Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

(Luận văn tốt nghiệp) kế toán công nợ đối với người mua, bán hàng hóa, dịch vụ trong nước và phân tích khả năng thanh toán tại công ty cổ phần dệt may huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 121 trang )

z

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TỐN

cK

in

h

tế
H

uế

----------

họ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN CƠNG NỢ ĐỐI VỚI NGƯỜI MUA, BÁN HÀNG HĨA,
DỊCH VỤ VÀ PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TỐN

LÊ THỊ THÚY VY

Tr

ườ


ng

Đ
ại

TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ

Khóa học: 2016 – 2020
SVTH: Lê Thị Thúy Vy

1

Luan van


z

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TỐN

cK

in

h

tế
H


uế

----------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

họ

KẾ TỐN CƠNG NỢ ĐỐI VỚI NGƯỜI MUA, BÁN HÀNG HĨA,
DỊCH VỤ VÀ PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TỐN

Đ
ại

TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ

Giảng viên hướng dẫn:

Lê Thị Thúy Vy

Th.s Nguyễn Quốc Tú

ườ

ng

Sinh viên thực hiện:

Lớp: K50D_ Kế toán


Tr

z

Huế, tháng 01 năm 2020
SVTH: Lê Thị Thúy Vy

2

Luan van


LỜI CẢM ƠN
Trải qua thời gian ba tháng thực tập cuối khóa, tơi đã nhận được rất nhiều sự quan
tâm, giúp đỡ của nhà trường, quý thầy cô, các anh chị trong cơng ty cũng như gia đình

uế

và bạn bè.
Nhân dịp hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp, với tất cả sự trân trọng, cho phép tơi

tế
H

được bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đối với các thầy cô giáo khoa Kế toán-Kiểm toán
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế đã tận tình dạy dỗ, truyền đạt kiến thức cho tôi

trong suốt thời gian vừa qua. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy

h


Nguyễn Quốc Tú, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi trong q trình thực tập và

in

hồn thành bài khóa luận này. Đồng thời, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các
cơ, các chú, các anh chị Phịng Tài chính Kế tốn ở Cơng ty Cổ phần Dệt May Huế và

cK

đặc biệt là chị Nguyễn Thị Hoàng Liên người trực tiếp tận tình hướng dẫn, giúp đỡ,
tạo điều kiện thuận lợi, cung cấp tài liệu cần thiết cho tôi trong q trình nghiên cứu
và hồn thành bài khóa luận tại Cơng ty. Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song do kiến

họ

thức và năng lực bản thân còn hạn chế, kinh nghiệm thực tiễn chưa nhiều nên không
thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận được những ý kiến đóng góp q báu

Đ
ại

của q thầy cơ để bài khóa luận của tơi được hồn thiện hơn. Cuối cùng, kính chúc
q thầy cơ sức khỏe, thành cơng trong sự nghiệp cao quý.
Xin chân thành cảm ơn!

ng

Huế, tháng 12 năm 2019


ườ

Sinh viên thực hiện

Tr

Lê Thị Thúy Vy

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

i

Luan van


Báo cáo tài chính

BĐSĐT

Bất động sản đầu tư

BGĐ

Ban giám đốc

CPSX

Chi phí sản xuất

CTCP


Cơng ty Cổ phần

GĐĐH

Giám đốc điều hành

HĐQT

Hội đồng quản trị

NM

Nhà máy

NPL

Nguyên phụ liệu

h

in

Nguồn vốn
Phó tổng giám đốc

họ

PTGĐ


cK

NV

tế
H

BCTC

uế

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Sản xuất kinh doanh

TGĐ

Tổng giám đốc

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TS

Tài sản

TSCĐ

Tài sản cố định


TSDH

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn

XDCB

Xây dựng cơ bản

XNCĐ

Xí nghiệp cơ điện

Tr

ườ

ng

Đ
ại

SXKD

SVTH: Lê Thị Thúy Vy


i

Luan van


DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1: Bảng phân tích TS, NV Cơng ty cổ phần Dệt May Huế giai đoạn 2016-2018

uế

.......................................................................................................................................34
Bảng 2.2: Bảng phân tích kết quả kinh doanh Cơng ty cổ phần Dệt May Huế giai đoạn

tế
H

2016-2018 ......................................................................................................................38

Bảng 2.3. Bảng phân tích tình hình lao động Cơng ty Cổ phần Dệt May Huế giai đoạn
2016-2018 ......................................................................................................................42

h

Bảng 2.4. Một số chỉ tiêu phản ánh tình hình cơng nợ của Cơng ty Cổ phần Dệt May

in

Huế giai đoạn 2016-2018 ..............................................................................................89


cK

Bảng 2.5. Một số chỉ tiêu phản ánh tình hình cơng nợ của Cơng ty Cổ phần Phong Phú
giai đoạn 2016-2018 ......................................................................................................89
Bảng 2.6. Một số chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của Công ty Cổ phần Dệt May

họ

Huế giai đoạn 2016-2018 ..............................................................................................95
Bảng 2.7. Một số chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh tốn của Cơng ty Cổ phần Phong

Tr

ườ

ng

Đ
ại

Phú giai đoạn 2016-2018...............................................................................................95

