Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giải sbt tiếng anh 7 friend plus– chân trời sáng tạo phần (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.54 KB, 5 trang )

1 (trang 6 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Look at the pictures.
Write the words (Nhìn vào những bức tranh. Viết các từ)

Đáp án:
1. maths (toán học)
2. timetable (thời gian biểu)
3. notebook (sổ tay)
4. student (học sinh)
5. teacher (giáo viên)
6. science (khoa học)
7. book (cuốn sách)


2 (trang 6 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Read the clues and
write the words (Đọc các gợi ý và viết các từ)

Đáp án:
1. homework

2. exercise

3. maths

4. room

5. notes

6. history

7. exam


8. teacher

Hướng dẫn dịch:
1. Khi bạn làm việc của trường vào buổi tối.
2. Những câu hỏi bạn cần trả lời trong sách học.
3. Bạn học về các con số trong chủ đề này.
4. Một nơi cho các bài học ở trường.
5. Bạn viết những điều này vào sổ tay của bạn.
6. Khi bạn tìm hiểu về những điều từ rất lâu trước đây.
7. Bạn cần học rất nhiều cho kỳ thi quan trọng này.
8. Học sinh học những điều với người này.


3 (trang 6 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Fill in the gaps with at,
in or on (Điền vào chỗ trống với at, in hoặc on)
1. The new school year is … September.
2. The first class is … 7:00 … the morning.
3. My maths lesson is … Friday.
4. There's a lunch break … noon.
5. The weather is very hot in Hö Chi Minh City … the summer.
6. My sister hasn't got much homework … the weekend.
7. The English Club is … Sunday mornings.
8. Teachers' Day is … November 20th.
Đáp án:
1. in

2. at, in

3. on


4. at

5. in

6. at

7. on

8. on

Hướng dẫn dịch:
1. Năm học mới là vào tháng Chín.
2. Buổi học đầu tiên vào lúc 7 giờ sáng.
3. Buổi học tốn của tơi là vào thứ Sáu.
4. Có một giờ nghỉ trưa vào buổi trưa.
5. Thời tiết rất nóng ở Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè.
6. Em gái tơi khơng có nhiều bài tập về nhà vào cuối tuần.
7. Câu lạc bộ Tiếng Anh sinh hoạt vào sáng Chủ nhật.
8. Ngày nhà giáo là ngày 20 tháng 11.
4 (trang 6 SBT tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Write the words in the
correct place. Then use your dictionary to write eight more words. (Viết
các từ vào đúng chỗ. Sau đó, sử dụng từ điển của bạn để viết thêm tám từ.)


Gợi ý:
- subjects: geography, history
- people: student, teacher
- books: notebook
- places: music room; science lab
Student can add 8 more words:

- subjects: English, French, German, art, ICT, biology
- chemistry, physics, PE, PSHE, science, maths, languages
- people: headteacher, deputy head, caretaker, lab assistant, secretary
- books: dictionary, atlas, text book, novel, science book
- places: hall, canteen, field, corridor, gym, sports hall, playground
Hướng dẫn dịch:
- môn học: địa lý, lịch sử
- người: học sinh, giáo viên
- sách: vở ghi
- địa điểm: phòng âm nhạc; phịng thí nghiệm khoa học


Học sinh có thể thêm 8 từ nữa:
- mơn học: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, nghệ thuật, CNTT-TT, sinh
học
- hóa học, vật lý, thể dục, PSHE, khoa học, tốn học, ngơn ngữ
- những người: hiệu trưởng, phó trưởng phịng, người trơng coi, trợ lý
phịng thí nghiệm, thư ký
- sách: từ điển, tập bản đồ, sách văn bản, tiểu thuyết, sách khoa học
- địa điểm: hội trường, căng tin, sân, hành lang, phòng tập thể dục, nhà thi
đấu thể thao, sân chơi



×