Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 52 trang )

ĐƠN VỊ TƯ VẤN:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH

DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

Địa điể

đầu tư:

Thà h phố Lào Cai – Tỉ h Lào Cai

CHỦ ĐẦU TƯ:

CÔNG TY TNHH MTV THỰC
PHẨM VÀNG VIỆT NAM

Tháng 9/2016


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

ĐƠNàVỊ TƯàVẤN:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH

THUYẾT MINH DỰ ÁN

DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

CHỦ ĐẦUàTƯ


CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM
VÀNG VIỆT NAM
(Gi

àđốc)

TRẦN THỊ HIỀN

Tháng 9/2016

Trang 1
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

MỤC LỤC
CHƯƠNGàI.àGIỚI THIỆU CHỦ ĐẦUàTƯàVÀàDỰ ÁNàĐẦUàTƯ .......................................................................4
I.1. Giới thiệu chủ đầuàtư .....................................................................................................................4
I.2. Mô tả sơà ộ thông tin dự án ..........................................................................................................4
I. .àCă à ứ pháp lý triển khai dự án .....................................................................................................5
I. . .àCă à ứ pháp lý liên quan đến hoạtàđộ gàđầuàtưàki hàdoa h..................................................5
I. . .àCă à ứ ph pàlýàliê à ua àđến hoạtàđộng xây dựng cơng trình và sử dụ gàđất ......................7
I. . .àCă àcứ ph pàlýàliê à ua àđến sản xuất nông nghiệpàv à ôiàt ường ......................................8
CHƯƠNGàII.àSỰ CẦN THIẾT PHẢIàĐẦUàTƯàXÂYàDỰNG DỰ ÁN .............................................................. 10
II.1. Tổng quan về thị t ường nông sản và tình hình tiêu thụ sản phẩm........................................... 10
II.1.1. Thị t ường sản xuất nông sản thế giớiàv àt o gà ước ......................................................... 10
II.1.2. Tình hình tiêu thụ sản phẩm ............................................................................................... 14
II.2. Mục tiêu của dự án .................................................................................................................... 16
II.3. Sự cần thiết cần phảiàđầtư ...................................................................................................... 17

CHƯƠNGàIII.àPHÂNàTÍCHàMƠIàTRƯỜNGàĐẦTƯ .................................................................................. 20
III.1. Hiện trạng khu vực xây dựng dự án .......................................................................................... 20
III.1.1.àĐiều kiện tự nhiên .............................................................................................................. 20
III. . .àĐiều kiện kinh tế xã hội ...................................................................................................... 20
III. . .àCơàsở hạ tầng khu vực xây dựng dự án .............................................................................. 21
III. .àĐ hàgi àt àđộng của dự

àđế à ôiàt ường .......................................................................... 23

III.3. Biện pháp giảm thiểuàt àđộng của dự án tớià ôiàt ường........................................................ 27
III. . .àGiaiàđoạn chuẩn bị mặt bằng ............................................................................................. 27
III. . .àGiaiàđoạn hoạtàđộng của dự án .......................................................................................... 28
CHƯƠNGàIV. QUMƠàĐẦTƯàDỰ ÁN ................................................................................................. 29
IV.1. Hình thứ àđầtưàv à ô gàsuất của dự án ................................................................................. 29
IV.2. Chiế àlược kinh doanh .............................................................................................................. 29
IV.2.1. Chiế àlược xâm nhập thị t ường ........................................................................................ 30
IV.2.2. Chiế àlược khác biệt hóa ................................................................................................... 30
IV.2.3. Chiế àlượ àtă gàt ưởng và chính sách triển khai ............................................................... 31
IV.2.4. Chiế àlược sản phẩm ......................................................................................................... 31
IV.2.5. Chiế àlược tiếp thị.............................................................................................................. 32
IV.2.6. Chiế àlược phát triển thị t ường........................................................................................ 33
IV.2.7. Chiế àlược phát triển nguồn nhân lực ............................................................................... 34
IV.3. Quy trình cơng nghệ và trang thiết bị cho dự án ...................................................................... 34
IV.3.1. Những hệ thống phụ trợ khác cho quy mơ sản xuất ......................................................... 39
Trang 2
Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO


IV.4. Tổ chức nhân sự dự án ............................................................................................................. 40
CHƯƠNGàV.àPHÂNàTÍCHàTÀIàCHÍNHàDỰ ÁN........................................................................................... 41
V.1. Tổng mứ àđầuàtưàdự án ............................................................................................................. 41
V.1.1. Tài sản cố định .................................................................................................................... 41
V.1.2. Vố àlưuàđộng sản xuất ........................................................................................................ 43
V.2. Nguồn vốn thực hiện dự án ....................................................................................................... 43
Cơà ấu nguồn vốn thực hiện dự án ................................................................................................... 43
Phươ gà

àvayàv àho àt ả nợ .......................................................................................................... 43

V.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án .................................................................................................... 44
V. .àĐ hàgi àhiệu quả kinh tế-xã hội của dự án............................................................................... 49
CHƯƠNGàVI.àKẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 50
VI.1. Kết luận ..................................................................................................................................... 50
VI.2. Kiến nghị.................................................................................................................................... 50

Trang 3
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

CH

NG I. GI I THI U CH Đ U T

VẨ D

ÁN Đ U T


I.1. Gi i thi u ch đ u t
Tên công ty
Mã s doanh nghi p
Đăng kỦ l n đ u
Đ i di n pháp luật
Đ a ch tr s

:CTY TNHH MTV TH C PH M VÀNG VI T NAM
: 5300719330
: 28/07/2016
: Tr n Th Hi n
Chức v : Giám đ c
: 154 Nguy n Đức C nh, Ph ng Duyên H i, Thành ph
Lào Cai, T nh Lào Cai

I.2. Mô t s b thông tin d án
Tên d án
Đ a điểm xây d ng
Di n tích đ u t

: Nhà máy xay xát lúa g o
: TP. Lào Cai- T nh Lào Cai
: 2600m2

Hình: V trí đ u t d án

M c tiêu đ u t

: Đ u t xơy d ng m i và mua sắm m i dây chuy n s n

xu t, ch bi n lúa g o.
M c đích đ u t
:
 Cung c p s n ph m lúa g o cho th tr ng;
 T o vi c làm và nâng cao mức s ng cho lao đ ng đ a ph ng, góp ph n phát
triển kinh t xã h i t nh Lào Cai;
 Đ t m c tiêu l i nhuận cho doanh nghi p;
Hình thức đ u t
: Đ u t xơy d ng m i
Trang 4
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

Hình thức qu n lý: Ch đ u t tr c ti p qu n lý d án thông qua ban Qu n lý d
án do ch đ u t thƠnh lập.
T ng mức đ u t
: 12,624,218,000 đ ng
 V n t có là
: 3,787,265,000 đ ng chi m 30%.
 V n vay ngân hàng
: 8,836,953,000 đ ng chi m tỷ l 70% (dùng để xây
d ng, mua sắm thi t b công ngh )
Ti n đ đ u t
:
 D ki n kh i công: quý III/2016
 D ki n hoƠn thƠnh vƠ đ a vƠo sử d ng: quý I/2017
I.3. Căn cứ pháp lý triển khai d án
I.3.1. Căn cứ pháp lý liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh

 Luật Thu thu nhập doanh nghi p c a Qu c H i khóa XII kỳ họp thứ 3, s
14/2008/QH12 NgƠy 03 tháng 06 năm 2008 ;
 Luật Doanh nghi p 2014 s 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a Qu c
H i n c CHXHCN Vi t Nam;
 Luật s 32/2013/QH13 c a Qu c h i : Luật sửa đ i, b sung m t s đi u c a Luật
thu thu nhập doanh nghiêp;
 Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý d
án đ u t vƠ xơy d ng cơng trình;
 Ngh đ nh s 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v vi c Qu n lý
ch t l ng cơng trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008
c a Chính ph v vi c sửa đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐCP;
 Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí
đ u t xơy d ng cơng trình;
 Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti t
thi hành Luật thu giá tr gia tăng;
 Ngh đ nh s 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đ i, b sung Kho n 1 Đi u 7
Ngh đ nh s 158/2003/NĐ-CP;
 Thông t s 05/2007/TT-BXD ngày 27/05/2007 c a B Xây d ng v vi c “H ng
dẫn vi c lập và qu n lý chi phí d án đ u t xơy d ng cơng trình”;
 Thơng t s 129/2008/TT-BTC ngƠy 26/12/2008 h ng dẫn thi hành Ngh đ nh s
123/2008/NĐ-CP;
 Thông t 130/2008/TT-BTT ngƠy 26/12/2008 h ng dẫn thi hành m t s đi u c a
Luật Thu Thu Nhập Doanh Nghi p;
 Thông t s 02/2007/TT–BXD ngƠy 14/2/2007. H ng dẫn m t s n i dung v :
lập, th m đ nh, phê duy t d án đ u t xơy d ng cơng trình; gi y phép xây d ng và
t chức qu n lý d án đ u t xơy d ng công trình;
 Đ nh mức chi phí qu n lý d án vƠ t v n đ u t xơy d ng kèm theo Quy t đ nh s
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;
 Thông t s 45/2013/TT-BTC do B TƠi chính ban hƠnh ngƠy 25/04/2013 h ng
dẫn ch đ qu n lý, sử d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh;

 Quy t đ nh 68/2013/QĐ-TTg do Th t ng Chính Ph ban hành ngày 14/11/2013
v Chính sách h tr gi m t n th t trong nông nghi p;
Trang 5
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

