Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

chuẩn mực kiểm toán số 580

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.68 KB, 16 trang )

Chuẩn mực kiểm toán số 580

Chu n m c ki m toán s 580:ẩ ự ể ố Giải trình bằng văn bản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 214/2012/TT-BTC
ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính)
I/ QUY ĐỊNH CHUNG
Phạm vi áp dụng
01. Chu n m c ki m toán này quy nh và h ng d n trách nhi m c a ki m toán viênẩ ự ể đị ướ ẫ ệ ủ ể và doanh
nghiệp kiểm toán (sau đây gọi là “kiểm toán viên”) trong vi c thu th p gi i trình b ng v n b n c a ệ ậ ả ằ ă ả ủ
Ban Giám c và Ban qu n tr n v c ki m toán (trong ph m vi phù h p) trong m t cu c ki m đố ả ị đơ ị đượ ể ạ ợ ộ ộ ể
toán báo cáo tài chính.
02. Ph l c 01 cung c p danh sách các chu n m c ki m toán Vi t Nam khác có quy nh và ụ ụ ấ ẩ ự ể ệ đị
h ng d n c th liên quan n gi i trình b ng v n b n. Các quy nh và h ng d n c th trong ướ ẫ ụ ể đế ả ằ ă ả đị ướ ẫ ụ ể
các chu n m c ki m toán Vi t Nam khác không gi i h n vi c áp d ng chu n m c ki m toán này.ẩ ự ể ệ ớ ạ ệ ụ ẩ ự ể
Sử dụng giải trình bằng văn bản làm bằng chứng kiểm toán
03. Theo quy nh t i o n 05(c) Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 500, b ng ch ng ki m toánđị ạ đ ạ ẩ ự ể ệ ố ằ ứ ể
là t t c cácấ ả tài liệu, thông tin do ki m toán viênể thu thập được liên quan n cu c ki m toán và d a đế ộ ể ự
trên các tài liệu, thông tin này, ki m toán viên a ra k t lu n và t ó hình thành ý ki n ki m toán. ể đư ế ậ ừ đ ế ể
Gi i trình b ng v n b nả ằ ă ả của Ban Giám đốc và Ban quản trị đơn vị được kiểm toán (sau đây gọi là
“Giải trình bằng văn bản”) là nh ng thông tin c n thi t mà ki m toán viên yêu c u có liên quan n ữ ầ ế ể ầ đế
vi c ki m toán báo cáo tài chính c a n v . Do ó, t ng t nh câu tr l i i v i các câu h i ệ ể ủ đơ ị đ ươ ự ư ả ờ đố ớ ỏ
ph ng v n c a ki m toán viên, gi i trình b ng v n b n c ng là b ng ch ng ki m toán (xem h ng ỏ ấ ủ ể ả ằ ă ả ũ ằ ứ ể ướ
d n t i o n A1 Chu n m c này).ẫ ạ đ ạ ẩ ự
04. M c dù gi i trình b ng v n b n cung c pặ ả ằ ă ả ấ b ng ch ng ki m toánằ ứ ể c n thi t nh ng b n thân ầ ế ư ả
các gi i trình ó có th ch a cung c p y b ng ch ng ki m toán thích h p v b t k v n nàoả đ ể ư ấ đầ đủ ằ ứ ể ợ ề ấ ỳ ấ đề
c gi i trình. H n n a, vi c Ban Giám c n v c ki m toán ã cung c p v n b n gi i trình đượ ả ơ ữ ệ đố đơ ị đượ ể đ ấ ă ả ả
áng tin c y không làm nh h ng n n i dungđ ậ ả ưở đế ộ ho c ph m vi các b ng ch ng ki m toán khác mà ặ ạ ằ ứ ể
ki m toán viên thu th p v vi c Ban Giám c n v ã hoàn thành các trách nhi m c a h ho c vể ậ ề ệ đố đơ ị đ ệ ủ ọ ặ ề
các c s d n li u c th .ơ ở ẫ ệ ụ ể
05. Kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của
Chuẩn mực này trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính.


Đơn vị được kiểm toán (khách hàng) và các bên sử dụng kết quả kiểm toán phải có những hiểu biết
cần thiết về các quy định và hướng dẫn trong Chuẩn mực này để thực hiện trách nhiệm của mình và
để phối hợp công việc với kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán để thực hiện giải trình bằng
văn bản trong quá trình kiểm toán.
Mục tiêu
06. M c tiêu c a ki m toán viênụ ủ ể và doanh nghiệp kiểm toán là:
(a) Thu th p gi i trình b ng v n b n c a Ban Giám c và Ban qu n tr n v c ki m toán ậ ả ằ ă ả ủ đố ả ị đơ ị đượ ể
(trong ph m vi phù h p) v vi c Ban Giám c và Ban qu n tr kh ng nh r ng h ã hoàn thành ạ ợ ề ệ đố ả ị ẳ đị ằ ọ đ
trách nhi m trong vi c l p và trình bày báo cáo tài chính và cung c p y thông tin cho ki m toánệ ệ ậ ấ đầ đủ ể
viên;
(b) H tr cho các b ng ch ng ki m toán khác liên quan n báo cáo tài chính ho c các c s ỗ ợ ằ ứ ể đế ặ ơ ở
d n li u c th c a báo cáo tài chính b ng cách thu th p gi i trình b ng v n b n n u ki m toán viên ẫ ệ ụ ể ủ ằ ậ ả ằ ă ả ế ể
xác nh là c n thi t ho c n u các chu n m c ki m toán Vi t Nam khác có yêu c u;đị ầ ế ặ ế ẩ ự ể ệ ầ
(c) Có bi n pháp x lý thích h p i v i các gi i trình b ng v n b n c a Ban Giám c và Ban ệ ử ợ đố ớ ả ằ ă ả ủ đố
qu n tr (trong ph m vi phù h p), ho c n u Ban Giám c và Ban qu n tr (trong ph m vi phù h p) ả ị ạ ợ ặ ế đố ả ị ạ ợ
không cung c p các gi i trình b ng v n b n mà ki m toán viên yêu c u.ấ ả ằ ă ả ể ầ
Giải thích thuật ngữ
07. Trong các chu n m c ki m toán Vi t Nam, thu t ng d i ây c hi u nh sau:ẩ ự ể ệ ậ ữ ướ đ đượ ể ư
Gi i trình b ng v n b n: Là các gi i thích c a Ban Giám c n v c ki m toán c th hi n ả ằ ă ả ả ủ đố đơ ị đượ ể đượ ể ệ
d i hình th c v n b n, cung c p cho ki m toán viên gi i trình và xác nh n m t s v n nh t ướ ứ ă ả ấ ể để ả ậ ộ ố ấ đề ấ
nh ho c h tr cho các b ng ch ng ki m toán khác. Gi i trình b ng v n b n trong tr ng h p nàyđị ặ ỗ ợ ằ ứ ể ả ằ ă ả ườ ợ
không bao g m báo cáo tài chính, các c s d n li u c a báo cáo tài chính ho c s , ch ng t ồ ơ ở ẫ ệ ủ ặ ổ ứ ừ
kế toán. Giải trình bằng văn bản trong một số trường hợp gọi là “Thư giải trình” hoặc “Bản giải
trình”.
08. Trong Chu n m c ki m toán này, “Ban Giám c và Ban qu n tr (trong ph m vi phù h p)” ẩ ự ể đố ả ị ạ ợ
c g i chung là “Ban Giám c”. Ngoài ra, khi s d ng khuôn kh v trình bày h p lý, Ban Giám đượ ọ đố ử ụ ổ ề ợ
c ch u trách nhi m i v i vi c l p và trình bày trung th c và h p lý báo cáo tài chính theo khuôn đố ị ệ đố ớ ệ ậ ự ợ
kh v l p và trình bày báo cáo tài chính c áp d ng.ổ ề ậ đượ ụ
II/ NỘI DUNG CHUẨN MỰC
Yêu cầu

