng nƠo đ ợc mua sau thì đ ợc xu t ra
tr ớc, vƠ hƠng t n kho còn l i cuối kỳ lƠ hƠng t n kho đ ợc mua tr ớc đó. Theo
ph
ng pháp nƠy thì giá trị hƠng xu t kho đ ợc tính theo giá c a lô hƠng nh p sau
hoặc g n sau cùng, trị giá hƠng t n kho đ ợc tính theo giá c a hƠng nh p kho đ u kỳ
cịn t n kho.
* Phương pháp thực tế đích danh:
Page |9
Trị giá thực tế c a hƠng xu t trong kỳ đ ợc tình theo trị giá thực tế c a hƠng hóa
đó t n kho. HƠng t n kho thu c lơ nƠo sẽ đ ợc tính theo đ n giá c a lơ đó. Ph
ng
pháp nƠy ph n ánh chính xác giá c a t ng lơ hƠng xu t nh ng công việc khá ph c t p
đòi hỏi th kho ph i nắm đ ợc chi tiết giá trị t ng lô hƠng t n kho. Ph
ng pháp nƠy
áp dụng cho các lo i hƠng hóa có giá trị cao, đ ợc b o qu n riêng theo t ng lô hƠng
c a m i l n nh p.
b,Trình tự kế tốn với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên.
TƠiăkho n 632- Giáăv năhƠngăbán:ăTƠi kho n nƠy đ ợc dùng để theo dõi trị giá
vốn c a s n phẩm, hƠng hóa, dịch vụ xu t bán trong kỳ. Giá vốn hƠng bán có thể lƠ giá
thƠnh s n xu t thực tế c a s n phẩm, dịch vụ hay trị giá mua vƠ chi phí mua phơn b
cho hƠng hóa đƣ tiêu thụ. NgoƠi ra, TK 632 còn ph n ánh m t số n i dung khác có liên
quan nh chi phí kinh doanh BĐS đ u t , dự phòng gi m giá hƠng t n kho; giá trị v t
t , hƠng hóa, s n phẩm thiếu, th a trong định m c; các chi phí v ợt định m c khơng
đ ợc tính vƠo giá thƠnh s n phẩm; các chi phí khơng hợp lý khơng đ ợc tính vƠo
ngun giá TSCĐ;ầ
TK 632
-GVHB trong kỳ
-K/c GVHB
-Các kho n ghi tăng
GVHB
-GVHB bị tr l i
T ng PS bên nợ
T ng PS bên có
TƠi kho n 632 cuối kỳ khơng có số d vƠ có thể đ ợc m chi tiết theo t ng n i
dung ph n ánh tùy thu c vƠo yêu c u qu n lý.
NgoƠi các tƠi kho n trên, trong q trình h ch tốn, kế tốn cịn sử dụng m t số
tƠi kho n liên quan khác nh : TK 111, TK 131, TK 333, TK 334
P a g e | 10
TK 154
TK 632
Tiêu thụ ngay không nh p kho
TK 155, 156
TK 157
Gửi đi bán
HƠng gửi bán
không nh p kho
đ ợc tiêu thụ
HƠng bán bị tr l i
TK 911
TK 155, 156
HƠng gửi bán
Kết chuyển GVHB
Xu t hƠng để bán
TK 159
HoƠn nh p dự phòng
TK 154
gi m giá HTK
Cuối kỳ kết chuyển giá thƠnh
hoƠn thƠnh tiêu thụ trong kỳ
Trích l p dự phịng gi m giá
HTK
Sơ đồ 1.1: Kế toán giá vốn hàng bán đối với doanh nghiệp
kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xun.
c,Trình tự kế tốn với doanh nghiệp kế tốn hàng tồn kho theo phương pháp kiểm
kê định kỳ.
Để kế toán giá vốn hƠng bán theo ph
ng pháp kiểm kê định kỳ kế toán sử dụng
TK 632: Giá vốn hƠng bán, TK 156: thƠnh phẩm, TK 157: HƠng gửi đi bán, TK 631:
Giá thƠnh s n xu t vƠ các tƠi kho n liên quan khác.
