Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
MỤC LỤC
BÀI 1 : CƠNG TÁC ĐĨNG GĨI BẢO QUẢN MẪU HIỆN TRƯỜNG VÀ TRONG
PHÒNG
I. Những yêu cầu cơ bản về bảo quản mẫu trong phòng , hiện trường
1. Bảo quản mẫu trong phịng..............................................................................................1
2. Bảo quản mẫu ngồi hiện trường.....................................................................................2
II. Q trình vận chuyển mẫu..................................................................................................2
III. Ký hiệu mẫu.........................................................................................................................2
BÀI 2 : THÍ NGHIỆM ĐỘ ẨM
I. Dụng cụ thí nghiệm................................................................................................................3
II. Phương pháp thí nghiệm......................................................................................................3
1. Chuẩn bị mẫu thử..............................................................................................................3
2. Thí nghiệm..........................................................................................................................3
III. Số liệu thí nghiệm................................................................................................................3
IV. Tính tốn kết quả................................................................................................................3
BÀI 3 : THÍ NGHIỆM ĐỘ HÚT ẨM
I. Dụng cụ thí nghiệm................................................................................................................5
II. Phương pháp thí nghiệm......................................................................................................5
1. Chuẩn bị mẫu.....................................................................................................................5
2. Thí nghiệm..........................................................................................................................5
III. Số liệu thí nghiệm................................................................................................................5
IV. Tính tốn kết quả :..............................................................................................................5
BÀI 4 THÍ NGHIỆM DUNG TRỌNG
I. Dụng cụ thí nghiệm :..............................................................................................................7
II. Phương pháp thí nghiệm :...................................................................................................7
1. Chuẩn bị mẫu thí nghiệm :...............................................................................................7
2. Thí nghiệm :.......................................................................................................................7
III. Số liệu thí nghiệm :.............................................................................................................7
IV. Tính tốn kết quả :..............................................................................................................7
BÀI 5 : THÍ NGHIỆM TỶ TRỌNG
I. Dụng cụ thí nghiệm :..............................................................................................................9
II. Phương pháp thí nghiệm :...................................................................................................9
1. Chuẩn bị mẫu thí nghiệm :...............................................................................................9
2. Thí nghiệm :.......................................................................................................................9
III. Số liệu thí nghiệm :.............................................................................................................9
IV. Tính kết quả thí nhgiệm :.................................................................................................10
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
1
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003
Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
BÀI 1 : CƠNG TÁC ĐĨNG GĨI BẢO QUẢN MẪU HIỆN TRƯỜNG VÀ TRONG
PHÒNG
I. Những yêu cầu cơ bản về bảo quản mẫu trong phòng , hiện trường
1. Bảo quản mẫu trong phịng
- Khơng khí có độ ẩm tương đối khơng thấp hơn 80% và nhiệt độ ở 200C .
- Không có lực tác động vào mẫu .
- Mẫu được xếp thành một hang trên giá đựng , phiếu ghi mẫu hướng lên trên .
- Các mẫu nguyên trạng không xếp sát nhau , khơng sát giá thành .
- Tồn bộ mặt dưới của mẫu được đặt khít lên giá .
- Mẫu nguyện trạng khơng được để bất cứ vật gì đè lên .
- Thời hạn bảo quản mẫu nguyên trạng đã được đóng gói ( từ thời điểm lấy mẫu đến lúc bắt
đầu thí nghiệm ) khi khơng có phịng thí nghiệm đúng quy định thì khơng để mẫu vượt quá 15
ngày .
2. Bảo quản mẫu ngoài hiện trường
- Khi mẫu được lấy lên từ hố khoang . Để lấy mẫu thì dùng dao cắt mẫu được lấy quân bình
0,2 m trên một mẫu .
- Mẫu nguyên trạng được lấy bằng ống nhựa PVC đường kính 9cm dài 25cm và dùng băng
keo dán ở 2 đầu ống nhựa PVC để giữ độ ẩm cho mẫu .
- Mẫu sau khi được lấy lên mặt đất được bọc kín bằng paraffin và dán kí hiệu .