Ban Giám đốc và các cấp quản lý được yêu cầu giải trình bằng văn bản
09. Ki m toán viên ph i yêu c u Ban Giám cể ả ầ đố và các cấp quản lý có trách nhi m phù h p c a ệ ợ ủ
n v c ki m toán cung c p các gi i trình b ng v n b n v báo cáo tài chính và hi u bi t i v iđơ ị đượ ể ấ ả ằ ă ả ề ể ế đố ớ
các v n có liên quan (xem h ng d n t i o n A2 – A6 Chu n m c này).ấ đề ướ ẫ ạ đ ạ ẩ ự
Các giải trình bằng văn bản về trách nhiệm của Ban Giám đốc
Lập và trình bày báo cáo tài chính
10. Ki m toán viên ph i yêu c u Ban Giám c n v c ki m toán cung c p gi i trình b ng ể ả ầ đố đơ ị đượ ể ấ ả ằ
v n b n v vi c Ban Giám c ã hoàn thành trách nhi m i v i vi c l p và trình bày báo cáo tài ă ả ề ệ đố đ ệ đố ớ ệ ậ
chính theo khuôn kh v l p và trình bày báo cáo tài chính c áp d ng, k c vi c trình bày trung ổ ề ậ đượ ụ ể ả ệ
th c và h p lý báo cáo tài chính ó, khi thích h p, theo i u kho n c a h p ng ki m toán quy ự ợ đ ợ đề ả ủ ợ đồ ể
nh t i o n 06(b)(i) Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 210 (xem h ng d n t i o n A7 – A9, đị ạ đ ạ ẩ ự ể ệ ố ướ ẫ ạ đ ạ
A14, A22 Chu n m c này).ẩ ự
Thông tin được cung cấp và tính đầ y đủ của các giao dịch
11. Ki m toán viên ph i yêu c u Ban Giám c n v c ki m toán cung c p gi i trình b ng ể ả ầ đố đơ ị đượ ể ấ ả ằ
v n b n v vi c:ă ả ề ệ
(a) Ban Giám c ã cung c p cho ki m toán viên t t c các thông tin liên quan và các quy n đố đ ấ ể ấ ả ề
ti p c n theo i u kho n c a h p ng ki m toán quy nh t i o n 06(b)(iii) Chu n m c ki m toán ế ậ đề ả ủ ợ đồ ể đị ạ đ ạ ẩ ự ể
Vi t Nam s 210;ệ ố
(b) T t c các giao d ch ã c ghi chép và ph n ánh trong báo cáo tài chính (xem h ng d nấ ả ị đ đượ ả ướ ẫ
t i o n A7 – A9, A14, A22 Chu n m c này).ạ đ ạ ẩ ự
Mô tả trách nhiệm của Ban Giám đốc trong các giải trình bằng văn bản
12. Các gi i trình b ng v n b n ph i mô t trách nhi m c a Ban Giám c n v c ki m ả ằ ă ả ả ả ệ ủ đố đơ ị đượ ể
toán theo quy nh t i o n 10 và 11 Chu n m c này nh cách th c mà các trách nhi m này c đị ạ đ ạ ẩ ự ư ứ ệ đượ
mô t trong i u kho n c a h p ng ki m toán.ả đề ả ủ ợ đồ ể
Các giải trình bằng văn bản về các vấn đề khác
13. Các chu n m c ki m toán Vi t Nam khác quy nh các v n c th mà ki m toán viên ph iẩ ự ể ệ đị ấ đề ụ ể ể ả
yêu c u Ban Giám c n v c ki m toán gi i trình b ng v n b n. Ngoài các yêu c u ó, n u ầ đố đơ ị đượ ể ả ằ ă ả ầ đ ế
ki m toán viên xác nh c n thu th p thêm gi i trình b ng v n b n nh m b sung cho các b ng ể đị ầ ậ ả ằ ă ả ằ ổ ằ
ch ng ki m toán khác liên quan n báo cáo tài chính ho c các c s d n li u c th c a báo cáo ứ ể đế ặ ơ ở ẫ ệ ụ ể ủ
tài chính thì ki m toán viên ph i yêu c u Ban Giám c n v cung c p gi i trình b ng v n b n v ể ả ầ đố đơ ị ấ ả ằ ă ả ề

các v n khác ó (xem h ng d n t i o n A10 – A13, A14, A22 Chu n m c này).ấ đề đ ướ ẫ ạ đ ạ ẩ ự
Ngày ký văn bản giải trình và giai đoạn được giải trình
14. Ngày ký v n b n gi i trình ph i là ngày g n nh t v i ngày l p báo cáo ki m toán v báo cáo ă ả ả ả ầ ấ ớ ậ ể ề
tài chính mà có th th c hi n c, nh ng không c sau ngày l p báo cáo ki m toán. V n b n ể ự ệ đượ ư đượ ậ ể ă ả
gi i trình ph i bao g m gi i trình v t t c các báo cáo tài chính và giai o n c ki m toán ã ả ả ồ ả ề ấ ả đ ạ đượ ể đ đề
c p trong báo cáo ki m toán (xem h ng d n t i o n A15 – A18 Chu n m c này).ậ ể ướ ẫ ạ đ ạ ẩ ự
Hình thức của các giải trình bằng văn bản
15. Các gi i trình b ng v n b n ph i c trình bày d ng Th gi i trình g i cho ki m toán ả ằ ă ả ả đượ ở ạ ư ả ử ể
viên và doanh nghiệp kiểm toán. N u pháp lu t và các quy nh yêu c u Ban Giám c n v cế ậ đị ầ đố đơ ị đượ
ki m toán l p báo cáo công khai v trách nhi m c a Ban Giám c và ki m toán viên xác nh r ng ể ậ ề ệ ủ đố ể đị ằ
báo cáo ó cung c p m t s ho c t t c các n i dung c n gi i trình theo quy nh t i o n 10 ho c đ ấ ộ ố ặ ấ ả ộ ầ ả đị ạ đ ạ ặ
11 Chu n m c này thì các v n liên quan ã trình bày trong báo cáo công khai ó không c n ph i ẩ ự ấ đề đ đ ầ ả
nêu l i trong Th gi i trình (xem h ng d n t i o n A19 – A21 Chu n m c này).ạ ư ả ướ ẫ ạ đ ạ ẩ ự
Nghi ngờ về độ tin cậy của văn bản giải trình, văn bản giải trình không được cung cấp hoặc nội dung
giải trình không đầy đủ
Nghi ngờ về độ tin cậy của văn bản giải trình
16. N u ki m toán viên lo ng i v n ng l c chuyên môn, tính chính tr c, t cách o c, tính ế ể ạ ề ă ự ự ư đạ đứ
c n tr ng c a Ban Giám c n v c ki m toán ho c lo ng i v cam k t, n l c c a Ban Giám ẩ ọ ủ đố đơ ị đượ ể ặ ạ ề ế ỗ ự ủ
c n v duy trì các ph m ch t trên thì ki m toán viên ph i xác nh nh h ng c a s lo ng i đố đơ ị để ẩ ấ ể ả đị ả ưở ủ ự ạ
ó n tin c y c a các gi i trình (b ng l i ho c b ng v n b n) và tin c y c a b ng ch ng đ đế độ ậ ủ ả ằ ờ ặ ằ ă ả độ ậ ủ ằ ứ
ki m toán nói chung (xem h ng d n t i o n A24 – A25 Chu n m c này).ể ướ ẫ ạ đ ạ ẩ ự
17. Trong tr ng h p v n b n gi i trình không nh t quán v i b ng ch ng ki m toán khác, ki m ườ ợ ă ả ả ấ ớ ằ ứ ể ể
toán viên ph i th c hi n các th t c ki m toán c g ng gi i quy t v n này. N u v n v n ả ự ệ ủ ụ ể để ố ắ ả ế ấ đề ế ấ đề ẫ
không c gi i quy t, ki m toán viên ph i xem xét l i ánh giá c a mình v n ng l c chuyên môn, đượ ả ế ể ả ạ đ ủ ề ă ự
tính chính tr c, t cách o c ho c tính c n tr ng c a Ban Giám c n v c ki m toán, ự ư đạ đứ ặ ẩ ọ ủ đố đơ ị đượ ể
ho c v cam k t ho c n l c c a Ban Giám c n v i v i các v n trên và ph i xác nh nh ặ ề ế ặ ỗ ự ủ đố đơ ị đố ớ ấ đề ả đị ả
h ng có th có n tin c y c a các gi i trình (b ng l i ho c b ng v n b n) và tin c y c a ưở ể đế độ ậ ủ ả ằ ờ ặ ằ ă ả độ ậ ủ
b ng ch ng ki m toán nói chung (xem h ng d n t i o n A23 Chu n m c này).ằ ứ ể ướ ẫ ạ đ ạ ẩ ự
18. N u ki m toán viên k t lu n r ng v n b n gi i trình là không áng tin c y, ki m toán viên ế ể ế ậ ằ ă ả ả đ ậ ể
ph i có các bi n pháp x lý thích h p, bao g m xác nh nh h ng có th có i v i ý ki n ki m ả ệ ử ợ ồ đị ả ưở ể đố ớ ế ể