P a g e | 11
TK 155
TK 155
TK 632
K/c giá vốn t n kho đ u kỳ
K/c giá vốn t n kho cuối kỳ
TK 157
TK 157
K/c giá vốn hƠng GB đ u kỳ
Cuối kỳ,K/c giá vốn hƠng GB
TK 911
TK 611
Cuối kỳ, xác định vƠ k/c GVHB
Doanh nghiệp th
Cuối kỳ,K/c giá vốn hƠng bán
ng m i
TK 631
Cuối kỳ, xác định vƠ k/c giá thƠnh
Doanh nghiệp sx vƠ dịch vụ
Sơ đồ 1.2: Kế toán giá vốn hàng bán đối với doanh nghiệp
kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ.
1.2.3.2. Kế toán doanh thu bán hàng
a,Các quy định chung
Doanh thu bán hƠng vƠ cung c p dịch vụ lƠ toƠn b số tiền thu đ ợc t các giao
dịch vƠ nghiệp vụ phát sinh doanh thu nh bán s n phẩm, hƠng hóa, dịch vụ cho khách
hƠng bao g m c các kho n phụ thu vƠ phí thu thêm ngoƠi giá bán (nếu có).
P a g e | 12
Đối với doanh nghiệp n p thuế GTGT theo ph
ng pháp gián tiếp thì doanh thu
bán hƠng vƠ cung c p dịch vụ lƠ giá thanh tốn có thuế tiêu thụ đặc biệt vƠ thuế xu t
khẩu( nếu có) vƠ ch a có thuế GTGT.
Đối với doanh nghiệp n p thuế GTGT theo ph
ng pháp trực tiếp thì doanh thu
bán hƠng vƠ cung c p dịch vụ lƠ giá thanh tốn có thuế tiêu thụ đặc biệt vƠ thuế xu t
khẩu ( nếu có) vƠ có thuế GTGT.
Những doanh nghiệp nh n gia cơng v t t , hƠng hóa, dịch vụ thì chỉ ph n ánh
vƠo doanh thu bán hƠng vƠ cung c p dịch vụ số tiền gia công thực tế đ ợc h
ng,
không bao g m giá trị v t t , hƠng hóa nh n gia cơng.
Đối với hƠng hóa bán đ i lý, ký gửi theo ph
ng th c bán đúng giá h
ng hoa
h ng thì h ch tốn vƠo doanh thu bán hƠng vƠ cung c p dịch vụ ph n hoa h ng bán
hƠng mƠ doanh nghiệp đ ợc h
Tr
ng.
ng hợp bán hƠng theo ph
ng th c tr ch m tr góp thì doanh nghiệp ghi
nh n doanh thu bán hƠng theo giá tr ngay vƠ ghi nh n vƠo doanh thu ho t đ ng tƠi
chính về ph n lƣi tính trên kho n ph i tr nh ng tr ch m phù hợp với th i điểm ghi
nh n doanh thu đ ợc xác nh n.
Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung c p s n phẩm, hƠng hóa, dịch vụ
theo yêu c u c a NhƠ n ớc, đ ợc NhƠ n ớc trợ c p, trợ giá theo quy định thì doanh
thu trợ c p, trợ giá lƠ số tiền đ ợc NhƠ n ớc chính th c thơng báo, hoặc thực tế trợ
c p, trợ giá. Doanh thu trợ c p, trợ giá đ ợc ph n ánh trên tƠi kho n 5114 “ Doanh thu
trợ c p, trợ giá”.
b,Các điều kiện ghi nhận doanh thu:
Các kho n bán hƠng đ ợc ghi nh n lƠ doanh thu khi đ ng th i thỏa mƣn c 5
điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đƣ chuyển ph n lớn r i ro vƠ lợi ích gắn liền với quyền s hữu
s n phẩm hoặc hƠng hóa cho ng
i mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền qu n lý hƠng hóa nh ng
hƠng hóa hoặc quyền s hữu hƠng hóa.
i s hữu
P a g e | 13
- Doanh thu đ ợc xác định m t cách t
ng đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đƣ thu đ ợc hoặc chắc chắn thu đ ợc lợi ích kinh tế t việc giao
dịch bán hƠng.
- Xác định đ ợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hƠng.
Sau khi bán hƠng cho khách hƠng mƠ đ điều kiện ghi nh n doanh thu thì kế toán
tiến hƠnh ph n ánh các kho n doanh thu đó.
c,Các chứng từ sau làm cơ sở cho nghiệp vụ bán hàng:
Hợp đ ng mua hƠng.
Hóa đ n GTGT.
Hóa đ n Bán hƠng.
Phiếu xu t kho.
Biên b n thanh lý hợp đ ng.
Phiếu thu, phiếu chi tiền mặt.
Gi y báo nợ, báo có c a ngơn hƠng.
