Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Khởi Đầu
Tự Nguyện
Tự Phát
Niềm Tin
Điên Rồ
Hành Động
Nhận Thức Có Ý Thức
Tập Trung
Quyền Lực
Thành cơng
Thụ Động
Vơ Thức
Tiềm Năng
Bí Ẩn
1
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Ni Nấng
Sung Túc, Trù Phú
Tri Giác
Thiên Nhiên
Làm Cha
Cấu Trúc
Nắm Quyền
Luật Lệ
Giáo Dục
Hệ Thống Niềm Tin
Tiếp nhận
Nhận dạng nhóm
2
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Mối Quan Hệ
Bản Năng Giới Tính
Niềm Tin Cá Nhân
Giá Trị
Chiến Thắng
Ước Muốn
Tự Khẳng Định
Khó Kiểm Sốt
Sức Mạnh
Nhẫn Nại
Lịng Trắc Ẩn
Kiểm Sốt Mềm Mỏng
Tự xem xét nội tâm
Tìm Kiếm
Dẫn Dắt
Đơn Độc
3
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Định Mệnh
Điểm Bùng Phát
Sự Biến Chuyển
Tầm Nhìn Cá Nhân
Cơng Lý
Trách Nhiệm
Quyết Định
Ngun Nhân – Kết Quả
Bỏ Qua
Đảo Ngược
Tạm Dừng
Hy Sinh
4
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Kết Thúc
Thay Đổi
Loại Bỏ
Tác Động Tuyệt Đối
Chừng Mực
Cân Bằng
Sức Khỏe
Kết Hợp
Cảnh Nô Lệ
Chủ Nghĩa vật chất
Sự cám dỗ
Sự tuyệt vọng
Thay oi ot ngot
Giai Thoat
a ut
Giải thoát
5
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Hy Vọng
Cảm Hứng
Hào Phóng
Yên Bình
Nỗi Sợ Hãi
Ảo Ảnh
Sự Tưởng Tượng
Sự Hoang Mang
Sự Khai Sáng
Sự Vĩ Đại
Sức Sống
Sự Tự Tin
6
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Sự Phán Xét
Sự Tái Sinh
Tiếng Gọi Nội Tâm
Sự Rửa Tội
Sự Hợp Nhất
Sự Hoàn Thành Trọn Vẹn
Sự Kết Nối
Sự Thỏa Mãn
7
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Ý Nghĩa Bộ Swords Trong Tarot
Khía cạnh: Xung đột, suy tính.
Nguyên tố chiêm tinh: Khí.
Dấu hiệu hồng đạo: Song Tử, Bảo Bình, Thiên Bình.
Sức mạnh trí óc
Sự thật
Cơng lý
Kiên cường
Ngăn chặn cảm xúc
Sự tránh xa
Sự bế tắc
Dừng lại
Đau khổ
Cô ơn
Phản bội
Chia tay
8
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Nghỉ ngơi
Suy tính
Chuẩn bị trong lặng lẽ
Tự lợi
Bất hồ
Mất danh dự một cách
cơng khai
Háo thắng dẫn ến
mất lòng
Buồn tẻ
Phục hồi
Di chuyển
Đồng hành
9
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Chạy trốn
Thích phong cách ơn
ộc
Nỗi hổ thẹn giấu kín
Che giấu
Hạn chế
Rối loạn
Mất quyền lực
Tự ti
Lo lắng
Cảm giác tội lỗi
Nỗi thống khổ
Trầm cảm
10
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Chạm xuống áy
Tâm lý bị hại
Chịu khổ nhục
Bị nói xấu, dèm pha
Áp lực nặng nề
Sử dụng lý trí
Thật thà
Cơng bằng
Kiên cường
Thẳng thắn – lỗ mãng
Có thẩm quyền – hống
hách
Sắc bén – cắt giảm
Am hiểu – ngoan cố
Lý trí – nhẫn tâm
11
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Chân thật
Sắc sảo
Thẳng thắn
Vui tính
Từng trải
Thơng minh
Biết phân tích
Ăn nói lưu lốt
Cơng bằng
Đạo ức
12
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Ý Nghĩa Bộ Cups Trong Tarot
Khía cạnh: Cảm xúc, mối quan hệ, lãng mạn và tinh thần.
Nguyên tố chiêm tinh: Nước.
Dấu hiệu hoàng ạo: Cự Giải, ong Ngư, Thiên Yết.
