Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giải sgk tiếng anh 7 friend plus – chân trời sáng tạo part (64)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.89 KB, 7 trang )

Unit 6. Survival
Puzzles and Games
1 (trang 77 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Find seven verbs in the
grid. Each verb is in a different colour. Then use the verbs to complete the phrases
about survival.

Đáp án:
1. find
2. keep
3. build
4. light
5. pick
6. stand
7. follow
Hướng dẫn dịch:
1. tìm nước uống
2. giữ mát
3. dựng nơi trú ẩn
4. nhóm lửa


5. lượm trái cây
6. đứng im
7. đi theo dịng sơng
2 (trang 77 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) WHAT’S IN THE
TENT? Work in groups. Add vowels (a, e, i, and o) to find the survival equipment. The
first group to find all the equipment wins. (Có gì trong lều? Làm việc theo nhóm. Thêm
các nguyên âm (a, e, i và o) để tìm thiết bị sinh tồn. Nhóm đầu tiên tìm thấy tất cả các
thiết bị sẽ chiến thắng.)

Đáp án:


1. map
2. torch
3. lighter
4. first-aid kit
5. water bottle
6. compass
7. knife
8. rope
9. mirror
10. sleeping bag
Hướng dẫn dịch:
1. bản đồ


2. đèn pin
3. bật lửa
4. bộ sơ cứu
5. chai nước
6. la bàn
7. dao
8. dây thừng
9. gương
10. túi ngủ
3 (trang 77 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) WHAT’S IN YOUR
BAG? Work in pairs. Follow the instructions. (Có gì trong túi bạn? Làm việc theo cặp.
Làm theo hướng dẫn.)

Hướng dẫn dịch:
- Bạn có dự định đi 1 chuyến dã ngoại vào trong rừng. bạn có thể mang theo chiếc lều
và 5 đồ vật từ bài 2. Bạn cũng có thể chọn thêm một đồ vật khơng nằm trong bài 2.

- Làm việc với 1 cặp khác. Đưa ra các gợi ý để đốn xem có gì trong túi bạn.
- Giải thích tại sao bạn lại chọn thêm đồ vật đó.
Gợi ý:
Object 1. You use it to make a fire. – A lighter
Object 2. You use it to know where you are. – A map
Object 3. You use it when someone is injured. – First-aid kit


Object 4. You use it to signal for help in the morning. – A mirror
Object 5. You use it to carry water. – Water bottle
Extra object. A camera – To take pictures
Hướng dẫn dịch:
Đồ vật 1. Bạn sử dụng nó để đốt lửa. - Bật lửa
Đồ vật 2. Bạn sử dụng nó để biết bạn đang ở đâu. - Bản đồ
Đồ vật 3. Bạn sử dụng nó khi ai đó bị thương. - Bộ sơ cứu
Đồ vật 4. Bạn sử dụng nó để báo hiệu sự giúp đỡ vào buổi sáng. - Một cái gương
Đồ vật 5. Bạn sử dụng nó để mang nước. - Chai nước
Đồ vật phụ. Máy ảnh - Để chụp ảnh
4 (trang 77 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) CONDITIONAL
CHAIN! Work in two groups and follow the instructions. (Chuỗi câu điều kiện. Làm
việc theo 2 nhóm và làm theo hướng dẫn.)

Hướng dẫn dịch:


- Một người trong mỗi đội viết câu ở trên lên một mảnh giấy trắng, và hồn thành nó.
Anh ấy / cơ ấy chuyền tờ giấy với câu đó cho người tiếp theo trong đội.
Ví dụ: If I go to the jungle, I’ll take my backpack. (Nếu tôi đi vào rừng, tơi sẽ mang
theo ba lơ của mình.
- Người tiếp theo trong đội của bạn viết một câu khác, sử dụng vế cuối cùng của câu

đầu tiên. Anh ấy / cơ ấy chuyền tờ giấy với câu đó cho người tiếp theo trong đội.
Ví dụ: If I take my backpack, I’ll pack some water. (Nếu tôi mang theo ba lô của mình,
tơi sẽ mang theo nước.)
- Người thứ 3 viết một câu khác, sử dụng vế cuối cùng của câu trước. Anh ấy / cô ấy
chuyền tờ giấy với câu đó cho người tiếp theo trong đội.
Ví dụ: If I pack some water, I won’t be thirsty. (Nếu tôi mang theo nước, tơi sẽ khơng
bị khát.
- Trị chơi tiếp tục đến khi bạn không thể nghĩ làm thế nào để có thể kết thúc câu và
chuỗi câu bị vỡ. Người chiến thắng sẽ là đội có thể tạo ra nhiều câu nhất.
- Bắt đầu một chuỗi câu mới và tiếp tục trị chơi. Lần này bạn sẽ khơng viết ra mà nói
ra.
If I go to the desert, I’ll take… (Nếu tôi đi sa mạc, tôi sẽ mang…)
Gợi ý:
1. - If I go to the jungle, I’ll take my lighter.
- If I take my lighter, I can make a fire.
- If I can make a fire, I can cook the food.
- If I can cook the food, I won’t be hungry.
2. - If I go to the desert, I’ll take water bottles.
- If I take water bottles, I won’t have to find drinking water.
- If I don’t have to find drinking water, I’ll save time to explore everything else.
Hướng dẫn dịch:
1. - Nếu tôi đi vào rừng, tôi sẽ mang bật lửa của tôi.
- Nếu tôi mang bật lửa của tôi, tơi có thể nhóm lửa.
- Nếu tơi có thể nhóm lửa, tơi có thể nấu chín thức ăn.
- Nếu tơi có thể nấu thức ăn, tơi sẽ khơng đói.


2. - Nếu tôi đến sa mạc, tôi sẽ mang chai nước.
- Nếu tôi mang chai nước, tôi sẽ không phải tìm nước uống.
- Nếu tơi khơng phải tìm nước uống, tôi sẽ tiết kiệm thời gian để khám phá mọi thứ

khác.
5 (trang 77 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) GUESS THE PLACE.
Work in small groups. Follow the instructions. (Đoán tên địa điểm. Làm việc theo các
nhóm nhỏ. Làm theo hướng dẫn.)

Hướng dẫn dịch:
- Chọn một địa điểm trong hộp. Viết bốn câu để đưa ra lời khuyên về địa điểm này. Sử
dụng “must”, “mustn’t”, “should” và “shouldn’t”.
+ park: công viên
+ school: trường học
+ beach: bãi biển
+ library: thư viện
+ zoo: sở thú
+ swimming pool: bể bơi
+ cinema: rạp chiếu phim
+ museum: bảo tàng


- Đọc các câu của bạn trước lớp, nhưng không được nói ra địa điểm. Lớp sẽ đốn tên
địa điểm.
Ví dụ:
- Câu 1: Khi bạn đến địa điểm này, bạn phải giữ yên lặng.
- Nó có phải là thư viện không?
- Không! Câu 2: Bạn không được sử dụng điện thoại hoặc chụp ảnh.
- Bảo tàng phải không?
- Không! Câu 3: …
Gợi ý:
Sentence 1. When you go to this place, you mustn’t bring food or drink.
Sentence 2. You should keep silent.
Sentence 3. You shouldn’t touch on anything in this place.

Sentence 4. You mustn’t use flash when taking photos.
Hướng dẫn dịch:
Câu 1. Khi đến nơi này, bạn không được mang theo đồ ăn thức uống.
Câu 2. Bạn nên giữ im lặng.
Câu 3. Bạn khơng nên chạm vào bất cứ thứ gì ở nơi này.
Câu 4. Bạn không được sử dụng đèn flash khi chụp ảnh.



×