Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giải sgk tiếng anh 7 friend plus – chân trời sáng tạo part (75)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.5 KB, 6 trang )

Unit 8. I believe I can fly
Vocabulary
1 (trang 82 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Read the descriptions
and match them with six photos A-F. (Đọc phần mơ tả và nối chúng với các hình AF.)


Đáp án:
1. C
2. D
3. A
4. F
5. E
6. B
Hướng dẫn dịch:
1. Con người ln mơ ước được tự mình bay, và chiếc ơ tơ bay này có thể là sự lựa
chọn của họ. Nó tiết kiệm vì nó chạy bằng năng lượng mặt trời.
2. Nếu bạn khơng thể lái xe, nó sẽ là một cách tuyệt vời để có thể bay như một con
chim. Động cơ phản lực này sử dụng động cơ có hai quạt để nâng bạn lên khỏi mặt đất.
3. Có lẽ cảnh sát muốn có nó càng sớm càng tốt vì nó nhanh và nó có thể tránh được
việc tắc đường. Quạt giúp chiếc mô tô bay này ở trên khơng.
4. Xe bt lội nước này có thể chạy trên mặt nước và trên cạn. Ở những nước có nhiều
sơng rạch như Việt Nam thì đây là một cách thuận tiện để di chuyển.
5. Nhiều quốc gia đang bắt đầu sử dụng xe buýt đường hầm. Nó đủ rộng rãi để chở
nhiều hành khách và di chuyển nhanh chóng trong những giờ cao điểm.
6. Xe ơ tơ tự lái có thể là lựa chọn của bạn khi bạn khơng muốn lái xe. Bạn có thể làm
việc trên đường đến văn phòng hoặc thư giãn trên đường về nhà.
2 (trang 93 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Find the name for each
means of transport. Listen and check. (Tìm tên gọi của từng loại phương tiện giao
thông. Nghe và kiểm tra.)
Audio 2-24


Đáp án:
a. flying motorbike
b. self-driving car


c. flying car
d. jetpack
e. tunnel bus
f. amphibious bus
Hướng dẫn dịch:
a. mô tô bay
b. xe ô tô tự lái
C. ô tô bay
d. máy bay phản lực
e. xe buýt đường hầm
f. xe buýt lội nước
3 (trang 93 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Read the description
from exercise 1 again. Choose the words in blue with the correct definition. (Đọc lại
phần mô tả ở bài 1. Chọn các từ màu xanh với định nghĩa đúng.)

Đáp án:
1. self-driving
2. fast
3. convenient
4. spacious
5. economical
6. wonderful
Hướng dẫn dịch:
1. Khơng có người lái: self-driving



2. di chuyển nhanh: fast
3. phù hợp với nhu cầu của bạn: convenient
4. rất rộng: spacious
5. tiết kiệm tiền: economical
6. cực kì tốt: wonderful
4 (trang 93 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Listen to the dialogue.
What future means of transport are they talking about? (Nghe đoạn hội thoại. Phương
tiện giao thơng tương lai họ đang nói đến là gì?)
Audio 2-25
Đáp án:
They are talking about a flying car.
Hướng dẫn dịch:
Họ đang nói về chiếc ơ tơ bay.
Nội dung bài nghe:
Oga: Hello Peter, what are you doing?
Peter: Hi, Oga. I’m watching a clip of a flying car. Look! It is opening the wings.
Oga: It’s so wonderful. Oh! It begins to lift.
Peter: That’s right. It can pass over other cars on the street.
Oga: Yes, So we can avoid traffic jams. We’ll have a convenient vehicle.
Peter: They say that it can fly at 200 kilometres per hour. It’s faster than any other
running cars.
Oga: How much is it, Peter?
Peter: It is in the making. The company says that they will sell it in the next five years.
Oga: I hope it will be popular in the next ten years. I believe I can fly.
Peter: Sure. I think I can earn enough money to afford it in the next ten years.
Hướng dẫn dịch:
Oga: Xin chào Peter, cậu đang làm gì vậy?
Peter: Chào, Oga. Tớ đang xem một clip về một chiếc ô tô bay. Nhìn này! Nó đang
mở rộng đơi cánh.



Oga: Thật tuyệt vời. Ồ! Nó bắt đầu nâng lên.
Peter: Đúng vậy. Nó có thể vượt qua những chiếc xe khác trên đường phố.
Oga: Đúng rồi, vì vậy chúng ta có thể tránh tắc đường. Chúng ta sẽ có một phương tiện
thuận tiện.
Peter: Họ nói rằng nó có thể bay với tốc độ 200 km một giờ. Nó nhanh hơn bất kỳ ơ
tơ đang chạy nào khác.
Oga: Nó bao nhiêu tiền vậy Peter?
Peter: Nó đang trong q trình thực hiện. Cơng ty nói rằng họ sẽ bán nó trong năm
năm tới.
Oga: Tớ hy vọng nó sẽ nổi tiếng trong mười năm tới. Tớ tin rằng tớ có thể bay.
Peter: Chắc chắn rồi. Tớ nghĩ tớ có thể kiếm đủ tiền để có nó trong mười năm tới.
5 (trang 93 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) USE IT!
Work in pairs. Talk about a future means of transport. Use the key phrases.

Hướng dẫn dịch:
Cụm từ khóa
Nói về các phương tiện tương lai
Họ nói rằng…
Tơi tin là tơi có thể…
Tơi nghĩ là tơi có thể..
Tơi có thể tiết kiệm đủ tiền để có nó…
Gợi ý:


I’m really impressed by the delf-driving car. I think it’s very convenient because they
say that this car will let me work on the way to my office, or I can relax on the way
home. I believe I can enjoy all the good times without having to concentrating on
driving. I think it also good for drivers who often have to travel at nights. I believe I

can save enough money to afford it as soon as the company sell it.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thực sự ấn tượng về chiếc xe ô tô tự lái. Tơi nghĩ điều đó rất tiện lợi vì họ nói rằng
chiếc xe này sẽ giúp tơi có thể làm việc trên đường đến văn phịng hoặc tơi có thể thư
giãn trên đường về nhà. Tơi tin rằng tơi có thể tận hưởng tất cả những khoảng thời gian
vui vẻ mà không cần phải tập trung vào việc lái xe. Tơi nghĩ nó cũng tốt cho những
người lái xe thường xuyên phải di chuyển vào ban đêm. Tôi tin rằng tơi có thể tiết kiệm
đủ tiền để mua nó ngay khi cơng ty bán nó.



×