Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giải sbt toán 6 – chân trời sáng tạo phần (32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.32 KB, 8 trang )

Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số
Bài 1 trang 25 SBT Tốn 6 Tập 2: Hồn thành bảng nhân và bảng chia sau
đây:
×

3
4

7
8

21
32

−2

2
5
:

3
4

7
8

7
6

−2


2
5
Lời giải:
*Quy tắc nhân hai phân số: Ta nhân hai tử số với nhau và nhân hai mẫu số với
nhau.
Ở bảng nhân, ta thấy

7 3 7. 3 21
. 

.
8 4
8.4
32

Tương tự ta lấy lần lượt các phân số ở cột thứ nhất nhân với phân số ở hàng thứ
nhất, ta được:
Phân số ở hàng thứ hai cần điền là:

7
7.(2) 14 7
.(2) 


.
8
8
8
4
Phân số ở hàng thứ ba, cột thứ nhất cần điền là:



2 3 2. 3 6
3
.


 ;
5 4
5.4
20 10

Phân số ở hàng thứ ba, cột thứ hai cần điền là:

2
(2).(2) 4
. (2) 
 ;
5
5
5
Từ đó, ta có bảng nhân như sau:
×

3
4

−2

7

8

21
32

7
4

2
5

3
10

4
5

*Quy tắc chia hai phân số: Muốn chia một phân số khác 0 ta nhân phân số thứ
nhất với phân có tử số là mẫu số của phân số thứ hai và mẫu số là tử số là tử số
của phân số thứ hai.
7 3 7 4
7.4
28 7
Ở bảng chia, ta thấy :
.
 .



8 4 8 3 8. 3 24 6

Tương tự ta lấy lần lượt các phân số ở cột thứ nhất chia cho phân số ở hàng thứ
nhất, ta được:
Phân số ở hàng thứ hai cần điền là:

7
7 1 7. 1 7
: (2)  .


;
8
8 2
8.2
16
Phân số ở hàng thứ ba, cột thứ nhất cần điền là:
2 3 2 4
2.4
8
8
:

.


 ;
5 4
5 3 5. 3 15 15

Phân số ở hàng thứ ba, cột thứ hai cần điền là:


2
2 1 2. 1 2 1
: (2) 
.

  ;
5
5 2
5.2
10 5


Từ đó, ta có bảng chia như sau:
:

3
4

−2

7
8

7
6

7
16

2

5

8
15

1
5

Bài 2 trang 25 SBT Tốn 6 Tập 2: Tính giá trị của biểu thức:
a)

10 4 11
:
.
;
13 13 10

b)

3  12 34 
.
.
;
17  11 21 

c)

105 6
105 5
.


.
;
146 5 146 8

d)

5 25 25
3
.

.
.
8 111 111 10

Lời giải:
Đối với bài toán này, ta có thể tính theo thứ tự thơng thường hoặc có thể sử
dụng các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối.
a)
10 4 11
10 13 11
10.13
11 10 11
10.11 11
:
.

.
.


.
 .


;
13 13 10 13 4 10 13. 4  10 4 10 4. 10 
4
b)

3  12 34 
.
.

17  11 21 



12  3 34 
. .

11  17 21 



12 (3).(34)
.
11
17.21





12 3.(17) . (2)
.
11
17.7.3



12 2 24
. 
11 7 77

c)

105 6
.
146
5

105
5
.
146 8

105
48
.
146 40


25
40

105
73
.
146 40

105.( 73)
146.40
5. 21.( 73)
73.2.8.5
( 21).5.73
73.2.8.5
21
2.8
d)

21
16

5 25 25 3
.

.
8 111 111 10



25  5

3 
. 

111  8 10 



25  25 12 
.


111  40
40 



25 37
.
111 40



25 . (37)
111 . 40



(5).5.37
37.3.8.5





5 5

3.8 24

Bài 3 trang 25 SBT Toán 6 Tập 2: Tìm x, biết:
2
33

a) x :
;
11 4
b)

4
5
:x 
;
9
3

c)

15
17
.x 
;
8

6

d) x.

9
33

.
13 26

Lời giải:
2
33

a) x :
11 4

x

33 2
.
4 11

x

33.2
(4).(11)

x


3.11.2
(2).2.(11)

x

3
2

Vậy x 
b)

3
2

4
5
:x
9
3

x

4 5
:
9 3

x

4 3
.

9 5


x

4.3
9.5

x

4
15

Vậy x 
c)

4
.
15

15
17
.x 
8
6

x

17 15
:

6 8

x

17
8
.
6 15

x

17.8
6. 15

x

68
45

Vậy x 
d) x.

68
.
45

9
33

13 26


x

33 13
.
26
9

x

33. 13
26.9

x

11
6

Vậy x 

11
.
6


Bài 4 trang 25 SBT Toán 6 Tập 2: Một hình chữ nhật có chiều dài là

17
m
4


7
m thì có điện tích bao nhiêu mét vng? Một chữ nhật
2
11
khác có cùng diện tích như hình chữ nhật đã nêu nhưng chiều dài là
m thì
2
có chu vi bao nhiêu mét?
cịn chiều rộng là

Lời giải:
Diện tích hình chữ nhật thứ nhất là:

17 7 119 2
. 
(m )
4 2
8
Chiều rộng của hình chữ nhật thứ hai là:

119 11 119 2 119. 2 119
(m)
: 
. 

8 2
8 11 8 .11 44
Chu vi của hình chữ nhật thứ hai là:
 119 11 . 22 

361 361
 119 11 
 119 242 
(m)
2.
 2.



2.
2.
44
2
.
22
44
44
44
22
 44 2 





Vậy chu vi của hình chữ nhật khác đó là

361
m.
22


Bài 5 trang 25 SBT Toán 6 Tập 2: Hai thửa đất hình chữ nhật liền kề nhau có
503
1 905
497
chung chiều dài là
m còn chiều rộng lần lượt là
m và
m.
2
4
8
Người ta gộp hai thửa đất trên thành một thửa đất cho thuận tiện sản xuất. Vẽ
hình minh họa sơ đồ thửa đất sau khi gộp và tính diện tích của nó.
Lời giải:
Hình vẽ minh họa:


Cách 1:
Tổng hai chiều rộng của hai thửa đất hình chữ nhật là:

497 503 2 491


(m)
2
8
8
Tổng diện tích của cả thửa đất sau khi gộp là:


1 905 2 491 4 745 355 2
.

(m )
4
8
32
Vậy tổng diện tích của cả thửa đất sau khi gộp là

4 745 355 2
(m ).
32

Cách 2:
Diện tích của thửa đất thứ nhất là:

1 905 497 946 785 2
.

(m )
4
2
8
Diện tích của thửa đất thứ hai là:

1 905 503 958 215 2
.

(m )
4

8
32
Vậy diện tích của cả thửa đất là:

946 785 958 215 4 745 355


(m2)
8
32
32
Vậy tổng diện tích của cả thửa đất sau khi gộp là

4 745 355 2
(m ).
32



×