II. Q trình vận chuyển mẫu
- Mẫu phải được xếp liên tục vào thùng gỗ có ngăn ô theo khoảng độ sâu và nên có nắp đậy .
Trên thùng gỗ phải ghi rõ tên cơng trình ( khu vực ) khảo sát , số hiệu lỗ khoan hoặc hố thăm
dò , khoảng độ sâu lấy mẫu .
- Khi vận chuyển mẫu đến phịng thí nghiệm , phải cho mẫu vào hịm , trọng lượng mỗi hịm
khơng nên quá 40 kg .
- Khi xếp mẫu vào hòm , phải chèn những khoảng trống giữa các mẫu bằng vỏ bào , hoặc vật
liệu có tính chất tương tự , sao cho thật chặt kín . Đặt mẫu cách thành hòm khoảng 3-4 cm và
khoảng cách giữa các mẫu là 2-3 cm . Ngay dưới nắp hòm đặt một bảng liệt kê ( được gói trong
giấy khơng thấm nước ) . Kèm ghi chú và kí hiệu cần lưu ý : “ không ném ” , “ không đảo lật ” ,
“tránh mưa nắng” , và tên , địa chỉ người gửi , người nhận .
- Khi vận chuyển , không được để mẫu nguyên trạng chịu các tác động của sự thay đổi đột
ngột của nhiệt độ .
III. Ký hiệu mẫu
- Tên cơ quan khảo sát
- Tên cơng trình ( khu vực ) khảo sát : Đại Học Tây Đô
- Số hiệu mẫu
- Hố khoan : 01
- Độ sâu lấy mẫu
- Tên , thành phần , màu sắc , trạng thái của mẫu đất
- Ngày khoan :03/08/2010
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
2
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003
Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
BÀI 2 : THÍ NGHIỆM ĐỘ ẨM
I. Dụng cụ thí nghiệm
- Tủ sấy điều chỉnh nhiệt độ đến 3000C ;
- Cân kỹ thuật chính xác 0,01g ;
- Cốc nhỏ bằng thủy tinh , hoặc hộp nhơm có nắp đậy ;
- Bình hút ẩm chứa canxi clorua ;
- Rây có đường kính lỗ 1mm ;
- Cối sứ và chày sứ có đầu bọc cao su ;
- Khay men để phơi đất ;
II. Phương pháp thí nghiệm
1. Chuẩn bị mẫu thử
- Mậu đất thí nghiệm khối lượng 10-30g ;
- Cốc đựng mẫu đã được sấy khô và ghi ký hiệu ;
- Cân khối lượng cốc , m(g) ;
- Cân khối lượng cốc + đất thí nghiệm , m1(g) ;
2. Thí nghiệm
Sấy mẫu đất thí nhgiệm (cốc +đất ) đến khối lượng khơng đổi , thời gian sấy như sau :
- 5giờ : đối với đất sét và sét pha cát ;
- 3giờ : đối với cát và cát pha sét ;
- 8giờ : đối với đất pha thạch cao >5% ;
- 12giờ : đối với đất sét chứa hữu cơ >5% ;
- 8giờ : đối với đất cát chứa hữu cơ >5% ;
Mỗi lần sấy lại , phải tiến hành trong khoảng :
- 2giờ : đối với sét , sét pha cát và đất pha thạch cao ;
- 1giờ : đối với đất cát và cát pha sét ;
Lấy cốc ra đặt vào bình hút ẩm trong khoảng 45-60 phút , sau đó đem cân mẫu ( cốc + đất ) , m0
(g) ;
III. Số liệu thí nghiệm
- Khối lượng hộp nhơm : m = 14,29 g
- Khối lượng hộp nhôm + đất ướt , m1 = 44,36 g
- Khối lượng hộp nhôm + đất sấy khơ , m0 = 34,51 g
IV. Tính tốn kết quả
Cơng thức tính độ ẩm của đất :
Trong đó m : khối lượng hộp nhơm , g ;
m0 : khối lượng hộp nhôm + đất sấy khô , g ;
m1 : khối lượng hộp nhôm + đất ướt , g ;
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
3
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003
Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
Kết quả thí nghiệm độ ẩm :
Số lần thí Ký hiệu hộp Khối lượng hộp
nghiệm
nhôm
nhôm , m(g)
1
25
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
Khối lượng hộp
nhôm + đất ướt ,
m1(g)
14,29
44,36
4
Khối lượng
hộp nhôm +
đất sấy khô ,
m0 (g)
34,51
Độ ẩm của
đất W(%)
48,71
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003
Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
BÀI 3 : THÍ NGHIỆM ĐỘ HÚT ẨM
I. Dụng cụ thí nghiệm
- Cân kỹ thuật độ chính xác 0,01g ;
- Rây số 5 ( kích thước lỗ rây 0,5 mm ) ;
- Cốc nhỏ bằng thủy tinh hay nhơm có nắp ;
- Bình hút ẩm ;
- Tủ sấy điều chỉnh nhiệt độ ;
II. Phương pháp thí nghiệm
1. Chuẩn bị mẫu
- Chọn mẫu đất thí nghiệm đã được phơi khơ trong khơng khí ;
- Nghiển nhỏ trong cối sứ và cho qua rây có đường kính lỗ 0,5 mm ;
- Dùng phương pháp chia tư để chọn mẫu đất thí nghiệm ;
- Sấy khô cốc đựng và cân cốc , m(g) ;
- Lấy khoảng 10-20g đất sau khi sàng cho vào cốc , cân khối lượng cốc + đất , m2 (g) ;
2. Thí nghiệm
- Sấy mẫu ở nhiệt độ 100-1050C đến khối lượng không đổi ;
- Chênh lệch khối lượng giữa 2 lần cân là 0,02 g ;
Sấy mẫu đất thí nghiệm ( cốc + đất ) đến khối lượng không đổi , thời gian sấy như sau :
- 5giờ : đối với đất sét và sét pha cát ;
- 3giờ : đối với cát và cát pha sét ;
- 8giờ : đối với đất pha thạch cao >5% ;
- 12giờ : đối với đất sét chứa hữu cơ >5% ;
- 8giờ : đối với đất cát chứa hữu cơ >5% ;
Mỗi lần sấy lại , phải tiến hành trong khoảng :
- 2giờ : đối với sét , sét pha cát và đất pha thạch cao ;
- 1giờ : đối với đất cát và cát pha sét ;
Cho mẫu sấy vào bình hút ẩm khoảng 45 phút , sau đó đem cân mẫu cốc + đất , m0 (g) ;
III. Số liệu thí nghiệm
- Khối lượng hộp nhơm + đất khơ gió , m2 = 37,63 g
- Khối lượng hộp nhơm + đất sấy khô , m0 = 37,07 g
- khối lượng hộp nhơm , m = 21,21 g
IV. Tính tốn kết quả :
Cơng thức tính độ hút ẩm của đất
Trong đó :
m : khối lượng hộp nhơm, g ;
m0 : Khối lượng hộp nhôm + đất sấy khô , g ;
m2 : Khối lượng hộp nhơm + đất khơ gió , g ;
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
5
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003
Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
Kết quả thí nghiệm độ hút ẩm :
Số lần thí Ký hiệu hộp Khối lượng hộp
nghiệm
nhôm
nhôm, m(g)
1
25a
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
Khối lượng hộp
nhơm + đất khơ
gió , m2(g)
21,21
37,63
6
Khối lượng
hộp nhơm +
đất sấy khô ,
m0 (g)
37,07
Độ hút ẩm
của đất
Wh(%)
3,53
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003
Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
BÀI 4 THÍ NGHIỆM DUNG TRỌNG
I. Dụng cụ thí nghiệm :
- Dao vịng làm bằng kim loại khơng gỉ , có mép cắt sắt và thể tích
;
- Đường kính trong ;
đối với đất cát bụi và cát mịn ;
đối với đất cát thô và lẫn và lẫn sỏi sạn ;