T khai thuế GTGT.
VƠ các ch ng t liên quan khác.
d,Tài khoản sử dụng
TƠiăkho n 511- DoanhăthuăbánăhƠngăvƠăcungăc p d ch v : TK nƠy đ ợc dùng
để ph n ánh doanh thu bán hƠng vƠ cung c p dịch vụ t ho t đ ng SXKD c a doanh
nghiệp. Doanh thu thực tế lƠ doanh thu c a s n phẩm hƠng hóa đƣ đ ợc xác định lƠ
tiêu thụ bao g m hƠng bán thu tiền ngay vƠ ch a thu tiền nh ng đƣ đ ợc khách hƠng
ch p nh n thanh toán.
P a g e | 14
TK 511
-Thuế TTĐB, XK, GTGT
theo pp trực tiếp ph i n p
-Doanh thu bán hƠng
trong kỳ
- K/c HƠng bán bị tr l i
-K/c CKTM, GGHB
-K/c Doanh thu thu n
T ng PS bên nợ
T ng PS bên có
TK 511 có 4 tƠi kho n c p hai:
-TK 5111: Doanh thu bán hƠng hóa: Đ ợc sử dụng ch yếu cho các doanh
nghiệp kinh doanh hƠng hóa, v t t .
-TK 5112: Doanh thu bán thƠnh phẩm: Đ ợc sử dụng
các doanh nghiệp s n
xu t v t ch t nh công nghiệp, xơy lắp, ng nghiệp, lơm nghiệp.
-TK 5113: Doanh thu cung c p dịch vụ: Đ ợc sử dụng cho các ngƠnh kinh doanh
dịch vụ nh giao thông v n t i, b u điện, du lịch, dịch vụ công c ng, dịch vụ khoa học
kỹ thu t.
-TK 5114: Doanh thu trợ c p, trợ giá: Đ ợc dùng để ph n ánh các kho n doanh
thu t trợ c p, trợ giá c a nhƠ n ớc khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung c p
hƠng hóa, dịch vụ theo yêu c u c a nhƠ n ớc.
-TK5117: Doanh thu kinh doanh b t đ ng s n
TƠiăkho n 512- Doanh thu n i b : TK nƠy đ ợc dùng để ph n ánh doanh thu
c a s n phẩm, hƠng hóa, lao vụ, dịch vụ tiêu thụ giữa các đ n vị trực thu c trong cùng
m t công ty, t ng cơng ty, ầh ch tốn toƠn ngƠnh. TK nƠy m ba TK c p hai t
ng
ng nh ba TK c p hai đ u c a TK 511.
TƠiăkho n 333- Thu vƠăcácăkho n ph i n păNhƠăn
c: Đ ợc dùng để ph n
ánh tình hình thanh tốn với NhƠ n ớc về thuế vƠ các nghĩa vụ khác. TK nƠy có số d
có(hoặc nợ). TK 333 có 9 TK c p hai.
P a g e | 15
- TK 3331: Thuế GTGT
- TK 3332: Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- TK 3333: Thuế xu t nh p khẩu.
- TK 3334: Thuế thu nh p doanh nghiệp.
- TK 3335: Thuế thu nh p cá nhơn.
- TK 3336: Thuế tƠi nguyên.
- TK 3337: Thuế nhƠ đ t, tiền thuê đ t.
- TK 3338: Các lo i thuế khác.
- TK 3339: Phí, lệ phí vƠ các kho n ph i n p khác.
P a g e | 16
e,Trình tự kế tốn các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 333
TK 111,112,131,136
TK 511,512
T ng giá thanh toán
Thuế XK,TTĐB,GTGT
(n p thuế pp trực tiếp)
(n p thuế pp trực tiếp)
TK 521, 531, 532
K/c CKTM, GGHB, HB bị tr l i
Giá ch a thuế GTGT
TK 911
K/c
doanh
thu
thu n
(nôp thuế pp kh u tr )
TK 333(33311)
Thuế đ u ra
CKTM, GGHB, HB bị tr l i phát sinh trong kỳ
Sơ đồ 1.3: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.2.3.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
Các kho n gi m tr doanh thu c a doanh nghiệp bao g m : Chiết kh u th
ng
m i, doanh thu hƠng bán bị tr l i, gi m giá hƠng bán, thuế xu t khẩu, thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế GTGT tính theo ph
ng pháp trực tiếp. Các kho n gi m tr doanh thu lƠm
c s để tính doanh thu thu n vƠ xác định kết qu kinh doanh trong kỳ c a doanh
nghiệp. Các kho n gi m tr doanh thu nƠy đ ợc theo dõi chi tiết theo t ng kho n để
lƠm c s cung c p thơng tin kế tốn để l p báo cáo tƠi chính.