toán theo quy nh và h ng d n c a Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 705, có xem xét t i quy đị ướ ẫ ủ ẩ ự ể ệ ố ớ
nh t i o n 20 Chu n m c này.đị ạ đ ạ ẩ ự
Văn bản giải trình không được cung cấp hoặc nội dung giải trình không đầy đủ
19. N u Ban Giám c n v c ki m toán không cung c p v n b n gi i trìnhế đố đơ ị đượ ể ấ ă ả ả hoặc nội dung
giải trình không đầy đủ theo yêu c u c a ki m toán viên thì ki m toán viên ph i:ầ ủ ể ể ả
(a) Trao i các v n trên v i Ban Giám c n v ;đổ ấ đề ớ đố đơ ị
(b) ánh giá l i tính chính tr c c a Ban Giám c n v và ánh giá nh h ng có th có c a Đ ạ ự ủ đố đơ ị đ ả ưở ể ủ
các v n trên n tin c y c a các gi i trình (b ng l i ho c b ng v n b n) và tin c y c a ấ đề đế độ ậ ủ ả ằ ờ ặ ằ ă ả độ ậ ủ
b ng ch ng ki m toán nói chung;ằ ứ ể
(c) Th c hi n các bi n pháp thích h p, bao g m xác nh nh h ng có th có i v i ý ki n ự ệ ệ ợ ồ đị ả ưở ể đố ớ ế
ki m toán theo Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 705, có xem xét t i quy nh t i o n 20 Chu n ể ẩ ự ể ệ ố ớ đị ạ đ ạ ẩ
m c này.ự
Giải trình bằng văn bản về trách nhiệm của Ban Giám đốc
20. Ki m toán viên ph i t ch i a ra ý ki n ki m toán v báo cáo tài chính theo quy nh và ể ả ừ ố đư ế ể ề đị
h ng d n c a Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 705 n u (xem h ng d n t i o n A26 – A27 ướ ẫ ủ ẩ ự ể ệ ố ế ướ ẫ ạ đ ạ
Chu n m c này):ẩ ự
(a) Ki m toán viên k t lu n r ng có nghi ng v tính chính tr c c a Ban Giám c n v ể ế ậ ằ đủ ờ ề ự ủ đố đơ ị
c ki m toán d n n vi c gi i trình b ng v n b n theo quy nh t i o n 10 và 11 Chu n m c đượ ể ẫ đế ệ ả ằ ă ả đị ạ đ ạ ẩ ự
này là không áng tin c y; ho cđ ậ ặ
(b) Ban Giám c n v c ki m toán không cung c p v n b n gi i trìnhđố đơ ị đượ ể ấ ă ả ả hoặc giải trình
không đầy đủ các nội dung theo quy nh t i o n 10 và 11 Chu n m c này.đị ạ đ ạ ẩ ự
III/ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Khi thực hiện Chuẩn mực này cần tham khảo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 200.
Sử dụng các giải trình bằng văn bản làm bằng chứng kiểm toán (h ng d n o n 03 Chu n m c này)ướ ẫ đ ạ ẩ ự
A1. Các gi i trình b ng v n b n là m t ngu n b ng ch ng ki m toán quan tr ng. N u Ban ả ằ ă ả ộ ồ ằ ứ ể ọ ế
Giám c n v c ki m toán s a i ho c không cung c p các gi i trình b ng v n b n theo yêuđố đơ ị đượ ể ử đổ ặ ấ ả ằ ă ả
c u c a ki m toán viên thì ki m toán viên có th ph i l u ý kh n ng t n t i m t ho c nhi u v n ầ ủ ể ể ể ả ư ả ă ồ ạ ộ ặ ề ấ đề
quan tr ng. H n n a, trong nhi u tr ng h p, yêu c u cung c p gi i trình b ng v n b n thay cho ọ ơ ữ ề ườ ợ ầ ấ ả ằ ă ả
gi i trình b ng l i có th khi n Ban Giám c n v c ki m toán xem xét các v n ó m t ả ằ ờ ể ế đố đơ ị đượ ể ấ đềđ ộ
cách nghiêm túc h n và do ó s nâng cao ch t l ng c a các gi i trình.ơ đ ẽ ấ ượ ủ ả

Ban Giám đốc và các cấp quản lý được yêu cầu giải trình bằng văn bản (h ng d n o n 09 Chu nướ ẫ đ ạ ẩ
m c này)ự
A2. Ki m toán viên yêu c u nh ng ng i có trách nhi m phù h p i v i vi c l p và trình ể ầ ữ ườ ệ ợ đố ớ ệ ậ
bày báo cáo tài chính cung c p gi i trình b ng v n b n. Nh ng ng i có trách nhi m này có th ấ ả ằ ă ả ữ ườ ệ ể
khác nhau tùy thu c vào c c u qu n tr c a n v c ki m toán, tùy thu c vào pháp lu t và các ộ ơ ấ ả ị ủ đơ ị đượ ể ộ ậ
quy nh có liên quan; tuy nhiên, Ban Giám c n v c ki m toán th ng là bên ch u trách đị đố đơ ị đượ ể ườ ị
nhi m i v i vi c l p và trình bày báo cáo tài chính. Do ó, ki m toán viên có th yêu c u v n b n ệ đố ớ ệ ậ đ ể ể ầ ă ả
gi i trình t T ng Giám c/Giám c và Giám c tài chính/ả ừ ổ đố đố đố Kế toán trưởng c a n v ho c nh ng ủ đơ ị ặ ữ
ng i có ch c v t ng ng trong n v nh ng không mang các ch c danh ó. Trong m t s ườ ứ ụ ươ đươ đơ ị ư ứ đ ộ ố
tr ng h p, các bên khác (nh Ban qu n tr ) c ng ch u trách nhi m i v i vi c l p và trình bày báoườ ợ ư ả ị ũ ị ệ đố ớ ệ ậ
cáo tài chính.
A3. Do Ban Giám c n v c ki m toán ch u trách nhi m i v i vi c l p và trình bày đố đơ ị đượ ể ị ệ đố ớ ệ ậ
báo cáo tài chính và ch u trách nhi m i u hành ho t ng c a n v nên Ban Giám c có th ị ệ đề ạ độ ủ đơ ị đố ể
c k v ng có y hi u bi t v quy trình l p và trình bày báo cáo tài chính c a n v và các đượ ỳ ọ đầ đủ ể ế ề ậ ủ đơ ị
c s d n li u c a báo cáo tài chính c s d ng làm c s cho gi i trình b ng v n b n.ơ ở ẫ ệ ủ đượ ử ụ ơ ở ả ằ ă ả
A4. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p, Ban Giám c n v c ki m toán có th quy t ộ ố ườ ợ đố đơ ị đượ ể ể ế
nh thu th p thông tin t nh ng ng i khác tham gia vào vi c l p và trình bày báo cáo tài chính và đị ậ ừ ữ ườ ệ ậ
các c s d n li u c a báo cáo tài chính, k c nh ng ng i có ki n th c chuyên môn v các v n ơ ở ẫ ệ ủ ể ả ữ ườ ế ứ ề ấ
c n c gi i trình b ng v n b n. Nh ng ng i ó có th bao g m:đề ầ đượ ả ằ ă ả ữ ườ đ ể ồ
(1) Chuyên gia xác nh r i ro (actuary) ch u trách nhi m v các o l ng k toán c xác đị ủ ị ệ ề đ ườ ế đượ
nh b ng ph ng pháp nh giá d a trên r i rođị ằ ươ đị ự ủ (ví dụ: chuyên gia tính phí trong lĩnh vực bảo
hiểm);
(2) Nhân viên k thu t ch u trách nhi m và có ki n th c chuyên môn v ánh giá ỹ ậ ị ệ ế ứ ề đ ngh a v liên ĩ ụ
quan n môi tr ng;đế ườ
(3) B ph n pháp ch c a n v cung c p thông tin v d phòng các kho n b i th ng do ki nộ ậ ế ủ đơ ị ấ ề ự ả ồ ườ ệ
t ng, tranh ch p.ụ ấ
A5. Trong m t s tr ng h p, Ban Giám c n v c ki m toán có th kh ng nh trong ộ ố ườ ợ đố đơ ị đượ ể ể ẳ đị
v n b n gi i trình r ng các gi i trình c th c hi n v i s hi u bi t và tin t ng cao nh t c a Ban ă ả ả ằ ả đượ ự ệ ớ ự ể ế ưở ấ ủ
Giám c. Vi c ki m toán viên ch p nh n kh ng nh ó c a Ban Giám c n v c coi là h p đố ệ ể ấ ậ ẳ đị đ ủ đố đơ ị đượ ợ
lý n u th y r ng ng i th c hi n gi i trình là nh ng ng i có trách nhi m và hi u bi t thích h p v ế ấ ằ ườ ự ệ ả ữ ườ ệ ể ế ợ ề

các v n c gi i trình.ấ đềđượ ả
A6. m b o Ban Giám c n v c ki m toán cung c p các gi i trình có y Đểđả ả đố đơ ị đượ ể ấ ả đầ đủ
thông tin, ki m toán viên có th yêu c u Ban Giám c kh ng nh trong v n b n gi i trình r ng Ban ể ể ầ đố ẳ đị ă ả ả ằ
Giám c ã thu th p nh ng thông tin c n thi t có th l p v n b n gi i trình theo yêu c u c a đố đ ậ ữ ầ ế để ể ậ ă ả ả ầ ủ
ki m toán viên. Ki m toán viên không k v ng r ng n v ph i xây d ng thêm quy trình n i b ể ể ỳ ọ ằ đơ ị ả ự ộ ộ
chính th c ngoài nh ng quy trình ã có thu th p các thông tin c n thi t ó.ứ ữ đ để ậ ầ ế đ
Các giải trình bằng văn bản về trách nhiệm của Ban Giám đốc (h ng d n o n 10 – 11 Chu n m c ướ ẫ đ ạ ẩ ự
này)
A7. B ng ch ng ki m toán thu th p c trong cu c ki m toán v vi c Ban Giám c ã ằ ứ ể ậ đượ ộ ể ề ệ đố đ
hoàn thành các trách nhi m quy nh t i o n 10 và 11 Chu n m c này v n không c coi là y ệ đị ạ đ ạ ẩ ự ẫ đượ đầ
n u ki m toán viên không có c kh ng nh c a Ban Giám c n v c ki m toán r ng đủ ế ể đượ ẳ đị ủ đố đơ ị đượ ể ằ
Ban Giám c tin t ng ã hoàn thành các trách nhi m c a h . i u này là do ki m toán viên đố ưở đ ệ ủ ọ Đề ể
không th ch d a vào b ng ch ng ki m toán khác xét oán v vi c li u Ban Giám c n v ể ỉ ự ằ ứ ể để đ ề ệ ệ đố đơ ị
c ki m toán ã l p và trình bày báo cáo tài chính và cung c p thông tin cho ki m toán viên trên đượ ể đ ậ ấ ể
c s hi u và th a nh n v trách nhi m c a h hay ch a. Ví d , ki m toán viên không th k t lu n ơ ở ể ừ ậ ề ệ ủ ọ ư ụ ể ể ế ậ
r ng Ban Giám c ã cung c p cho ki m toán viên t t c thông tin liên quan theo th a thu n trong ằ đố đ ấ ể ấ ả ỏ ậ
h p ng ki m toán khi ki m toán viên ch a ngh và ch a nh n c xác nh n c a Ban Giám ợ đồ ể ể ư đề ị ư ậ đượ ậ ủ
c v vi c các thông tin ó ã c cung c p hay ch a.đố ề ệ đ đ đượ ấ ư
A8. Các gi i trình b ng v n b n theo quy nh t i o n 10 và 11 Chu n m c này d n t i s ả ằ ă ả đị ạ đ ạ ẩ ự ẫ ớ ự
hi u bi t và th a nh n c a Ban Giám c n v c ki m toán v các trách nhi m c a h nh ã ể ế ừ ậ ủ đố đơ ị đượ ể ề ệ ủ ọ ư đ
th a thu n trong h p ng ki m toán, thông qua vi c ki m toán viên yêu c u Ban Giám c kh ng ỏ ậ ợ đồ ể ệ ể ầ đố ẳ
nh ã hoàn thành các trách nhi m ó. Ki m toán viên c ng có th yêu c u Ban Giám c kh ng đị đ ệ đ ể ũ ể ầ đố ẳ
nh l i trong v n b n gi i trình v s hi u bi t và th a nh n c a Ban Giám c i v i các trách đị ạ ă ả ả ề ự ể ế ừ ậ ủ đố đố ớ
nhi m nêu trên. Vi c này c bi t thích h p khi:ệ ệ đặ ệ ợ
(1) Nh ng ng i ký h p ng ki m toán thay m t cho n v c ki m toán không còn gi ữ ườ ợ đồ ể ặ đơ ị đượ ể ữ
các trách nhi m liên quan;ệ
(2) H p ng ki m toán c l p trong n m tr c;ợ đồ ể đượ ậ ă ướ
(3) Có d u hi u cho th y Ban Giám c hi u sai các trách nhi m ó; ho cấ ệ ấ đố ể ệ đ ặ
(4) Có nh ng thay i làm cho vi c yêu c u Ban Giám c kh ng nh l i trong v n b n gi i ữ đổ ệ ầ đố ẳ đị ạ ă ả ả
trình v s hi u bi t và th a nh n c a Ban Giám c i v i các trách nhi m c a h tr nên c n ề ự ể ế ừ ậ ủ đố đố ớ ệ ủ ọ ở ầ

thi t.ế
nh t quán v i quy nh t i o n 06(b) Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 210, vi c Ban Giám Để ấ ớ đị ạ đ ạ ẩ ự ể ệ ố ệ
c kh ng nh l i trong v n b n gi i trình r ng h hi u và th a nh n các trách nhi m c a mình đố ẳ đị ạ ă ả ả ằ ọ ể ừ ậ ệ ủ
không nh m m c ích kh ng nh làằ ụ đ ẳ đị Ban Giám đốc đã thực hiện giải trình với s hi u bi t và s tin ự ể ế ự
t ng cao nh t (nh h ng d n t i o n A5 Chu n m c này).ưở ấ ư ướ ẫ ạ đ ạ ẩ ự
Lưu ý khi kiểm toán các đơn vị trong lĩnh vực công
A9. Các quy nh v ki m toán báo cáo tài chính c a các n v trong l nh v c công có th đị ề ể ủ đơ ị ĩ ự ể
r ng h n c a các n v khác. Vì v y, c s th c hi n cu c ki m toán báo cáo tài chính c a nộ ơ ủ đơ ị ậ ơ ở để ự ệ ộ ể ủ đơ
v trong l nh v c công, liên quan n trách nhi m c a Ban Giám c n v c ki m toán, có th ị ĩ ự đế ệ ủ đố đơ ị đượ ể ể
yêu c u thêm các n i dung ph i gi i trình b ng v n b n, ví d gi i trình xác nh n r ng các giao ầ ộ ả ả ằ ă ả ụ ả để ậ ằ
d ch và s ki n ã c th c hi n theo pháp lu t và các quy nh ho c các yêu c u khác c a c ị ự ệ đ đượ ự ệ ậ đị ặ ầ ủ ơ
quan có th m quy n.ẩ ề
Các giải trình bằng văn bản về các vấn đề khác (h ng d n o n 13 Chu n m c này)ướ ẫ đ ạ ẩ ự
Các giải trình bằng văn bản về các vấn đề khác liên quan đến báo cáo tài chính
A10. Ngoài gi i trình b ng v n b n theo quy nh t i o n 10 Chu n m c này, ki m toán viên có ả ằ ă ả đị ạ đ ạ ẩ ự ể
th cân nh c s c n thi t ph i yêu c u gi i trình b ng v n b n v các v n khác liên quan n ể ắ ự ầ ế ả ầ ả ằ ă ả ề ấ đề đế
báo cáo tài chính. Các gi i trình b ng v n b n này có th b sung cho gi i trình theo quy nh t i ả ằ ă ả ể ổ ả đị ạ
o n 10 Chu n m c này nh ng không thay th cho gi i trình ó. Các gi i trình v các v n khác đ ạ ẩ ự ư ế ả đ ả ề ấ đề
liên quan n báo cáo tài chính có th bao g m:đế ể ồ
(1) Vi c l a ch n và áp d ng các chính sách k toán có phù h p hay không;ệ ự ọ ụ ế ợ
(2) Các v n sau ây có c ghi nh n, ánh giá, trình bày ho c thuy t minh theo khuôn kh ấ đề đ đượ ậ đ ặ ế ổ
v l p và trình bày báo cáo tài chính c áp d ng hay không:ề ậ đượ ụ
- Các k ho ch ho c d nh có th nh h ng t i giá tr ghi s ho c phân lo i tài s n và n ph iế ạ ặ ự đị ể ả ưở ớ ị ổ ặ ạ ả ợ ả
tr ;ả
- N ph i tr , k c n th c t và n ti m tàng;ợ ả ả ể ả ợ ự ế ợ ề
- Quy n s h u ho c quy n ki m soát i v i tài s n, quy n n m gi ho c các h n ch i v i ề ở ữ ặ ề ể đố ớ ả ề ắ ữ ặ ạ ế đố ớ
tài s n, các tài s n th ch p;ả ả ế ấ
- Các khía c nh c a pháp lu t và các quy nh, các th a thu n c a h p ng có th nh h ng ạ ủ ậ đị ỏ ậ ủ ợ đồ ể ả ưở
n báo cáo tài chính, k c hành vi không tuân th .đế ể ả ủ
Các giải trình bằng văn bản về các các vấn đề khác liên quan đến thông tin cung cấp cho kiểm toán

