Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập ôn luyện toán lớp 7 bài (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.6 KB, 5 trang )

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 04
Đại số 7 : § 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân.
Hình học 7: § 5: Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
Bài 1: Tìm x biết:
a) x 
d)

1
0
3

3 5
b) x  
5 9

5
7
x 
0
18
24

e)

 5 3
g) x :      2
 6 4

c) x 

2 1


 x 6
5 2

h) 2 : x 

f)

3 1

4 2

3
5 7
x  
8
6 4

3  8
8
 2
i)    .x  .    
8  5
15
 3

5 3

6 4

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

a) A  2  x 

5
6

Bài 3: Tìm x , y , z 

b) B  5 
biết:

a) x 

1
3
 y   z 1  0
2
4

c) x 

2
3
5
 xy  yz 0
3
4
6

Bài 4: Cho hình vẽ sau:
Em hãy cố gắng giải bằng nhiều cách:

a) Tính AIC
b) Chứng minh AB // EF
c) Tính IFE

2
x
3

b) x 

3 2
 y  xyz 0
4 5


PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: HS tự kết luận.

a) x 

1
1
1
0x 0x
3
3
3

52


x



3 5
52
45
b) x    x 

5 9
45
 x  52

45

3
1
5


x



x



3 1
4

2
4
c) x    

4 2
x  3  1
x   1

4 2

4
7
41
5

x
x


5
7
5
7
18
24
72
x 
0
x 



d)
18
24
18
24
 5 x 7
x   1
24
72
18


e)

2 1
1
28
1
 x 6 x 
mà  x  0 x  x 
5 2
2
5
2

11
31
3



x


x


3
5 7
3
11
8
12
24

f)  x     x   
8
6 4
8
12
 3  x  11
 x   13

 8
12
24
3
25
 6



x



2
x

 5

6
3
 5 3
4
24

g) x :      2   x   2  
5
4
 6 4
 6 x  3  2
 x   55

 5
4
24

h) Điều kiện x  0
5
3


 2 19
24

2
:
x





 x  12
x

5 3
6
4
2 : x    


19

5
3

2

1
6 4

 2 : x  
 
 x  24
 x 12

6 4

3
1
17
 2

 x 
x


3  8
8
2
3 1
 2
3
8
3
16

i)    x  .       x    
8  5
15
3

8 3
 3
 2 x  3  1
x  1
 3

8 3
16


 1 17 
Vậy x   ; 
16 16 

Bài 2:
A2 x

Có x 

5
6

5
5
5
0 x  02 x   2
6
6
6


 A  2 . Dấu "  " xảy ra khi x 

Vậy GTLN của A là 2 khi x  
B5



5
5
0 x 
6
6

5
6

2
x
3

2
2
2
 x  0   x  05  x 5
3
3
3

 B  5 . Dấu "  " xảy ra khi


2
2
x 0 x 
3
3

Vậy GTLN của B là 5 khi x 

2
3

Bài 3:
a) x 

1
3
1
3
 y   z  1  0 mà x   0; y   0; z  1  0
2
4
2
4


1
1
1



 x  2  0 x   0 x  
2
2




3
3
3


  y   0  y   0  y 
4
4
4



 z 1  0
z  1  0
z  1





1
3
Vậy x   ; y  ; z  1

2
4
b) x 

3 2
3
2
  y  x  y  z  0 mà x   0;  y  0; x  y  z  0
4 5
4
5



3
3
3


x

x

x 4 0


4
4




2
2
2


   y  0  y 
 y 
5
5
5


7
 x  y  z  0 z  y  x 


z  20


3
2
7
Vậy x  ; y  ; z  
4
5
20
c) x 

2

3
5
2
3
5
 x  y   y  z   0 mà x   0; x  y   0; y  z   0
3
4
6
3
4
6


2
2
2


x 3 0
x  3
x  3




3
3
17



  x  y   0  y    x  y  
4
4
12



5
9



5
z

y

z


yz 0


6
4


6



17
9
2
Vậy x  ; y   ; z  
12
4
3
Bài 4:
a) Ta có:

AB  BC(gt) 
  AB / /IC (dấu hiệu)
C  BC(gt) 

 IAB  AIC  180 ( hai góc trong cùng phía)

 45  AIC  180  AIC  135
C2: Suy ra CIF  45 mà

AIF  180  AIC  135

b) Ta có

CD  DE(gt) 
  CD / /FE (dấu hiệu) (1)
FE  DE(gt) 

Mà AB // IC (cm a) (2)
Từ (1) ; (2) suy ra AB // FE (t/c)

C2: DIF  AIC  135 . Lại có DI // EF nên IFE  DIF  180 (2 góc trong cùng phía)


Hay BAF  AFE  45 mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // EF.

AB / /FE(cmt)  IFE  IAB (hai góc so le trong)
Mà IAB  45  IFE  45
Lưu ý: Vì HS lớp 7 chưa học đến dấu tương đương, tuy nhiên trình bày lời giải bài tìm x
tơi sử dụng dấu tương đương, dấu ngoặc hoặc để GV nhìn kết quả cho tiện.



×