BÀI 3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX + B
Câu 1: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a
0)
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A (0; b), B
với b
0
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Lời giải
Đồ thị hàm số y = ax + b (a
0) là một đường thẳng
Trường hợp 1: Nếu b = 0, ta có hàm số y = ax. Đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi
qua gốc tọa độ O (0; 0) và điểm A (1; a)
Trường hợp 2: Nếu b
0 thì đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi qua các điểm A (0;
b), B
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a
0) với b = 0
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Là đường thẳng song song với trục hoành
C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A (1; b), B
D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Lời giải
Đồ thị hàm số y = ax + b (a
0) là một đường thẳng
Trường hợp 1: Nếu b = 0, ta có hàm số y = ax. Đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi
qua gốc tọa độ O (0; 0) và điểm A (1; a)
Trường hợp 2: Nếu b
b), B
0 thì đồ thị của y = ax là một đường thẳng đi qua các điểm A (0;
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Cho ba đường thẳng d1: y = −2x; d2: y = −3x – 1; d 3: y = x + 3. Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. Giao điểm của d1 và d3 là A (2; 1)
B. Ba đường thẳng trên không đồng quy
C. Đường thẳng d2 đi qua điểm B (1; 4)
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (−1; 2)
Lời giải
+) Thay tọa độ điểm A (2; 1) vào phương trình đường thẳng d1 ta được:
1 = −2.2
1 = −4 (vô lý) nên A
d1 hay A (2; 1) không là giao điểm của d1 và d3. Suy
ra A sai.
+) Thay tọa độ điểm B (1; 4) vào phương trình đường thẳng d2 ta được:
4 = −3.1 − 4
4 = −4 (vô lý) nên B
d2. Suy ra C sai
+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng:
* Phương trình hồnh độ giao điểm của d1 và d2: −2x = −3x −1
y = −2. (−1)
x = −1
y=2
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là: (−1; 2)
* Thay x = −1; y = 2 vào phương trình đường thẳng d 3 ta được 2 = −1 + 3
2 = 2 (luôn
đúng)
Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (−1; 2)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Cho đường thẳng d: y = −3x + 2. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục
hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.
A.
Lời giải
B.
C.
D.
B (x; 0) là giao điểm của d với trục hoành nên 0 = −3x + 2
A (0; y) là giao điểm của d với trục tung nên y = −3.0 + 2
x
y=2
B
A (0; 2)
Suy ra OA = |2| = 2; OB =
Vì tam giác OAB vng tại O nên SOAB
(đvdt)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Đồ thị hàm số y = 3 (x – 1)
A. A
đi qua điểm nào dưới đây?
B. B
C. C
D. D
Lời giải
Thay tọa độ từng điểm vào hàm số ta được:
+) Với A
3
. Thay
; y = 0 vào y = 3 (x – 1)
(vô lý)
ta được
+) Với B
. Thay x = 1; y
3
vào y = 3 (x – 1)
ta được
vào y = 3 (x – 1)
ta được
(vô lý)
+) Với D
. Thay x = 4; y
3
(vô lý)
+) Với C
. Thay
3
;y
vào y = 3 (x – 1)
ta được
(luôn đúng)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1: y = 2x – 2 và d 2: y = 3 – 4x. Tung độ giao điểm của d 1;
d2 có tọa độ là:
A.
B.
C. y = 1
D. y = −1
Lời giải
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của d1 và d2 ta được:
2x – 2 = 3 – 4x
Thay
6x = 5
vào phương trình đường thẳng d1: y = 2x – 2 ta được:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:
A. P
B. N (6; 0)
C. M (0; 6)
D. D (0; −6)
Lời giải
Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hồnh độ x = 0. Thay x = 0 vào phương
trình y = 2x + 6. Ta được y = 2.0 + 6 = 6
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là M (0; 6)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Cho hàm số y = (1 – m) x + m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ x = −3
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ x = −3 nên tọa độ giao điểm là (−3; 0)
Thay x = −3; y = 0 vào y = (1 – m) x + m ta được
(1 – m).(−3) + m = 0
−3 + 3m + m = 0
−3 + 3m + m = 0
4m – 3 = 0
4m = 3
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d 1: y = 6 − 5x; d 2: y = (m + 2)x + m và
d3: y = 3x + 2 đồng quy?
A.
B.
C.
D. m = −2
Lời giải
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của d1 và d3:
6 − 5x = 3x + 2
8x = 4
. Suy ra giao điểm của d1 và d3 là M
Để ba đường thẳng trên đồng quy thì M
d2 nên
(m + 2).