viên
A11. Ngoài gi i trình b ng v n b n theo quy nh t i o n 11 Chu n m c này, ki m toán viên có ả ằ ă ả đị ạ đ ạ ẩ ự ể
th cân nh c s c n thi t ph i yêu c u Ban Giám c n v c ki m toán cung c p gi i trình ể ắ ự ầ ế ả ầ đố đơ ị đượ ể ấ ả
b ng v n b n v vi c Ban Giám c ã trao i v i ki m toán viên v t t c các khi m khuy t trong ằ ă ả ề ệ đố đ đổ ớ ể ề ấ ả ế ế
ki m soát n i b mà h bi t.ể ộ ộ ọ ế
Giải trình bằng văn bản về các cơ sở dẫn liệu cụ thể
A12. Khi thu th p b ng ch ng ho c ánh giá v các xét oán và d nhậ ằ ứ ặ đ ề đ ự đị của Ban Giám đốc đơn
vị được kiểm toán, ki m toán viên có th xem xét m t ho c các v n sau:ể ể ộ ặ ấ đề
(1) Tình hình th c hi n các d nh ã ra c a n v trong quá kh ;ự ệ ự đị đ đề ủ đơ ị ứ
(2) Lý do n v l a ch n các hành ng c th ;đơ ị ự ọ độ ụ ể
(3) Kh n ng n v th c hi n các hành ng ó;ả ă đơ ị ự ệ độ đ
(4) S t n t i ho c thi u b t k thông tin nào khác có th c thu th p trong quá trình ki m ự ồ ạ ặ ế ấ ỳ ể đượ ậ ể
toán mà các thông tin này có th không nh t quán v i xét oán ho c d nh c a Ban Giám c.ể ấ ớ đ ặ ự đị ủ đố
A13. Ngoài ra, ki m toán viên có th cân nh c s c n thi t ph i yêu c u Ban Giám c n v ể ể ắ ự ầ ế ả ầ đố đơ ị
c ki m toán cung c p gi i trình b ng v n b n v các c s d n li u c th trong báo cáo tài đượ ể ấ ả ằ ă ả ề ơ ở ẫ ệ ụ ể
chính, c bi t là b sung cho hi u bi t mà ki m toán viên thu c t b ng ch ng ki m toán đặ ệ để ổ ể ế ể đượ ừ ằ ứ ể
khác v xét oán ho c d nh c a Ban Giám c có liên quan n m t c s d n li u c th ho c ề đ ặ ự đị ủ đố đế ộ ơ ở ẫ ệ ụ ể ặ
tính y c a c s d n li u ó. Ví d , n u d nh c a Ban Giám c là quan tr ng làm c sđầ đủ ủ ơ ở ẫ ệ đ ụ ế ự đị ủ đố ọ để ơ ở
ánh giá các kho n u t , thì ki m toán viên có th không thu th p c y b ng ch ng ki m đ ả đầ ư ể ể ậ đượ đầ đủ ằ ứ ể
toán thích h p n u không có gi i trình b ng v n b n c a Ban Giám c v các d nh c a h . ợ ế ả ằ ă ả ủ đố ề ự đị ủ ọ
Trong tr ng h p này, m c dù vi c gi i trình b ng v n b n cung c p b ng ch ng ki m toán c n ườ ợ ặ ệ ả ằ ă ả ấ ằ ứ ể ầ
thi t nh ng có th ch a cung c p y b ng ch ng ki m toán thích h p cho c s d n li u ó.ế ư ể ư ấ đầ đủ ằ ứ ể ợ ơ ở ẫ ệ đ
Trao đổi về mức giá trị cụ thể của giao dịch cần được giải trình bằng văn bản (h ng d n o nướ ẫ đ ạ
10 – 11, 13 Chu n m c này)ẩ ự
A14. o n 05 Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 450 quy nh ki m toán viên ph i t ng h p t t Đ ạ ẩ ự ể ệ ố đị ể ả ổ ợ ấ
c các sai sót ã c phát hi n trong quá trình ki m toán, tr nh ng sai sót không áng k . Ki m ả đ đượ ệ ể ừ ữ đ ể ể
toán viên có th xác nh m t m c giá tr c th mà các sai sót l n h n m c ó không th c coi ể đị ộ ứ ị ụ ể ớ ơ ứ đ ể đượ
là sai sót không áng k . T ng t nh v y, ki m toán viên có th cân nh c vi c trao i v i Ban đ ể ươ ự ư ậ ể ể ắ ệ đổ ớ
Giám c n v c ki m toán v m t m c giá tr c thđố đơ ị đượ ể ề ộ ứ ị ụ ể mà các giao dịch có giá trị lớn hơn mức
đó c n ph i c gi i trình b ng v n b n.ầ ả đượ ả ằ ă ả

Ngày ký văn bản giải trình và giai đoạn được giải trình (h ng d n o n 14 Chu n m c này)ướ ẫ đ ạ ẩ ự
A15. Vì các gi i trình b ng v n b n là b ng ch ng ki m toán c n thi t nên ki m toán viên không ả ằ ă ả ằ ứ ể ầ ế ể
th a ra ý ki n ki m toán và ký l p báo cáo ki m toán tr c ngày Ban Giám c n v c ể đư ế ể ậ ể ướ đố đơ ị đượ
ki m toán ký v n b n gi i trình. Ngoài ra, do ki m toán viên ph i xem xét các s ki n x y ra cho nể ă ả ả ể ả ự ệ ả đế
ngày l p báo cáo ki m toán mà các s ki n ó có th ph i c i u ch nh ho c thuy t minh trong ậ ể ự ệ đ ể ả đượ đề ỉ ặ ế
báo cáo tài chính nên ngày Ban Giám c n v c ki m toán ký v n b n gi i trình ph i g n sát đố đơ ị đượ ể ă ả ả ả ầ
nh t so v i ngày l p báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính, nh ng không c sau ngày l p báo ấ ớ ậ ể ề ư đượ ậ
cáo ki m toán.ể
A16. Trong quá trình ki m toán, ki m toán viên có th c n thu th p gi i trình b ng v n b n v ể ể ể ầ ậ ả ằ ă ả ề
m t c s d n li u c th c a báo cáo tài chính. Khi ó, ki m toán viên có th c n yêu c u n v ộ ơ ở ẫ ệ ụ ể ủ đ ể ể ầ ầ đơ ị
cung c p gi i trình m i nh t b ng v n b n .ấ ả ớ ấ ằ ă ả
A17. Giai o n c gi i trình là t t c các giai o n c c p trong báo cáo ki m toán vì đ ạ đượ ả ấ ả đ ạ đượ đề ậ ể
Ban Giám c ph i xác nh n l i r ng các gi i trình b ng v n b n mà Ban Giám c ã th c hi n đố ả ậ ạ ằ ả ằ ă ả đố đ ự ệ
liên quan n các k tr c v n còn phù h p. Ki m toán viên và Ban Giám c có th th ng nh t v đế ỳ ướ ẫ ợ ể đố ể ố ấ ề
hình th c v n b n gi i trình, trong ó c p nh t l i các gi i trình liên quan n các k tr c b ng vi cứ ă ả ả đ ậ ậ ạ ả đế ỳ ướ ằ ệ
nêu rõ li u có thay i nào i v i các gi i trình k tr c hay không, và n u có thì thay i ó là gì.ệ đổ đố ớ ả ỳ ướ ế đổ đ
A18. Th c t có th có tr ng h p Ban Giám c k hi n t i không m nhi m ch c v này ự ế ể ườ ợ đố ỳ ệ ạ đả ệ ứ ụ
trong t t c các k c c p trong báo cáo ki m toán. Ban Giám c k hi n t i có th kh ng ấ ả ỳ đượ đề ậ ể đố ỳ ệ ạ ể ẳ
nh r ng h không có trách nhi m cung c p m t s ho c t t c các n i dung c n gi i trình b ng v nđị ằ ọ ệ ấ ộ ố ặ ấ ả ộ ầ ả ằ ă
b n vì h không m nhi m ch c v này trong các k tr c ó. Tuy nhiên, i u này hoàn toàn ả ọ đả ệ ứ ụ ỳ ướ đ đề
không làm gi m b t trách nhi m c a Ban Giám c k hi n t i i v i báo cáo tài chính xét trên ả ớ ệ ủ đố ỳ ệ ạ đố ớ
ph ng di n t ng th . Do ó, trong tr ng h p này, ki m toán viên v n ph i yêu c u Ban Giám cươ ệ ổ ể đ ườ ợ ể ẫ ả ầ đố
cung c p gi i trình b ng v n b n v t t c các k có liên quan.ấ ả ằ ă ả ề ấ ả ỳ
Hình thức của các giải trình bằng văn bản (h ng d n o n 15 Chu n m c này)ướ ẫ đ ạ ẩ ự
A19. Các gi i trình b ng v n b n ph i c trình bày trong Th gi i trình g i cho ki m toán ả ằ ă ả ả đượ ư ả ử ể
viên và doanh nghiệp kiểm toán. Ngoài ra, pháp lu t và các quy nh c ng có th yêu c u Ban Giámậ đị ũ ể ầ
c ph i l p b n gi i trình công khai v trách nhi m c a hđố ả ậ ả ả ề ệ ủ ọ (ví dụ: Báo cáo của Ban Giám đốc đính
kèm báo cáo tài chính). M c dù báo cáo ó là b n gi i trình i v i ng i s d ng báo cáo tài chínhặ đ ả ả đố ớ ườ ử ụ
ho c i v i c quan có th m quy n thích h p, ki m toán viên có th xác nh r ng ây là hình th cặ đố ớ ơ ẩ ề ợ ể ể đị ằ đ ứ
gi i trình b ng v n b n phù h p v m t s ho c t t c các v n ph i gi i trình v i ki m toán viên ả ằ ă ả ợ ề ộ ố ặ ấ ả ấ đề ả ả ớ ể

