Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thuvienhoclieu com de kiem tra giua hk2 toan 11 nam 22 23 de 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.95 KB, 5 trang )

thuvienhoclieu.com
ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN 11-ĐỀ 9

thuvienhoclieu.com

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hình chóp

có đáy

mặt phẳng đi qua điểm

là hình bình hành. Gọi

và song song với mặt phẳng

phẳng
là một:
A. Hình ngũ giác.

B. Hình thang.

Câu 2. Dãy số
A. Dãy số hằng.
C. Dãy số giảm.

là điểm thuộc cạnh

. Thiết diện của hình chóp
C. Hình tam giác.





D. Hình bình hành.

cho truớc). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

.

B.

Câu 4. Cho cấp số nhân

.

có số hạng đầu

C.

.

D.

và cơng bội
.

A.


có số hạng tổng qt

.

Câu 9. Cho cấp số cộng
A.

.

B.

.

Câu 11. Biết
A. 2 .

D. Hình bình hành.

.

.

C.

.

D.

.


. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
B.

.

C.

.

theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Giá trị của
B. 6 .
C.
.

Câu 12. Cho cấp số nhân có
A. Thứ 6 .

.

. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

Câu 10. Cho cấp số cộng có
A.

D.

.

D.



.

. Khi đó
B.

khơng tồn tại.

là:

D.

A.
.
B.
.
C.
.
Câu 6. Hình chiếu của hình chữ nhật khơng thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang.
B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.
Câu 7. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
B. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.

Câu 8. Cho dãy số


.

. Số hạng thứ sáu của

A.
.
B.
.
C.
Câu 5. Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân hữu hạn?

. Số

D.
bằng

D. 4 .

là số hạng thứ mấy của cấp số này?
B. Không phải là số hạng của cấp số.

thuvienhoclieu.com

Trang 1



cắt bởi mặt

B. Dãy số tăng.

D. Dãy số không tăng không giảm.

Câu 3. Biết

C.



.


thuvienhoclieu.com
D. Thứ 7 .

C. Thứ 5 .
Câu 13. Cho hình chóp
sau đây đúng?

. Gọi

lần lượt là trọng tâm các tam giác

A.



có đúng một điểm chung. B.

trùng


C.



một đường thẳng chung.

song song với

Câu 14. Cho cấp số nhân

D.

có dạng liệt kê là

.

.

Câu 16.
A.

B.

.

.

B.

A.


.

C.

D.

.

D.

.

B.

. Mặt phẳng

.

.

.

, có đáy

.

D.

là hình bình hành tâm


B.

Câu 20. Cho hai đường thẳng
đúng?

thì

?
.



thì

C. Nếu

.

. Gọi

.
lần lượt là trung điểm

song song với mặt phẳng nào sau đây?

.

A. Nếu


D.

song song với mặt phẳng nào trong các mặt
C.

A.
.
B.
.
Câu 19. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
A.

.

. Mặt phẳng

Câu 18. Cho hình chóp

C.

.

C.

D.

.

.


B. Nếu

.

.

D.

lần lượt nằm trên hai mặt phẳng



.

. Mệnh đề nào sau đây

thì

D. Nếu

Câu 21. Cho

.
thì

.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

.


B.

Câu 22. Cho
A.

C.

.

bằng

Câu 17. Cho hình hộp
phẳng sau đây?

A.

.

Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là

A.
.
B.
.
C.
Câu 15. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.

. Mệnh đề nào


.

C.

.

là cấp số cộng thoả mãn
.

Câu 23. Cho cấp số cộng
cho lần lượt là

B.
thoả mãn

.

D.

.

. Tính tổng 12 số hạng đầu của cấp số cộng.
C.

.

D.

. Số hạng đầu


A.
.
B.
.
C.
Câu 24. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
thuvienhoclieu.com

.

và công sai

.
của cấp số cộng đã

D.

Trang 2

.


thuvienhoclieu.com
A. Nếu hai mặt phẳng

lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt khơng song song thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mọi

đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia.
Câu 25. Cho cấp số nhân



. Tìm cơng bội

A.
.
B.
.
Câu 26. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A.

.

B.

Câu 27.
A.

.

B.

.

. Khi đó

.


B.

Câu 29.
A. 3 .

bằng

B.

.

.

B.

.

C.

.

D.

.

A.

C. 3 .


D. 99 .

C. 3 .

D.

C. 0 .

D.

.

C.

.

. Công thức nào sau đây dùng đề tính tổng

.B.

Câu 33. Cho một đường thẳng
với
?
A. 2 .
Câu 34. Cho hình hộp

.

B.


. C.

.

.

C. 0 .

D.

.

D. 14 .
số hạng đầu của cấp số cộng đã

.D.

.

. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa

C. vô số.
. Mệnh đề nào sau đây sai?

. B.
bằng

C.

song song với mặt phẳng


B. 1 .

.

là:

. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
B. 12 .
C. 16 .

Câu 32. Cho cấp số cộng
cho?

Câu 35.
A. 1 .

D.

. Tập tất cả giá trị của

Câu 31. Cho dãy số
A. 15 .

A.

.

bằng


.

Câu 30. Cho cấp số nhân
A.

C.

bằng

Câu 28. Biết
A.

.

của cấp số nhân.

D. 0 .
. D.

D.

.

.

PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
thuvienhoclieu.com

và song song


Trang 3


thuvienhoclieu.com
Câu 36. Tính giới hạn
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác
a) Gọi

.
.

lần lượt là tâm của các mặt bên

mặt phẳng
.
b) Gọi
là trọng tâm của tam giác
song với mặt phẳng
Câu 38. Cho dãy số





là trung điểm của



. Chứng minh đường thẳng


. Tính
ĐÁP ÁN
11
12
13
14
15

Câu 36. Tính giới hạn

A
A
D
D
D

16
17
18
19
20

D
D
D
C
A

.


21
22
23
24
25

C
B
C
B
C

26
27
28
29
30

A
B
B
C
A

31
32
33
34
35


D
D
B
B
D

.
.

lần lượt là tâm của các mặt bên

mặt phẳng
.
b) Gọi
là trọng tâm của tam giác





. Chứng minh đường thẳng

là trung điểm của

nên
là trung điểm của


song song mặt phẳng
.

nên

.
song song với mặt phẳng

thuvienhoclieu.com

song song

. Chứng minh đường thẳng

song với mặt phẳng
.
Giải:
a) Ta có
tính chất đường trung bình)

Ta có

song

.

Giải: Ta có
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác


b) Gọi

song song


.

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
1
B
6
A
2
C
7
C
3
D
8
B
4
A
9
A
5
B
10
C
PHẦN 2: TỰ LUẬN

a) Gọi

. Chứng minh đường thẳng


.

Trang 4

song


thuvienhoclieu.com

Câu 38.
Cho dãy số



. Tính

.

Giải: Ta có
Do đó

.
.

thuvienhoclieu.com

Trang 5




×