BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ
Mơn Kế tốn tài chính 3 (AC03). ĐỀ BÀI 01
Tại Công ty TNHH Xây dựng Minh Tú có một số thơng tin kế tốn như sau (đơn vị: 1.000 đ):
A. Số dư ngày 01/01/20xx
Tài sản
Tài sản cố định
Số tiền
Nguồn vốn
1.011.987 Phải trả người bán
Số tiền
1.150.000
Tiền gửi ngân hàng
12.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối
9.500.000
Sản phẩm dở dang
12.000.000
Quỹ khen thưởng
15.000.000
Nguyên vật liệu
150.000.000
Nguồn vốn kinh doanh
150.000.000
Phải thu của khách hàng
3.700.000
Thanh toán với CBCNV
1.500.000
Tiền mặt
150.000
Thuế và các khoản phải nộp NN 500.000
Hao mòn TSCĐ
(200.000)
Vay ngân hàng
1.011.987
Tổng
----------------Tổng
----------------Ghi chú: “ddmmyyyy” là ngày, tháng, năm sinh của sinh viên. Ví dụ SV sinh ngày 05/02/1990 thì
ddmmyyyy = 05021990 tức là 5.021.990
B. Số liệu phát sinh trong kỳ
1. Nhận tạm ứng từ chủ đầu tư chuyển khoản số tiền 8.000.000;
2. Chi mua vật tư cho cơng trình AF52, giá mua chưa thuế 13.000.000, thuế GTGT 10%
chưa thanh toán. Số vật tư đã được bàn giao cho tổ thi công;
3. Chi thuê thợ phụ làm công nhật cho cơng trình AF52 với tổng số tiền 500.000. Tiền đã
thanh toán bằng tiền mặt cho từng thợ theo ngày công, khối lượng làm việc thực tế.
4. Vay ngắn hạn ngân hàng để chuẩn bị thanh toán lương đợt 2 cho công nhân, số tiền
1.300.000, tiền đã chuyển vào tài khoản thanh tốn tại Vietcombank;
5. Tính lương phải trả cho cơng nhân chính thức: 1.300.000, nhân viên quản lý đội thi cơng:
420.000;
6. Thanh tốn tiền lương tháng trước cho cơng nhân bằng tiền mặt, số tiền 850.000
7. Trích trước chi phí bảo hành cơng trình, số tiền 200.000;
8. Khấu hao máy móc thiết bị phục vụ thi cơng cơng trình, số tiền ddmmyy (ddmmyy là số
ngày, tháng, năm sinh của SV)
Yêu cầu
1. Định khoản và phản ánh và tính giá thành cơng trình (tạm tính đến cuối kỳ)?
2. Lập bảng cân đối tài khoản (theo mẫu)
Biết rằng: Công ty TNHH Xây dựng Minh Tú áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp;
------------------------------Về trình bày:
- Bài làm trình bày trên 1 file duy nhất (Excel hoặc word); Cỡ chữ, font chữ phù hợp.
- Đặt tên file nộp theo mẫu: Tên SV.KTTC3, ví dụ NguyenHoangHa.KTTC3
Mẫu bảng Cân đối tài khoản
Tài khoản
Số đầu kỳ
Dư nợ
Dư có
Số phát sinh
Phát sinh nợ Phát sinh có
Số cuối kỳ
Dư nợ
Dư có
Tổng
Bài làm
Mơn kế tốn tài chính 3 (AC03).
Đề bài 01
Câu 1. Định khoản và phản ánh và tính giá thành cơng trình (tạm tính đến cuối kỳ)?
(đơn vị: 1000đ)
- NV1: Nhận tạm ứng từ chủ đầu tư chuyển khoản số tiền 8.000.000
Nợ TK 1121: 8.000.000
Có TK 131: 8.000.000
- NV2: Chi mua vật tư cho cơng trình AF52, giá mua chưa thuế 13.000.000, thuế GTGT 10% chưa
thanh toán. Số vật tư đã được bàn giao cho tổ thi công
Nợ TK 621: 13.000.000
Nợ TK 1331: 1.300.000
Có TK 331: 14.300.000
- NV3: Chi thuê thợ phụ làm cơng nhật cho cơng trình AF52 với tổng số tiền 500.000. Tiền đã
thanh toán bằng tiền mặt cho từng thợ theo ngày công, khối lượng làm việc thực tế
Nợ TK 622: 500.000
Có TK 1111: 500.000
- NV4: Vay ngắn hạn ngân hàng để chuẩn bị thanh tốn lương đợt 2 cho cơng nhân, số tiền
1.300.000, tiền đã chuyển vào tài khoản thanh tốn tại Vietcombank
Nợ TK 1121: 1.300.000
Có TK 341: 1.300.000
- NV5: Tính lương phải trả cho cơng nhân chính thức: 1.300.000, nhân viên quản lý đội thi công:
420.000
Nợ TK 622: 1.300.000
Nợ TK 627: 420.000
Có TK 334: 1.720.000
- NV6: Thanh tốn tiền lương tháng trước cho công nhân bằng tiền mặt, số tiền 850.000
Nợ TK 334: 850.000
Có TK 1111: 850.000
- NV7: Trích trước chi phí bảo hành cơng trình, số tiền 200.000
Nợ TK 627: 200.000
Có TK 3522: 200.000
- NV8: Khấu hao máy móc thiết bị phục vụ thi cơng cơng trình
Nợ TK 623: 20.081.988
Có TK 214: 20.081.988
- Tổng hợp chi phí:
Nợ TK 154: 35.501.988
Có TK 621:13.000.000
Có TK 622: 1.800.000
Có TK 623: 20.081.988
Có TK 627: 620.000
- Tính giá thành cơng trình:
Giá thành cơng trình = 12.000.000 + 35.501.988– 0 = 47,501,988
Kết chuyển giá thành cơng trình:
Nợ TK 155: 47,501,988
Có TK 154: 47,501,988
2. Bảng Cân đối tài khoản:
Tài khoản
TK 111
TK 112
TK 131
TK 133
TK 152
TK 154
TK 155
TK 211
TK 214
Số dư đầu kỳ
Dư nợ
150,000
12,000,000
3,700,000
150,000,000
12,000,000
20.081.988
Dư có
Số phát sinh
Số dư cuối kỳ
Phát sinh nợ Phát sinh có
Dư nợ
Dư có
1,350,000 -1,200,000
9,300,000
21,300,000
8,000,000
4,300,000
1,300,000
1,300,000
150,000,000
35.501.988 47,501,988
47,501,988
47,501,988
20.081.988
200,000
20.081.988
20.281.974
1,150,000
14,300,000
15,450,000
TK 331
500,000
500,000
TK 333
1,500,000
850,000 1,720,000
2,370,000
TK 334
20.081.988
1,300,000
21.381,988
TK 341
200,000
200,000
TK 352
15,000,000
15,000,000
TK 353
150,000,000
150,000,000
TK 411
9,500,000
9,500,000
TK 421
13,000,000 13,000,000
TK 621
1,800,000 1,800,000
TK 622
20.081.988 20.081.988
TK 623
620,000
620,000
TK 627
Tổng cộng 197.931.988 197.931.988 129,955,964 129,955,964 238,983,976 238,983,976