 Các văn b n khác c a NhƠ n c liên quan đ n lập T ng mức đ u t , t ng d tốn
và d tốn cơng trình;
 Ch th 07/CT-UBND năm 2016 v xây d ng k ho ch phát triển kinh t - xã h i
và d toán ngân sách nhà n c năm 2017 t nh Lào Cai
 Quy t đ nh 1894/QĐ-UBND năm 2016 K ho ch xúc ti n th ng m i s n ph m
nông nghi p t nh LƠo Cai, giai đo n 2016-2020
 H ng dẫn 03/HD-SXD năm 2013 th c hi n công tác c p gi y phép xây d ng và
qu n lý xây d ng theo gi y phép trên đ a bàn t nh Lào Cai
 H ng dẫn 07/HD-SXD năm 2013 th c hi n cơng tác th m tra thi t k cơng trình
trên đ a bàn t nh Lào Cai theo quy đ nh c a các Ngh đ nh vƠ H ng dẫn v quy
đ nh th m tra, th m đ nh và phê duy t thi t k xây d ng cơng trình
 Quy t đ nh 1636/QĐ-TTg năm 2015 v phê duy t đi u ch nh Quy ho ch t ng thể
phát triển kinh t - xã h i t nh LƠo đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030 do Th
t ng Chính ph ban hành
 Quy t đinh 330/QĐ.UB năm 1995 ban hƠnh công tác xơy d ng và qu n lý cho vay
d án nh gi i quy t vi c làm do T nh Lào Cai ban hành
 Quy t đ nh 140-TTg năm 1997 v ch tr ng, bi n pháp đi u hành kinh doanh
l ng th c và phân bón do Th t ng chính ph ban hành
 Quy t đ nh 17/2006/QĐ-UBND v K ho ch th c hi n Ngh quy t 09-NQ/TU v
đ y m nh phát triển công nghi p t nh TrƠ Vinh đ n năm 2010
 Quy t đ nh 2125/QĐ-BKHCN năm 2008 công b tiêu chu n qu c gia do B
tr ng B Khoa học và Công ngh ban hành

 Quy t đ nh 37-TĐC/QĐ năm 1992 v "H ng dẫn ch tiêu và mức ch t l ng
dùng trong đăng kỦ ch t l ng hàng hoá" do T ng c c T ng c c Tiêu chu n, đo
l ng và ch t l ng ban hành
 Ngh quy t s 55-CP v công tác l ng th c trong tình hình m i do H i đ ng
Chính ph ban hành
 Luật đ u t s 67/2014/QH1 ngƠy 26 tháng 11 năm 2014 c a Qu c H i n c
CHXHCN Vi t Nam;
 Luật Thu thu nhập doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i
n c CHXHCN Vi t Nam;
 Luật thu thu nhập doanh nghi p sửa đ i s 32/2013/QH13 ngƠy 19 tháng 6 năm
2013 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi t Nam;
 B luật Dân s s 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN
Vi t Nam;
 Luật Qu n lý thu s 78/2006/QH11 và Luật s 21/2012/QH13 sửa đ i, b sung
m t s đi u c a Luật Qu n lý thu ;
 Luật thu giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 và Luật s 31/2013/QH13 sửa đ i, b
sung m t s đi u c a Luật thu giá tr gia tăng;
 Luật s 71/2014/QH13 sửa đ i, b sung m t s đi u c a các Luật v thu ;
 Ngh đ nh s 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và Ngh đ nh s 04/2014/NĐ-CP
ngày 17/1/2014 c a Chính ph quy đ nh v hóa đ n bán hƠng hóa, cung ứng d ch
v ;
 Ngh đ nh s 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi
hành m t s đi u c a Luật Qu n lý thu và Luật sửa đ i, b sung m t s đi u c a
Luật Qu n lý thu ;
 Ngh đ nh s 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t
vƠ h ng dẫn thi hành m t s đi u c a Luật thu giá tr gia tăng;
Trang 6
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM



DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

 Căn cứ Ngh đ nh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 c a Chính ph quy đ nh chi
ti t thi hành Luật sửa đ i, b sung m t s đi u c a các Luật v thu và sửa đ i, b
sung m t s đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
 Căn cứ Ngh đ nh s 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 c a Chính ph quy đ nh
chức năng, nhi m v , quy n h n vƠ c c u t chức c a B Tài chính;
I.3.2. Căn cứ pháp lý liên quan đến hoạt động xây dựng cơng trình và sử dụng đất

 Luật Đ t đai s 45/2013/QH13 ngƠy 29 tháng 11 năm 2013 c a Qu c H i n c
C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
 Ngh đ nh s 43/2014/NĐ-CP ngƠy 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh
chi ti t thi hành m t s đi u c a Luật đ t đai;
 Căn cứ Ngh đ nh s 44/2014/NĐ-CP ngƠy 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph
quy đ nh v giá đ t;
 Ngh quy t 22/2013/NQ-HĐND v giá đ t trên đ a bàn t nh Lào Cai 2014
 Quy t đ nh 11/2016/QĐ-UBND quy đ nh h s đi u ch nh giá đ t năm 2016 trên
đ a bàn t nh Lào Cai
 Quy t đ nh 44/2009/QĐ-UBND ban hƠnh Quy đ nh v giá các lo i đ t, phân lo i
đ t, phân khu v c đ t và phân lo i đ ng ph , v trí đ t trên đ a bàn t nh Lào
Cai năm 2010 do y ban nhân dân t nh Lào Cai ban hành
 Thông t 14/2014/TT-BXD v Quy chu n kỹ thuật qu c gia . An toàn trong
xây d ng do B tr ng B Xây d ng ban hành
 Ngh đ nh 15/2013/NĐ-CP v qu n lý ch t l ng cơng trình xây d ng
 TCVN 2737-1995: T i trọng vƠ tác đ ng - Tiêu chu n thi t k ;
 TCXD 229-1999: Ch dẫn tính tốn thành ph n đ ng c a t i trọng gió theo TCVN
2737 -1995;
 Luật kinh doanh b t đ ng s n s 66/2014/QH13 ngƠy 25 tháng 11 năm 2014 c a
Qu c H i n c CHXHCN Vi t Nam;
 Luật nhà s 65/2014/QH13 ngƠy 25 tháng 11 năm 2014 c a Qu c h i n c

CHXHCN Vi t Nam;
 Quy t đ nh 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 c a Th t ng Chính ph v chính
sách h tr nhằm gi m t n th t trong nông nghi p;
 Quy chu n xây d ng Vi t Nam (tập 1, 2, 3 xu t b n 1997-BXD);
 Quy t đ nh s 04 /2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chu n kỹ thuật
Qu c gia v Quy ho ch xây d ng (QCVN: 01/2008/BXD);
 TCVN 375-2006: Thi t k cơng trình ch ng đ ng đ t;
 TCXD 45-1978: Tiêu chu n thi t k n n nhà và cơng trình;
 TCVN 5760-1993: H th ng ch a cháy-Yêu c u chung thi t k lắp đặt và sử d ng;
 TCVN 5738-2001: H th ng báo cháy t đ ng - Yêu c u kỹ thuật;
 TCVN 2622-1995: PCCC cho nhà, cơng trình yêu c u thi t k ;
 TCVN-62:1995: H th ng PCCC ch t cháy b t, khí;
 TCVN 6160 – 1996: Yêu c u chung v thi t k , lắp đặt, sử d ng h th ng ch a
cháy;
 TCVN 6305.1-1997 (ISO 6182.1-92) và TCVN 6305.2-1997 (ISO 6182.2-93);
 TCVN 4760-1993: H th ng PCCC - Yêu c u chung v thi t k ;
 TCXD 33-1985: C p n c - m ng l i bên ngoài và cơng trình - Tiêu chu n thi t
k ;
 TCVN 5576-1991: H th ng c p thoát n c - quy ph m qu n lý kỹ thuật;
Trang 7
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

 TCXD 51-1984: Thoát n c - m ng l i bên trong và ngồi cơng trình - Tiêu
chu n thi t k ;
 TCXD 188-1996: N c th i đô th -Tiêu chu n th i;
 TCVN 4474-1987: Tiêu Chu n Thi t k h th ng thoát n c trong nhà;
 TCVN 4473:1988: Tiêu Chu n Thi t k h th ng c p n c bên trong;

 TCVN 5673:1992: Tiêu Chu n Thi t k h th ng c p thoát n c bên trong;
 TCVN 4513-1998: C p n c trong nhà;
 TCVN 6772: Tiêu chu n ch t l ng n c vƠ n c th i sinh ho t;
 TCVN 188-1996: Tiêu chu n n c th i đô th ;
 TCVN 5502: Đặc điểm kỹ thuật n c sinh ho t;
 TCVN 5687-1992: Tiêu chu n thi t k thơng gió - đi u ti t khơng khí - s i m;
 TCXDVN 175:2005: Tiêu chu n thi t k đ n t i đa cho phép;
 11TCN 19-84: Đ ng dơy đi n;
 11TCN 21-84: Thi t b phân ph i và tr m bi n th ;
 TCVN 5828-1994: Đèn đi n chi u sáng đ ng ph - Yêu c u kỹ thuật chung;
 TCXD 95-1983: Tiêu chu n thi t k chi u sáng nhân t o bên ngồi cơng trình dân
d ng;
 TCXD 25-1991: Tiêu chu n đặt đ ng dây dẫn đi n trong nhà và cơng trình
cơng c ng;
 TCXD 27-1991: Tiêu chu n đặt thi t b đi n trong nhà và cơng trình cơng c ng;
 TCVN-46-89: Ch ng sét cho các cơng trình xây d ng;
 EVN: Yêu c u c a ngƠnh đi n l c Vi t Nam (Electricity of Viet Nam).
 Thông t 02/2015/TT-BTNMT Quy đ nh chi ti t m t s đi u c a ngh đ nh s
43/2014/NĐ-CP và ngh đ nh s 44/2014/NĐ-CP ngƠy 15 tháng 5 năm 2014 v đ t
đai c a chính ph ;
I.3.3. Căn cứ pháp lý liên quan đến sản xuất nông nghiệp và môi trường

 Ngh đ nh s 21/2013/NĐ-CP ngƠy 04 tháng 3 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh
chức năng, nhi m v , quy n h n vƠ c c u t chức c a B Tài nguyên và Môi
tr ng;
 Luật B o v Môi tr ng s 52/2005/QH11 đƣ đ c Qu c h i n c CHXHCN Vi t
Nam khóa XI kỳ họp thứ 8 thông qua tháng 11 năm 2005;
 Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP c a Chính ph ngƠy 09 tháng 8 năm 2006 v vi c
quy đ nh chi ti t và h ng dẫn thi hành m t s đi u c a luật B o v Môi tr ng;
 Ngh đ nh s 21/2008/NĐ-CP c a Chính ph ngƠy 28 tháng 2 năm 2008 v Sửa

đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngƠy 09 tháng 8 năm
2006 cu Chính ph v vi c quy đ nh chi ti t và h ng dẫn thi hành m t s đi u
c a luật B o v Môi tr ng;
 Thông t s 05/2008/ TT-BTNMT c a B TƠi nguyên vƠ Môi tr ng ngày
18/12/2008 v vi c h ng dẫn v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác
đ ng môi tr ng và cam k t b o v môi tr ng;
 Quy t đ nh s 62/QĐ-BKHCNMT c a B tr ng B Khoa học Công ngh và Môi
tr ng ban hành ngày 09/8/2002 v vi c ban hành Quy ch b o v môi tr ng khu
công nghi p;
 Quy t đ nh s 35/QĐ-BKHCNMT c a B tr ng B Khoa học Công ngh và Môi
tr ng ngày 25/6/2002 v vi c công b Danh m c tiêu chu n Vi t Nam v môi
tr ng bắt bu c áp d ng;
Trang 8
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

 Quy t đ nh s 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 v vi c ban hành Danh m c
ch t th i nguy h i kèm theo Danh m c ch t th i nguy h i;
 Tiêu chu n môi tr ng do B KHCN&MT ban hành 1995, 2001 & 2005;
 Quy t đ nh s 22/2006/QĐ-BTNMT ngƠy 18 tháng 12 năm 2006 c a B Tài
Nguyên vƠ Môi tr ng v vi c bắt bu c áp d ng 05 Tiêu chu n Vi t Nam v Môi
tr ng và bãi b áp d ng m t s các Tiêu chu n đƣ quy đ nh theo quy t đ nh s
35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 c a B tr ng B KHCN và
Môi tr ng;
 Quy t đ nh 560/QĐ-BNN-CB năm 2011 Quy đ nh t m th i v yêu c u kỹ thuật
kho chứa thóc chuyên dùng vƠ c s xay xát thóc g o ph c v xu t kh u do B
tr ng B Nông nghi p và Phát triển Nông thôn ban hành
 Quy t đ nh 2765/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 phê duy t đ án khung phát triển s n

ph m qu c gia "S n ph m lúa g o Vi t Nam ch t l ng cao, năng su t cao" do B
tr ng B Nông nghi p và Phát triển nông thôn ban hành
 Quy t đ nh 20/2007/QĐ-BNN phê duy t Chi n l c qu c gia sau thu ho ch lúa
g o, ngô, đậu t ng vƠ l c đ n năm 2020 do B tr ng B Nông nghi p và Phát
triển nông thôn ban hành
 Quy t đ nh 01/2010/QĐ-UBND ban hƠnh đ nh mức h tr vƠ quy đ nh t m th i
danh m c h tr cây tr ng, vật ni,máy móc thi t b , công c s n xu t, ch bi n,
b o qu n s n ph m sau thu ho ch c a D án h tr phát triển s n xu t thu c
Ch ng trình 135 giai đo n 2006-2010 do y ban nhân dân Kon Tum ban hành
 Quy t đ nh 3642/QĐ-BNN-CP năm 2015 v phê duy t Đ án đ y m nh c gi i
hóa nơng nghi p t o đ ng l c tái c c u ngành nông nghi p do B Nông nghi p và
Phát triển nông thôn ban hành
 Quy t đ nh 3129/QĐ-BCT năm 2010 phê duy t Quy ho ch phát triển công nghi p
s n xu t thi t b ch bi n nông - lâm - th y s n giai đo n đ n năm 2015, có xét đ n
năm 2025 do B tr ng B Công th ng ban hƠnh
 Quy t đ nh 124/QĐ-TTg năm 2012 phê duy t Quy ho ch t ng thể phát triển s n
xu t ngành nông nghi p đ n năm 2020 vƠ t m nhìn đ n 2030 do Th t ng Chính
ph ban hành
 Thông t liên b 04-TT/LB năm 1967 v nh ng bi n pháp ngăn ngừa tai n n trong
vi c sử d ng c khí nh vƠ các đ phịng nhi m đ c khi sử d ng thu c trừ sâu,
phân bón hóa học các h p tác xã s n xu t nông nghi p do B Nông nghi p B Lao Đ ng ban hành
 Thông t 107/1999/TT-BNN-CS h ng dẫn ch đ trang b ph ng ti n b o v cá
nhân do B Nông nghi p và Phát triển nông thôn ban hành

Trang 9
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO


CH

NG II. S

C N THI T PH I Đ U T

II.1. Tổng quan về th tr

XÂY D NG D

ÁN

ng nông s n và tình hình tiêu th s n ph m

II.1.1. Thị trường sản xuất nơng sản thế giới và trong nước
(a) Tình hình sản xuất lúa gạo trên thế giới.

Lúa g o lƠ m t lo i l ng th c quan trọng đ i v i 3,5 tỷ ng i, chi m 50% dơn
s th gi i. Theo th ng kê c a t chức l ng th c th gi i FAO năm 2015 s n l ng
lúa g o đ t 749,1 tri u t n tăng 1% so v i năm 2014 (741,8 tri u t n) vƠ có xu th tăng
trong nh ng năm ti p theo.
S n l ng lúa g o t i chơu Á
chi m t i 90,4% toƠn th gi i, tức lƠ
677,7 tri u t n. Tỷ l nƠy vẫn đang liên
t c tăng vì v n đ dơn s gia tăng khu
v c nƠy. Theo th ng kê, s n l ng lúa
g o cao ch y u nh s n l ng tăng
m nh t i Trung Qu c, n Đ , Thái
Lan, Pakistan vƠ Vi t Nam. Trong đó,
s n l ng lúa g o c a Vi t Nam năm

2015 đ t t i 44,7 tri u t n.
S n l ng lúa g o t i Chơu Phi
đ t 28,7 tri u t n, tăng 0,8% so v i s n
l ng năm 2014. S n l ng tăng t i các
n c Tơy Phi đƣ bù đắp nh ng thi u
h t do s suy gi m t i m t n c
Đơng vƠ Nam Phi.
Hình: S n l ng vƠ di n tích trồng lúa g o th gi i
Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam
T i vùng trung Mỹ vƠ Caribe s n l ng lúa g o duy trì mức n đ nh 3 tri u t n.
Vùng nam Mỹ s n l ng lúa g o đ t 25,4 tri u t n năm 2015 tăng 2,7% so v i cùng kỳ
năm 2014. S n l ng lúa g o t i chơu Âu gi
mức n đ nh đ t 4.1 tri u t n năm
2015. G o lƠ m t trong nh ng mặt hƠng thi t y u, ít ph thu c vƠo thu nhập c a các
h gia đình. Do đó, kh i l ng tiêu th g o trên th gi i vƠ Vi t Nam nói riêng r t l n.
Năm 2014, th ng m i lúa g o th gi i t ng đ i bình n, khơng có nh ng xáo tr n
đáng kể x y ra do mùa mƠng hoặc bi n c chính tr . Do nhu c u c a m t s n c gia
tăng vƠ s l ng lúa g o thặng d t i các n c xu t kh u, s trao đ i lúa g o th gi i
đ t mức kỷ l c 40.2 tri u t n g o hay 8% cao h n 2013.
V i khuynh h ng gi m b t di n tích tr ng lúa, Vi t Nam năm 2014 đ c mùa
nh khí hậu đi u hịa, s n l ng đ t đ n 45 tri u t n lúa hay tăng 2.3% so v i 2013,
năng su t bình quơn 5.77 t n/ha vƠ xu t kh u 6.2 tri u t n g o tr giá 2.7 t Mỹ kim, so
v i m c tiêu đ u năm 6.5 tri u t n vƠ 6.7 tri u t n c a 2013. Năm 2014, Vi t Nam
xu ng v trí thứ ba xu t kh u g o th gi i, sau Thái Lan vƠ n Đ . Hai ch ng trình
tr c p tr ng lúa lai vƠ s n xu t lúa 3 v /năm đƣ đ n lúc c n đ c nghiêm túc duy t
Trang 10
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO


xét l i vì s b t h p lỦ c a n c s n xu t d thừa vƠ xu t kh u g o l n th gi i, ch a
kể đ n y u t kỹ thuật. Cho nên, c n chuyển đ i c c u cơy tr ng vƠ đặc bi t dƠnh h
tr nƠy cho m c đích khác nh ngƠnh tr ng bắp, đậu nƠnh cho chăn ni vƠ rau c i,
mƠu có tr giá cao. H n n a, tr ng 3 v lúa/năm trong khi giá g o xu t kh u th gi i
xu ng th p nh hi n nay, nông dơn cịn gặp nhi u khó khăn h n n a. Ch tiêu s n xu t
lúa g o hƠng năm c n đặt trên c s nhu c u th gi i vƠ n i đ a để đ m b o l i tức cao
cho nông dơn thay vì d a vƠo đ t tr ng sẵn có. Năm 2014 lƠ năm xu t kh u g o th m
nhi u nh t, h n 800.000 t n g o hay 36% so v i cùng th i điểm năm tr c, v i giá
trung bình 600 đơ la/t n (trong khi g o th m Hom Mali c a Thái Lan từ 1.065 - 1.075
đô la/t n vƠ Basmati c a n Đ 1.515 - 1.525 đô la/t n), có thể thu hút nơng dơn tr ng
nhi u lúa th m trong nh ng năm t i. Th tr ng ch y u lƠ Trung Qu c, H ng Kông,
Singapore, Malaysia, Philippines vƠ Mỹ. M t đi u đáng mừng cho ng i Vi t h i
ngo i lƠ g o Vi t Nam bắt đ u xu t hi n l n đ u tiên trên th tr ng Hoa Kỳ từ quỦ
4/2014, nh ng ch t l ng vƠ giá c kém h n g o Thái Lan (từ 10-45 đô la/kg), v i 3
nhƣn hi u: G o th m th ng h ng B c Liêu, G o th m th ng h ng 3 Mi n vƠ Vi t
Nam Jasmine ricet t i mi n Nam California. Ph n ứng s kh i c a gi i tiêu th Mỹ
cho bi t ch t l ng g o Vi t Nam không bằng g o Thái Lan, lo i g o sau nƠy hi n
chi m th ph n to l n t i Mỹ (h n 80%).