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

ii

Luan van


DANH MỤC BIỂU

Biểu đồ 2.1: Tình hình biến động Tài sản, Nguồn vốn giai đoạn 2016-2018 ...............35
Biểu đồ 2.2: Tình hình biến động DTT, LNST giai đoạn 2016-2018...........................41

uế

Biểu đồ 2.3. Tỷ lệ khoản phải thu so với khoản phải trả của CTCP Dệt May Huế và
CTCP Phong Phú giai đoạn 2016-2018.........................................................................90

tế
H

Biểu đồ 2.4. Số vòng quay các khoản phải thu của CTCP Dệt May Huế và CTCP
Phong Phú giai đoạn 2016-2018....................................................................................91
Biểu đồ 2.5. Số vòng quay các khoản phải trả của CTCP Dệt May Huế và CTCP

h

Phong Phú giai đoạn 2016-2018....................................................................................92

in

Biểu đồ 2.6. Hệ số nợ của CTCP Dệt May Huế và CTCP Phong Phú giai đoạn 2016-

cK

2018 ...............................................................................................................................94
Biểu đồ 2.7. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát của CTCP Dệt May Huế và CTCP

họ


Phong Phú giai đoạn 2016-2018....................................................................................96
Biểu đồ 2.8. Hệ số khả năng thanh toán tức thời của CTCP Dệt May Huế và CTCP

Đ
ại

Phong Phú giai đoạn 2016-2018....................................................................................99
Biểu 2.1. Hợp đồng gia công số 06/2019/GC/LS-DMH ...............................................46
Biểu 2.2. Hóa đơn GTGT số 0001051...........................................................................49

ng

Biểu 2.3. Sổ chi tiết phải thu khách hàng tháng 8/2019 ................................................52

ườ

Biểu 2.4. Sổ thổng hợp phải thu khách hàng tháng 8/2019...........................................53
Biểu 2.5. Bảng kê chứng từ theo TK 131 tháng 08/2019..............................................54

Tr

Biểu 2.6. Giấy báo có ngày 02/10/2019 ........................................................................56
Biểu 2.7. Hợp đồng số 08/19 HUE-EDPA....................................................................57
Biểu 2.8. Hóa đơn số 08.2/19 HUE-EDPA ...................................................................59
Biểu 2.9. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ ........................................................60
Biểu 2.10. Tờ khai hàng hóa xuất khẩu.........................................................................61
SVTH: Lê Thị Thúy Vy

iii


Luan van


Biểu 2.11. Danh sách Container đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan .............63
Biểu 2.12. Giấy báo có ngày 16/09/2019 ......................................................................65
Biểu 2.13. Hợp đồng nguyên tắc số 01..........................................................................68

uế

Biểu 2.14. Đơn đặt hàng ngày 26/08/2019....................................................................70
Biểu 2.15. Hóa đơn GTGT số 0000831.........................................................................71

tế
H

Biểu 2.16. Biên bản nghiệm thu chất lượng ..................................................................72
Biểu 2.17. Phiếu nhập kho số VTPT-567/T08/216 .......................................................73

h

Biểu 2.18. Sổ chi tiết phải trả người bán tháng 8/2019 .................................................75

in

Biểu 2.19. Sổ tổng hợp phải trả người bán tháng 8/2019..............................................76

cK

Biểu 2.20. Bảng kê chứng từ theo TK 331....................................................................77
Biểu 2.21. Đề nghị chi tiền ............................................................................................79


họ

Biểu 2.22. Ủy nhiệm chi số 295 ....................................................................................80
Biểu 2.23. Hợp đồng số VSC 41C1918-2185 ...............................................................81

Đ
ại

Biểu 2.24. Hóa đơn thương mại số AB 0398 ................................................................82
Biểu 2.25. Hợp đồng tín dụng cụ thể số 01/18/01/18/7131332/HĐTD ........................83
Biểu 2.26. Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 102799703052 ..........................................84

ng

Biểu 2.27. Biên bản giám định hiện trường ..................................................................87

Tr

ườ

Biểu 2.28. Phiếu nhập kho số 063KB............................................................................88

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

iv

Luan van



DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán kế toán phải thu khách hàng ..............................................11
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán kế toán phải trả người bán .................................................14

uế

Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Công ty Cổ phần Dệt May Huế. ......25

tế
H

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Công ty cổ phần Dệt may Huế. ...................29

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h


Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hình thức kế tốn trên máy tính .........................................................33

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

v

Luan van


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................. i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................................... i

uế

DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... ii

tế
H

DANH MỤC BIỂU ....................................................................................................... iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ.......................................................................................................v
MỤC LỤC ..................................................................................................................... vi

h

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1

in


1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................................. 1

cK

2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................................ 2
3. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................................... 2

họ

4. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................... 2
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................ 3

Đ
ại

6. Cấu trúc của khóa luận .................................................................................................... 4
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................5
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CƠNG NỢ VÀ PHÂN TÍCH KHẢ

ng

NĂNG THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP ...................................................... 5

ườ

1.1. Một số lý luận chung về kế tốn cơng nợ ................................................................... 5
1.1.1. Khái niệm kế tốn cơng nợ....................................................................................5