Sức mạnh cảm xúc
Trực giác
Thân mật
Tình yêu nảy nở
Sự kết nối
Đình chiến
Sự hấp dẫn
Yêu chân thành
Trung thành
Tâm trạng phấn khởi
Tình bạn
Cộng ồng
Giao lưu
13
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Chỉ biết mỗi bản thân
Sự hờ hững
Tiến vào nội tâm
Phân vân chọn lựa
Do dự
Mất mát
Tang thương
Hối tiếc
Buồn bã
Thiện chí
Ngây thơ/khờ dại
Thời thơ ấu
Gặp lại người thân
14
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Ước vọng
Những lựa chọn
Sự tiêu pha
Mơ mộng
Ý nghĩa sâu thẳm – chân
lý
Rời i
Mệt mỏi
Hoàn thành ước nguyện
Hài lòng
Thỏa mãn thể chất
Hạnh phúc
15
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Niềm vui
An bình
Gia ình
Tìm cảm hứng/Đam mê
Dễ xúc ộng
Trực giác
Thân mật
Yêu thương
Lãng mạn – dễ xúc ộng
Giàu tưởng tượng –
không thực tế
Nhạy cảm – thất thường
Tinh tế – quá tế nhị
Nội tâm – nhút nhát
16
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Thương yêu
Nhân hậu
Trực giác
Tâm lý
Tâm linh
Khơn ngoan
Trầm tĩnh
Tài ngoại giao
Chăm sóc
Khoan dung
17
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Ý Nghĩa Bộ Pentacles Trong Tarot
Khía cạnh: Trần tục, tiền bạc, sung túc, đảm bảo và ổn định.
Nguyên tố chiêm tinh: Đất.
Dấu hiệu hoàng đạo: Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết.
Sức mạnh vật chất
Sự thịnh vượng
Tính khả thi
Niềm tin tưởng
Cơ hội tiền bạc
Cân bằng tài chính
Linh hoạt
Vui vẻ
Vượt qua khó khăn
Làm việc nhóm
Lập kế hoạch
Thành tựu/xuất sắc
Có uy tín
18
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Chiếm hữu
Kiểm sốt
Sự thay ổi bị chặn
ứng
Tiết kiệm tiền
Thời iểm khó khăn
Sức khỏe kém
Bị từ chối
Mất mát tài sản
(CĨ hoặc KHƠNG)
Nguồn lực
Kiến thức
Quyền năng
Được hỗ trợ hoặc chia
sẻ cho người khó
khăn
19
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Sự ánh giá
Phần thưởng
Thay ổi ịnh hướng
Kiên nhẫn
iêng năng
Hiểu biết
Tỉ mỉ
Lao ộng hiệu quả
Kỷ luật
Tự lực
Tinh tế
Giàu có
Phát tài
20
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Sung túc
Bền lâu
Tập quán/quy tắc
Thừa kế
Tích lũy tiền bạc
Có sự ảnh hưởng
Thực tế
Thịnh vượng
Tin tưởng/ áng tin
cậy
Kiên ịnh – Lì lợm
Thận trọng – Khơng
mạo hiểm
Kỹ lưỡng – Ám ảnh
Thực tế – Bi quan
Cần cù – Chăm chỉ
21
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Ni dưỡng
Nhân cách cao cả
Tính hợp lý
Tháo vát
Đáng tin cậy
Nguồn tiền ổn ịnh
Mạnh dạn
Lão luyện
Đáng tin cậy
Sự ủng hộ/hỗ trợ
Vững chắc
Doanh nhân
Người giỏi kinh doanh
22
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Ý Nghĩa Bộ Wands Trong Tarot
Khía cạnh: Sự nghiệp, cơng việc, chuyển hướng.
Ngun tố chiêm tinh: Lửa.
Dấu hiệu hoàng đạo: Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã.
Sáng tạo
Nhiệt tình
Tự tin
Can ảm
Sức mạnh bản thân
Lịng can ảm
Tính ộc
áo/ngun bản
Hành trình xa
Khám phá
Thấy trước
Tài lãnh ạo
Hành trình xa
23
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Ăn mừng
Tự do
Niềm phấn khích
Đám cưới
Bất ồng
Đấu tranh
Phiền nhiễu
Cạnh tranh gay gắt
Ca khúc khải hồn
Tơn vinh
Niềm kiêu hãnh
Được ngưỡng mộ
Được khen ngợi
24
Tóm tắt ý nghĩa lá bài Tarot
Năng nổ
Chống cự
Chắc chắn
Vượt qua khó khăn
Hành ộng nhanh
Kết thúc / dứt
iểm
Tin tức
Phát triển nhanh
chóng
Phịng vệ
Kiên nhẫn
Chịu ựng
Làm việc mệt mỏi
25