VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Unit 6
* Translate to English
1. Đây là bà của tôi.
2. Đây là anh họ của tôi.
3. Đây là chị của tôi.
4. Đây là cây kem của Rosy.
5. Đây là cái cặp của Tim.
6. Nó là con gấu bơng của Billy.
7. Nó là cây viết chì của ba.
Unit 7
* Translate to English:
1. Đây là cái đầm của cô ấy.
2. Đây là đôi vớ của cô ấy.
3. Đây là cái áo thun của anh ấy.
-
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. Đây là đơi giày của anh ấy.
5. Đây là cái nón của cơ ấy phải khơng? (Yes)
6. Đây là đôi giày của cô ấy phải không? (No)
7. Đây là cái áo khốt của anh ấy phải khơng? (No)
8. Đây là quần sọt của anh ấy phải không? (Yes)
* Read and write:
1. Is this her T-shirt? - Yes,
is.
2. Are
his socks? - No, they
.
3.
these her pants? - Yes, they
.
4. Is
her hat? - No,
isn’t.
Unit 8
* Read and write:
1. Where’s Grandpa? -
is in the dining room.
2. Where
Rosy? - She’s in
3.
is Billy? -
4. Where
Mom and Dad? -
5. Where
Grandma and Grandpa? – They
6. Is Billy in the living
7.
living room.
‘s in the bedroom.
? – Yes,
are in the dining room.
in the kitchen.
is.
Mom and Dad in the dining room? – No, they
.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
8.
Grandma and Grandpa in the kitchen? -
9.
Rosy in the bathroom? – No, she
.
Unit 9
* Write “have” or “don’t have”:
1. I
two sandwiches.
2. I
a banana.
3. I
cookies.
4. I
a drink.
5. I
an apple.
* Write “an” or “a”:
An + a, o, e, u, i
1. This is
orange.
2. This is
pear.
3. I don’t have
4. I have
sandwich.
cookie.
5. This is
banana.
6. I have
egg.
7. I have
apple.
8. I have
tomato.
Unit 10
* Write “has” or “doesn’t have”:
1. He has straight hair. He
2. Billy
short hair.
brown eyes. He doesn’t have blue eyes.
3. She
4. He has curly hair. He
, they are.
long hair. She has short hair.
straight hair.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5. Rosy doesn’t have brown hair. She
6. He
black hair.
long hair. He has short hair.
Unit 11
* Read and write:
1. I
lions.
2. I
monkey. They
funny.
3. I
elephants. They
big.
4. I
giraffes.
are big.
are tall.
* Circle the adjectives:
1. It’s a yellow lion.
2. It’s a green snake.
3. This is a brown monkey.
4. They’re tall giraffes.
- Đây là một con chó màu trắng:
- Đây là một con mèo màu đen:
- Nó là một con sư tử to lớn:
- Nó là một con khỉ nhỏ:
Unit 12
* Order the words:
1. like/ Do/ you/ banana? – >
2. do./ I/ Yes, ->
3. you/ like/ carrots?/ Do ->
4. I/ don’t/ No, ->
5. bread?/ you/ like/ Do ->
6. I/ Yes,/ do. ->
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
* Answer the questions:
1. Do you like carrots? (Yes)
2. Do you like yogurt? (No)
3. Do you like rice? (Yes)
4. Do you like meat? (No)
5. What do you like? (milk)
6. What do you like? (bread)
-