Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thuvienhoclieu com tai lieu on tap toan 11 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.03 KB, 5 trang )

thuvienhoclieu.com

TÀI LIỆU ƠN TẬP HỌC KỲ I MƠN TỐN 11
NĂM HỌC 2022-2023

I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y tan x .


D  \   k , k   .
2

A. D .
B.



D  \   k 2 , k   .
2

D.

D  \  k , k   .

C.
Câu 2: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số

.




D  \   k , k   .
2

B.


D  \   k 2 , k   .
2

D.

A. D .

D  \  k , k   .
C.
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số
A.
Câu 4:

.



B.

C.

Câu 5: Tập xác định của hàm số
A.


.

B.



sin  x   1
2

Nghiệm phương trình



x   k 2
2
A.
.

B.

x 


 k 2
2
.

Câu 9: Nghiệm phương trình
A.


.



 \   k  ; k  Z
2
.
D.



C.
.
Câu 6: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình


x   k 2
x   k 2
2
2
A.
.
B.
.
Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình


x   k 2
x   k 2
2

2
A.
.
B.
.
Câu 8:

D.

1
y
sin x  1 là
Tập xác định của hàm số
 


\ 
 \   k 2 ; k  Z
 \ 1
 2 .
2
.
A.
.
B.
C.

.

D.


.

C. x k .

D. x k 2 .

C. x k .

D. x k 2 .

C. x k .

D. x k 2 .

C.

D.

là:
B.

.

Câu 10: Tìm số nghiệm của phương trình

.

trong khoảng


thuvienhoclieu.com

.

.
Trang 1


thuvienhoclieu.com
C. 2 .

B. 0 .

A. 1 .

Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình
A. 1 .
B. 0 .

D. 3 .

trong khoảng
C. 2 .

.



sin  x   1
4


Câu 12: Số nghiệm của phương trình
với  x 3 là
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .

D. 3 .



sin  x   1
4

Câu 13: Số nghiệm của phương trình
với  x 3 là
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .

Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình
A. .
B. .
Câu 15: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

sin x 1  x   k 2 , k  
2
A.
.
C. sin x 1  x k 2 , k   .

cos x 

trong khoảng
C. .

D. 3 .

D. 3 .
.
D. .

B. sin x 1  x   k 2 , k  .

sin x 1  x   k , k  
2
D.
.

1
2 là:

Câu 16: Nghiệm của phương trình




x   k 2
x   k
x   k 2
x   k 2

3
4
6
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: Có bao nhiêu cách xếp chỗ 4 bạn Phúc, Lộc, Thọ và An vào một bàn dài có 4 chỗ ngồi?
A. 256 .
B. 16 .
C. 24 .
D. 8 .
Câu 18: Có bao nhiêu cách để có thể chọn được em học sinh từ một tổ có
học sinh?
A. .
B. .
C. .
D.
.
Câu 19: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ
quỹ được chọn từ
thành viên là
16 !
16!
A. .

B. 4 .
C. 12!.4! .
D.
.
Câu 20: Trong một lớp học có 20 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn trong
lớp đi làm nhiệm vụ, sao cho trong hai bạn đó có một bạn nam và một bạn nữ
A. 1406.
B. 703.
C. 360.
D. 38.
Câu 21: Trên giá sách có 5 quyển sách Tốn khác nhau, 6 quyển sách Lí khác nhau, 4 quyển sách
tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn một quyển sách trên giá?
A. 120 cách.
B. 14 cách.
C. 15 cách.
D. 1 cách.
Câu 22: Cho tập hợp gồm
chập

phần tử và kí hiệu

, số tổ hơp chập

của tập có

,

,

lần lượt là số các hốn vị, số chỉnh hợp


phần tử

. Khẳng định nào sau đây sai?

A.
B.
C.
Câu 23: Gieo một con xúc sắc hai lần. Số phần tử của khơng gian mẫu

D.


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24: Một tổ có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Tính xác suất sao cho người được
chọn đều là nữ.
A.

.

B.

.


C.

.

thuvienhoclieu.com

D.

.
Trang 2


thuvienhoclieu.com
6
3
Câu 25: Một hộp chứa viên bi gồm viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 1 viên bi trắng. Lấy ngẫu
nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được ba viên bi có đủ ba màu.
1
3
1
3
A. 2 .
B. 20 .
C. 12 .
D. 10 .