Tr


1.1.2. Khái niệm kế tốn nợ phải thu...............................................................................5
1.1.3. Khái niệm kế toán nợ phải trả ...............................................................................6
1.1.4. Quan hệ thanh tốn ................................................................................................7
1.1.5. Nhiệm vụ của kế tốn cơng nợ ..............................................................................7
1.1.6. Ngun tắc kế tốn cơng nợ ..................................................................................7
SVTH: Lê Thị Thúy Vy

vi

Luan van


1.2. Nội dung kế tốn cơng nợ đối với người mua, bán hàng hóa, dịch vụ ..................... 8
1.2.1. Kế tốn phải thu khách hàng .................................................................................8
1.2.2. Kế toán phải trả người bán ..................................................................................11

uế

1.3. Phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh toán trong doanh nghiệp .............. 14
1.3.1. Sự cần thiết của việc phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn.........14

tế
H

1.3.2. Ý nghĩa của việc phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn trong
doanh nghiệp..................................................................................................................15
1.3.3. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình cơng nợ .............................................................15

in


h

1.3.4. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán .........................................................18
1.3.5. Phương pháp phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn.....................20

cK

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN CƠNG NỢ ĐỐI VỚI NGƯỜI
MUA, BÁN HÀNG HĨA, DỊCH VỤ VÀ PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TỐN

họ

TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ ................................................................. 21
2.1. Tổng quan về CTCP Dệt May Huế ........................................................................... 21

Đ
ại

2.1.1. Giới thiệu chung về cơng ty ................................................................................22
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ..........................................................................22

ng

2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực hoạt động của công ty .......................................23
2.1.4. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty ...........................24

ườ

2.1.5. Nguồn lực và tình hình SXKD của cơng ty giai đoạn 2016-2018 ......................33
2.2. Thực trạng kế tốn cơng nợ đối với người mua, bán hàng hóa, dịch vụ tại CTCP


Tr

Dệt May Huế...................................................................................................................... 44
2.2.1. Kế toán phải thu khách hàng ...............................................................................44
2.2.2. Kế toán phải trả người bán ..................................................................................66
2.3. Phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn tại Cơng ty Cổ phần Dệt May
Huế giai đoạn 2016-2018 .................................................................................................. 89
SVTH: Lê Thị Thúy Vy

vii

Luan van


2.3.1. Phân tích tình hình cơng nợ của Cơng ty giai đoạn 2016-2018 ..........................89
2.3.2. Phân tích khả năng thanh tốn của Công ty giai đoạn 2016-2018 ......................95
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG
TÁC KẾ TỐN CƠNG NỢ ĐỐI VỚI NGƯỜI MUA, BÁN HÀNG HĨA, DỊCH VỤ

uế

VÀ NÂNG CAO KHẢ NĂNG THANH TOÁN TẠI CTCP DỆT MAY HUẾ.........102

tế
H

3.1. Nhận xét về tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty................................................... 100
3.1.1. Ưu điểm .............................................................................................................100
3.1.2. Hạn chế ..............................................................................................................102


h

3.2. Nhận xét chung về tổ chức công tác kế tốn cơng nợ đối với người mua, bán hàng

in

hóa, dịch vụ và khả năng thanh tốn tại cơng ty ........................................................... 102

cK

3.2.1. Ưu điểm .............................................................................................................102
3.2.2. Hạn chế ..............................................................................................................103

họ

3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn nói chung cũng
như phần hành kế tốn cơng nợ đối với người mua, bán hàng hóa dịch vụ nói riêng và

Đ
ại

nâng cao khả năng thanh tốn tại cơng ty ...................................................................... 104
3.3.1. Về cơng tác kế tốn ...........................................................................................104
3.3.2. Về việc nâng cao chất lượng quản lý các khoản nợ ..........................................105

ng

3.3.3. Về việc nâng cao khả năng thanh toán ..............................................................105


ườ

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................106
1. Kết luận ........................................................................................................................ 106

Tr

2. Kiến nghị...................................................................................................................... 107
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................109

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

viii

Luan van


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm các mối quan hệ với nhà

uế

nước, nhà cung cấp, khách hàng, chủ nợ, nhà đầu tư,...Trong đó, mối quan hệ chủ yếu,
thường xuyên, chiếm tỷ lệ cao nhất và xuyên suốt quá trình sản xuất kinh doanh của


tế
H

doanh nghiệp là quan hệ với khách hàng và nhà cung cấp. Doanh nghiệp càng mở rộng

quy mô hoạt động, thu hút thêm được nhiều khách hàng càng thúc đẩy doanh nghiệp
phải tìm thêm nhiều nguồn hàng từ nhiều nhà cung cấp hơn. Từ mối quan hệ nêu trên

h

sẽ dẫn đến sự xuất hiện các khoản mục nợ phải thu khách hàng và khoản phải trả

in

người bán. Đây được xem là khoản mục quan trọng vì chiếm tỷ trọng lớn, ảnh hưởng
trực tiếp đến tình hình tài chính của doanh nghiệp. Do đó, kế tốn cơng nợ giữ vai trò

cK

quan trọng thiết yếu đối với bất cứ doanh nghiệp nào.

Đánh giá sức mạnh tài chính, dự đoán được tiềm lực trong thanh toán của doanh

họ

nghiệp là vấn đề được quan tâm hàng đầu của nhà quản lý, nhà đầu tư cũng như các
chủ nợ. Trên cơ sở biết được chất lượng tài chính cũng như tiềm lực thanh tốn, các
nhà quản trị có kế hoạch đều chỉnh cơ cấu tài chính hợp lý cũng như đưa ra các biện

Đ

ại

pháp hiệu quả để thu hồi công nợ, đảm bảo thanh toán các khoản nợ kịp thời để nâng
cao hoạt động SXKD. Đồng thời, các nhà đầu tư quyết định có nên tiếp tục đầu tư và
các chủ nợ quyết định có nên tiếp tục cho vay vốn hay khơng. Để làm được điều đó thì

ng

việc tiến hành phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh toán là rất cần thiết và

ườ

quan trọng.