Hình: S n l

ng xu t kh u vƠ d tr g o t i m t số n c xu t kh u quan
trọng vƠ th gi i 2013 vƠ 2014
Nguồn: Tiên đoán FAO Tháng 12-2014
Năm 2015, theo m t s chuyên gia, th tr ng xu t kh u g o th gi i có thể gặp
khó khăn. FAO tiên đốn th tr ng lúa g o th gi i sẽ kém h n 2014 m t chút, ch đ
0.6% hay s l ng đ t đ n 40.5 tri u t n g o. Hi n nay, các n c Nam bán c u đang
gieo tr ng, theo tiên đoán s kh i, s n xu t lúa c a Argentina vƠ Uruguay gi m b t do
m a quá nhi u vƠ giá thƠnh cao; trong khi tăng thêm t i Bolivia, Chile vƠ Paraguay.

Indonesia, chính ph đặt ch tiêu tăng 4% (73,4 tri u t n lúa) so v i 2014. Sri Lanka
Trang 11
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

s n xu t ph c h i nh m a tr l i. T i Chơu Phi, triển vọng s n xu t c a Madagascar
và Tanzania khá t t. Tuy nhiên, s n xu t lúa c a Úc Chơu sẽ co l i 18% do thi u n c
vƠ giá thƠnh cao. NgoƠi ra, Thái Lan vƠ Trung Qu c đƣ kỦ b n ghi nh v i n i dung
Trung Qu c sẽ mua 2 tri u t n g o từ Thái Lan trong 2015-2016 dù th c t ch a xác
đ nh nh đƣ th y trong 2014.
Theo FAO tiên đoán, sau khi xu t kh u đ c 6.2 tri u t n g o trong 2014, Vi t
Nam có thể xu t kh u 6.9 tri u t n g o trong 2015 do đ c mùa năm qua, mƠ ph n l n
đ n các n c nhập kh u ch y u: Trung Qu c, Philippines vƠ Đông Nam Á. Thái Lan
sẽ ti p t c vai trò dẫn đ u xu t kh u g o th gi i t m mức cao h n, kho ng 11 tri u
t n g o, do họ còn g o t n kho khá l n.

Biểu đồ : Top 10 th tr

ng xu t kh u g o Vi t Nam theo ch ng lo i, tháng
2/2015 (ngƠn t n)
Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam
M t s n c khác nh Campuchia, Trung Qu c, Guyana, Myanmar, Pakistan,
Paraguay vƠ Hoa Kỳ có kh năng xu t kh u g o nhi u h n, trong khi các n c
Argentina, Úc Chơu, Brazil vƠ đặc bi t n Đ sẽ b c nh tranh gay gắt h n do giá c
thi u h p dẫn.
Các s n ph m nông nghi p, nh t lƠ lúa g o sẽ đ c ti n hƠnh t do hóa th ng
m i vƠo năm 2015 trong khu v c ASEAN. Do đó, xu t kh u g o th m vƠ g o có ch t
l ng cao c n đ c h tr khuy n khích nhi u h n n a để nơng cao l c c nh tranh c a

khơu nƠy, nh ng ph i th c s đ m b o ch t l ng cao. NgoƠi ra, mong đ i l trình
th c hi n ch tr ng th ng nhơn đ u m i xu t kh u g o ph i có vùng nguyên li u
hoặc h p tác, liên k t, đặt hƠng v i h nông dơn tr ng lúa s m đ c nghiêm ch nh áp
d ng đ i trƠ, vì đó lƠ b c c b n để thi t lập th ng hi u cho lúa g o Vi t Nam vƠ
đ m b o quy n l i ng i tr ng lúa.

Trang 12
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

(b) Tình hình sản xuất lúa gạo tại Việt Nam

Vi t Nam lƠ m t n c nhi t đ i gió mùa có chi u dƠi b biển lên t i 3000km, đ a
hình phức t p nhi u sơng núi, do đó hình thƠnh nhi u vùng canh tác lúa khác nhau.
Căn cứ vƠo đi u ki n t nhiên, tập quán canh tác, s hình thƠnh mùa v vƠ ph ng
pháp gieo tr ng, ngh tr ng lúa n c đ c hình thƠnh vƠ chia ra lƠ 3 vùng chính: đ ng
bằng sơng H ng, đ ng bằng ven biển mi n Trung vƠ đ ng bằng Nam B
Theo b ng th ng kê di n tích vƠ s n l ng lúa c a c n c, nhận th y rằng bắt
đ u từ năm 2000 đ n năm 2007 di n tích tr ng lúa gi m từ 7.666 nghìn ha xu ng
7.207 nghìn ha vƠ từ năm 2007 tr đi di n tích tr ng lúa có xu h ng tăng tr l i vƠ
đ t 7.899 nghìn ha vƠo năm 2013. Di n tích c a v lúa mùa có xu h ng gi m d n,
cịn di n tích c a v đơng xuơn thì tăng d n theo từng năm. Di n tích v hè thu gi
mức n đ nh vƠ bắt đ u có xu h ng tăng từ năm 2010.
Từ năm 2005 tr l i đơy s n l ng lúa g o có xu th tăng d n. NgoƠi vi c tăng
di n tích tr ng lúa thì vi c ứng d ng khoa học kỹ thuật vƠo nông nghi p bằng vi c t o
ra nh ng gi ng lúa m i có năng su t cao, ch ng chọi đ c v i nhi u lo i sơu b nh
cũng góp ph n nơng cao s n l ng lúa g o c a c n c.
Xu t kh u g o c a Vi t Nam năm 2015 c đ t g n 6,7 tri u t n vƠ 2,85 tỷ USD,

tăng 5,8% v kh i l ng nh ng gi m 2,9% v giá tr so v i cùng kỳ năm 2014, theo s
li u c a B NN&PTNT. Kh i l ng g o xu t kh u c a Vi t Nam gi m so v i cùng kỳ
liên t c trong 10 tháng đ u năm 2015, ch tăng so v i cùng kỳ vƠo tháng 11 vƠ tháng
12 năm 2015. Giá xu t kh u bình quơn đ t kho ng 410,56 USD/t n (FOB), gi m 7%
so v i 441,38 USD/t n cùng kỳ năm tr c.

Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam
Chơu Á vẫn lƠ th tr ng xu t kh u l n nh t c a g o Vi t Nam, chi m trên 70%.
Theo gi i chuyên gia, giá xu t kh u g o gi m do các đ n hƠng g o ch y u lƠ lo i
25% t m vƠ 5% t m giá tr th p từ Indonesia vƠ Philippines, mặc dù xu t kh u g o
th m đang có xu h ng tăng.
Dòng g o cao c p Vi t Nam đang ngƠy cƠng chi m u th v i mức giá liên t c
tăng. Xu t kh u g o ch t l ng cao trong 9 tháng đ u năm 2015 tăng 17% so v i cùng
Trang 13
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

kỳ năm 2014, đ t 1,2 tri u t n, chi m 26% trong t ng kh i l ng g o xu t kh u trong
giai đo n nƠy. L i nhuận mƠ dòng s n ph m cao c p mang l i h p dẫn h n nhi u so
v i hƠng ph thơng vƠ c p th p.
II.1.2. Tình hình tiêu thụ sản phẩm
G o ln lƠ l ng th c chính c a Vi t Nam. Tuy nhiên, l ng g o tiêu th bình
quơn đ u ng i c a Vi t Nam cũng nhu các n c chơu Á khác đang trên đƠ gi m. Khi
n n kinh t phát triển, ng i tiêu dùng có sức mua l n h n vƠ có c h i ti p cận nhi u
h n v i các lo i th c ph m khác, vì th l ng g o tiêu th bình quơn đ u ng i sẽ
gi m khi thu nhập tăng.
Theo s li u g n đơy nh t c a B NN & PTNT, l ng g o tiêu th bình quơn đ u
ng i c a Vi t Nam lƠ kho ng 136 kg. B NN & PTNT cũng sử d ng s li u trên để

đ a ra d báo v cung vƠ c u g o. Ngu n hƠng c a các lo i th c ph m khác luôn có
sẵn trên th tr ng cũng khi n cho l ng tiêu th g o bình quơn đ u ng i s t gi m.
L ng g o tiêu th đ u ng i hƠng tháng t i các khu v c đô th th ng th p h n so
v i khu v c nông thôn. Cũng ph i nói thêm, s n l ng g o tiêu th t i các khu v c đô
th cũng đang trên đƠ gi m nhanh. Mặc dù l ng g o tiêu th bình quơn đ u ng i
hi n nay đang gi m nh ng v i t c đ tăng tr ng dơn s hƠng năm kho ng m t tri u
ng i nên t ng s n l ng g o tiêu th vẫn ti p t c tăng. U c tính, m i năm Vi t Nam
sẽ tiêu th thêm 150.000 t n g o.S n l ng g o đ c dùng trong ngƠnh công nghi p
ch bi n th c ph m lƠ kho ng 6 tri u t n m t năm vƠ sẽ tăng thêm từ 50.000 đ n
100.000 t n m i năm. Trong lĩnh v c nƠy, g o đ c sử d ng nhi u trong các lo i th c
ph m lƠm từ tinh b t g o nh bánh bao, mì, bánh tráng, bánh b t g o, bia vƠ r u.
Trong ngành thức ăn chăn nuôi, s n ph m công nghi p ch đáp ứng đ c kho ng
60% nhu c u; còn 40% lƠ ngu n thức ăn chăn nuôi t ch . G o lƠ m t trong nh ng
ngu n nguyên li u chính c a thức ăn t ch cho l n, cá vƠ gia c m. Trong khi Vi t
Nam ch có thể cung c p t i đa 500.000 t n g o dùng trong thức ăn chăn ni thì nhu
c u v g o trong ngƠnh công nghi p nƠy c a n c ta sẽ tăng 50.000 đ n 100.000 t n
m i năm, tùy thu c vƠo l i th v giá c a g o so v i các ngu n nguyên li u khác nh
ngô vƠ sắn. Theo các th ng nhơn, t ng c ng Vi t Nam sẽ tiêu th thêm t i đa
500.000 t n g o m i năm.
Trong th i gian g n đơy Chính Ph đƣ áp d ng nhi u bi n pháp, gi i pháp thu
mua t m tr lúa g o để gi m b t khó khăn cho ng i dơn. Nh ng vi c thu mua, tiêu
th h t l ng lúa g o cịn t n đọng cho nơng dơn lƠ v n đ không d trong m t s m
m t chi u có thể lƠm t t đ c, địi h i ph i có nh ng gi i pháp đ ng b , m t trong
nh ng gi i pháp th c thi nh t lƠ t chức xơy d ng h th ng thu mua lúa g o nói riêng
vƠ hƠng nơng s n nói chung. Tuy nhiên s n l ng th c tăng cao nh ng ch t l ng lúa,
g o vẫn còn th p, ch a đáp ứng đ c yêu c u c nh tranh trên th tr ng th gi i. Hi n
nay, đa ph n g o Vi t Nam xu t kh u vẫn lƠ g o c p th p, giá g o th ng th p h n
c a Thái Lan.
Mặt khác, do h n hán kéo dƠi, h u h t nông dơn đang gi lúa, ch đ n lúc đ c
giá m i bán. Th ng lái (đặc bi t lƠ th ng lái biên gi i) cũng đang tăng giá mua vƠo