đối với đất loại sét đồng nhất ;
- Thành của dao vòng có chiều dày từ 1,5-2mm ( đối với đất cát bụi , đất cát mịn , đất cát thô ,
đất lẫn sỏi sạn ) và bằng 0,04mm đối với đất loại sét đồng nhất ;
- Chiều cao dao vịng khơng được lớn hơn đường kính , nhưng khơng được nhỏ hơn nữa đường
kính ;
- Thước cặp ;
- Dao cắt có lưỡi thẳng , chiều dài lớn hơn đường kính dao vịng ;
- Cung dây thép có tiết diện ngang <0,2 mm để gọt đất ;
- Cân kỹ thuật ;
- Các tấm kính lim loại nhẵn ;
- Hộp nhơm ;
- Tủ sấy ;
- Bình hút ẩm ;
II. Phương pháp thí nghiệm :
1. Chuẩn bị mẫu thí nghiệm :
- Xác định thể tích (V) , khối lượng dao vịng m2 (g) ;
- Ấn dao vịng vào mẫu đất thí nghiệm , gạt phẳng mặt đất theo mặt trên và mặt dưới của vòng
(dùng cung dây thép ) , đậy mẫu bằng tấm kính phẳng khối lượng (m3) ;
- Để tránh mẫu đất biến dạng , nên lắp thêm vịng đệm lên phía trên dao vịng ;
2. Thí nghiệm :
- Làm sạch đất bám ở thành dao vịng , trên tấm kính phẳng ;
- Cân mẫu đất có dao vịng và các tấm kính ( m1 ) ;
- Sấy khơ mẫu mới cân , xác định khối lượng đất khơ để tính khối lượng thể tích đất
III. Số liệu thí nghiệm :
- Thể tích dao vịng
2.3,14.(3)2 = 56,52 cm3
- Khối lượng dao vịng + giấy : m2 = 43,52 g
- Khối lượng đất ướt+ dao vòng + giấy : m1 = 148,81 g
- Sau khi đem sấy khơ ta có khối lượng đất sấy khơ + dao vịng + giấy : m0 = 116,06 g
IV. Tính tốn kết quả :
Cơng thức xác định khối lượng thể tích đất tự nhiên :
Trong đó
: khối lượng thể tích đất tự nhiên , g/cm3
mu : khối lượng đất ướt , g
mu = m1 - m2 = 148,81-43,52 = 105,29 g
V : thể tích dao vịng , cm3
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
7
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003
Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
Công thức xác định khối lượng thể tích đất khơ :
Trong đó
: khối lượng thể tích đất khơ , g/cm3
mk : khối lượng đất khô , g
mk = m0 - m2 = 116,06 -43,52 = 72,54 g
V : thể tích dao vịng , cm3
Kết quả thí nghiệm dung trọng :
Số lần thí Ký hiệu
Khối lượng
nghiệm
dao vịng dao vịng
+giấy ,
m2(g)
1
01
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
43,52
Khối lượng
dao vòng +
đất ướt+giấy
, m1(g)
148,81
8
Khối lượng
dao vòng +
đất sấy
khơ+giấy ,
m0 (g)
116,06
Khối
lượng thể
tích cốt đất
tự nhiên ,
(g/cm3)
1,86
Khối lượng
thể tích cốt
đất khơ ,
(g/cm3)
1,28
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003
Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
BÀI 5 : THÍ NGHIỆM TỶ TRỌNG
I. Dụng cụ thí nghiệm :
- Nước cất ;
- Cân kỹ thuật có độ chính xác 0,01g ;
- Bình tỷ trọng có dung tích khơng nhỏ hơn 100 cm3 ( 100 ml ) ;
- Cối chày sứ hoặc cối chày đồng ;
- Rây số 2 (N02) kích thước lỗ rây 2mm ;
- Bếp cát ;
- Tủ sấy điều chỉnh nhiệt độ ;
- Tỷ trọng kế ;
- Thiết bị ổn nhiệt ;
- Cốc nhỏ hoặc hộp nhơm có nắp ;
II. Phương pháp thí nghiệm :
1. Chuẩn bị mẫu thí nghiệm :