P a g e | 17
* Kế toán chiết khấu thương mại: Chiết kh u th
ng m i lƠ kho n tiền chênh
lệch giá bán nhỏ h n giá niêm yết doanh nghiệp đƣ gi m tr cho ng
ng
i mua hƠng do
i mua hƠng đƣ đặt mua s n phẩm, hƠng hóa, dịch vụ với khối l ợng lớn theo thỏa
thu n về chiết kh u th
ng m i đƣ ghi trên hợp đ ng kinh tế mua bán hoặc các cam
kết mua, bán hƠng.
Để kế toán các kho n chiết kh u th
ng m i doanh nghiệp sử dụng TK 521.
TK 521
- Các kho n CKTM
phát sinh trong kỳ
T ng PS bên nợ
- Cuối kỳ kết chuyển
sang bên Nợ TK 511
T ng PS bên có
TK521 có ba tƠi kho n c p ba:
+ TK 5211- Chiết kh u hƠng hóa: Ph n ánh toƠn b số tiền chiết kh u th
m i( tính trên khối l ợng hƠng hóa đƣ bán ra) cho ng
i mua hƠng hóa.
+ TK 5212- Chiết kh u thƠnh phẩm: Ph n ánh toƠn b số tiền chiết kh u th
m i tính trên khối l ợng s n phẩm dƣ bán cho ng
i mua đ ợc h
ng m i
i mua dịch vụ.
Kế toán chỉ h ch toán vƠo tƠi kho n nƠy khi các kho n chiết kh u th
ng
ng
i mua thƠnh phẩm.
+ TK 5213- Chiết kh u dịch vụ: ph n ánh toƠn b số tiền chiết kh u th
tính trên khối l ợng dịch vụ đƣ cung c p cho ng
ng
ng m i
ng đƣ thực hiện trong kỳ đúng với chính sách chiết kh u th
ng
m i c a doanh nghiệp.
Tr
ng hợp khách hƠng mua nhiều l n mới đ t đ ợc m c chiết kh u c a doanh
nghiệp thì số tiền chiết kh u c a khách hƠng đ ợc h
GTGT hay hóa đ n bán hƠng l n cuối cùng. Tr
ng sẽ đ ợc ghi vƠo hóa đ n
ng hợp khách hƠng không tiếp tục
mua hƠng hoặc mua hƠng với số tiền chiết kh u đ ợc h
ng lớn h n số tiền bán hƠng
ghi trên hóa đ n l n cuối thì doanh nghiệp ph i chi tiền chiết kh u th
ng
i mua. Chiết kh u trong tr
ng m i tr cho
ng hợp nƠy đ ợc h ch toán vƠo tƠi kho n 521.
P a g e | 18
Tr
ng hợp ng
i mua hƠng với khối l ợng lớn đ ợc h
ng chiết kh u th
m i, giá bán ph n ánh trên hóa đ n lƠ giá đƣ gi m giá ( đƣ tr chiết kh u th
ng
ng m i)
thì kho n chiết kh u nƠy khơng đ ợc h ch tốn vƠo TK521. Doanh thu bán hƠng ph n
ánh theo giá đƣ chiết kh u th
ng m i.
Khi thực hiện chiết kh u th
ng m i thì doanh nghiệp ph i ghi rõ tỷ lệ chiết kh u
hoặc m c gi m giá, giá bán ch a có thuế GTGT( giá bán đƣ gi m giá), Thuế GTGT
tính theo giá đƣ gi m giá, t ng giá thanh tốn đƣ có thuế GTGT.
TK 111, 112, 131
TK 333(33311)
Thuế GTGT đ u ra(nếu có)
Số tiền CKTM
TK 521
TK 511
DT không
thuế GTGT
Cuối kỳ K/c
Sơ đồ 1.4: Kế toán các khoản chiết khấu thương mại.
* Kế toán giảm giá hàng bán:
Gi m giá hƠng bán lƠ kho n tiền doanh nghiệp gi m giá cho khách hƠng trong
tr
ng hợp đặc biệt vì lý do hƠng bán bị kém phẩm ch t, không đúng quy cách, hoặc
không đúng th i h nầ đƣ ghi trong hợp đ ng.