để đ m ngu n hƠng. Đi u nƠy đƣ góp ph n lƠm tăng c giá g o n i đ a vƠ giá g o xu t
kh u.
Giá g o trong n c bi n đ ng do các y u t sau: ngu n cung lúa có sẵn t i các
th i điểm khác nhau trong năm, nhu c u xu t kh u vƠ l ng d tr cu i niên v .
Thông th ng, giá lúa th ng gi m xu ng mức th p nh t hai l n trong năm: giai đo n
Trang 14
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

thu ho ch cao điểm v Đông-Xuân (tháng 3 - tháng 4) vƠ giai thu ho ch cao điểm c a
v hè thu chính (tháng 6 - tháng 7). Giá lúa cũng ph thu c l ng g o d tr , đặc bi t
lƠ l ng d tr cu i niên v , so v i th i gian nơng nhƠn.
Hình: Giá lúa hƠng tháng c a Vi t Nam giai đo n 2005-2016

Đơn vị: VND/kg

Nguồn: Hiệp hội lương thực Việt Nam

Tuy nhiên, giá lúa niên v 2015/16 có xu h ng không n đ nh so v i các niên
v khác. Biểu đ d i đơy ch ra xu h ng giá lúa trong 3 tháng đ u năm c a các năm
khác nhau. Giá lúa trong tháng 3 hƠng năm có xu h ng th p h n so v i giá tháng 1 vƠ
tháng 2, do vƠo th i gian nƠy, ĐBSCL đang thu ho ch v Đông-Xuơn ngo i trừ các
năm 2015, 2016, 2008 vƠ 2009. Giá lúa tháng 3 năm 2008 vƠ năm 2009 tăng do ngu n
cung toƠn c u thi u h t. Mức giá cao gi a tháng 3 vƠ tháng 2 năm 2016 đ t 450 đ ng;
bên c nh đó các năm 2008, 2015 vƠ 2009 cũng có xu h ng t ng t v i mức giá cao
l n l t lƠ 200 đ ng, 250 đ ng vƠ 500 đ ng.
Hình: Giá lúa ba tháng đ u năm trong giai đo n từ 2005-2016


Trang 15
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

Đơn vị: VND/kg

Nguồn: Hiệp hội lương thực Việt Nam

II.2. M c tiêu c a d án
D án NhƠ máy xay xát lúa g o xơy d ng t i ThƠnh ph LƠo Cai đ c ti n hƠnh
nhằm đ t đ c nh ng m c tiêu sau:
 Thu mua lúa g o có ngu n g c xu t xứ rõ rƠng.
 Phát triển công ngh b o qu n v i kỹ thuật cao h n;
 Đ m b o cung ứng đ y đ cho th tr ng trong vƠ ngoƠi n c, đ m b o
đ u ra cho s n ph m.
Không nh ng v n đ đ u vƠo lƠ nguyên vật li u đ c chú trọng, d án còn n l c
t o kênh phơn ph i nhằm đ m b o đ u ra cho s n ph m bằng cách xơy d ng h th ng
kênh phơn ph i tr c ti p vƠ gián ti p. M c tiêu c a chúng tơi lƠ “ Xu t Kh u”. Vì vậy
chúng tơi c n trọng l a chọn nguyên li u đ u vƠo. Bên c nh đó, chúng tơi tập trung
vƠo t t c các b c c a quá trình s n xu t phù h p v i tiêu chu n tr c khi đóng gói
vƠ phơn ph i t i khách hƠng. Chúng tôi t tin v i ch t l ng s n ph m t t vì sử d ng
ngu n nguyên li u ( lúa, gao) ch t l ng k t h p v i máy móc, cơng ngh hi n đ i
trong q trình ch bi n để s n xu t ra nh ng s n ph m có giá tr cao đáp ứng nhu c u
th tr ng.
NhƠ máy xay xát lúa g o xơy đ ng t i đ a bƠn ThƠnh ph LƠo Cai sẽ lƠ nhƠ cung
c p g o chuyên nghi p. Chúng tôi s h u các th m nh s n xu t vƠ kinh doanh lúa
g o sau:
 Đ i ngũ thu mua lúa nhanh chóng tận đ ng v i bƠ con nơng dơn.

 H th ng lò s y lúa dùng nhi t tr u ho t đ ng liên t c.
 Dơy chuy n xơy xát lúa g o g m: máy sát trắng, máy lau bóng g o ch t
l ng cao.
 H th ng máy lƠm c i tr u cung c p cho th tr ng nhiên li u các t nh.
 Đ i ngũ kinh doanh g o thƠnh ph m chuyên nghi p ph c v nhu c u tiêu
th n i đ a vƠ xu t kh u. Áp d ng h th ng thanh tốn vƠ giao hƠng nhanh
chóng, linh ho t.
Các s n ph m d ki n nhƠ máy s n xu t ra để d a vƠo th tr ng g m có:g o
th m, g o t m, g o n p, cám g o. Công ty thu mua lúa g o, s y vƠ tách tr u cung c p
cho th tr ng s n ph m chính lƠ g o lức bán cho các nhƠ máy trƠ bóng g o vƠ các
công ty xu t kh u. NgoƠi ra Cơng ty cịn th c hi n vi c s y thuê hoặc s y vƠ tách tr u
cho khách hƠng có nhu c u s y lúa vƠ tách tr u. S n ph m ph ph m lƠ v tr u sẽ
đ c tận thu lƠm nguyên li u ph c v cho vi c s n xu t đi n c a Công ty.
Trang 16
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

S n ph m g o từ công ty th c ph m VƠng Vi t Nam đ c s n xu t trên dơy
chuy n khép kín, đ c đánh giá lƠ hi n đ i nh t t i Vi t Nam hi n nay. V i h th ng
máy bóc v tr u, máy lọc s n, máy xát trắng, máy đánh bóng g o, Cơn đi n tử t
đ ngầ đặc bi t lƠ máy Bắn mƠu h t g o t đ ng đ c nhập kh u từ ĐƠi Loan có tác
d ng lo i b nh ng h t g o kém ch t l ng, đ m b o s n ph m đ t tiêu chu n xu t
kh u.
Đ i v i kênh bán hƠng tr c ti p, cơng ty tìm hiểu vƠ xơy d ng h th ng các siêu
th mini trên đ a bƠn t nh LƠo Cai, chuyên bán các s n ph m c a cơng ty, góp ph n đ a
s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng đ ng th i t o s nhận bi t c a khách hƠng v s n
ph m c a cơng ty. Bên c nh đó xơy d ng l c l ng bán hƠng năng đ ng, nhi t huy t
ti p cận vƠ đ a s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng.

Song song v i vi c xơy d ng h th ng phơn ph i tr c ti p, d án còn phát triển
kênh bán hƠng gián ti p. Cơng ty đƣ có k ho ch ti p cận vƠ xơy d ng h th ng đ i lỦ
thông qua vi c rƠ soát, th ng th o vƠ kí h p đ ng v i các nhƠ phơn ph i, các tiểu
th ng trong đ a bƠn, ngoƠi ra cơng ty cũng có k ho ch ti p cận v i các h th ng siêu
th trên đ a bƠn t nh, tích c c lƠm vi c để có thể đ a nh ng s n ph m c a d án vƠo h
th ng các siêu th nƠy, đơy lƠ v n đ c n chú tơm th c hi n, từ h th ng siêu th , các
s n ph m c a d án sẽ đ c lan t a m nh mẽ h n trong c ng đ ng.
Cùng v i vi c phát triển kênh bán hƠng tr c ti p vƠ gián ti p, cơng ty tích c c
xơy d ng h th ng bán hƠng online, thông qua website: thucphamvang.com, các s n
ph m sẽ d dƠng đ c khách hƠng nắm bắt h n (s l ng, giá c , xu t xứ, công
d ngầ), t o đi u ki n thuận l i h n cho khách hƠng trong vi c ti p cận các s n ph m
c a d án. H n th n a, công ty cịn có k ho ch ph i h p v i đƠi truy n thông t nh
Lào Cai làm chuyên đ v th c ph m vƠng, gi i thi u v các s n ph m c a công ty,
nh ng tiêu chu n ch t l ng cũng nh nh ng l i ích mƠ s n ph m c a công ty đem l i,
t o đi u ki n h t sức thuận l i để ng i tiêu dùng không ch trong t nh LƠo Cai mƠ còn
c n c bi t đ n các s n ph m nƠy.
Bên c nh nh ng m c tiêu kinh t có l i cho chính ch đ u t , chúng tơi cịn
mong mu n rằng d án nƠy sẽ mang l i hi u qu xƣ h i to l n. NgoƠi vi c góp ph n
chuyển d ch c c u kinh t c a đ a ph ng theo h ng phát triển công ngh cao, d án
sẽ ph n nƠo gi i quy t vi c lƠm, tăng thu nhập cho ng i nông dơn, từng b c xơy
d ng vƠ c i t o môi tr ng s ng trong c ng đ ng dơn c . Đặc bi t chúng tôi hy vọng
rằng, nh ng s n ph m, đặc s n ni tr ng từ chính đ t vƠ n c, từ bƠn tay lao đ ng
c a ng i dơn LƠo Cai sẽ ra khắp Vi t Nam vƠ đ c th tr ng trong n c đón nhận.
II.3. S c n thi t c n ph i đ u t
LƠo Cai lƠ đ a ph ng có năng su t, s n l ng l ng th c trong t p đ u các t nh mi n
núi phía Bắc vƠ đang ti p t c có h ng đi b n v ng trong phát triển kinh t nông nghi p v i
gi i pháp s n xu t l ng th c theo h ng hƠng hóa.