- Đất làm thí nghiệm được hong khô , nghiền sơ bộ ;
- Sấy khô và cân bình tỷ trọng , m(g) ;
- Bằng phương pháp chia tư , lấy khoảng 100-200g đất cho vào cối nghiền nhỏ ;
- Cho đất nghiền qua rây N02 , phần trên rây tiếp tục làm như trên ;
- Lấy khoảng 15-20g đất lọt qua rây , dùng phễu cho vào bình tỷ trọng ( đã được sấy khơ ) ;
- Đồng thời , lấy đất dưới rây cho vào 2 cốc nhỏ để xác định độ hút ẩm của đất ;
2. Thí nghiệm :
- Cân xác định khối lượng bình tỷ trọng +đất khơ gió , m2 (g) = 35,44 g ;
- Khối lượng bình tỷ trọng m = 28,28 g ;
- Khối lượng đất ở trạng thái khô gió trong bình là :
m1 = m2 – m = 35,44-28,28 = 7,16 g ;
- Khối lượng đất khô tuyệt đối
;
Trong đó :
m1 : khối lượng mẫu đất ở trạng thái khơ gió , (g) ;
wh : lượng hút ẩm của đất , % ;
- Đổ nước cất vào bình 1/2 thể tích , lắc đều rồi đặt lên bếp cát đun sôi ;
- Thời gian đun sôi ( kể từ lúc bắt đầu sôi ) 30 phút đối với đất pha cát và cát pha , 1 giờ đối
với đất sét và sét pha . ( khơng để bình sơi tràn nước (huyền phù) ra ngồi ) ;
- Sau khi đun xong , đổ nước cất vào cho đến vạch và làm nguội huyền phù ( nước +đất )
trong bình cho đến nhiệt độ phịng ( có thể đặt vào chậu nước ) ;
- Đo nhiệt độ huyền phù trong bình tỷ trọng với độ chính xác 0,50C . Chú ý hiệu chỉnh mặt
cong cho đến vạch chuẩn ( thêm nước cất vào bằng ống nhỏ giọt ) ;
- Lau sạch bình và mép trên cổ bình , sau đó cân bình chứa đầy huyền phù , m3 (g) ;
- Đổ huyền phù ra và làm sạch bình , sau đó đổ nước cất đun sơi đã làm nguội vào bình , đo
nhiệt độ và cân khối lượng bình +nước cất , m4 (g) ;
- Thường thì nhiệt độ của bình đựng huyền phù và bình đựng nước cất khơng chênh lệch nhau
0,50C ;
III. Số liệu thí nghiệm :
- Khối lượng đất khơ tuyệt đối trong bình : m0 = 6,92 g ;
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
9
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003
Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
- Khối lượng bình + đất sau khi đun+nước : m3 = 81,54 g ;
- Khối lượng bình + nước cất : m4 = 77,88 g ;
- Khối lượng riêng của nước :
IV. Tính kết quả thí nhgiệm :
Cơng thức xác định khối lượng thể tích hạt đất bằng bình tỷ trọng :
Trong đó :
m0 : khối lượng đất khơ tuyệt đối trong bình , g ;
m3 : khối lượng bình + đất sau đun+nước , g ;
m4 : khối lượng bình + nước cất , g ;
: khối lượng riêng của nước , g/cm3 ;
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
10
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003
Trường Đại Học Tây Đô
Lớp Đại Học Xây Dựng 3
Kết quả thí nghiệm tỷ trọng :
Số lần thí Ký hiệu
Khối lượng
nghiệm
bình
bình , m (g)
1
5
Nguyễn Văn Trường An
Nguyễn Hùng Anh
28,28
Khối lượng
bình+đất
khơ gió ,
m2(g)
35,44
11
Khối lượng
bình+đất
sau
đun+nước
, m3 (g)
81,54
Khối lượng
bình+nước
, m4 (g)
Khối lượng
thể tích hạt
đất
(g/cm3)
77,88
2,12
MSSV 0851120002
MSSV 0851120003