Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giải sbt tiếng anh 7 friend plus– chân trời sáng tạo phần (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.62 KB, 5 trang )

1 (trang 5 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the table
with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

Đáp án:
1. ‘s

2. ‘re

3. ‘m not

4. isn’t

5. aren’t

6. Am

7. Is

8. Are

9. am

10. are

11. isn’t

12. aren’t

2 (trang 5 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the text
using the affirmative or negative form of “be” (Hoàn thành văn bản bằng
cách sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định của "be")




My name’s Jessica Burton and I (1) twelve. I (2) in class 7B at school and
my teacher (3) Mr Masani. He (4) very strict, but he (5) funny! I (6)
interested in sport, but I (7) a football fan.
Our names (8) David and Hasan and we (9) thirteen. At school, we (10)
in class 7A. Our teacher (11) Ms Davis - she (12) very strict. We (13)
interested in photography, but we (14) interested in films.
Đáp án:
1. 'm

2. 'm

3. is

4. 's

5. 's

6. 'm

7. 'm not

8. are

9. 're

10. 're

11. is


12. isn't

13. 're

14. aren't

Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Jessica Burton và tôi mười hai tuổi. Tôi học lớp 7B ở trường và
giáo viên của tôi là thầy Masani. Anh ấy rất nghiêm khắc, nhưng anh ấy
là người vui tính! Tơi quan tâm đến thể thao, nhưng tơi khơng phải là
người hâm mộ bóng đá.
Tên chúng tôi là David và Hasan và chúng tôi mười ba tuổi. Ở trường,
chúng tôi học cùng lớp 7A. Giáo viên của chúng tôi là cô Davis - cô ấy
không nghiêm khắc lắm. Chúng tôi quan tâm đến nhiếp ảnh, nhưng chúng
tôi không quan tâm đến phim.
3 (trang 5 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the
questions with is / are. Then write answers that are true for you (Hồn
thành các câu hỏi với is / are. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn)


Đáp án:
1. Are; Yes / No; am / 'm not
2. Is; Yes / No; is / isn't
3. Is; Yes / No; is /isn't
4. Are; Yes / No; are / aren't
5. Is; Yes / No; is / isn't
6. Are; Yes / No; am / 'm not
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn mười ba?

2. Mẹ của bạn có nghiêm khắc khơng?
3. Sinh nhật của bạn có phải là vào tháng 5 khơng?
4. Bạn bè của bạn có hài hước khơng?
5. Màu đỏ có phải là màu u thích của bạn khơng?
6. Bạn có giỏi thể thao không?
Possessive adjectives – Possessive pronouns
4 (trang 5 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the
sentences with the words (Hoàn thành các câu với các từ)

Đáp án:
1. Their

2. mine

3. your

4. hers


5. our

6. His

7. my

8. ours

Hướng dẫn dịch:
1. Holly và Cara là chị em sinh đôi. Nhà của họ gần trường học.
2. Đó có phải là chiếc khăn của bạn khơng? Nó tương tự như của tơi.

3. Xin chào. Tơi là Daisy. Bạn tên là gì?
4. Đó khơng phải là cuốn sách của tơi. Nó là của cơ ấy.
5. Chúng tơi thích tốn học. Đó là chủ đề u thích của chúng tơi.
6. Đó là chú của tơi. Vợ anh là giáo viên.
7. Tôi mười hai, nhưng anh họ tôi mười bốn.
8. Đây không phải là găng tay của bạn. Của chúng tôi ở đằng kia.
Possessive adjectives – Possessive pronouns
5 (trang 5 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the
sentences with a / an / the (Hoàn thành các câu với a / an / the)

Đáp án:
1. The

2. an

3. an

5. an

6. the

7. a, The

Hướng dẫn dịch:
1. Cái bút trên bàn là của Mai.
2. Cha tôi là một kỹ sư.
3. Của Ricardo? Đó là một nhà hàng Ý.

4. a



4. Mận là 80 pence một kg.
5. Cô ấy là một bà già.
6. Giáo viên của cô ấy đến từ Hà Lan.
7. Đây là một chiếc điện thoại thông minh. Điện thoại thơng minh có màu
đen.



×