Nền kinh tế ngày càng phát triển, song song với đó là sự tăng trưởng vượt bậc của

Tr

ngành dệt may do nhu cầu may mặc ngày càng cao. Do đó, ngành dệt may Việt Nam là
một trong những ngành công nghiệp mũi nhọn của Việt Nam. Tiêu biểu cho lĩnh vực
dệt may với quy mơ lớn ở Huế nói riêng và khu cực miền trung nói chung là Cơng ty
Cổ phần Dệt May Huế. Công ty không ngừng nổ lực phấn đấu phát triển, đặc biệt quan
tâm đến kế tốn cơng nợ cũng như sử dụng vốn hiệu quả, chú trọng khả năng thanh
toán để mang lại hiệu quả kinh doanh cao và nâng cao uy tín.
SVTH: Lê Thị Thúy Vy

1

Luan van



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Từ những yêu cầu thực tiễn nêu trên, nhận thấy được tầm quan trọng của kế tốn
cơng
nợ, khả năng thanh tốn và sự phát triển của ngành dệt may nên tôi quyết định chọn đề

phân tích khả năng thanh tốn tại Cơng ty Cổ phần Dệt May Huế.”

tế
H

2. Mục tiêu nghiên cứu

uế

tài: “ Kế tốn cơng nợ đối với người mua, bán hàng hóa, dịch vụ trong nước và

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài bao gồm:

Thứ nhất, tìm hiểu cơ sở lý luận cơ bản về kế tốn cơng nợ nói chung cũng như kế

in

cơng nợ, khả năng thanh tốn của doanh nghiệp.

h


toán nợ phải thu khách hàng, phải trả nhà cung cấp nói riêng và phân tích tình hình

Thứ hai, tìm hiểu tổng quan về CTCP Dệt May Huế, thực trạng kế tốn cơng nợ đối

cK

với người mua, bán hàng hóa dịch vụ và phân tích khả năng thanh tốn của CTCP Dệt
May Huế.

họ

Thứ ba, đánh giá được thực trạng kế tốn cơng nợ đối với người mua, bán hàng hóa
dịch vụ, từ đó so sánh với cơ sở lý luận để đưa ra những ưu, nhược điểm về phân hành

Đ
ại

kế tốn cơng nợ và tình hình cơng nợ của CTCP Dệt May Huế.
Thứ tư, trên cơ sở ưu điểm và hạn chế tìm hiểu được để đưa ra các giải pháp nhằm
hồn thiện hệ thống kế tốn cơng nợ và khả năng thanh toán của CTCP Dệt May Huế.

ng

3. Đối tượng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu của đề tài: Kế tốn cơng nợ đối với người mua, bán hàng

ườ

hóa, dịch vụ và khả năng thanh toán của CTCP Dệt May Huế.


Tr

4. Phạm vi nghiên cứu

Về nội dung: Nghiên cứu thực trạng kế tốn cơng nợ nói chung và kế tốn nợ phải

thu khách hàng, nợ phải trả người bán nói riêng. Đồng thời, phân tích tình hình cơng
nợ và khả năng thanh toán của CTCP Dệt May Huế.

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

2

Luan van


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Về khơng gian: Đề tài được nghiên cứu tại Phịng Tài Chính-Kế tốn của CTCP Dệt
May Huế.
Về thời gian: Đề tài nghiên cứu số liệu trong báo cáo tài chính trong ba năm 20162018 để phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn của cơng ty giai đoạn

uế

2016-2018. Đồng thời đi sâu nghiên cứu phân hành kế tốn cơng nợ năm 2019.

tế

H

5. Phương pháp nghiên cứu

Nhằm thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp, tơi đã sử dụng kết hợp các phương
pháp nghiên cứu sau:

h

Phương pháp thu thập dữ liệu

in

Phương pháp thu thập, nghiên cứu tài liệu: Thu thập, nghiên cứu BCTC của công
ty qua các năm, các chứng từ, sổ sách liên quan đến cơng nợ. Đồng thời, tìm kiếm và

cK

nghiên cứu các tài liệu về chuyên ngành kế tốn, các thơng tin liên quan đến đề tài,
phục vụ cho q trình nghiên cứu thơng qua Internet, các trang web như: Luật kế tốn,

họ

Thơng tư 200 hướng dẫn chế độ kế tốn doanh nghiệp, giáo trình, các bài khóa luận tốt
nghiệp đề tài kế tốn cơng nợ các năm trước,... nhằm tổng hợp cơ sở lý luận phục vụ

Đ
ại

cho bài khóa luận.


Phương pháp quan sát, phỏng vấn: Tiến hành quan sát cơng việc hàng ngày của kế
tốn cơng nợ, đồng thời ghi chép lại trình tự cơng việc mà kế tốn cơng nợ thực hiện
từ việc nhận chứng từ từ các bộ phận liên quan, kiểm tra chứng từ, hạch toán chứng từ

ng

trên phần mềm,....Tiến hành hỏi, trao đổi trực tiếp với nhân viên kế toán những vấn đề

ườ

liên quan đến đề tài, những thắc mắc gặp phải về thực trạng kế tốn cơng nợ cũng như
tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn của cơng ty.