Khi doanh nghiệp ph i điều chỉnh gi m giá hƠng bán thì bên bán vƠ bên mua
ph i l p biên b n hoặc có thỏa thu n bằng văn b n ghi rõ số l ợng, quy cách phẩm
ch t, m c gi m giá theo hóa đ n bán hƠng ( số ký hiệu, ngƠy, tháng c a hóa đ n, th i
gian), lý do gi m giá, đ ng th i bên bán l p hóa đ n để điều chỉnh m c giá đ ợc điều
chỉnh. Hóa đ n ghi rõ điều chỉnh giá cho hƠng hóa, dịch vụ t i hóa đ n số, kỳ hiệuầ
Căn c vƠo hóa đ n điều chỉnh giá, bên bán, vƠ bên mua kê khai điều chỉnh doanh số
mua, bán, thuế đ u ra vƠ thuế đ u vƠo. Để ph n ánh các kho n giám giá hƠng bán thực
tế phát sinh trong kỳ, kế toán sử dụng tƠi kho n 532- Gi m giá hƠng bán.
P a g e | 19
TK 532
- Các kho n GGHB
phát sinh trong kỳ
T ng PS bên nợ
TK 111, 112, 131
- Cuối kỳ kết chuyển
sang bên Nợ TK 511
T ng PS bên có
TK 532
TK 511, 512
K/c gi m giá hƠng bán
Gi m giá hƠng bán
(n p thuế pp trực tiếp)
Gi m giá hƠng bán
(n p thuế pp kh u tr )
TK 333(33311)
Sơ đồ 1.5: Kế toán các khoản giảm giá hàng bán.
* Kế toán hàng bán bị trả lại:
Doanh thu bán hƠng đƣ bị tr l i lƠ số s n phẩm, hƠng hóa, doanh nghiệp đƣ xác
định lƠ tiêu thụ, đƣ ghi nh n doanh thu nh ng bị khách hƠng tr l i do vị ph m các
điều kiện đƣ cam kết trong hợp đ ng kinh tế hoặc theo chính sách b o hƠnh nh : hƠng
kém phẩm ch t, sai quy cách ch ng lo i.
Tr
ng hợp doanh nghiệp bán hƠng cho khách hƠng mƠ công ty đƣ xu t hóa đ n
thì bên mua ph i l p hóa đ n c a số hƠng tr l i.Tr
ng hợp doanh nghiệp ch a l p
hóa đ n thì bên mua l p biên b n tr l i hƠng cho doanh nghiệp.
P a g e | 20
Để ph n ánh số l ợng hƠng bán bị tr l i kế toán sử dụng TK 531-HƠng bán bị
tr l i.
TK 531
-Doanh thu c a hƠng
bán bị tr l i trong kỳ
T ng PS bên nợ
- Cuối kỳ kết chuyển
sang bên Nợ TK 511
T ng PS bên có
TK 111, 112, 131
TK 531
HƠng bán bị tr l i
TK 511, 512
K/c hƠng bán bị tr l i
N p thuế pp trực tiếp
HƠng bán bị tr l i
N p thuế pp kh u tr
TK 333(33311)
TK 111, 112
TK 641
TK 632
Cp phát sinh liên quan
TK 155
GVHB bị tr l i
Sơ đồ 1.6: Kế toán hàng bán bị trả lại.
* Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp:
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt: Thuế tiêu thụ đặc biệt lƠ thuế tiêu dùng đánh vƠo ng
i
tiêu dùng hƠng hóa mƠ nhƠ n ớc khơng khuyến khích s n xu t hoặc h n chế s n xu t
vì khơng phục vụ thiết thực cho đ i sống nhơn dơn nh : Bia, r ợu, thuốc lá, vƠng
P a g e | 21
mƣ,ầ Doanh nghiệp chỉ lƠ ng
ng
i n p thuế thay cho ng
i tiêu dùng. Thuế tiêu thụ mƠ
i tiêu dùng ph i chịu tính trên giá trị hƠng bán ra ch a có thuế GTGT.
Để ph n ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt ph i n p thì kế tốn sử dụng TK 3332-
Thuế tiêu thụ đặc biệt. Khi phát sinh các kho n thuế TTĐB thì doanh nghiệp ph n ánh
vƠo bên có c a TK 3332.
+ Thuế xu t khẩu: LƠ lo i thuế tiêu dùng đánh trên số hƠng hóa doanh nghiệp
xu t khẩu ra n ớc ngoƠi.
