Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giải sgk tiếng anh 7 friend plus – chân trời sáng tạo part (78)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.52 KB, 6 trang )

Unit 8. I believe I can fly
Vocabulary and Listening
1 (trang 96 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Fill in the blanks with
these words. Listen and check. (Điền vào chỗ trống với các từ sau đây. Nghe và kiểm
tra.)
Audio 2-28

Đáp án:
1. departure information board
2. shuttle
3. gate
4. yellow sign
Hướng dẫn dịch:
1. bảng thông tin khởi hành
2. tàu con thoi
3. cửa
4. biển báo màu vàng
2 (trang 96 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Listen and answer these
questions. (Nghe và trả lời các câu hỏi sau.)
Audio 2-28
1. Where do Mike and Jane go?
2. What does Mike want to visit?


Đáp án:
1. Mike and Jane go to Hồ Chí Minh city.
2. Mike wants to visit Bến Thành Market and the War Remnants Museum.
Hướng dẫn dịch:
1. Mike và Jane đến thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mike muốn đến thăm chợ Bến Thành và bảo tàng Chứng tích Chiến tranh.
Nội dung bài nghe:


Jane: What do you want to do when we get to Hồ Chí Minh city Mike?
Mike: I don’t know. I really want to see Bến Thành Market and the War Remnants
Museum.
Jane: I just hope the weather isn’t too bad. It often rains this season.
Mike: I guess it is going to be sunny this week. Which gate do we need to go to?
Jane: Look, there is a screen over there. Let’s go and look for the departure
information.
Mike: Where is Vietnam Airlines? Oh, it’s on the top of the screen. Flight VN1080.
Jane: Our flight leaves at ten o’clock. We have to go to Gate 34, Terminal 1.
Mike: Wait, is it near here?
Jane: Look at that yellow sign. We must catch the shuttle to Terminal 1, then walk to
Gate 34.
Mike: Oh, hurry up. It takes about 15 minutes to get there.
Jane: Don’t run Mike, it’s only 9:15 now.
Hướng dẫn dịch:
Jane: Cậu muốn làm gì khi chúng ta đến thành phố Hồ Chí Minh Mike?
Mike: Tớ không biết. Tớ rất muốn xem chợ Bến Thành và bảo tàng Chứng tích Chiến
tranh.
Jane: Tớ chỉ hy vọng thời tiết không quá xấu. Mùa này trời thường mưa.
Mike: Tớ đoán trời sẽ nắng trong tuần này. Chúng ta cần đến cổng nào?
Jane: Nhìn kìa, có một cái màn hình đằng kia. Hãy đến đó và tìm kiếm thơng tin khởi
hành.
Mike: Vietnam Airlines ở đâu? Ồ, nó ở phía trên đầu màn hình. Chuyến bay VN1080.


Jane: Chuyến bay của chúng ta khởi hành lúc 10 giờ đồng hồ. Chúng ta phải đi đến
Cổng 34, Nhà ga số 1.
Mike: Chờ đã, nó có gần đây khơng?
Jane: Nhìn biển báo màu vàng đó. Chúng ta phải bắt tàu con thoi đến Nhà ga số 1, sau
đó đi bộ đến Cổng 34.

Mike: Ồ, nhanh lên. Phải mất 15 phút đi tàu để đến đó.
Jane: Đừng chạy Mike, bây giờ mới 9:15.
3 (trang 96 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Read the Study Strategy.
Listen again and complete the table below. (Đọc phần Chiến lược học tập. Nghe lại và
hồn thành bảng phía dưới.)
Audio 2-29

Hướng dẫn dịch:
Chiến lược học tập
Thu thập chi tiết
1. Nghe và viết các con số mà bạn nghe thấy.
2. Cố gắng viết các danh từ trước các số mà bạn nghe thấy.
Đáp án:
1. Flight number: VN-1080
2. Departure time: 10:00


3. Terminal: 1
4. Gate: 34
Hướng dẫn dịch:
1. Số hiệu chuyến bay: VN-1080
2. Giờ khởi hành: 10 giờ
3. Nhà ga: 1
4. Cổng: 34
4 (trang 96 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Listen to the dialogue
again and complete the sentences. (Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành các câu.)
Audio 2-29
1. Mike and Jane are going to _____.
2. They are looking for their flight _____.
3 They fly with _____.

4. Their flight departs at _____.
5. They are going to catch the airport _____ to Terminal 1 and walk to Gate 34.
Đáp án:
1. Hồ Chí Minh city
2. departure information
3. Vietnam Airlines
4. 10 o’clock
5. shuttle
Hướng dẫn dịch:
1. Mike và Jane sẽ đến thành phố Hồ Chí Minh.
2. Họ đang tìm kiếm thông tin khởi hành chuyến bay của họ.
3 Họ bay với Vietnam Airlines.
4. Chuyến bay của họ khởi hành lúc 10 giờ.
5. Họ sẽ bắt tàu con thoi đến Nhà ga số 1 và đi bộ đến Cổng 34.
5 (trang 96 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) USE IT!


Work in pairs. Imagine you are at the airport and you are going to Hà Nội. Make your
own dialogue. (Thực hành. Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở sân bay
và bạn sẽ đến Hà Nội. Tạo một đoạn hội thoại của bạn.)

Gợi ý:
A: What do you want to do when we get to Hà Nội?
B: I really want to visit Hồ Chí Minh Mausoleum and The Old Quarter.
A: Me, too. I checked the weather forecast and it’s going to be sunny all the time. We
will have a great time there.
B: But now let’s check our flight departure information first. We’re flying with
Bamboo Airways, so it would be this flight, QH-1091.
A: Our flight departs at 9:30. We have to go to Gate 20, Terminal 1.
B: Do we have to catch the airport shuttle to get there?

A: No, we don’t. It’s right over there. We just need to go straight and then turn right.
B: Cool!
Hướng dẫn dịch:
A: Cậu muốn làm gì khi chúng ta đến Hà Nội?
B: Tớ rất muốn đến thăm Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh và Khu Phố Cổ.
A: Tớ cũng vậy. Tớ đã kiểm tra dự báo thời tiết và trời sẽ nắng mọi lúc. Chúng ta sẽ
có một thời gian tuyệt vời ở đó.
B: Nhưng bây giờ chúng ta hãy kiểm tra thông tin khởi hành chuyến bay của mình
trước. Chúng ta sẽ bay với Bamboo Airways, vì vậy nó sẽ là chuyến bay này, QH1091.


A: Chuyến bay của chúng ta khởi hành lúc 9:30. Chúng ta phải đi đến Cổng 20, Nhà
ga số 1.
B: Chúng ta có phải bắt xe đưa đón sân bay để đến đó khơng?
A: Khơng, Nó ở ngày đằng kia. Chúng ta chỉ cần đi thẳng và sau đó rẽ phải.
B: Tuyệt!



×