Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giải sgk tiếng anh 7 friend plus – chân trời sáng tạo part (83)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.98 KB, 5 trang )

Unit 8. I believe I can fly
Puzzles and Games
1 (trang 101 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) A BOARD GAME.
Work in groups. Follow the instructions. (Board game. Làm việc nhóm. Làm theo
hướng dẫn.)

Hướng dẫn dịch:
- Từng người chơi chọn một màu khác nhau để bắt đầu.
- Lần lượt tung đồng xu. Nếu đồng xu vào mặt trên, tiến 1 ô vuông theo chiều kim đồng
hồ. Nếu đồng xu vào mặt dưới, tiến 2 ô vuông.
- Nối phương tiện giao thông của bạn với một động từ, sau đó tạo một câu đúng, ví dụ:
A car runs on the street. (Một chiếc ô tô chạy trên phố.)
- Người chiến thắng sẽ là người đầu tiên quay lại được ô màu xuất phát.
Gợi ý:
1. A car runs on the street.
2. A helicopter flies in the sky.


3. A boat sails across the sea.
4. A bus runs every day.
5. A taxi runs in the rain.
6. A ferry sails on the river.
7. A ship sails out to an island.
8. A balloon flies onto the sky.
9. A plane flies from Hà Nội to Hồ Chí Minh city.
10. A bicycle cannot run faster than a motorbike.
Hướng dẫn dịch:
1. Một chiếc ô tô chạy trên đường phố.
2. Một chiếc trực thăng bay trên bầu trời.
3. Một con thuyền căng buồm vượt biển.
4. Một chiếc xe buýt chạy hàng ngày.


5. Một chiếc taxi chạy trong mưa.
6. Một con phà căng buồm trên sơng.
7. Một con tàu ra khơi đến một hịn đảo.
8. Một quả bóng bay lên bầu trời.
9. Một máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh.
10. Xe đạp không thể chạy nhanh hơn xe máy.
2 (trang 101 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Order the blocks of
letters to complete the sentences. (Sắp xếp lại thứ tự các khối chữ cái để hoàn thành
câu.)

Đáp án:


1. My brother wants to buy a new car.
2. He stopped to buy a coffee.
3. She is studying hard to pass the examination.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tôi muốn mua một chiếc ô tô mới.
2. Anh ấy dừng lại để mua một ly cà phê.
3. Cô ấy đang học tập chăm chỉ để vượt qua kỳ kiểm tra.
3 (trang 101 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Circle the correct
answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng.)

Đáp án:
1. A
2. C
3. C
4. C
Hướng dẫn dịch:
1. Cái gì gây nên sự ơ nhiễm? – A. Than

2. Cái gì tồn tại mãi mãi? – C. Năng lượng gió
3. Cái gì có từ mặt trời – C. Nặng lượng mặt trời
4. Cái gì khơng cần đến tua-bin? – C. Năng lượng mặt trời
4 (trang 101 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) FIND SOMEONE
WHO … Walk around the classroom and ask questions. Write a different name for


each question. (Tìm người mà… Đi xung quanh lớp học và hỏi các câu hỏi. Viết tên
khác nhau cho mỗi câu hỏi.)

Hướng dẫn dịch:
Tìm người mà muốn…
1. thắng một giải thưởng
2. cảm thấy tốt hơn
3. thức cả đêm
4. thử cưỡi ngựa
5. thử một món ăn kì lạ
6. đi tàu lượn siêu tốc
5 (trang 101 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) GUESS WHO?
Work in groups. Follow the instructions. (Đốn xem đó là ai? Làm việc theo nhóm.
Làm theo hướng dẫn.)


Hướng dẫn dịch:
- Trên một mảnh giấy, mỗi học sinh hồn thành câu phía dưới và gập lại làm đơi: “I
would like to… because I…”
- Trộn các mảnh giấy trong nhóm và mỗi người lấy một mảnh giấy.
- Lần lượt đọc các câu và đoán ai là người đã viết chúng.
Gợi ý:
1. I would like to have a pet because I really love animals.

2. I would like to come to Đà Nẵng because I want to lie on the beach and hear the
sound of the waves.
3. I would like to try this food because it looks amazing.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn có một con vật cưng vì tơi thực sự u động vật.
2. Tơi muốn đến Đà Nẵng vì tơi muốn nằm trên bãi biển và nghe tiếng sóng.
3. Tơi muốn thử món ăn này vì nó trơng rất tuyệt.



×