+m
+1=
Vậy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị của hàm số y = 3x – 2
A. Hình 4
Lời giải
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1
Đồ thị hàm số y = 3x − 2 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0; −2) và (1; 1) nên
hình 2 là đồ thị hàm số y = 3x − 2.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Cho hàm số y = (2 – m) x
. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh
tại điểm có tung độ y = 3
A. m = 11
B. m = −11
C. m = −12
D. m = 1
Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 3 nên tọa độ giao điểm là (0; 3)
Thay x = 0; y = 3 vào y = (2 – m) x
(2 – m).0
=3
ta được
5 + m = −6
m = −11
Vậy m = −11
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Cho hàm số y = (m + 1) x – 1 có đồ thị là đường thẳng d 1 và hàm số y = x + 1 có
đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm
có tung độ y = 4
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Thay y = 4 vào phương trình đường thẳng d2 ta được x + 1 = 4
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (3; 4)
Thay x = 3; y = 4 vào phương trình đường thẳng d1 ta được:
(m + 1).3 – 1 = 4
Vậy
m+1
x=3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau
tại một điểm trên trục tung?
A. m = 1
B. m = 0
C. m = −1
D. m = 2
Lời giải
Để hai đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung
thì
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Cho ba đường thẳng d1: y = −x + 5; d2: y = 3x – 1; d3: y = −2x + 6. Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. Giao điểm của d1 và d2 là M (0; 5)
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4)
C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0; 5)
Lời giải
+) Thay tọa độ điểm M (0; 5) vào phương trình đường thẳng d 2 ta được 5 = 5.0 – 1
5=
−1 (vơ lý)
+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng
* Phương trình hồnh độ giao điểm của d1 và d2:
− x + 5 = 5x – 1
6x = 6
x=1
y = −1 + 5
y=4
Suy ra tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (1; 4)
* Thay x = 1; y = 4 vào phương trình đường thẳng d 3 ta được 4 = −2.1 + 6
đúng)
Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm N (1; 4)
Đáp án cần chọn là: B
4 = 4 (luôn
Câu 15: Cho đường thẳng d: y = −2x – 4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục
hồnh và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8
Lời giải
A (x; 0) là giao điểm của d với trục hoành nên 0 = −2x
B (0; y) là giao điểm của d với trục tung nên y = −2.0 – 4
x = −2
y = −4
A (−2; 0)
B (0; −4)
Suy ra OA = |−2| = 2; OB = |−4| = 4
Vì tam giác )AB vng tại O nên SOAB
(đvdt)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Cho đường thẳng d1: y = −x + 2 và d2: y = 5 – 4x. Gọi A, B lần lượt là giao điểm
của d1 với d2 và d1 với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của A và B là:
A. 2
B. 3
C. 3
D. 8
Lời giải
+) Phương trình hồnh độ giao điểm của d1 và d2 là:
− x + 2 = 5 – 4x
3x = 3
x = 1 nên xA = 1
+) B (xB; 0) là giao điểm của đường thẳng d1 và trục hồnh. Khi đó ta có:
= = −xB + 2
xB = 2
Suy ra tổng hoành độ xA + xB = 1 + 2 = 3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17: Gọi d1 là đồ thị hàm số y = mx + 1 và d 2 là đồ thị hàm số
. Xác định
giá trị của m để M(2; −1) là giao điểm của d1 và d2.
A. m = 1
B. m = 2
C. m = −1
D. m = −2
Lời giải
+) Nhận thấy M
d2
+) Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình d1 ta được phương trình
−1 = 2.m + 1
m = −1
Vậy m = −1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt d1: y = (m + 2)x – 3m − 3;
d2: y = x + 2 và d3: y = mx + 2 giao nhau tại một điểm?
A.
B.
C. m = 1;
D.
Lời giải
Để 3 đường thẳng trên là ba đường thẳng phân biệt thì
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của d2 và d3:
x + 2 = mx + 2
Với x = 0
x(m – 1) = 0
y = 2 nên giao điểm của d2; d3 là M (0; 2)
Để ba đường thẳng trên giao nhau tại 1 điểm thì M
2 = (m + 2).0 – 3m – 3
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
3m = −5
(tm)
d1 nên:
Câu 19: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1
A. Hình 4
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1
Lời giải
Đồ thị hàm số y = 2x + 1 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0; 1) và (1; 3) nên
hình 1 là đồ thị hàm số y = 2x + 1.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = 2x – 2
B. y = 3x – 3
C. y = x – 1
D. y = x + 1
Lời giải
Từ hình vẽ suy ra đồ thị hàm số đi qua hai diểm có tọa độ (1; 0) và (2; 3)
Thay tọa độ hai điểm vào mỗi hàm số ta thấy với hàm số y = 3x – 3
+) Thay x = 1; y = 0 vào hàm số y = 3x – 3 ta được 0 = 3 – 3
+) Thay x = 2; y = 3 vào hàm số y = 3x – 3 ta được 3 = 3.2 – 3
Vậy đồ thị hàm số y = 3x – 3 là đường thẳng như hình vẽ.
Đáp án cần chọn là: B
0 = 0 (luôn đúng)
3 = 3 (luôn đúng)