Tr

Phương pháp xử lý số liệu:
Phương pháp thống kê: Khi thu thập được dữ liệu, tiến hành sắp xếp, thống kê

những thông tin, dữ liệu đó nhằm phục vụ cho q trình phân tích.
Phương pháp so sánh: Tiến hành so sánh đối chiếu các chỉ tiêu cả về tương đối và
tuyệt đối. Phương pháp ngày thường được sử dụng khi so sánh các chỉ tiêu giữa các

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

3

Luan van



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

năm để phát hiện chệnh lệch cũng như biến động về tài sản, nguồn vốn, nguồn lao
động, kết quả SXKD và các chỉ tiêu phản ánh tình hình cơng nợ và khả năng thanh
tốn.
Phương pháp phân tích số liệu: Dựa vào kết quả so sánh, kết hợp với cơ sở lý

uế

thuyết tiến hành phân tích các chỉ số cơng nợ và khả năng thanh tốn của cơng ty, từ

tế
H

đó đưa ra các đánh giá cụ thể.

6. Cấu trúc của khóa luận
Khóa luận gồm 3 phần

h

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

in

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

doanh nghiệp


cK

Chương I: Cơ sở lý luận về kế tốn cơng nợ và phân tích khả năng thanh tốn trong

Chương II: Thực trạng cơng tác kế tốn cơng nợ đối với người mua, bán hàng hóa,

họ

dịch vụ và phân tích khả năng thanh tốn tại CTCP Dệt May Huế
Chương III: Đánh giá và một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn cơng

Đ
ại

nợ đối với người mua, bán hàng hóa dịch vụ và nâng cao khả năng thanh toán tại
CTCP Dệt May Huế

Tr

ườ

ng

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

4


Luan van


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

uế

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CƠNG NỢ VÀ

DOANH NGHIỆP
1.1.

Một số lý luận chung về kế tốn cơng nợ

h

1.1.1. Khái niệm kế tốn cơng nợ

tế
H

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TỐN TRONG

in

Theo Nguyễn Tấn Bình (2011), Kế tốn tài chính: “Cơng nợ chính là các khoản tiền

chưa thanh toán phát sinh từ hoạt động sản xuất, mua bán sản phẩm, hàng hóa, dịch

cK

vụ… giũa doanh nghiệp với cán bộ nhân viên, nhà cung cấp, đối tác… Người đảm
nhận công việc theo dõi – quản lý các khoản nợ phải thu, nợ phải trả diễn ra liên tục

họ

xuyên suốt hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được gọi là kế tốn cơng nợ.”
Kế tốn công nợ bao gồm công nợ phải thu và công nợ phải trả.

Đ
ại

1.1.2. Khái niệm kế toán nợ phải thu

Theo Võ Văn Nhị (2009), Giáo trình Kế tốn tài chính doanh nghiệp, Nhà xuất bản
Tài chính “Nợ phải thu là một bộ phận quan trọng trong tài sản của Doanh nghiệp,

ng

phát sinh trong quá trình hoạt động của Doanh nghiệp khi thực hiện việc cung cấp sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ cũng như một số trường hợp khác khiến cho một bộ phận tài

ườ

sản của Doanh nghiệp bị chiếm dụng tạm thời.”

Tr


Phân loại các khoản phải thu theo thời gian
Các khoản phải thu ngắn hạn: Là các khoản phải thu tại thời điểm báo cáo có thời

hạn thu hồi hoặc thanh tốn dưới một năm hoặc trong một chu kì kinh doanh sau khi
trừ đi dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi.
Các khoản phải thu dài hạn: Là các khoản phải thu tại thời điểm báo cáo có thời
hạn thu hồi hoặc thanh toán trên một năm hoặc trên một chu kì kinh doanh sau khi trừ
SVTH: Lê Thị Thúy Vy

5

Luan van


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

đi dự phịng phải thu dài hạn khó địi.
Phân loại các khoản phải thu theo đối tượng
Phải thu khách hàng: Là khoản nợ phải thu của doanh nghiệp đối với khách hàng về

uế

việc bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
Phải thu nội bộ: Là khoản phải thu giữa các đơn vị trực thuộc hoặc giữa các đơn vị

tế
H


độc lập trong Tổng công ty về các khoản vay, mượn, chi hộ, trả hộ,...

Phải thu khác: Giá trị tài sản thiếu đã được phát hiện nhưng chưa xác định được
nguyên nhân; tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động đầu tư tài chính;...

h

Trong các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp, khoản phải thu của khách hàng

cK

1.1.3. Khái niệm kế toán nợ phải trả

in

thường phát sinh nhiều nhất, chiếm tỷ trọng cao nhất và chứa đựng nhiều rủi ro nhất.

Theo Chuẩn mực kế toán số 01 trong Hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam ban
hành và cơng bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002

họ

của Bộ trưởng Bộ Tài chính: “Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát
sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh tốn từ các

Đ
ại

nguồn lực của mình. Nợ phải trả phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua, như

mua hàng hoá chưa trả tiền, sử dụng dịch vụ chưa thanh toán, vay nợ, cam kết bảo
hành hàng hoá, cam kết nghĩa vụ hợp đồng, phải trả nhân viên, thuế phải nộp, phải

ng

trả khác.”