Câu 26: Tung một đồng xu đồng chất 3 lần liên tiếp, xác suất để trong 3 lần tung đó có đúng 1 lần
thu được kết quả mặt sấp là:
1

A. 2 .

3
B. 8 .

2
C. 3 .

5
D. 8 .

Câu 27: Xác suất để làm bài kiểm tra đạt điểm 10 mơn tốn của 3 học sinh An, Bình, Chi lần lượt là
0.4,0.7,0.8 . Xác suất để cả 3 học sinh đều đạt điểm 10 là:
A. 0.224 .
B. 0.036 .
C. 0.964 .
D. 0.776 .
Câu 28: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết
7
A. 12 .

1
B. 12 .

Câu 29: Trong khai triển
A. .
Câu 30:

có tất cả
B.


Trong khai triển
A.
.

Câu 31: Số hạng khơng chứa
A.

.

.

.

A.

2;3

Câu 34: Giả sử phép vị tự

VI ,2

B.

.

D.

.



C.

.

D.

, phép tịnh tiến theo vectơ

biến

B.

.

Câu 33: Trong hệ trục Oxy, cho điểm

bằng
D.



trong khai triển
B.

.

số hạng. Vậy
C. .


, hệ số của số hạng chứa
B.
.
C.
.

Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ
,tọa độ điểm

A.

1
1
P B  
3,
4 . Tính P  A  B  .
1
1
C. 7 .
D. 2 .

P  A 

A  2;3

 3;  2 

C.

.


. Tọa độ điểm
C.

A ' Q

 2;  3

O;900 

.
thành điểm

D.

 A

D.

.
là:

3; 2 

biến điểm M thành M  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Câu 35: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt khơng chéo nhau thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì khơng chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt chứa hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 36: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
A. 10.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 37: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 10.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
a
,
b
Câu 38: Trong không gian, cho hai đường thẳng
phân biệt. Hai đường thẳng a và b chéo nhau
nếu:
A. a và b không cùng thuộc một mặt phẳng.
B. a và b là hai cạnh
của một tứ diện.
thuvienhoclieu.com


Trang 3


thuvienhoclieu.com
a
b
C. và nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.

D.

a và b khơng có

điểm chung.
Câu 39: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng khơng song song và khơng cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 40: Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật,
là điểm thuộc
. Khi đó giao tuyến
của hai mặt phẳng

A. Qua và song song với
C. Qua và song song với
II.TỰ LUẬN:
Câu 1: Giải các phương trình sau:
b)


a)
f) cos2x -3cosx +2=0

c)

là đường thẳng?
B. Qua
D. Qua

.
.

d)

và song song với
và song song với

.
.

e)

g) 4sin2x -4sinx +3 =0 h) 4sin2x+5cosx -5 =0

i)cos2x+cosx+1 =0

Câu 2: Cho khai triển sau:
a. Tìm hệ số của số hạng thứ 5 trong khai triển
b. Tìm hệ số của
trong khai triển

c. Tìm số hạng
trong khai triể
Câu 3: Cho khai triển sau:
a. Tìm hệ số của số hạng thứ 8 trong khai triển
b. Tìm hệ số của trong khai triển
c. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển
Câu 4: Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Gọi
của
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
b) Gọi

là một điểm nằm trên đoạn



,

lần lượt là trung điểm


,



. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng




Câu 5:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm thuộc cạnh
SA sao cho SM = 2MA và N là trung điểm của AD.
a) Tìm giao tuyến của: (SAD) và (MBC ).
b) Tìm giao điểm I của SB và (CMN ), giao điểm J của SA và (ICD).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn AD = 2BC , G là trọng
tâm tam giác SCD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC 
b) Mặt phẳng 
cắt cạnh



,

KB
BG tại K . Tính tỷ số KG



,



Câu 7:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD và AB =
2CD, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
thuvienhoclieu.com


Trang 4


thuvienhoclieu.com

Câu 8: Có 7 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ và 8 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác
suất của các biến cố sau:
A:” 5 viên bi cùng màu”
B:” 5 viên bi khác màu”
C:” 5 viên bi đủ 3 màu”
D:” ít nhất 1 viên bi màu đỏ”
E:” ít nhât 3 viên bi màu đỏ”
F:” 5 viên bi đủ 3 màu và có đúng 2 bi vàng”
Câu 9:Hai xạ thủ độc lập cùng bắn vào bia, mỗi người bắn vào bia của mình một viên đạn. Biết rắng
xác suất bắn viên đạn trúng vào bia của từng người là
và . Gọi là biến cố “cả hai xạ thủ cùng
bắn trúng”. Khi đó, xác suất biến cố là bao nhiêu?
Câu 10: Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có
một bạn thi đỗ là bao nhiêu?

thuvienhoclieu.com

Trang 5



×