theo quy nh t i o n 10 ho c 11 Chu n m c này. Do ó, nh ng v n liên quan ã c gi i đị ạ đ ạ ặ ẩ ự đ ữ ấ đề đ đượ ả
trình trong b n gi i trình theo pháp lu t và các quy nh không c n ph i trình bày l i trong Th gi i ả ả ậ đị ầ ả ạ ư ả
trình. Các y u t có th nh h ng n vi c ki m toán viên xác nh tính phù h p c a b n gi i trình ế ố ể ả ưở đế ệ ể đị ợ ủ ả ả
bao g m:ồ
(1) B n gi i trình có bao g m xác nh n v vi c Ban Giám c ã hoàn thành các trách nhi m ả ả ồ ậ ề ệ đố đ ệ
c a mình theo quy nh t i o n 10 ho c 11 Chu n m c này hay không;ủ đị ạ đ ạ ặ ẩ ự
(2) B n gi i trình có c cung c p ho c phê duy t b i nh ng ng i mà ki m toán viên yêu ả ả đượ ấ ặ ệ ở ữ ườ ể
c u gi i trình b ng v n b n hay không;ầ ả ằ ă ả
(3) B n gi i trình có c cung c p cho ki m toán viên g n sát nh t v i ngày l p báo cáo ki m ả ả đượ ấ ể ầ ấ ớ ậ ể
toán v báo cáo tài chính, nh ng không c sau ngày l p báo cáo ki m toán hay không (xem ề ư đượ ậ ể
o n 14 Chu n m c này).đ ạ ẩ ự
A20. M t báo cáo chính th c v tính tuân th pháp lu t và các quy nh ho c v vi c phê duy t ộ ứ ề ủ ậ đị ặ ề ệ ệ
báo cáo tài chính s không ch a ng y thông tin cho phép ki m toán viên hài lòng r ng t tẽ ứ đự đầ đủ để ể ằ ấ
c các gi i trình c n thi t ã c th c hi n m t cách có ch nh. Vi c trình bày các trách nhi m ả ả ầ ế đ đượ ự ệ ộ ủ đị ệ ệ
c a Ban Giám c theo yêu c u c a pháp lu t và các quy nh không c coi là thay th cho các ủ đố ầ ủ ậ đị đượ ế
gi i trình b ng v n b n theo yêu c u c a ki m toán viên.ả ằ ă ả ầ ủ ể
A21. Ph l c 02 c a Chu n m c này cung c p ví d minh h a v Th gi i trình.ụ ụ ủ ẩ ự ấ ụ ọ ề ư ả
Trao đổi với Ban quản trị (h ng d n o n 10 – 11, 13 Chu n m c này)ướ ẫ đ ạ ẩ ự
A22. o n 16(c)(ii) Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 260 quy nh ki m toán viên ph i trao iĐ ạ ẩ ự ể ệ ố đị ể ả đổ
v i Ban qu n tr n v c ki m toán v các gi i trình b ng v n b n mà ki m toán viên yêu c u ớ ả ị đơ ị đượ ể ề ả ằ ă ả ể ầ
Ban Giám c th c hi n.đố ự ệ
Nghi ngờ về độ tin cậy của văn bản giải trình, văn bản giải trình không được cung cấp hoặc nội dung
giải trình không đầy đủ
Nghi ngờ về độ tin cậy của văn bản giải trình (h ng d n o n 16 – 17 Chu n m c này)ướ ẫ đ ạ ẩ ự
A23. N u phát hi n c s không nh t quán gi a m t ho c các v n c gi i trình b ng ế ệ đượ ự ấ ữ ộ ặ ấ đềđượ ả ằ
v n b n v i b ng ch ng ki m toán thu th p c t ngu n khác, ki m toán viên có th cân nh c ă ả ớ ằ ứ ể ậ đượ ừ ồ ể ể ắ
li u vi c ánh giá r i ro có còn phù h p hay không và n u không thì ki m toán viên có th s a i ệ ệ đ ủ ợ ế ể ể ử đổ
vi c ánh giá r i ro và xác nh n i dung, l ch trình và ph m vi các th t c ki m toán ti p theo x ệ đ ủ đị ộ ị ạ ủ ụ ể ế để ử
lý các r i ro ã ánh giá.ủ đ đ
A24. Nh ng lo ng i v n ng l c chuyên môn, tính chính tr c, t cách o c, tính c n tr ng ữ ạ ề ă ự ự ư đạ đứ ẩ ọ

c a Ban Giám c n v c ki m toán ho c lo ng i v cam k t, n l c c a Ban Giám c n v ủ đố đơ ị đượ ể ặ ạ ề ế ỗ ự ủ đố đơ ị
duy trì các ph m ch t trên có th d n n vi c ki m toán viên k t lu n r ng có r i ro do Ban để ẩ ấ ể ẫ đế ệ ể ế ậ ằ ủ
Giám c gi i trình sai trong báo cáo tài chính làm cho không th th c hi n c cu c ki m. Trong đố ả ể ự ệ đượ ộ ể
tr ng h p ó, ki m toán viên có th xem xét rút kh i h p ng ki m toán n u pháp lu t và các quyườ ợ đ ể ể ỏ ợ đồ ể ế ậ
nh cho phép, tr khi Ban qu n tr n v c ki m toán có các bi n pháp x lý phù h p. Tuy đị ừ ả ị đơ ị đượ ể ệ ử ợ
nhiên, các bi n pháp x lý c a Ban qu n tr n v có th không cho phép ki m toán viên a ệ ử ủ ả ị đơ ị ể đủđể ể đư
ra ý ki n ki m toán ch p nh n toàn ph n.ế ể ấ ậ ầ
A25. o n 08(c) và o n 10 Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 230 quy nh ki m toán viên Đ ạ đ ạ ẩ ự ể ệ ố đị ể
ph i l p và l u l i tài li u v các v n quan tr ng phát sinh trong quá trình ki m toán, các k t lu n ả ậ ư ạ ệ ề ấ đề ọ ể ế ậ
rút ra t nh ng v n ó và các xét oán chuyên môn quan tr ng c th c hi n a ra các ừ ữ ấ đềđ đ ọ đượ ự ệ đểđư
k t lu n này. Ki m toán viên có th ã phát hi n c các v n quan tr ng liên quan n n ng l cế ậ ể ể đ ệ đượ ấ đề ọ đế ă ự
chuyên môn, tính chính tr c, t cách o c ho c tính c n tr ng c a Ban Giám c ho c v cam ự ư đạ đứ ặ ẩ ọ ủ đố ặ ề
k t, n l c c a Ban Giám c n v duy trì các ph m ch t trên nh ng v n k t lu n r ng các gi i ế ỗ ự ủ đố đơ ị để ẩ ấ ư ẫ ế ậ ằ ả
trình b ng v n b n là áng tin c y. Trong tr ng h p này, v n quan tr ng mà ki m toán viên ã ằ ă ả đ ậ ườ ợ ấ đề ọ ể đ
phát hi n ph i c l u l i trong tài li u, h s ki m toán theo quy nh và h ng d n c a Chu n ệ ả đượ ư ạ ệ ồ ơ ể đị ướ ẫ ủ ẩ
m c ki m toán Vi t Nam s 230.ự ể ệ ố
Giải trình bằng văn bản về trách nhiệm của Ban Giám đốc (h ng d n o n 20 Chu n m c này)ướ ẫ đ ạ ẩ ự
A26. Theo h ng d n t i o n A7 Chu n m c này, ki m toán viên không th ch d a vào b ng ướ ẫ ạ đ ạ ẩ ự ể ể ỉ ự ằ
ch ng ki m toán khác xét oán v vi c li u Ban Giám c n v c ki m toán ã hoàn thành ứ ể để đ ề ệ ệ đố đơ ị đượ ể đ
trách nhi m c a h theo quy nh t i o n 10 và 11 Chu n m c này hay ch a. Do ó, theo quy nh ệ ủ ọ đị ạ đ ạ ẩ ự ư đ đị
t i o n 20(a) Chu n m c này, n u ki m toán viên k t lu n r ng các gi i trình b ng v n b n v v n ạ đ ạ ẩ ự ế ể ế ậ ằ ả ằ ă ả ề ấ
này là không áng tin c y, ho c n u Ban Giám c không cung c p v n b n gi i trình thì ki m đề đ ậ ặ ế đố ấ ă ả ả ể
toán viên không th thu th p y b ng ch ng ki m toán thích h p. Do h n ch này, nh ng nh ể ậ đầ đủ ằ ứ ể ợ ạ ế ữ ả
h ng có th có i v i báo cáo tài chính không ch gi i h n các y u t , tài kho n ho c kho n ưở ể đố ớ ỉ ớ ạ ở ế ố ả ặ ả
m c c th c a báo cáo tài chính mà mang tính ch t lan t a. o n 09 Chu n m c ki m toán Vi t ụ ụ ể ủ ấ ỏ Đ ạ ẩ ự ể ệ
Nam s 705 quy nh ki m toán viên ph i t ch i a ra ý ki n ki m toán v báo cáo tài chính trong ố đị ể ả ừ ố đư ế ể ề
tr ng h p này.ườ ợ
A27. V n b n gi i trình b s a i so v i yêu c u c a ki m toán viên không nh t thi t có ngh a làă ả ả ị ử đổ ớ ầ ủ ể ấ ế ĩ
Ban Giám c n v không cung c p v n b n gi i trình. Tuy nhiên, lý do c a s s a i ó có th đố đơ ị ấ ă ả ả ủ ự ử đổ đ ể
nh h ng n ý ki n ki m toán, ví d :ả ưở đế ế ể ụ