Phân loại nợ phải trả theo thời gian

ườ

Nợ ngắn hạn: Là khoản tiền mà doanh nghiệp có trách nhiệm trả trong vịng một

Tr

năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường.
Nợ dài hạn: Là các khoản nợ mà thời gian trả nợ trên một năm.
Phân loại nợ phải trả theo đối tượng
Phải trả người bán: Là khoản nợ phải trả của doanh nghiệp đối với người bán về
việc mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

6

Luan van


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Phải trả nội bộ: Là khoản phải trả giữa các đơn vị trực thuộc hoặc giữa các đơn vị
độc lập trong Tổng công ty về các khoản vay, mượn, chi hộ, trả hộ,...
Phải trả khác: thuế và các khoản phải nộp nhà nước, phải trả người lao động, vay
và nợ thuê tài chính, các loại quỹ, dự phòng phải trả,...

uế

1.1.4. Quan hệ thanh tốn

tế
H

Q trình SXKD của doanh nghiệp thực hiện nhiều giao dịch gắn liền với các đối
tượng khác nhau nên phát sinh nhiều mối quan hệ thanh toán, bao gồm: Thanh toán
với khách hàng, nhà cung cấp; thanh toán với Nhà nước, thanh tốn với các tổ chức tín

h

dụng, thanh tốn với nội bộ cơng ty và thanh tốn với các cá nhân, tổ chức khác.

in

Trên cơ sở các đối tượng thanh toán khác nhau, doanh nghiệp sẽ sử dụng các
phương pháp thanh tốn tương ứng, chủ yếu có hai loại thanh toán phổ biến:
Thanh toán trực tiếp: Các bên tham gia mua bán hàng hóa, dịch vụ tiến hành

cK


-

thanh tốn trực tiếp với nhau bằng tiền mặt, chuyển khoản trực tiếp,...
Thanh toán gián tiếp: Các bên tham gia mua bán hàng hóa, dịch vụ tiến hành

họ

-

thanh tốn thơng qua một bên thứ ba như ngân hàng hay các tổ chức tín dụng

séc,...

Đ
ại

khác để làm trung gian thanh tốn thể hiện bằng ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu,

1.1.5. Nhiệm vụ của kế tốn cơng nợ
Thứ nhất, ghi chép kịp thời, chính xác các nghiệp vụ phát sinh khoản phải thu, phải

ng

trả theo từng đối tượng kèm thời gian thanh toán cụ thể.

ườ

Thứ hai, theo dõi thường xuyên các khoản nợ phải thu, phải trả để tiến hành thanh
tốn cũng như có phương pháp thu nợ kịp thời.


Tr

Thứ ba, đối với những khoản nợ có giá trị lớn thì định kỳ hoặc cuối niên độ kế tốn

cơng nợ cần tiến hành đối chiếu công nợ với khách hàng.
Thứ năm, lập các báo cáo được quy định theo định kỳ cũng như cung cấp đầy đủ,
chính xác, kịp thời số liệu, thơng tin về công nợ cho các cấp quản lý.
1.1.6. Nguyên tắc kế tốn cơng nợ
SVTH: Lê Thị Thúy Vy

7

Luan van


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

Thứ nhất, các khoản phải thu, phải trả được theo dõi chi tiết theo kỳ hạn, đối tượng,
loại nguyên tệ và các yếu tố khác theo nhu cầu quản lý của doanh nghiệp.
Thứ hai, việc phân loại các khoản phải thu, phải trả phải theo nguyên tắc:
Phải thu của khách hàng, phải trả người bán: gồm các khoản mang tính chất thương

uế

mại sinh ra từ giao dịch có tính chất mua, bán.

tế
H


Phải thu, phải trả nội bộ: gồm các khoản phải thu, phải trả giữa đơn vị cấp trên và đơn
vị cấp dưới trực thuộc khơng có tư cách pháp nhân hạch tốn phụ thuộc.

Phải thu khác: gồm các khoản không không liên quan đến giao dịch mua, bán.

h

Thứ ba, khi lập BCTC, kế tốn căn cứ kỳ hạn cịn lại của các khoản phải thu, phải

in

trả để phân loại là dài hạn hay ngắn hạn.

cK

Thứ tư, kế toán phải xác định các khoản phải thu, phải trả thỏa mãn yêu cầu các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ để đánh giá lại cuối kỳ khi lập BCTC.

1.2.

họ

(Nguồn: Thông tư 200/2014/TT-BTC)

Nội dung kế tốn cơng nợ đối với người mua, bán hàng hóa, dịch vụ

1.2.1. Kế tốn phải thu khách hàng

Đ

ại

 Khái niệm

Phải thu khách hàng là các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng
về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tư, TSCĐ, các khoản đầu tư tài chính, cung

ng

cấp dịch vụ và các khoản phải thu của người nhận thầu XDCB với người giao thầu về

ườ

khối lượng cơng tác XDCB đã hồn thành ( Nguồn: Thơng tư 200/2014/TT-BTC).
 Chứng từ kế toán sử dụng

Tr

Các chứng từ làm cơ sở để kế toán tiến hành hạch toán vào tài khoản phải thu khách

hàng bao gồm: Hợp đồng bán hàng; hóa đơn thuế GTGT, hóa đơn bán hàng; phiếu
xuất kho; biên bản nghiệm thu, thanh lý, phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng,...
 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 131 “Phải thu khách hàng” để theo dõi nợ phải thu khách hàng.