Hi n trên đ a bƠn t nh có g n 63.000 ha đ t tr ng lúa, ngơ, trong đó, di n tích
trọng điểm s n xu t cơy l ng th c trên 16.000 ha, canh tác 2.000 ha lúa ch t l ng

cao. Đánh giá tình hình s n xu t l ng th c c a t nh, ơng D ng Đức Huy, Phó Giám
đ c S Nông nghi p vƠ Phát triển nông thôn cho rằng: Đơy lƠ m t trong nh ng lĩnh
v c thƠnh công nh t trong phát triển kinh t nông - lơm nghi p c a t nh nh ng năm
g n đơy.
M t minh chứng c thể, các ch tiêu v năng su t, s n l ng l ng th c hằng
năm ngƠy m t tăng cao. Năm 2010, t ng s n l ng l ng th c cơy có h t c a t nh đ t

Trang 17
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

228.000 t n, năm 2012 đ t g n 260.000 t n (tăng 14%), năm 2013 c đ t 265.000
t n, tăng 8,2% so v i m c tiêu Đ i h i Đ ng b t nh l n thứ XIV đ ra, góp ph n đ m
b o an ninh l ng th c, n đ nh cu c s ng cho nhơn dơn các dơn t c trong t nh. ThƠnh
cơng đó lƠ hi u qu b c đ u vi c th c hi n Đ án “Phát triển vƠ nơng cao hi u qu
s n xu t nông nghi p hƠng hoá giai đo n 2011 - 2015” c a Ban Ch p hƠnh Đ ng b
t nh khóa XIV. Đơy cũng lƠ đ ng l c th c hi n ch ng trình s n xu t l ng th c b n
v ng vƠ s n xu t theo h ng hƠng hóa, nơng cao giá tr trên di n tích canh tác c a các
đ a ph ng trong t nh.
Vi c khai thác ti m năng, th m nh c a đ a ph ng, s vƠo cu c đ ng b , tích
c c c a các ngƠnh vƠ s h ng ứng c a ng i dơn, các doanh nghi p lƠ đi u ki n đ m
b o nh ng thƠnh công trong s n xu t l ng th c. Theo đó, hƠng lo t các gi i pháp
đ c triển khai đ ng b nh : Nghiên cứu vƠ s n xu t gi ng lúa, đ y m nh thơm canh
tăng v , nơng cao năng l c d báo vƠ phòng, ch ng thiên tai, d ch b nh trên cơy tr ng,
phát triển d ch v trong s n xu t nông nghi p. N i bật lƠ ch ng trình nghiên cứu vƠ
s n xu t gi ng lúa nhằm đáp ứng yêu c u s n xu t. Hi n, t nh đ c B Nông nghi p
vƠ Phát triển nông thôn công nhận 3 gi ng lúa lai LC 25, LC 212, LC 270 lƠ gi ng cơy
tr ng m i, đ c l u hƠnh trên toƠn mi n Bắc. Di n tích vùng s n xu t lúa gi ng n

đ nh v i quy mô trên 300 ha gieo tr ng/năm, s n l ng đ t trên 600 t n, đáp ứng 65%
nhu c u lúa gi ng trong t nh, góp ph n h giá thƠnh gi ng lúa lai trên đ a bƠn. Phong
trƠo thơm canh, áp d ng ti n b kỹ thuật vƠo s n xu t l ng th c nơng lên, nhi u
ch ng trình, d án h tr c a NhƠ n c đ c tập trung u tiên cho các gi ng đ t
năng su t cao. Hi n, tỷ l di n tích sử d ng lúa lai các đ a ph ng trong t nh chi m
70,3%, gi ng ngô lai 90%, năng su t vùng thơm canh lúa đ t trên 65 t /ha, vùng thơm
canh ngô đ t trên 50 t /ha, góp ph n đ a năng su t bình quơn c a cơy lúa trong năm
2012 đ t 48,4 t /ha (tăng 9,3%), cơy ngô đ t 34,35 t /ha (tăng 5,1%) so v i năm 2010.
Bên c nh đó, LƠo Cai có cặp cửa kh u Qu c t LƠo Cai – HƠ Kh u (đ ng sắt vƠ
đ ng b ) v i 3 điểm thông quan: Ga qu c t LƠo Cai, c u đ ng b qua sông Nậm
Thi, c u đ ng b qua sông H ng (lƠ điểm n i gi a đ ng cao t c HƠ N i - Lào Cai
(Vi t Nam) v i đ ng cao t c HƠ Kh u - Côn Minh (Trung Qu c) lƠ c u n i quan
trọng trên tuy n HƠnh lang kinh t Côn Minh – Lào Cai - HƠ N i - H i Phòng; LƠ cửa
ngõ c a Vi t Nam vƠ các n c ASEAN. Trung tơm c a HƠnh lang Bắc Nam trong h p
tác các n c tiểu vùng sông Mê Kông m r ng (GMS) v i th tr ng Tơy Nam –
Trung Qu c. Cửa kh u qu c t LƠo Cai lƠ cửa kh u duy nh t phía Bắc Vi t Nam
nằm trong lòng m t thƠnh ph tr c thu c t nh, có đ y đ h th ng d ch v c a đô th
lo i III cũng nh các d ch v th ng m i vận t i, kho bƣi, logicstics, giám đ nh hƠng
hóa, c ng ICDầ
V i v trí đ a kinh t , đ a chính tr , vai trị lƠ c u n i quan trọng trên tuy n HƠnh
lang kinh t Côn Minh – Lào Cai - HƠ N i - H i Phòng, lƠ cửa ngõ c a Vi t Nam vƠ
các n c ASEAN cùng v i các đi u ki n v giao thông, ngu n tƠi nguyên khoáng s n,
ti m năng du l chầ LƠo Cai có đi u ki n phát triển n n kinh t nhanh, m nh, b n
v ng, tr thƠnh vùng kinh t đ ng l c c a khu v c Tơy Bắc Vi t Nam vƠ có tác đ ng
lan t a ra các vùng lơn cận.
Tuy nhiên, ph n l n các s n ph m nông s n t i đơy đ c bán ra th tr ng ch
y u d i d ng thô, ch a ra m t công đo n s ch nên giá thƠnh không cao nh h ng
nhi u đ n đ i s ng c a các h dơn t i đơy. S xu t hi n các công ty ch bi n nông s n,
th y s n lƠ s c n thi t, lƠ chi c c u n i gi a các h dơn vƠ th tr ng.
Hiểu rõ nh ng h n ch c a nông dơn trong s n xu t nông th y s n vƠ nắm bắt

đ c đ nh h ng ch tr ng phát triển c a t nh LƠo Cai trong vi c xơy d ng n n nông
Trang 18
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

nghi p phát triển b n v ng theo h ng s n xu t hƠng hoá đ t hi u qu kinh t - xƣ h i
cao; Chuyển d ch c c u cơy tr ng, nuôi tr ng th y s n, tăng s n l ng, giá tr vƠ hi u
qu đáp ứng nhu c u c a th tr ng; đa d ng hoá cơy tr ng trên n n t ng sử d ng t i
đa đ t vƠ n c; Xơy d ng ngƠnh tr ng trọt, th y s n tr thƠnh ngƠnh kinh t hƠng hoá
đáp ứng nhu c u trong, ngoƠi t nh vƠ xu t kh u v i ch t l ng cao; Chú trọng nh ng
cơy tr ng có giá tr kinh t , nhu c u th tr ng cao vƠ có kh năng xu t kh u; Khai
thác t i đa l i th c a t nh. Vì th , chúng tôi đƣ ti n hƠnh xơy d ng NhƠ máy xay xát
lúa g o.
V i ni m tin s n ph m do chúng tôi t o ra sẽ đ c ng i tiêu dùng trong n c a
chu ng, v i ni m t hƠo sẽ góp ph n tăng giá tr t ng s n ph m nông nghi p, tăng thu
nhập vƠ nơng cao đ i s ng c a nhơn dơn vƠ t o vi c lƠm cho lao đ ng t i đ a ph ng,
chúng tôi tin rằng D án xay xát lúa g o trên đ a bƠn t nh LƠo Cai lƠ vi c lƠm c n thi t
trong giai đo n hi n nay.