(1) Gi i trình b ng v n b n v vi c Ban Giám c ã hoàn thành trách nhi m i v i vi c l p và ả ằ ă ả ề ệ đố đ ệ đố ớ ệ ậ
trình bày báo cáo tài chính có th cho th y Ban Giám c tin t ng r ng báo cáo tài chính c l p ể ấ đố ưở ằ đượ ậ
và trình bày theo khuôn kh v l p và trình bày báo cáo tài chính c áp d ng, ngo i tr s không ổ ề ậ đượ ụ ạ ừ ự
tuân th tr ng y u i v i m t quy nh c th c a khuôn kh ó. Quy nh t i o n 20 Chu n m c ủ ọ ế đố ớ ộ đị ụ ể ủ ổ đ đị ạ đ ạ ẩ ự
này không c áp d ng vì ki m toán viên ã k t lu n r ng Ban Giám c ã cung c p v n b n gi iđượ ụ ể đ ế ậ ằ đố đ ấ ă ả ả
trình áng tin c y. Tuy nhiên, ki m toán viên ph i xem xét nh h ng c a v n không tuân th đ ậ ể ả ả ưở ủ ấ đề ủ
n ý ki n ki m toán theo quy nh và h ng d n c a Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 705;đế ế ể đị ướ ẫ ủ ẩ ự ể ệ ố
(2) Gi i trình b ng v n b n v trách nhi m c a Ban Giám c là ph i cung c p cho ki m toán ả ằ ă ả ề ệ ủ đố ả ấ ể
viên t t c cácấ ả tài liệu, thông tin liên quan nh ã th a thu n trong các i u kho n c a h p ng ư đ ỏ ậ đề ả ủ ợ đồ
ki m toán có th cho th y Ban Giám c tin t ng r ng h ã cung c p y ể ể ấ đố ưở ằ ọ đ ấ đầ đủ tài liệu, thông tin
cho ki m toán viên, tr cácể ừ tài liệu, thông tin ã b tiêu h y do h a ho n. Quy nh t i o n 20 đ ị ủ ỏ ạ đị ạ đ ạ
Chu n m c này không c áp d ng vì ki m toán viên ã k t lu n r ng Ban Giám c ã cung c p ẩ ự đượ ụ ể đ ế ậ ằ đố đ ấ
v n b n gi i trình áng tin c y. Tuy nhiên, ki m toán viên ph i xem xét nh h ng có tính ch t lan ă ả ả đ ậ ể ả ả ưở ấ
t a c aỏ ủ tài liệu, thông tin b tiêu h y do h a ho n i v i báo cáo tài chính và nh h ng c a v n ị ủ ỏ ạ đố ớ ả ưở ủ ấ đề
này n ý ki n ki m toán theo quy nh và h ng d n c a Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 7đế ế ể đị ướ ẫ ủ ẩ ự ể ệ ố
Phụ lục 01
(H ng d n o n 02 Chu n m c này)ướ ẫ đ ạ ẩ ự
DANH MỤC CÁC CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT NAM KHÁC CÓ QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN
VỀ GIẢI TRÌNH BẰNG VĂN BẢN
Ph l c này cung c p danh m c các o n trong các chu n m c ki m toán Vi t Nam khác có quy ụ ụ ấ ụ đ ạ ẩ ự ể ệ
nh và h ng d n v các v n c th c n gi i trình b ng v n b n. Danh m c này không thay th đị ướ ẫ ề ấ đề ụ ể ầ ả ằ ă ả ụ ế
cho vi c xem xét các quy nh và h ng d n có liên quan trong các chu n m c ki m toán Vi t Nam ệ đị ướ ẫ ẩ ự ể ệ
khác.
(1) o n 39 Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 240;Đ ạ ẩ ự ể ệ ố
(2) o n 16 Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 250;Đ ạ ẩ ự ể ệ ố
(3) o n 14 Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 450;Đ ạ ẩ ự ể ệ ố
(4) o n 12 Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 501;Đ ạ ẩ ự ể ệ ố
(5) o n 22 Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 540;Đ ạ ẩ ự ể ệ ố
(6) o n 26 Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 550;Đ ạ ẩ ự ể ệ ố
(7) o n 09 Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 560;Đ ạ ẩ ự ể ệ ố

(8) o n 16(e) Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 570;Đ ạ ẩ ự ể ệ ố
(9) o n 09 Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 710.Đ ạ ẩ ự ể ệ ố


Phụ lục 02
(H ng d n o n A21 Chu n m c này)ướ ẫ đ ạ ẩ ự
VÍ DỤ VỀ THƯ GIẢI TRÌNH
Ví d v Th gi i trình sau ây bao g m các n i dung gi i trình b ng v n b n c quy nh và ụ ề ư ả đ ồ ộ ả ằ ă ả đượ đị
h ng d n t i Chu n m c này và các chu n m c ki m toán Vi t Nam khác. Th gi i trình này cướ ẫ ạ ẩ ự ẩ ự ể ệ ư ả đượ
l p v i gi nh r ng:ậ ớ ả đị ằ
(1) Khuôn kh v l p và trình bày báo cáo tài chính c áp d ng là các chu n m c k toán, ch ổ ề ậ đượ ụ ẩ ự ế ế
k toán (doanh nghi p) Vi t Nam và các quy nh pháp lý có liên quan n vi c l p và trình bày độ ế ệ ệ đị đế ệ ậ
báo cáo tài chính;
(2) Không liên quan n quy nh và h ng d n c a Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 570 v đế đị ướ ẫ ủ ẩ ự ể ệ ố ề
vi c thu th p gi i trình b ng v n b nệ ậ ả ằ ă ả về tính hoạt động liên tục;
(3) Không có ngo i l nào i v i các v n c n ph i gi i trình b ng v n b n. N u có ngo i l , ạ ệ đố ớ ấ đề ầ ả ả ằ ă ả ế ạ ệ
các gi i trình c n ph i c s a i ph n ánh các ngo i l ó.ả ầ ả đượ ử đổ để ả ạ ệ đ