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

8

Luan van



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

 Nguyên tắc hạch tốn các khoản phải thu khách hàng.
Khơng phản ánh vào khoản phải thu những nghiệp vụ thu tiền ngay.
Khoản phải thu cần được hạch toán chi tiết cho từng đối tượng, từng nội dung.

uế

Bên giao ủy thác xuất khẩu ghi nhận các hoản phải thu từ bên nhận ủy thác xuất
khẩu về tiền bán hàng xuất khẩu như các giao dịch bán hàng, cung cấp dịch vụ thơng

Kế tốn phải tiến hành phân loại các khoản nợ, loại nợ.

tế
H

thường.

Nếu hàng hố, dịch vụ đã cung cấp khơng đúng theo thoả thuận trong hợp đồng thì

h

người mua có thể u cầu doanh nghiệp giảm giá hàng bán hoặc trả lại số hàng đã

in


giao.

cK

Đối với các khoản có gốc ngoại tệ thì phải vừa theo dõi bằng nguyên tệ, vừa quy
đổi thành Việt Nam đồng theo tỷ giá thích hợp và điều chỉnh tỷ giá khi lập báo cáo kế

họ

toán.

( Nguồn: Thông tư 200/2014/TT-BTC)

Đ
ại

 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
TK 131-PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Bên có

ng

Bên nợ

- Số tiền phải thu của khách hàng phát - Số tiền khách hàng đã trả nợ.

ườ

sinh trong kỳ khi bán sản phẩm, hàng - Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của
hóa, BĐS đầu tư, TSCĐ, dịch vụ.

khách hàng.

Tr

- Số tiền thừa trả lại cho khách hàng.

- Khoản giảm giá hàng bán cho khách

- Đánh giá lại các khoản phải thu bằng hàng sau khi đã giao hàng và khách hàng
ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng có khiếu nại.
so với Đồng Việt Nam).

- Doanh thu của số hàng đã bán bị người
mua trả lại.

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

9

Luan van


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú
- Số tiền chiết khấu thanh toán và chiết
khấu thương mại cho người mua.
- Đánh giá lại các khoản bằng ngoại tệ.
Số dư bên có
Số tiền nhận trước, hoặc số đã thu nhiều


tế
H

Số tiền còn phải thu của khách hàng.

uế

Số dư bên nợ

hơn số phải thu của khách hàng.

( Nguồn: Thông tư 200/2014/TT-BTC)

h

 Sơ đồ hạch toán TK 131

in

TK 131- Phải thu khách hàng

chưa thu tiền

TK 33311
Thuế GTGT

Tổng giá

Chiết khấu thanh toán


phải thanh tốn

họ

Doanh thu

Đ
ại

(nếu có)

TK 711

ng

Thu nhập do

TK 521
Chiết khấu thương mại,
giảm giá, hàng bán bị trả lại

TK 33311
Thuế GTGT

Tổng số tiền KH
phải thanh toán

ườ


thanh lý,
111,112,113

TK

nhượng bán

Khách hàng ứng trước hoặc

TSCĐ chưa thu tiền

thanh toán tiền

Tr

TK 635

cK

TK 511,515

TK111, 112

TK 331
Các khoản chi hộ KH

Bù trừ nợ

TK 337
Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD


SVTH: Lê Thị Thúy Vy

10

Luan van


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

TK 3331

TK 2293,642
Nợ khó địi xử lý xóa sổ

Thuế GTGT
TK 152,153,156
TK 413

Khách hàng thanh toán nợ bằng HTK

uế

Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá các
khoản PT của KH bằng ngoại tệ cuối kỳ

TK 133


tế
H

Chệnh lệch tỷ giá giảm khi đánh giá các khoản
phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ cuối kỳ

Thuế GTGT

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán kế toán phải thu khách hàng (Nguồn: TT 200/2014/TT-BTC)

in

h

 Sổ sách kế toán sử dụng
Sổ cái TK 131

-

Sổ chi tiết bán hàng

-

Sổ chi tiết TK 131

-

Sổ chi tiết thanh toán người mua

họ


cK

-

1.2.2. Kế toán phải trả người bán

Đ
ại

 Khái niệm

Phải trả người bán là các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho người bán vật
tư, hàng hóa, người cung cấp dịch vụ, người bán TSCĐ, BĐSĐT, các khoản đầu tư tài

ng

chính theo hợp đồng kinh tế đã ký kết và các khoản nợ phải trả cho người nhận thầu
xây lắp chính, phụ. (Nguồn: Thơng tư 200/2014/TT-BTC).

ườ

 Chứng từ kế tốn sử dụng

Các chứng từ làm cơ sở để kế toán tiến hành hạch toán vào tài khoản phải trả người bán

Tr

bao gồm: Hợp đồng mua hàng, hóa đơn thuế GTGT, phiếu nhập kho, biên bản nhận hàng,
biên bản nghiệm thu, thanh lý, phiếu chi/ủy nhiệm chi, giấy báo nợ,...


 Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng TK 331 “Phải trả người bán” để theo dõi nợ phải trả người bán.

