Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giải sgk tiếng anh 7 friend plus – chân trời sáng tạo part (60)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.36 KB, 6 trang )

Unit 6. Survival
Speaking
1 (trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the dialogue
with the words in the box. Then watch or listen and check. Which two items of safety
equipment does Mark need? (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Sau đó
xem hoặc nghe và kiểm tra. Mark cần những thiết bị an toàn nào?)
Audio 2-09

Đáp án:
1. wear
2. small
3. head
4. fast
5. slow
6. Follow
Mark needs a safety vest and a helmet.


Hướng dẫn dịch:
Mark: Vậy đây là xe đạp của tớ à?
Amy: Ừ, đúng rồi. Và đây là áo bảo hộ của cậu.
Mark: Áo bảo hộ à? Thật ư?
Amy: Đúng rồi! Và hãy chắc chắn rằng cậu mặc nó khi ngồi lên xe đạp của mình. Mọi
lúc.
Mark: Được rồi. Cậu có thể kiểm tra mũ bảo hiểm của tớ được không? Cảm giác nó
quá nhỏ.
Amy: Xem nào. Ừ, nó ổn đấy. Nó cần phải chắc chắn. Quan trọng là bảo vệ đầu của
cậu.
Mark: Cậu sẽ không đi quá nhanh đấy chứ?
Amy: Đừng lo. Chúng mình sẽ đi chậm. Cố gắng đừng sợ nếu khơng cậu sẽ khơng tận
hưởng nó được đâu.


Mark: Được rồi.
Amy: Chỉ cần nhớ là cậu đi cùng với đội. Cậu sẽ ổn nếu cậu làm theo những hướng
dẫn của tớ. Cậu sẵn sàng chưa?
Mark: Rồi.
Amy: Đi thôi nào. Đi theo tớ.
Mark cần một chiếc áo bảo hộ và một chiếc mũ bảo hiểm.
2 (trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Read the key phrases.
Cover the dialogue and complete them with one word. Watch or listen again and check.
(Đọc những cụm từ khóa. Che đoạn hội thoại và hoàn thành chúng với 1 từ. Xem hoặc
nghe lại và kiểm tra.)
Audio 2-09
Key phrases
Giving instructions and safety information
Make 1_____ that …
I / You / It need(s) 2_____ …
It’s 3_____ to …


Don’t 4_____
Try (not) 5_____ …
Remember 6_____ …
You’ll be fine 7_____ …
Đáp án:
1. sure
2. to
3. important
4. worry
5. to
6. to
7. if

Hướng dẫn dịch:
Những cụm từ khóa
Đưa ra hướng dẫn và các thơng tin an tồn
1. Hãy chắc chắn rằng…
2. Tơi / Bạn / Nó cần phải…
3. Quan trọng là…
4. Đừng lo.
5. Hãy cố gắng (không)…
6. Hãy nhớ…
7. Bạn sẽ ổn thôi nếu…
3 (trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Work in pairs. Practise
the dialogue. (Làm việc theo cặp. Luyện tập đoạn hội thoại.)


4 (trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Put the dialogue in the
correct order. Listen and check. Then practise it with you partner. (Sắp xếp đoạn hội
thoại theo trình tự đúng. Nghe và kiểm tra. Sau đó luyện tập nó với bạn cùng cặp.)
Audio 2-10

Đáp án:
7–3–1–5–4–6–2
Hướng dẫn dịch:
A: Điều quan trọng là kiểm tra các thiết bị trước, Becky. Mũ bảo hiểm của cháu ổn
chứ?
B: Nó khơng được thoải mái lắm. Cảm giác nó rất nhỏ ạ.
A: Xem nào. Nó ổn đấy. Mũ bảo hiểm của cháu cần phải chắc chắn. Được rồi, cháu
sẵn sàng chưa?
B: Ờm, rồi ạ, cháu nghĩ vậy. Cháu sợ.
A: Đừng lo. Chỉ cần đi chậm và hãy nhớ thư giãn và sử dụng chân của cháu.
B: Đó là một tảng đá lớn! Nếu cháu ngã thì sao ạ?

A: Cháu sẽ ổn thôi nếu cháu làm theo chú.
5 (trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) USE IT!
Work in pairs. Practise a new dialogue for the situation using the Key Phrases and the
dialogue in exercise 1 to help you. (Thực hành! Làm việc theo nhóm. Luyện tập đoạn


hội thoại mới cho tình huống sau bằng cách sử dụng các cụm từ khóa và đoạn hội thoại
ở bài 1 để giúp bạn.)

Hướng dẫn dịch:
Học sinh A: Bạn sắp có một chuyến đi dã ngoại lên núi bằng xe đạp ở vùng nông thôn.
Hãy hỏi người hướng dẫn kiểm tra các thiết bị của bạn. Nói với anh ấy / cơ ấy rằng bạn
có một chút sợ khi đi xe đạp ở vùng nông thôn và hãy hỏi về phần hướng dẫn thêm.
Học sinh B: Bạn là người hướng dẫn tại trung tâm và bạn đang dẫn một nhóm các học
sinh đi một chuyến đi dã ngoại lên núi bằng xe đạp ở vùng nông thôn. Hãy kiểm tra
các thiết bị của học sinh A. Hỏi anh ấy / cơ ấy xem họ có ổn khơng và anh ấy / cơ ấy
có câu hỏi hay thắc mắc nào khơng.
Gợi ý:
A: It’s important to check your equipment before we start. Is your helmet ok?
B: It feels good.
A: Let me see. Oh, this helmet is a bit big for you. Let me change a smaller one. It
needs to be secure so that your head will be protected.
B: Ok. This is my first time going on a trip like this. I’m nervous.
A: Don’t worry. You’ll be fine if you follow me. Remember to relax and just go slowly.
OK, any questions?
B: What should I do with if I fall?


A: You won’t fall, trust me. You’ll enjoy it. Try to relax and use your legs. Tell me if
you want to rest anywhere. Are you ready?

B: OK, let’s go.
Hướng dẫn dịch:
A: Điều quan trọng là phải kiểm tra thiết bị của cháu trước khi chúng ta bắt đầu. Mũ
bảo hiểm của cháu có ổn khơng?
B: Nó tốt ạ.
A: Để chú xem. Ồ, cái mũ bảo hiểm này hơi to đối với cháu. Hãy để chú thay đổi một
cái nhỏ hơn. Nó cần phải chắc chắn để đầu của cháu được bảo vệ.
B: Vâng ạ. Đây là lần đầu tiên cháu đi một chuyến như thế này. Cháu sợ.
A: Đừng lo lắng. Cháu sẽ ổn nếu cháu đi theo chú. Hãy nhớ thư giãn và chỉ cần đi từ
từ. OK, có câu hỏi nào khơng?
B: Cháu nên làm gì nếu cháu bị ngã?
A: Cháu sẽ không ngã đâu, hãy tin chú. Cháu sẽ thích nó. Cố gắng thư giãn và sử dụng
chân của cháu. Hãy cho chú biết nếu cháu muốn nghỉ ngơi ở bất cứ đâu. Cháu đã sẵn
sàng chưa?
B: Được rồi ạ, mình đi thơi.



×