Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thực hành phân biệt cặp âm /g/, /k/ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.19 KB, 7 trang )


Thực hành phân biệt cặp
âm /g/, /k/


Chuyên mục luyện nói tiếng Anh đã gi
ới thiệu với
các bạn 2 phụ âm /g/, /k/ và sự khác nhau cơ b
ản
giữa chúng qua bài viết trước. Bạn đã t
ự luyện tập
thành thạo /g/, /k/ để sẵn sàng thực hành phân bi
ệt
chúng chưa? Hãy tiếp tục cùng Global Education thực hành phân bi
ệt
cặp âm này các bạn nhé!

Mời các bạn ôn lại âm /k/ và so sánh cách phát âm âm /k/ v
ới các âm
khác:


coat goat




case face


pick pit




cable table




tack tap



duck dug



curl
girl


Mời các bạn ôn lại âm /g/ và so sánh cách phát âm âm /g/ v
ới các âm
khác:


girl
pearl



egg ape



angle ankle



bag
bang


Để giúp các bạn thực hành phân biệt g, k. Global Education xin đ
ưa
ra một số bài tập sau:
Exercise 1: Hoàn thành các câu sau, dùng t
ừ cho sẵn trong bảng.
(Câu 0 là câu ví dụ)
rocks cake ache locker key bigger queue kitchen
six ask


0. He dressed for soccer, Ann closed his locker.

1.Kelly Collins couldn’t figure how to make the plants grow______.

2.I’d like five bricks. / No, make it_______!

3.Mr Quinn ate so much steak. He came home with a stomach_____.


4.I saw a fox behind those________.


5. Clara saw a friend she knew standing quietly in the ___________.

Đáp án: 1 bigger 2. six 3. ache 4. rocks 5. queue
Exercise 2: Mời các bạn nghe và l
ựa chọn từ đúng xuất hiện trong
các câu sau:

1. The goat/coat is black.

2. My glass/ class is full.

3. When did you get the glue/clue?

4. We should cover the grate/crate.

5. It goes in the wood/ good box.

6. Why can’t everyone go/hoe?

7. Did you see the bug/ buck?

8. Stand on the rug/ rung.

9. Put it in the bag/ back.

10. Did you see the pig/ pick?

11. Do you care/ dare?


12. That’s a nice skirt/ shirt.

13. Why don’t you pack/ patch it?

14. Pull on the cable/ table.

15. Let’s shake/ shape it up.

16. She can take/ tape it if she wants.

17. There was
smoke/smog
in the air.


18. You can lock/ log it in.

19. Tim put it in the back/ bag.
Đáp án: Vui lòng xem đáp án chi tiết trong bài viết kì sau
Bạn đã hoàn toàn nắm vững cách phát âm /g/, /k/ sau khi thực h
ành 2 bài
tập trên chưa? Hãy thư giãn vi
ệc luyện nói với đoạn hội thoại vui giữa
anh chàng Sid và Joe dưới đây nhé!

SID: Hey, there’s the monster!
JOE: That’s just a (1)_________
SID: Yes, it’s a (2)________Ness.
JOE: No, not (3)______. I mean
(4)____, you know, from a tree!

SID: I’ve never seen a tree with a
(5)_______.
JOE: No, not a (6)_____ that you
open with a key; a (7)_______with a
G!


Đáp án: (1) log (2) Loch (3) Loch (4) log (5) lock
(6)
lock (7) log
Bạn có thể thực hành đo
ạn hội thoại bằng cách nghe lại audio. Bạn nhấn
nút tạm dừng sau lời nói của Sid và bạn sẽ đóng vai trò là Joe. Hãy th
ực
hành thường xuyên để có được giọng chuẩn như anh chàng Joe các b
ạn
nhé!


×