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

11

Luan van


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

 Nguyên tắc hạch tốn các khoản phải trả người bán
Khơng phản ánh vào khoản phải trả các nghiệp vụ mua trả tiền ngay.
Nợ phải trả cần được hạch toán chi tiết cho từng đối tượng phải trả.

uế

Bên giao nhập khẩu ủy thác ghi nhận khoản phải trả là số tiền phải trả người bán về
hàng nhập khẩu như khoản phải trả người bán thơng thường.

tế
H

Hàng hóa nhập kho nhưng đến cuối tháng vẫn chưa có hóa đơn thì sử dụng giá tạm
tính để ghi sổ và phải điều chỉnh về giá thực tế khi nhận được hóa đơn.


Hạch tốn rõ ràng, rành mạch các khoản chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương

h

mại, giảm giá hàng bán của người bán nếu chưa được phản ánh trong hóa đơn mua

in

hàng.

cK

Đối với các khoản có gốc ngoại tệ thì phải vừa theo dõi bằng nguyên tệ, vừa quy
đổi thành Việt Nam đồng theo tỷ giá thích hợp và điều chỉnh tỷ giá khi lập báo cáo kế

họ

tốn.

(Nguồn: Thơng tư 200/2014/TT-BTC)

 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 331 - Phải trả cho người bán

Đ
ại

TK 331-PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN

Bên nợ


ng

- Số tiền đã trả cho người bán.

Bên có
- Số tiền phải trả cho người bán vật tư,

ườ

- Số tiền ứng trước cho người bán nhưng hàng hoá, người cung cấp dịch vụ và
chưa nhận được vật tư, hàng hóa, dịch người nhận thầu xây lắp;

Tr

vụ, khối lượng SPXL hoàn thành bàn - Điều chỉnh số chênh lệch giữa giá tạm
giao;

tính nhỏ hơn giá thực tế của số vật tư,

- Số tiền người bán chấp thuận giảm giá hàng hoá, dịch vụ đã nhận, khi có hố
hàng hóa, dịch vụ đã giao theo hợp đồng; đơn hoặc thơng báo giá chính thức;
- Chiết khấu thanh toán, thương mại - Đánh giá lại các khoản phải trả cho

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

12

Luan van



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

được người bán chấp thuận cho doanh người bán bằng ngoại tệ (trường hợp tỷ
nghiệp giảm trừ vào nợ phải trả cho giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam).
người bán;
- Giá trị hàng hóa thiếu hụt, kém phẩm

uế

chất khi kiểm nhận và trả lại người bán.

tế
H

- Đánh giá lại các khoản phải trả cho
người bán bằng ngoại tệ.
Số dư bên nợ

Số dư bên có

h

- Số tiền đã ứng trước cho người bán - Số tiền còn phải trả cho người bán,

in

hoặc số tiền đã trả nhiều hơn số phải trả người cung cấp, người nhận thầu xây


cK

cho người bán theo chi tiết của từng đối lắp.
tượng

họ

( Nguồn: Thông tư 200/2014/TT-BTC)

Đ
ại

 Sơ đồ hạch toán TK 331

TK 331- Phải trả người bán

TK 111,112,341

TK

ng

151,152,153,156,611

Ứng trước tiền cho người bán

Mua vật tư, hàng hóa nhập kho
TK 133


ườ

Thanh toán các khoản phải trả

TK 515

Thuế GTGT

Tr

Chiết khấu thanh toán

TK 211,213
Đưa TSCĐ vào sử dụng

TK 152,153,156,211,611
Giảm giá, hàng mua trả lại, chiết
152,153,157,211
khấu thương mại
TK 133

TK
Giá trị của hàng nhập khẩu
TK 333

Thuế GTGT

Thuế NK

SVTH: Lê Thị Thúy Vy


13

Luan van


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Quốc Tú

(nếu có)

TK 133

TK 711
Trường hợp khoản nợ phải trả cho người

TK 156,241,242,623,627

bán không tìm ra chủ nợ

Nhận dịch vụ cung cấp
TK 111,112,131
Khi nhận hàng bán đại lý bán đúng giá

Hoa hồng đại lý được hưởng

hưởng hoa hồng

TK 3331


uế

TK 511

TK 151,152,156,211
Phí nhập khẩu ủy thác phải trả

tế
H

Thuế GTGT
(nếu có)

TK 133

TK 111,112
Trả trước tiền ủy thác mua hàng cho

Thuế GTGT (nếu có)

TK 632

h

đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu

liên quan đến hàng nhập khẩu cho đơn

giá trị khối lượng xây

lắp phải trả cho nhà

cK

vị nhận ủy thác nhập khẩu

Nhà thầu chính xác định

in

Trả tiền hàng nhập khẩu và các chi phí

TK 413

thầu phụ

Chênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ

đánh giá các khoản phải trả người bán

đánh giá lại các khoản phải trả người bán

bằng ngoại tệ

bằng ngoại tệ

họ

Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh


TK 413

Đ
ại

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán kế toán phải trả người bán (Nguồn: TT 200/2014/TT-BTC)

 Sổ sách kế toán sử dụng
Sổ cái TK 331

-

Sổ chi tiết TK 331

-

Sổ chi tiết thanh tốn người bán

ng

-

Phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn trong doanh

ườ

1.3.

Tr


nghiệp

1.3.1. Sự cần thiết của việc phân tích tình hình cơng nợ và khả năng thanh tốn
Cơng nợ bao gồm các khoản phải thu và các khoản phải trả là một vấn đề phức tạp

và rất quan trọng vì nó tồn tại xuyên suốt quá trình hoạt động SXKD của doanh
nghiệp.

SVTH: Lê Thị Thúy Vy

14

Luan van


×