Trang 19
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

CH

NG III. PHÂN TệCH MÔI TR


NG Đ U T

III.1. Hi n tr ng khu v c xây d ng d án
III.1.1. Điều kiện tự nhiên
Địa hình
Khu đ t d án nằm trên đ a bƠn thƠnh ph LƠo Cai c n đ a hình t ng đ i bằng
phẳng thuận l i để xơy d ng nhƠ máy.
Khí hậu
Khí hậu khu v c d án nằm trong vùng nhi t đ i gió mùa song do nằm sơu trong
đ a hình chia ph i b i y u t đ a hình phức t p nên di n bi n th i ti t có ph n thay đ i
, nhi t đ trung bình từ 15 – 20oC. Mùa m a từ tháng 04 – tháng 10, mùa khô từ tháng
10 – tháng 03 năm sau, l ng m a trung bình từ 1.800 – 2.000 mm có đi u ki n t t
cho xơy d ng nhƠ máy ch bi ns n xu t nông s n, th y s n.
Vị trí địa lý
ThƠnh ph LƠo Cai giáp các huy n M ng Kh ng, B o Thắng, Bát Xát, Sa
Pa cùng c a t nh LƠo Cai. Phía Bắc, thƠnh ph giáp huy n HƠ Kh u, chơu t tr dơn
t c Hani vƠ Yi H ng HƠ, t nh Vân Nam, Trung Qu c. Từ thƠnh ph lên th tr n du
l ch Sa Pa theo Qu c l 4D ch chừng 40 km.
ThƠnh ph LƠo Cai có 2 con sông ch y qua. Sông Nậm Thi ch y quanh phía Bắc
t nh, đ ng th i lƠ ranh gi i t nhiên v i Trung Qu c. N c sông quanh năm trong
xanh, lƠ ngu n cung c p n c sinh ho t cho nhƠ máy n c c a thƠnh ph . Sông Nậm
Thi h p l u v i sông H ng ngay t i biên gi i gi a thƠnh ph LƠo Cai vƠ Trung Qu c.
Sông H ng sau khi đ c Nậm Thi h p l u thì ch y hẳn vƠo lƣnh th Vi t Nam, mang
l i ngu n phù sa mƠu m cho đ ng bằng sông H ng. ThƠnh ph LƠo Cai nằm hai bên
b sông H ng. Các cơy c u C c L u, Ph M i,... bắc qua sông n i hai ph n c a thƠnh
ph .
III.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội
Sản xuất nông nghiệp
Trên th c t , s n xu t nông nghi p c a LƠo Cai trong 5 năm qua có nhi u b c

ti n r t đáng kể. Đó lƠ vi c duy trì t c đ tăng tr ng bình quơn hằng năm đ t 6,5%,
giá tr s n xu t năm 2015 đ t 5.079 tỷ đ ng, tăng 7,2% so v i năm 2014, giá tr s n
xu t trên đ n v canh tác đ t 46,5 tri u đ ng/ha, t ng s n l ng l ng th c đ t trên
275.000 t n. Các d án s n xu t nơng nghi p hƠng hố phát triển b n v ng, s l ng
h p tác xƣ, t h p tác nông nghi p tăng nhanh vƠ bắt đ u đi vƠo ho t đ ng có hi u
qu . Năm 2015 lƠ th i điểm cu i cùng th c hi n k ho ch phát triển trong 5 năm, tính
s b thì giá tr s n xu t/đ n v di n tích đ t canh tác đƣ tăng 14,5% so v i th i điểm
năm 2010.
Năm 2015, di n tích s n xu t lúa gi ng toƠn t nh lƠ 377 ha, s n l ng đ t 1.130
t n; trong đó s n l ng lúa lai 922 t n. Bên c nh đó, s n xu t lúa đặc s n ch t l ng
cao cũng đem l i cho nông dơn ngu n thu nhập khá vƠ n đ nh, giá tr s n xu t lúa ch t
l ng cao v t từ 10 - 15 tri u đ ng/ha so v i kỹ thuật s n xu t thông th ng. Tính
đ n h t năm 2015, s n xu t lúa ch t l ng cao có gắn th ng hi u đ c phát triển trên
5.000 ha, trong đó th c hi n theo d án c a t nh 2.350 ha v i các gi ng lúa đặc s n
nh ĐS1, J01,J02, Séng cù, Kh u Nậm xít, n p Thẳm D ng.
Trang 20
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

Hi n nay, có hƠng ch c doanh nghi p trong n c, n c ngoƠi đ u t tr ng các
lo i rau trái v , hoa cao c p, nh hoa ly, hoa h ng, đ a lan theo công ngh cao. T ng
di n tích gieo tr ng rau c năm 2015 c đ t 4.105 ha, s n l ng c đ t 56.600 t n,
trong đó s n xu t rau an toƠn đ t 656 ha, ch y u tr ng các lo i rau trái v vùng cao,
rau v thu đông t i huy n Sa Pa, Bắc HƠ. Mơ hình s n xu t nơng nghi p theo h ng
hƠng hoá tập trung, ứng d ng công ngh cao trong s n xu t rau, hoa qu ơn đ i đƣ góp
ph n nơng giá tr s n xu t trên di n tích canh tác, thu nhập bình quơn từ 160 - 300 tri u
đ ng/ha. V cơy chè, hi n nay, toƠn t nh có 5.069 ha, trong đó có 3.617 ha chè kinh
doanh, nh t lƠ h n 1.000 ha chè đƣ đ c c p chứng nhận s n xu t theo tiêu chu n

VietGAP vƠ 476 ha chè ch t l ng cao. Năng su t chè hi n đƣ đ t g n 50 t /ha, s n
l ng chè búp t i c đ t 17.628 t n, giá thu mua chè cũng liên t c tăng năm sau cao
h n năm tr c. Xác đ nh ti m năng đ i v i các lo i cơy ăn qu , nh t lƠ cơy ăn qu ôn
đ i ch t l ng cao, nhi u d án phát triển lo i cơy tr ng nƠy đang đ c triển khai trên
đ a bƠn v i m c tiêu đ a LƠo Cai tr thƠnh vùng tr ng cơy ăn qu ch t l ng cao an
toƠn. D án c i t o vùng mận Tam hoa Bắc HƠ, d án phát triển cơy ăn qu ôn đ i ch t
l ng cao ti p t c đ c triển khai trên di n tích l n.
Phát triển th y s n cũng đ c xác đ nh lƠ m t trong nh ng đ nh h ng quan
trọng trong s n xu t nông nghi p theo h ng hƠng hóa. Ni cá đang có nh ng chuyển
bi n tích c c v c di n tích, s n l ng vƠ năng su t qua từng năm. Theo đánh giá
chun mơn, thì ni cá đặc s n đem l i giá tr kinh t cao h n nhi u so v i nuôi cá
thông th ng. Trong khi đó, ni cá n c l nh l i phát huy đ c th m nh v t nhiên
c a các huy n vùng cao LƠo Cai khi s n l ng nuôi cá m i năm đ t 390 t n, riêng năm
2014 doanh thu đ t h n 100 tỷ đ ng.
Phát huy nh ng thƠnh qu đ t đ c, trong giai đo n 2016 - 2020, ngành nông
nghi p đƣ xác đ nh nhi m v phát triển s n xu t hƠng hóa lƠ m c tiêu h t sức quan
trọng. Để hi n th c hố ch tr ng, ngƠnh nơng nghi p sẽ tập trung khai thác có hi u
qu th m nh các s n ph m đặc h u c a đ a ph ng mang th ng hi u vùng mi n.
M i đ a ph ng c n l a chọn vƠ xơy d ng phát triển 1 - 2 lo i cơy tr ng, vật nuôi có
th m nh t o ra vùng s n xu t tập trung có quy mơ l n, xơy d ng th ng hi u vƠ s n
xu t v i kh i l ng l n s n ph m đ cung c p cho nhu c u th tr ng. Cùng v i đó,
đ y m nh ứng d ng khoa học kỹ thuật tiên ti n cũng lƠ nhi m v quan trọng trong s n
xu t hƠng hoá, nh t lƠ trong s n xu t nông nghi p công ngh cao.
Dân số
Theo s li u th ng kê, t ng dơn s toƠn tinh trên 613,075 ng i, trong đó: Ng i
kinh: chi m 35.9%; dơn t c Hmong: chi m 22.21%; dơn t c TƠy: 15.84%; dơn t c Dao
14.05% ; Giáy 4,7%, Nùng 4,4%, còn l i lƠ các dơn t c đặc bi t ít ng i Phù Lá, Sán
Chay, HƠ Nhì, La Chí...Mật đ dơn s bình quơn: 96 ng i/km2
Lao động
L c l ng lao đ ng xƣ h i hi n t i bằng 52% dơn s . T ng s : 318,799 ng i.

III.1.3. Cơ sở hạ tầng khu vực xây dựng dự án
Đ t xơy d ng D án NhƠ máy ch bi n s n xu t n c nông s n, th y s n thu c
di n tích c a cơng ty TNHH MTV th c ph m vƠng Vi t Nam. Giai đo n nƠy d án
đ u t xơy d ng trên di n tích đ t lƠ 2500m2. Khu đ t nƠy san lắp tr c khi xơy d ng.
Đường giao thông
Khu đ t xơy d ng nằm trong khu v c có h th ng giao thơng t ng đ i thuận l i.
Trang 21
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

Tuy đ a hình khu v c mi n núi Tơy Bắc t ng đ i phức t p, tuy nhiên LƠo Cai lƠ
m t trong nh ng t nh có h th ng giao thông vận t i đa d ng bao g m: đ ng b ,
đ ng sắt, đ ng sơng.
Đ ng b : có 4 tuy n qu c l ch y qua đ a bƠn t nh (4D, 4E.279.70) v i t ng
chi u dƠi trên 400 km; 8 tuy n t nh l v i g n 300 km vƠ g n 1.000 km đ ng liên xƣ,
liên thôn. M ng l i giao thông phơn b r ng khắp vƠ khá đông đ u trên đ a bƠn các
huy n, th đ m b o giao thông thuận l i. Hi n t i tuy n qu c l 70 đang đ c c i t o
nơng c p (hoƠn thƠnh vƠo đ u năm 2009). Tuy n đ ng cao t c N i BƠi –Lào Cai là
điểm n i v i đ ng cao t c Côn Minh-HƠ Kh u qua c u đ ng b biên gi i khu
th ng m i – cơng nghi p Kim ThƠnh. Tính đên năm 2007, LƠo Cai đƣ có đ ng ơ tơ
đi đ n trung tơm t t c các xƣ, ph ng trên đ a bƠn toƠn t nh.
Đ ng sắt: tuy n đ ng sắt HƠ N i-Lào Cai dài 296 km, đo n qua đ a phận LƠo
Cai dƠi 62 km đ c n i v i đ ng sắt Trung Qu c, năng l c vận t i kho ng 1 tri u
t n/năm vƠ hƠng ngƠn l t khách/ngƠy đêm. Theo k ho ch năm 2009 tuy n đ ng
nƠy sẽ đ c c i t o nơng c p, sử d ng v n c a ADB, hoƠn thƠnh vƠo năm 2011. NgoƠi
ra cịn có đ ng sắt n i từ Ph Lu vƠo m Apatít Cam Đ ng vƠ m t nhánh từ Xuơn
Giao đi NhƠ máy Tuyển quặng Tằng Lo ng, v i t ng chi u dƠi 58 km, theo thi t k có
50 đơi tƠu/ngƠy đêm.

