PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 05
Đại số 7 : § 5+6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Hình học 7: § 6: Từ vng góc đến song song
Bài 1: Tính
3
3
3
2
2
3 2
c) 4. 1
3
4 3
5
2
0
3 3
b) 1 1 1,031
4 4
a) 0,4 0,4 . 3
2
3
17
d) 0,5 : 0,5
2
5
7
3
17
:
2
6
f) 814 : 412 : 166 :82
10
4
2
e) 2,7 2,7
Bài 2: Tìm x, biết:
5
5
a) : x
9
9
5 9
b) x :
9 5
d) x 5 27
e) 2x 3 64
10
8
3
8
8
c) x 3 8
f) 2x 3 25
3
2
Bài 3: So sánh:
d) 22 và 22
3
g)
c) 16 và 32
11
b) 224 và 316
a) 5300 và 3500
3
1
e) 29 và 22
3
9
f) 430 và 3.2410
3
5
7
19
và 1
...
12.22 22.32 32.42
92.102
Bài 4: Chứng minh rằng:
a) 76 75 74 55
b) 817 279 329 33
c) 812 233 230 55
d) 109 108 107 555
Bài 5: Chứng minh DAx BCN theo nhiều cách.
A
M
x
B
D
N
C
y
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
4
8
4
4 4
a) 0,4 0,4 . 3 . 3
.3
25 125
125
10 10
2
2
3
3
3
2
2
2
49 3
211
0
3 3
3 3
7 7
b) 1 1 1,031 1 1 1 1 1 1 . 1
16 4
64
4 4
4 4
4 4
3
2
3
3
3
2
49
49
2
3 2 2 2
7
c) 4. 1 4 4.
16
4
3
4 3 3 3
4
d)
17
0,5 : 0,5
2
5
7
3
5
6
17 1 17
33
2
17
: 0,5
2 4 2
4
2
10
4
2
20
20
e) 2,7 2,7 2,7 2,7 0
14
12
6
2
f) 814 : 412 : 166 :82 23 : 22 : 24 : 23 242 : 224 : 224 : 26 218 : 218 1
Bài 2:
25
5
5
5 5
5
a) (đk: x 0 ) : x x : x x
(t/m)
81
9
9
9 9
9
10
8
10
8
2
5 9
9 5
b) x : x . x 1
9 5
5 9
8
8
8
8
c) x 3 8 x 3 2 x 2
3
d) x 5 27 x 5 3 x 5 3 x 8
3
3
3
e) 2x 3 64 2x 3 4 2x 3 4 2x 1 x
3
3
3
f) 2x 3 25 2x 3 52 2x 3 5 2x 8 x 4
2
2
Bài 3:
a) 5300 và 3500
Ta có: 5300 53
100
125100 ; 3500 35
Mà 125 243 125100 243100.
Vậy 5300 3500.
100
243100.
1
2
b) 224 và 316
Ta có: 224 23 85 ; 316 32 95.
8
8
Mà 8 9 83 93.
Vậy 224 316.
c) 16 và 32
11
9
Ta có: 16 24 2 ; 32 25 2
11
11
4
9
9
45
Mà 2 2 .
44
45
Vậy 16 32 .
11
9
d) 22 và 22
3
3
Ta có : 22 26 64 và 22 28 256.
3
3
Mà 64 256
Vậy 22 22
3
1
e) 29 và 22
3
3
Ta có: 29 29 và 22 28
1
3
Mà 29 28
Vậy 29 22 .
1
3
f) 430 và 3.2410
Ta
có:
430 230.230 230 22 230 415 230 411 44 ;3.2410 3.3.23 3.310.230 311 230
15
10
Mà 411.44 311 nên 430 3.2410
g)
3
5
7
19
và 1
2 2 2 2 2
2
1 2 2 3 3 4
9 102
2
Ta có:
3
5
7
19
1 1 1 1 1
1
1
1
99
2 2 2 2 2
1 2 2 2 2 2 2 1 2
1
2
2
1 2 2 3 3 4
9 10 9 2 3 3 4
9 10
10 100
2
Vậy
3
5
7
19
1
12 22 22 32 32 42
92 102
Bài 4:
a) 76 75 74 55
Ta có 76 75 74 74 72 7 1 74. 49 7 1 74.55 55 .
Vậy 76 75 74 55
b) 817 279 329 33
Ta có: 817 279 329 34 33 329 328 327 329 326 32 2 33 326.33 33.
7
9
Vậy 817 279 329 33
c) 812 233 230 55
Ta có 812 233 230 23 233 230 236 233 230 230. 26 23 1 230.55 55
12
Vậy 812 233 230 55
d) 109 108 107 555
Ta có 109 108 107 106 103 102 10 106.1110 106.555.2 555
Vậy 109 108 107 555
Bài 5:
Ta có Mx // Ny vì cùng vng góc với MN.
Vẽ Dz // Mx // Ny.
A
M
x
Ta có: BCN DCy 90 ; DCy zDC ;
Suy ra: BCN zDC 90 (1)
B
z
D
Lại có: zDC zDA 90 ; zDA DAx .
Suy ra: zDC DAx 90 (2)
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
Cách 2: Vẽ Bt // Mx // Ny .
N
C
y