Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giải sgk tiếng anh 7 friend plus – chân trời sáng tạo part (77)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.11 KB, 6 trang )

Unit 8. I believe I can fly
Language focus 1
1 (trang 95 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Fill in the blanks with
the words from the text on page 94. (Điền vào chỗ trống với các từ trong văn bản trang
94.)
1. Solar energy is renewable _____ the sun never stops producing sunlight.
2. Solar panels catch sun rays _____ change them into electricity.
3. We use fossil fuels in our daily life, _____ they are limited and cause pollution.
4. There is nothing to lose when we use solar energy _____ wind power.
Đáp án:
1. because
2. and
3. but
4. or
Hướng dẫn dịch:
1. Năng lượng mặt trời có thể tái tạo được vì mặt trời không ngừng tạo ra ánh sáng mặt
trời.
2. Các tấm pin mặt trời bắt tia nắng mặt trời và biến đổi chúng thành điện năng.
3. Chúng ta sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong cuộc sống hàng ngày, nhưng chúng có
hạn và gây ơ nhiễm.
4. Khơng có gì để mất khi chúng ta sử dụng năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió.
2 (trang 95 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Look at the sentences
in exercise 1 and choose the correct words in the Rules. (Nhìn vào các câu ở bài 1 và
chọn các từ đúng trong phần Quy tắc.)
Rules
We use “because”, “and”, “but”, and “or” to connect ideas.
We use
- _____ for giving additional information.


- _____ for giving different information.


- _____ for giving choices.
- _____ for giving reasons.
Đáp án:
1. “and”
2. “but”
3. “or”
4. “because”
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta sử dụng “because”, “and”, “but”, and “or” để kết nối các ý.
Chúng ta sử dụng
- “and” để cung cấp thêm thông tin.
- “but” để cung cấp thông tin khác nhau.
- “or” để đưa ra lựa chọn.
- “because” để đưa ra lý do.
3 (trang 95 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Look at pages 27 and
46 again, then fill in the blanks with 3 different words: “Although”, “however”, and
“but”. (Nhìn lại trang 27 và 46, sau đó điền vào chỗ trống với 3 từ: “Although”,
“however”, và “but”.)
1. We use fossil fuels in our daily life, _____ they are limited and cause pollution.
2. We use fossil fuels in our daily life; _____, they are limited and cause pollution.
3. _____ we use fossil fuels in our daily life, they are limited and cause pollution.
Gợi ý:
1. but
2. however
3. Although
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong cuộc sống hàng ngày nhưng chúng có
hạn và gây ô nhiễm.



2. Chúng ta sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong cuộc sống hàng ngày; tuy nhiên, chúng
có hạn và gây ô nhiễm.
3. Mặc dù chúng ta sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong cuộc sống hàng ngày nhưng
chúng có hạn và gây ô nhiễm.
4 (trang 95 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Rewrite the sentences
with the words in the brackets. (Viết lại các câu với các từ trong ngoặc.)
1. We should stop using fossil fuels. They cause pollution. (… because …)
2. We should choose solar energy. Otherwise, we should choose wind power. (… or
…)
3. Wind power is renewable. It is safe. (… and …)
4. Nuclear power is unlimited. It is unsafe. (, but …)
5. Nuclear power is unlimited. It is unsafe. (; however, …)
Đáp án:
1. We should stop using fossil fuels because they cause pollution.
2. We should choose solar energy or wind power.
3. Wind power is renewable and safe.
4. Nuclear power is unlimited, but it is unsafe.
5. Nuclear power is unlimited; however, it is unsafe.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta nên ngừng sử dụng nhiên liệu hóa thạch. Chúng gây ra ô nhiễm.
 Chúng ta nên ngừng sử dụng nhiên liệu hóa thạch vì chúng gây ơ nhiễm.
2. Chúng ta nên chọn năng lượng mặt trời. Nếu khơng, chúng ta nên chọn năng lượng
gió.
 Chúng ta nên chọn năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió.
3. Năng lượng gió có thể tái tạo. Nó an tồn.
 Năng lượng gió có thể tái tạo và an tồn.
4. Năng lượng hạt nhân là khơng giới hạn. Nó khơng an tồn.
 Năng lượng hạt nhân là khơng giới hạn, nhưng nó khơng an tồn.
5. Năng lượng hạt nhân là khơng giới hạn. Nó khơng an tồn.



 Năng lượng hạt nhân là không giới hạn; tuy nhiên, nó khơng an tồn.
5 (trang 85 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) PRONUNCIATION
Consonant cluster. Listen and circle the words with consonant clusters. (Phát âm. Cụm
phụ âm. Nghe và khoanh trịn các từ có các cụm phụ âm.)
Audio 2-27

Đáp án:
1. scientist, cyclist, fasten
2. triangle
3. climber, plumber
4. school, scale
5. bringing
6 (trang 95 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) USE IT!
Work in pairs. One gives two ideas, and the other connects them. (Thực hành. Làm
việc theo cặp. Một người đưa ra 2 ý, người còn lại nối chúng lại với nhau.)


Gợi ý:
- Solar energy is renewable. It is environmentally friendly.
 Solar energy is renewable and environmentally friendly.
- We should use wind power as a greener source of energy. Otherwise, we should use
solar power.
 We should use wind power or solar power as a greener source of energy.
- Fossil fuels play an important role in producing energy. We should reduce the use of
them.
 Fossil fuels plays an important role in producing energy, but we should reduce the
use of them.
- Producing energy using wind power is not so popular. It can save the environment.
 Producing energy using wind power is not so popular; however, it can save the

environment.
Hướng dẫn dịch:
- Năng lượng mặt trời có thể tái tạo. Nó thân thiện với mơi trường.
 Năng lượng mặt trời có thể tái tạo và thân thiện với môi trường.
- Chúng ta nên sử dụng năng lượng gió như một nguồn năng lượng xanh hơn. Nếu
không, chúng ta nên sử dụng năng lượng mặt trời.
 Chúng ta nên sử dụng năng lượng gió hoặc năng lượng mặt trời như một nguồn
năng lượng xanh hơn.
- Nhiên liệu hóa thạch có vai trị quan trọng trong việc sản xuất năng lượng. Chúng ta
nên giảm việc sử dụng chúng.


 Nhiên liệu hóa thạch đóng vai trị quan trọng trong việc sản xuất năng lượng, nhưng
chúng ta nên giảm sử dụng chúng.
- Sản xuất năng lượng bằng năng lượng gió chưa phổ biến. Nó có thể cứu mơi trường.
 Sản xuất năng lượng bằng năng lượng gió chưa phổ biến; tuy nhiên, nó có thể tiết
kiệm mơi trường.



×