Công ty ABC
Địa chỉ, điện thoại, fax…
S : … /20×2ố
THƯ GIẢI TRÌNH

Kính gửi: [Ông/Bà Ki m toán viên/ Công ty ki m toán XYZ]ể ể

Th gi i trình này c cung c p liên quan n cu c ki m toán c a Công ty Ông/Bà v báo cáo tài ư ả đượ ấ đế ộ ể ủ ề
chính c a Công ty ABC cho n m tài chính k t thúc ngày 31/12/20×1 (*) nh m m c ích a ra ý ủ ă ế ằ ụ đ đư
ki n v vi c li u báo cáo tài chính có ph n ánh trung th c và h p lý, trên các khía c nh tr ng y u, ế ề ệ ệ ả ự ợ ạ ọ ế
phù h p v i các chu n m c k toán, ch k toán (doanh nghi p) Vi t Nam và các quy nh pháp ợ ớ ẩ ự ế ế độ ế ệ ệ đị
lý có liên quan n vi c l p và trình bày báo cáo tài chính hay không.đế ệ ậ

Chúng tôi xác nh n r ng (ậ ằ với sự hiểu biết và tin tưởng cao nhất, chúng tôi đã tìm hiểu những thông
tin mà chúng tôi cho là cần thiết để thu đượ c những hiểu biết thích hợp):
Báo cáo tài chính
(1) Chúng tôi ã hoàn thành các trách nhi m c a mình, nh ã th a thu n trong các đ ệ ủ ư đ ỏ ậ
i u kho n c a H p ng ki m toán [s …. ngày……], i v i vi c l p và trình bày báo cáo tài chínhđề ả ủ ợ đồ ể ố đố ớ ệ ậ
theo các chu n m c k toán, ch k toán (doanh nghi p) Vi t Nam và các quy nh pháp lý có ẩ ự ế ế độ ế ệ ệ đị
liên quan n vi c l p và trình bày báo cáo tài chính; c th là báo cáo tài chính ã ph n ánh trung đế ệ ậ ụ ể đ ả
th c và h p lý, trên các khía c nh tr ng y u, phù h p v i các chu n m c k toán, ch k toán ự ợ ạ ọ ế ợ ớ ẩ ự ế ế độ ế
(doanh nghi p) Vi t Nam và các quy nh pháp lý có liên quan n vi c l p và trình bày báo cáo tài ệ ệ đị đế ệ ậ
chính.
(2) Chúng tôi ã s d ng các gi nh h p lý a ra các c tính k toán, k c c đ ử ụ ả đị ợ đểđư ướ ế ể ả ướ
tính v giá tr h p lý (Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 540).ề ị ợ ẩ ự ể ệ ố
(3) Các m i quan h và giao d ch v i các bên liên quan ã c gi i thích và thuy t ố ệ ị ớ đ đượ ả ế
minh m t cách phù h p theo các chu n m c k toán, ch k toán (doanh nghi p) Vi t Nam và ộ ợ ẩ ự ế ế độ ế ệ ệ
các quy nh pháp lý có liên quan n vi c l p và trình bày báo cáo tài chính (Chu n m c ki m toán đị đế ệ ậ ẩ ự ể
Vi t Nam s 550).ệ ố
(4) T t c các s ki n phát sinh sau ngày k t thúc k k toán và c n ph i c i u ấ ả ự ệ ế ỳ ế ầ ả đượ đề
ch nh và thuy t minh theo khuôn kh v l p và trình bày báo cáo tài chính c áp d ng u ã ỉ ế ổ ề ậ đượ ụ đề đ
c i u ch nh và thuy t minh (Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 560).đượ đề ỉ ế ẩ ự ể ệ ố
(5) nh h ng c a các sai sót ch a c i u ch nh, xét riêng l hay t ng h p l i, là Ả ưở ủ ư đượ đề ỉ ẻ ổ ợ ạ
không tr ng y u i v i t ng th báo cáo tài chính. Danh sách các sai sót ch a c i u ch nh ọ ế đố ớ ổ ể ư đượ đề ỉ
c ính kèm v i Th gi i trình này (Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 450).đượ đ ớ ư ả ẩ ự ể ệ ố
(6) [B t k v n nào khác mà ki m toán viên th y thích h p (xem h ng d n t i o n ấ ỳ ấ đề ể ấ ợ ướ ẫ ạ đ ạ
A10 Chu n m c này)].ẩ ự
Thông tin cung cấp
(1) Chúng tôi ã cung c p cho Ông/Bà:đ ấ
- Quy n ti p c n v i t t cề ế ậ ớ ấ ả tài liệu, thông tin mà chúng tôi nh n th y có liên quan n vi c l p ậ ấ đế ệ ậ
và trình bày báo cáo tài chính nh s , tài li u, ch ng t k toán và các v n khác;ư ổ ệ ứ ừ ế ấ đề
- Các tài liệu, thông tin b sung mà ki m toán viên yêu c u chúng tôi cung c p ph c v cho ổ ể ầ ấ để ụ ụ
m c ích ki m toán;ụ đ ể

- Quy n ti p c n không h n ch v i nh ng cá nhân trong n v mà ki m toán viên xác nh là ề ế ậ ạ ế ớ ữ đơ ị ể đị
c n thi t nh m thu th p b ng ch ng ki m toán.ầ ế ằ ậ ằ ứ ể
(2) T t c các giao d ch ã c ghi chép trong tài li u, s k toán và ã c ph n ánhấ ả ị đ đượ ệ ổ ế đ đượ ả
trong báo cáo tài chính.
(3) Chúng tôi ã công b cho Ông/Bà các k t qu ánh giá c a chúng tôi v r i ro báo đ ố ế ả đ ủ ề ủ
cáo tài chính có th ch a ng sai sót tr ng y u do gian l n (Chu n m c ki m toán Vi t Nam s ể ứ đự ọ ế ậ ẩ ự ể ệ ố
240).
(4) Chúng tôi ã công b cho Ông/Bà t t c các thông tin liên quan n gian l n ho c đ ố ấ ả đế ậ ặ
nghi ng gian l n mà chúng tôi bi t và có th có nh h ng n n v và liên quan n:ờ ậ ế ể ả ưở đế đơ ị đế
- Ban Giám c;đố
- Nh ng nhân viên có vai trò quan tr ng trong ki m soát n i b ; ho cữ ọ ể ộ ộ ặ
- Các v n khác mà gian l n có th nh h ng tr ng y u n báo cáo tài chính (Chu n m c ấ đề ậ ể ả ưở ọ ế đế ẩ ự
ki m toán Vi t Nam s 240).ể ệ ố
(5) Chúng tôi ã công b cho Ông/Bà t t c các thông tin liên quan n các cáo bu c đ ố ấ ả đế ộ
gian l n ho c nghi ng gian l n có nh h ng n báo cáo tài chính c a n v mà chúng tôi c ậ ặ ờ ậ ả ưở đế ủ đơ ị đượ
thông báo t các nhân viên, nhân viên c c a Công ty, các chuyên gia phân tích, các c quan qu n ừ ũ ủ ơ ả
lý ho c nh ng ng i khác (Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 240).ặ ữ ườ ẩ ự ể ệ ố
(6) Chúng tôi ã công b cho Ông/Bà t t c các tr ng h p không tuân th ho c nghi đ ố ấ ả ườ ợ ủ ặ
ng không tuân th pháp lu t và các quy nh mà nh h ng c a vi c không tuân th ó c n c ờ ủ ậ đị ả ưở ủ ệ ủ đ ầ đượ
xem xét khi l p và trình bày báo cáo tài chính (Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 250).ậ ẩ ự ể ệ ố
(7) Chúng tôi ã công b cho Ông/Bà danh tính c a các bên liên quan c a n v và t t đ ố ủ ủ đơ ị ấ
c các m i quan h và giao d ch v i các bên liên quan mà chúng tôi bi t (Chu n m c ki m toán Vi tả ố ệ ị ớ ế ẩ ự ể ệ
Nam s 550).ố
(8) [B t k v n nào khác mà ki m toán viên th y c n thi t (xem h ng d n t i o n ấ ỳ ấ đề ể ấ ầ ế ướ ẫ ạ đ ạ
A11 Chu n m c này)].ẩ ự

[(Hà N i), ngày tháng n m ]ộ ă
Công ty ABC
Giám cđố K toán tr ngế ưở
(Chữ ký, họ và tên, đóng dấu) (Chữ ký, họ và tên)

(*) Khi ki m toán viên th c hi n ki m toán báo cáo tài chính cho nhi u giai o n khác nhau, ki m ể ự ệ ể ề đ ạ ể
toán viên ph i i u ch nh ngày, tháng, n m sao cho Th gi i trình c p n t t c các giai o n ả đề ỉ ă ư ả đề ậ đế ấ ả đ ạ
c c p trong các báo cáo ki m toán./.đượ đề ậ ể

*****

×