Để ph n ánh số thuế ph i n p kế toán sử dụng TK 3333- thuế xu t nh p khẩu.
Khi phát sinh thuế nh p khẩu ph i n p cho hƠng xu t khẩu kế tốn ph n ánh vƠo bên
có c a TK 3333.
+ Thuế GTGT ph i n p tính theo ph
ng pháp trực tiếp: LƠ số thuế gi m tr
khỏi doanh thu bán hƠng vƠ cung c p dịch vụ khi doanh nghiệp n p thuế GTGT theo
ph
ng pháp trực tiếp. Kho n thuế nƠy lƠm gi m tr doanh thu c a doanh nghiệp.
1.2.3.4. Kế toán chi phí bán hàng.
Chi phí bán hƠng lƠ toƠn b các kho n chi phí phát sinh liên quan đến quá trình
bán s n phẩm, hƠng hóa vƠ cung c p dịch vụ. Chi phí bán hƠng bao g m các kho n chi
phí sau:
+ Chi phí nhơn viên bán hƠng: LƠ toƠn b các kho n tiền l
ng ph i tr cho nhơn
viên bán hƠng , nhơn viên đóng gói, b o qu n s n phẩm, hƠng hóa, v n chuyển hƠng
hóa, đi tiêu thụ vƠ các kho n trích theo l
ng ( BHXH, BHYT, KPCĐ).
+ Chi phí v t liệu, bao bì: LƠ kho n chi phí về v t liệu, bao bì để đóng gói, b o
qu n s n phẩm, hƠng hóa, v t liệu dùng để sửa chữa TSCĐ dùng trong quá trình bán
hƠng, nhiên liệu cho v n chuyển hƠng hóa, s n phẩm.
+ Chi phí dụng cụ đ dùng: LƠ chi phí về cơng cụ, dụng cụ, đ dùng đo l
tính tốn lƠm việc
ng,
khơu bán hƠng vƠ cung c p dịch vụ.
+ Chi phí kh u hao TSCĐ: Để phục vụ cho quá trình tiêu thụ s n phẩm, dịch vụ,
hƠng hóa nh chi phí kh u hao nhƠ kho, cửa hƠng, ph
ng tiện v n chuyển bốc dỡ.
P a g e | 22
+ Chi phí b o hƠng s n phẩm: LƠ các kho n chi phí bỏ ra để sửa chữa, b o hƠnh
s n phẩm, hƠng hóa trong th i gian b o hƠnh. ( tr kho n b o hƠnh cơng trình xơy lắp
đ ợc h ch tốn vƠo TK 627).
+ Chi phí dịch vụ mua ngoƠi: LƠ chi phí dịch vụ mua ngoƠi phục vụ cho quá trình
tiêu thụ s n phẩm, hƠng hóa, dịch vụ nh chi phí th tƠi s n, thuê kho, thuê bến bƣi,
thuê bốc dỡ v n chuyển, tiền hoa h ng đ i lýầ
+ Chi phí bằng tiền khác: LƠ các kho n chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ
s n phẩm, hƠng hóa, dịch vụ nằm ngoƠi các kho n chi phí kể trên nh chi phí tiếp
khách h i nghị khách hƠng, chi phí qu ng cáo giới thiệu s n phẩm, hƠng hóaầ
NgoƠi ra tùy đặc thù t ng ngƠnh mƠ m thêm các n i dung chi phí.
Theo quy định hiện hƠnh thì chi phí bán hƠng có nhiều kho n khác nhau với ý
nghĩa kinh tế khác nhau vì v y đặt ra yêu c u ph i qu n lý riêng biệt. Để qu n lý chi
phí bán hƠng chi tiết cho t ng kho n trên kế toán sử dụng tƠi kho n c p 1 lƠ TK 641Chi phí bán hƠng vƠ các tƠi kho n c p 2. Bao g m các tƠi kho n sau:
-TK 6411: Chi phí nhơn viên
-TK 6412: Chí phí v t liệu, bao bì
-TK 6413: Chi phí dụng cụ đ dùng
-TK 6414: Chi phí kh u hao TSCĐ.
-TK 6415: Chi phí b o hƠnh.
-TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoƠi.
-TK 6418: Chi phí khác bằng tiền.
TK 641
-CPBH thực tế phát
sinh trong kỳ
T ng PS bên nợ
-Các kho n gi m CPBH
-K/c CPBH
T ng PS bên có