Đ ng sơng: Có 2 tuy n sơng H ng vƠ sông Ch y ch y dọc t nh, t o thƠnh m t
h th ng giao thông đ ng thuỷ liên hoƠn. Đ ng sông LƠo Cai ch a th c s phát
triển m nh mặc dù trên đ a bƠn t nh có r t nhi u sơng l n nh sơng H ng dƠi 130 km
(trong đó n i đ a có 75 km vƠ chung biên gi i v i Trung Qu c kho ng 55 km). Tuy
nhiên do có nhi u gh nh thác ch a đ c ch nh tr nên kh năng vận t i cịn h n ch .
Đ ng hƠng khơng: Chính ph đƣ có ch tr ng xơy d ng sơn bay t i LƠo Cai.
Hiện trạng thông tin liên lạc
H t ng b u chính: Tính đ n 30/9/2008, có 227 điểm ph c v , trong đó: có 25
B u c c, 127/144 xƣ có điểm b u đi n văn hoá xƣ; 125 đ i lỦ b u đi n, 100% trung
tơm huy n, thƠnh ph có báo đ n trong ngƠy. Bán kính ph c v bình quơn 2,7km/điểm
ph c v ; bình quơn s dơn đ c ph c v lƠ 2.143 ng i/điểm ph c v (đ t 97% ch
tiêu đ n năm 2010).
H t ng vi n thông: So v i nh ng năm tr c, m ng l i vi n thông c a t nh LƠo
Cai đƣ có s phát triển v t bậc. Hi n nay trên toƠn m ng có 57 tuy n cáp quang, 30
tuy n truy n dẫn Vi ba, 170 tr m BTS. Mật đ đi n tho i đ t 32 máy/100 dơn (đ t
100% ch tiêu đ n năm 2010). Thuê bao Internet đ t trên 11.900 thuê bao trong đó
thuê bao băng r ng đ t 5.672 thuê bao. Theo h ng dẫn v h s quy đ i c a B
Tthông tin vƠ Truy n thông mật đ sử d ng Internet c a t nh LƠo Cai đ t 10,5/100
dân.
Hiện trạng cấp điện
H t ng m ng l i đi n: 9/9 huy n, thƠnh ph ; 164 xƣ, ph ng, th tr n có đi n
l i qu c gia. 75% h dơn đ c sử d ng đi n l t. Ti m năng thuỷ đi n c a LƠo Cai
kho ng 11.000MW; đƣ cho phép đ u t 68 cơng trình v i t ng cơng su t 889MW, d
ki n đ n 2010 sẽ phát đi n kho ng 700MW. NgoƠi ra từ năm 2006, ngƠnh Đi n l c
Vi t Nam đƣ hoƠn thƠnh đ u n i đ ng dơy 220 KV Yên Bái – Lào Cai – HƠ Kh u để
nhập kh u đi n từ Vơn Nam (Trung Qu c) v i nhu c u s n l ng kho n 300MW đ m
b o cung c p đ nhu c u v đi n cho s n xu t kinh doanh c a các nhƠ đ u t tr c mắt
cũng nh lơu dƠi.
Cấp –Thốt nước
Trang 22

Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

H t ng m ng l i c p thoát n c: Hi n t i đƣ có h th ng c p n c s ch t i
thƠnh ph LƠo Cai vƠ h u h t các huy n, cùng v i h th ng gi ng khoan đang cung
c p n c s ch cho 69% dơn s toƠn t nh.
III.2. Đánh giá tác đ ng c a d án đ n mơi tr

ng

Từ nh ng phơn tích trên, ch đ u t nhận th y rằng khu đ t xơy d ng d án r t
thuận l i để ti n hƠnh th c hi n. Các y u t v t nhiên, kinh t , h t ng vƠ ngu n lao
đ ng d i dƠo lƠ nh ng y u t lƠm nên s thƠnh công c a m t d án đ u t vƠo dơy
chuy n ch bi n s n xu t nông s n, th y s n.
Xơy d ng d án NhƠ máy ch bi n s n xu t n c nông s n,th y s n v i t ng
di n tích 2600m².
M c đích c a đánh giá tác đ ng môi tr ng lƠ xem xét đánh giá nh ng y u t
tích c c vƠ tiêu c c nh h ng đ n môi tr ng trong xơy d ng d án vƠ khu v c lơn
cận, để từ đó đ a ra các gi i pháp khắc ph c, gi m thiểu ô nhi m để nơng cao ch t
l ng môi tr ng h n ch nh ng tác đ ng r i ro cho môi tr ng vƠ cho xơy d ng khi
d án đ c th c thi, đáp ứng đ c các yêu c u v tiêu chu n môi tr ng.
Để ti n hƠnh thi t k vƠ thi công D án đòi h i ph i đ m b o đ c đúng theo các
tiêu chu n môi tr ng sẽ đ c li t kê trong các b ng sau đơy c a Chính ph Vi t Nam
(1995). Tùy theo từng tr ng h p, các quy đ nh, đi u kho n chặt chẽ nh t trong nh ng
tiêu chu n trên sẽ đ c áp d ng.
Giá tr gi i h n các thông s c b n trong mơi tr ng khơng khí

Tên ch t

CO
NO2
SO2
Pb
O3
B i l lửng

Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5937-1995
(mg/m3)
Trung bình 1
Trung bình 8
Trung bình 24 gi
gi
gi
40
10
5
0.4
0.1
0.5
0.3
0.005
0.2
0.06
0.3
0.2

N ng đ cho phép c a ch t th i n

T

stt
1
2
3
4

c mặt

TIÊU CHU N VI T NAM TCVN 5942-1995
Giá tr gi i h n
Thông s
Đ nv
A
PH
6-8.5
BOD5 (20oC)
mg/l
<4
COD
mg/l
< 10
Oxy hòa tan
mg/l
6

Giá tr gi i
h nB
5.5-9
< 25
< 35

2
Trang 23

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


DỰ ÁN NHÀ MÁY XAY XÁT LÚA GẠO

T
stt

TIÊU CHU N VI T NAM TCVN 5942-1995
Thông s

5Ch t rắn l lửng
6D u, m
7Ch t t y rửa
Coliform
8

Đ nv
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100
ml

Giá tr gi i h n
A
20

Không phát hi n
0.5
5,000

Giá tr gi i
h nB
80
0.3
0.5
10,000

Ghi chú:
Cột A áp dụng đối với nước mặt có thể dùng làm nguồn nước sinh hoạt (nhưng
phải qua quá trình xử lý theo quy định).
Cột B áp dụng đối với nước mặt dùng cho các mục đích khác. Nước dùng cho
nơng nghiệp và ni trồng thủy sản có quy định riêng.
Nguồn phát sinh bụi, khí thải, tiếng ồn
Khí th i c a các ph ng ti n giao thông vận chuyển ra vƠo. Khí th i ra cịn do
ph ng ti n giao thông vận t i ho t đ ng trong khu v c d án khi d án đi vƠo ho t
đ ng bao g m các lo i xe (hai bánh, xe b n bánh các lo i). Các ph ng ti n nƠy ph n
l n sử d ng nhiên li u lƠ xăng vƠ d u diesel. Khi ho t đ ng nh vậy, các ph ng ti n
vận t i v i nhiên li u tiêu th ch y u lƠ xăng vƠ d u diesel sẽ th i ra môi tr ng m t
l ng khói th i khá l n chứa các ch t ơ nhi m khơng khí nh NO2, CxHy, CO,
CO2,...Tuy nhiên, đơy lƠ m t ngu n gơy ô nhi m khơng khí khơng tập trung, khơng c
đ nh mƠ phơn tán, l u l ng l u thông t ng đ i th p ch kho ng 150 l t xe gắn
máy, 15 l t xe b n bánh. Đơy khơng ph i lƠ ngun nhơn chính gơy ơ nhi m khơng
khí khi d án đi vƠo ho t đ ng.
Nguồn phát sinh nước thải
Khi d án đi vƠo n đ nh, ngu n n c th i có thể phát sinh bao g m: n c m a,
n c th i sinh ho t, n c th i s n xu t từ c s ch bi n.

Nước mưa
N c m a ch y trƠn trên mặt đ ng trong khu v c d án có l u l ng ph thu c
vƠo ch đ khí hậu trong khu v c. L ng n c nƠy có n ng đ ch t l lửng cao. Tuy
nhiên, mức đ gơy ô nhi m từ l ng n c m a nƠy không nhi u, h n n a, mặt bằng
c s , khu đi u hƠnh vƠ đ ng n i b đ c đ bê tơng, có h th ng thoát n c m a
riêng nên vi c thoát n c m a r t thuận ti n vƠ d dƠng.
Trên toƠn b di n tích mái nhƠ, sơn bƣi c a khu đ t d án, đ ng n i b ch t
l ng n c m a ch y trƠn ph thu c vƠo nhi u y u t khác nhau nh tình tr ng v
sinh trong khu v c thu gom n c m a,... Có thể x y ra tình tr ng n c m a ch y trƠn
trên b mặt đ t lƠm cu n theo các ch t b n, rác, cát,... xu ng đ ng thốt n c. N u
khơng có bi n pháp tiêu thoát t t, sẽ gơy nên tình tr ng ứ đọng rác, lƠm ơ nhi m ngu n
n c, nh h ng x u đ n môi tr ng. V nguyên tắc, n c m a lƠ lo i n c th i có
tính ch t ô nhi m nhẹ (quy c s ch) đ c thoát n c tr c ti p vƠo h th ng thu gom
n c m a c a khu v c vƠ x thẳng ra ngu n mƠ không qua xử lỦ.
T ng l ng n c m a phát sinh từ khu v c d án trong quá trình ho t đ ng c a
d án đ c tính theo cơng thức:
Q=φxqxS
Trong đó:
Trang 24
Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH MTV THỰC PHẨM VÀNG VIỆT NAM


×