Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.07 KB, 2 trang )
111Equation Chapter 1
Section 1SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG
NINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022
Môn Vật Lý
Thời gian làm: 150 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (3 đ)
Hai xe máy khởi hành cùng lúc tại hai địa điểm A và B. Xe thứ nhất xuất phát từ A chuyển động về B.
Xe thứ 2 xuất phát từ B chuyển động về A. Hai xe gặp nhau tại C cách A 30 km. Khi xe thứ nhất đến
B, xe thứ 2 đến A đều quay ngay trở về địa điểm xuất phát ban đầu và gặp nhau lần thứ 2 tại D cách B
36 km (hình 1). Tìm độ dài quãng đường AB và tỉ số vân tốc giữa hai xe. Coi vân tốc của hai xe là
không đổi trong quá trình chuyển động.
Bài 2: (3 đ)
Một bình nhiệt lượng kế có khối lượng m1 = 0,2 kg chứa m2 (kg) nước đá ở nhiệt độ t0 = - 80C. Khi cấp
cho bình nhiệt lượng Q1 = 492 J thì nhiệt độ của bình tăng lên đến – 40C. Tiếp tục cấp thêm nhiệt
lượng Q2 = 186320 J thì nhiệt độ của bình tăng lên đến 50C. Tính nhiệt dung riêng c1 của chất làm bình
nhiệt lượng kế và khối lượng m2 của nước đá ban đầu.
Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của bình nhiệt lượng kế với mơi trường. Biết nhiệt dung riêng của nước đá,
nước lần lượt là c2 = 2100 J/kgK, c3 = 4200 J/kgK, nhiệt nóng chảy của nước đá là λ=340000 J / kg .
Bài 3: (5 đ)
Cho mạch điện sơ đồ như hình 2.
Biết U = 12 V, R2 = 8 Ω , R3 = 8 Ω , R4 = 8 Ω . Ampe kế có điện trở khơng đáng kể.
a. Khi đóng khố K, công suất toả nhiệt trên R1 là 9 W. Tính R1 và số chỉ ampe kế khi đó.
b. Thay khố K bằng một bóng đèn thì số chỉ của ampe kế là 1,25 A và đèn sáng bình thường. Tính
hiệu điện thế định mức và cơng suất định mức của đèn.
Bài 4: (5 đ)
Vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục