Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bài làm đồ án thiết kế máy, cách tính toán xích tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.32 KB, 15 trang )


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY, MMH: MDPR310423

Trường ĐHSPKT TP.HCM
Khoa : Cơ khí Chế tạo máy
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÍT TẢI
Đề số: 04 -- Phương án: 07

SVTH:

MSSV:

GVHD:

Chữ ký:

Ngày nhận đề:

Ngày bảo vệ:

I. ĐỀ BÀI:
1. Động cơ
điện
2. nối
Khớp
3. Hộp giảm tốc
4. Bộ truyền xích Vít tải
5.


A

30
0
5

4
3

A

2
1



Hình 1: Sơ đồ động

Hình 2: Minh họa vít tải

Điều kiện làm việc:
- Tải trọng không đổi, quay một chiều
- Thời gian làm việc 5 năm (300 ngày/năm, 2 ca/ngày, 6 giờ/ca)
- Sai số tỉ số truyền hệ thống ∆𝑢/𝑢 ≤ 5%
Số liệu cho trước:
STT

Tên gọi

Giá trị

35

1

Năng suất Q (tấn/giờ)

2

Đường kính vít tải D (m)

0.3

3

Khối lượng riêng của vật liệu  (tấn/m3)

1.2

4

Chiều dài vận chuyển L (m)

15

5

Góc nghiêng vận chuyển  (độ)

20


6

Vật liệu vận chuyển

Muối


II. U CẦU
1.
2.
3.
4.

01 bản thuyết minh tính tốn (tóm tắt)
01 bản vẽ chi tiết (khổ A3, vẽ chì)
01 bản vẽ lắp HGT (khổ A0, bản in)
Nộp file mềm (thuyết minh, bản vẽ) trên trang Dạy học số

III. NỘI DUNG THUYẾT MINH
5. Tính tốn cơng suất và tốc độ của trục công tác
6. Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền
7. Tính tốn các bộ truyền:
 Tính tốn bộ truyền ngồi HGT
 Tính tốn bộ truyền trong HGT
8. Tính tốn thiết kế trục - then
9. Tính chọn ổ lăn
10. Tính toán vỏ hộp, xác định kết cấu các chi tiết máy, chọn khớp nối và các chi tiết
phụ
11. Lập bảng dung sai lắp ghép
IV.TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN


Tuần

Nội dung thực hiện

01

- Giới thiệu môn học

02

- Nhận đề đồ án môn học
- Phổ biến nội dung, u cầu ĐAMH

03
04

- Tính tốn cơng suất, tốc độ trục công tác
- Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền

05
06

- Tính tốn bộ truyền ngồi HGT một trong hai bộ
truyền sau:
 Bộ truyền đai
 Bộ truyền xích
- Tính tốn bộ truyền trong HGT

- Tính tốn thiết kế trục và vẽ kết cấu trục - then

07-09 - Chọn ổ
- Chọn khớp nối
10

- Tính tốn vỏ hộp
- Xác định kết cấu các chi tiết máy
- Chọn các chi tiết phụ

11-13 - Lập bản vẽ
14
- Hoàn thiện thuyết minh ĐAMH
15

- Nộp cho GVHD chấm điểm

GVHD


PHẦN 1: TÍNH TỐN CƠNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ TRỤC CƠNG TÁC
1. Giới thiệu chung về vít tải.

Vít tải là máy vận chuyển vật liệu rời chủ yếu theo phương nằm ngang.Ngồi ra vít tải có
thể dùng để vận chuyển lên cao với góc nghiêng có thể lên tới 90 độ tuy nhiên góc nghiêng
càng lớn hiệu suất vận chuyển càng thấp.

a) Ưu điểm:

- Khơng gian chiếm chỗ ít, với cùng năng suất thì diện tích tiết diện ngang của vít tải nhỏ
hơn rất nhiều so với tiết diện ngang của các máy vận chuyển khác.
- Bộ phận công tác của vít nằm trong máng kín, nên có thể hạn chế được bụi khi làm

việc với nguyên liệu sinh nhiều bụi.
- Giá thành thấp hơn so với nhiều loại máy vận chuyển khác.

b) Nhược điểm:

- Chiều dài cũng như năng suất bị giới hạn, thông thường không dài quá 30m với năng
suất tối đa khoảng 100 tấn/giờ.
- Chỉ vận chuyển được liệu rời, không vận chuyển được các vật liệu có tính dính bám
lớn hoặc dạng sợi do bị bám vào trục.
- Trong quá trình vận chuyển vật liệu bị đảo trộn mạnh và một phần bị nghiền nát ở khe
hở giữa cánh vít và máng. Ngồi ra nếu qng đường vận chuyển dài, vật liệu có thể bị
phân lớp theo khối lượng riêng.
- Năng lượng tiêu tốn trên đơn vị nguyên liệu vận chuyển lớn hơn so với các máy khác.

2. Thông số đầu vào:

Điều kiện làm việc:
- Tải trọng không đổi, quay một chiều
- Thời gian làm việc 5 năm (300 ngày/năm, 2 ca/ngày, 6 giờ/ca)
- Sai số tỉ số truyền hệ thống ∆𝑢/𝑢 ≤ 5%
Số liệu cho trước: Đề số: 04 -- Phương án: 07
STT

Tên gọi

Giá trị
35

1


Năng suất Q (tấn/giờ)

2

Đường kính vít tải D (m)

0.3

3

Khối lượng riêng của vật liệu  (tấn/m3)

1.2

4

Chiều dài vận chuyển L (m)

15

5

Góc nghiêng vận chuyển  (độ)

20

6

Vật liệu vận chuyển


Muối


3. Tính tốn:
a. Tốc độ quay của vít tải:
Ta có năng suất vít tải: Q= 60
Trong đó:

πD
4

2

.S.n. ρ . .c (tấn/h)

S: bước vít, S=K.D
D(m): đường kính vít tải.
K: hệ số phụ thuộc vào bước vít và trục vít, trong điều kiện thường K=1.
n(vịng/phút): số vịng quay trên trục cơng tác.
ρ : khối lượng riêng của vật liệu.
: hệ số điền đầy.
C: hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng () của vít tải.

Từ đó:
=> số vịng quay (vịng/ phút) trên trục công tác là:

n=

4Q
2

60 . π . D . S . ρ . . c

- Khối lượng riêng của Muối là: ρ =1,2 (tấn/m3)
- Hệ số điền đầy của vật liệu nặng, ít mài mịn (Muối, xi măng,..): =0,25
- Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng của vít tải (=20° ¿: c=0,65
Thay vào cơng thức ta được: n =

4.35
=141,07 (vịng/phút).
60. π . 0,3 . 0,3. 1,2.0,25. 0,65
2

b. Cơng suất của vít tải:

Ta có cơng suất của vít tải tính theo cơng thức:

P=

Q
¿
367

+ H) =

Q. L
¿
367

+ sin ()) (kW)


Trong đó:
Q(tấn/h): Năng suất vít tải.
L(m): Chiều dài vít tải
: Hệ số cản chuyển động của vật liệu (Muối):  = 2,5
35.15

=> P= 367 ¿)= 4,06 (kW).

c. Thông số đầu ra:

1.Công suất trên trục vít tải là: Plv =4,06 (kW).
2.Số vịng quay n trên trục vít tải là: nlv = 141,07 (vịng/phút).


PHẦN 2: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Số liệu thiết kế:
-Cơng suất trên trục vít tải là: Plv =4,06 (kW)
-Số vịng quay trên trục vít tải là: nlv = 141,07 (vịng/phút).
1) Chọn động cơ:
Cơng suất cần thiết trên trục động cơ điện được xác định theo cơng
thức:
Pct =Plv /¿η
Trong đó :
Pct : Cơng
Plv : Cơng

suất cần thiết trên trục động cơ.
suất tính tốn trên trục máy công tác.
η : Hiệu suất truyền động.


Theo công3 thức:
η = η x. η ol . ηbr .ηnt = 0,88
Trong đó:
= 0,93 - Hiệu suất bộ truyền xích.
η ol = 0,99 - Hiệu suất 1 cặp ổ lăn.
ηbr = 0,98 - Hiệu suất 1 cặp bánh răng trong hộp giảm tốc.
ηnt = 1 - Hiệu suất khớp nối trục.
4,06
=> Pct =Plv /¿η = 0,88 = 4,61 (kW).
Xác định số vòng quay sơ bộ của trục động cơ dựa theo công thức
(2.18) trang 21 [1]:
n sb=nlv . u sb
Hệ thống truyền động cơ khí có truyền động xích và hộp
giảm tốc 1 cấp, theo bảng 2.4 trang 21[1], ta chọn u x =¿ 2
và uh =5.
Tỉ số truyền chung sơ bộ:
u sb=uđ . uh =2.5=10
Số vòng quay sơ bộ:
n sb=nlv . u sb=141,07.10 = 1410,7 (vòng/phút).
ηx

Chọn động cơ điện thõa mãn điều kiện:

{

Pđc ≥ Pct =4,61(kW )
vòng
nđc ≅ nsb ≅1410,7
phút


( ) và

đồng thời phải có momen mở máy thõa mãn điều kiện: T mm / T ≤ T k /T đn.


Dựa vào bảng thông số động cơ ABB M2QA:
Kiểu động cơ
132S4A
Cơng suất (kW)
5,5
Số vịng quay (vịng/phút)
1425
Hiệu suất η %
84,7
Cos φ
0,84
Khối lượng (kg)
60
Hãng sản xuất
ABB
2) Phân phối tỉ số truyền:
Tỉ số truyền của hệ dẫn động:
u =n đc /nlv = 1425/141,07 = 10,10
Trong đó:
n đc: số vịng quay trục động cơ đã chọn (vòng/phút).
nlv : số vòng quay trên trục làm việc (vòng/phút).
Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền:
Theo bảng 2.4 [1, trang 21], chọn uh= 3,5
=> u= uh . ux  u x =u/uh = 10,1/3,5 = 2,88
Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền tính toán:

ut =¿ u x. uh =3,5.2,88 = 10.08
∆ u=

|10,1−10,08|.100 %
10,1

(Thõa mãn điều kiện sai số cho phép).
Công suất trên các trục:
- Công suất trên trục 2: P2=Plv / (η ol.
4,41(kW)

ηx ¿

=0,2% < 4 %

= 4,06 /(0,93.0,99) =

Công suất trên trục 1: P1=P2/ (η ol. ηbr ¿ = 4,41/ (0,99.0,98) =
4,54 (kW)
- Công suất trên trục động cơ: Pm=P 1/ (η kn . ηol ) =4,54/(1.0,99) =
4,58 (kW).
Số vòng quay trên các trục:
- Số vòng quay qua trục 1: n1 = n đc /ukn =1425/1 = 1425 (vòng/phút)
-

-

Số vòng quay qua trục 2: n2 =n1/ ubr = 1425/ 3,5 = 407,14 (vòng/phút)

-


Số vòng quay qua trục 3: n3 = n2/u x = 407,14/2,88= 141,36 (vòng/phút).

Moment xoắn trên các trục:


-

Moment xoắn trên trục động cơ:
T đc= 9,55.106 . P đc/n đc= 9,55.106 .4,58/1425=30694 (N.mm)

-

Moment xoắn trên trục 1:
T 1= 9,55.106 . P 1/n1 = 9,55.106 .4,54/1425=30425 (N.mm)

-

Moment xoắn trên trục 2:
9,55.106 . P 2/n2= 9,55.106.4,41/407,14 = 103442 (N.mm)

T 2=

Moment xoắn trên trục làm việc:
9,55.106 . P lv/nlv = 9,55.106.4,06/141,36 = 274285 (N.mm).

T lv=

3) Bảng thông số:


Trục
Thông
số
Công suất P
(kW)
Tỉ số truyền u
Số vịng quay n
(vịng/phút)
Moment xoắn T
(N.mm)

Động


Trục 1

Trục 2

Trục cơng
tác (làm
việc)

4,58

4,54

4,41

4,06


1

3,5

2,88

1425

1425

407,14

141,36

30694

30425

103442

274285


PHẦN 3: TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN NGỒI

BỘ TRUYỀN XÍCH

Thơng số đầu vào:
 Công suất P2= 4,41 (kW).
 Tốc độ quay của đĩa xích dẫn n2 = 407,14 (vịng/phút).

 Tỉ số u x= 2,88.
1.Chọn số răng đĩa xích
Số răng z 1của đĩa xích nhỏ được chọn theo cơng thức:
Z1 =29 – 2u=29 – 2. 2,88 = 23,24 => chọn Z1 = 25 răng
Số răng của đĩa xích lớn
Z2 =u. Z1 = 2,88.25= 72 => chọn Z2 =73 răng (120 răng)
=> chọn Z1 , Z 2là số lẽ để xích mịn đều.
Tỉ số truyền tính theo số răng

ut

=

Z2 / Z 1=73/25

= 2,92.

Kiểm tra tỉ số truyền của bộ truyền xích:
∆ u=

|2,92−2,88|.100 %
2,88

=¿

1,4% <2%

2.Xác định bước xích
- Bước xích p được xác định từ chỉ tiêu về độ bền mòn của

bản lề và thể hiện bằng công thức (5.3):
Pt = P.k.k z .k n ≤ [P]
Hoặc

Pt P . k . k z . kn
P
≤[P] K x = t
=
Kx
Kx
[P ]

Trong đó:

K x:

Hệ số xét đến số dãy xích

Số dãy xích
Kx

Pt :

1
1

2
1,7

3

2,5

4
3

Cơng suất tính tốn (kW)
P: Cơng suất của bộ truyền xích - cơng suất của đĩa xích nhỏ
P= P2=4,41 (kW)
[P]: Cơng suất cho phép, tra bảng 5.5- trang 82
K: Hệ số sử dụng của bộ truyền xích
k=k o . k a . k đc . k bt . k đ . k c=14 .1,3.1,25=1,625
Các hệ số trên tra bảng 5.6:
k o: hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền
k a: hệ số ảnh hướng đến khoảng cách trục và chiều dài xích


k đc:

hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích
k bt: hệ số ảnh hưởng của bơi trơn
k đ : hệ số tải trọng động kể đến tính chất của tải trọng
k c: hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền
=> Tra bảng ta có:
 k o=¿ 1 – đường nối 2 tâm đĩa xích < 60° (30° ).
 k a=¿ 1 – khoảng cách trục a= (30….50)p.
 k đc=¿ 1 – vị trí trục điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích
 k bt =¿ 1,3 – môi trường làm việc không bụi bôi trơn định kỳ
 k đ =¿ 1 – tải trọng không đổi
 k c =¿ 1,25- làm việc 2 ca
k z:


Z

25

Hệ số răng, k z= Z01 = 25 =1
1

+ Z 01:

số răng của đĩa xích nhỏ trong thực nghiệm
+ Z1: số răng của đĩa xích nhỏ.
k n:

n

600

Hệ số vịng quay, k n= n01 = 407,14 =1,47
1

+n01: số vòng quay của đĩa xích nhỏ trong thực nghiệm (tra
bảng 5.5)
+n1: số vịng quay của đĩa xích nhỏ
Pt = P.k.k z .k n=4,41. 1,625 .1 .1,47=10,53 < [P]
Với n01= 600 (v/p) và [P] >10,53. Tra bảng 4.5 chọn [P]=11.4
(kW) với bước xích p = 19,05 (mm).
Đường kính đĩa xích bị dẫn sơ bộ:
d 2=19,05/sin(180° /73)=442,8 (mm)
Trong điều kiện ta chọn được bước xích p=19,05 (mm).

3. Khoảng cách trục và số mắt xích

Khoảng cách trục a thõa mãn điều kiện:
a min ≤ a≤ a max

Khi thiết kế thường sơ bộ chọn khoảng cách trục:
a=40p=40.19,05=762(mm)
Từ đó ta xác định được số mắt xích X:
2

2
2 a ( z 1 + z 2) ( z 2−z 1) . p 2.762 ( 73+25 ) (73−25 ) .19,05
+
+
X= p + 2 +
= 19,05
=131
2
2
4. π 2 .762
4π a

Chọn X c=132
Tính lại khoảng cách trục a theo số mắt xích chẵn
a= 0,25p. (X-0,5(



z 1+ z2 )+ ( X −0,5 ( z 2+ z1 ) ) 2−2


=0,25.19,05. (132-0,5(25+73)+



(

)

Xc

2

z 2−z 1
¿
π
2

( 132−0,5 ( 73+25 ) ) −2

(

)

2

73−25
¿¿
π



=776.95
Để xích khơng chịu lực căng lớn, khoảng cách trục a tính
được phải bỏ bớt đi 1 lượng ∆ a = (0,002…..0,004)a
=(1,5539…..3,1078) (mm).
4.Kiểm tra số lần va đập xích i của bản lề xích trong
1 giây
Theo cơng thức (5.14) trang 85
z n

i= 151 x1 ≤[i]

Trong đó:
[i]: số lần va đập cho phép (1/s)
25.407,14
i= 15.132 =5,14 < [i] (35)
=> Thõa mãn số lần va đập cho phép.
5.Kiểm tra xích về độ bền
Để đảm bảo cho xích khơng bị phá hỏng do quá tải cần tiến
hành kiểm nghiệm về quá tải theo hệ số an toàn ct 5.15:
Q

S= K d . F t + F o + F v

Trong đó:
Q: tải trọng phá hỏng (N) – Q=31.8 (kN) – tra bảng 5.2 xích
con lăn
K d : hệ số tải trọng động - K d =1,2 – chế độ làm việc trung bình
F t:

lực vịng tính theo cơng thức

v= v1=

F v:

F t=

n 1 Z 1 Pc 407,14.25 .19,05
=
=3,23
60000
60000

1000 P2 1000.4,41
= 3,23 =1365,32
v

(N)

(m/s)

lực căng do lực ly tâm sinh ra (N)- F v=q . V 2=1,9 . 3,232=19,82
(N)
q=1,9 (kg)-tra bảng 5.2
v=3,23 (m/s)
F o: lực căng do trọng lượng nhánh xích bị dẫn, lực căng ban
đầu;
F o=9,8k f .q.a = 9,8.4.1,9.776,95.10−3=57,86 (N)
a=776,95 (m) – khoảng cách trục
q= 1,9 (kg) – khối lượng 1m xích
k f =4 – hệ số phụ thuộc độ võng của nhánh xích (<40° )

Từ đó ta có:
3

31,8.10
S= 1,2.1365,32+57,86+
=18,53>[s] = 10,3
19,82


6.Các thơng số của đĩa xích
Đường kính vịng chia của đĩa xích:
d 1=

p

19,05
π
π
sin ⁡( ) = sin ⁡( ) =152
z1
25
p

(mm)

19,05
d 2=
π
π
sin ⁡( ) = sin ⁡( ) =442,8

z2
73

(mm)

Đường kính vịng đỉnh răng:
d a 1= p[0,5+cotg( π / z 1 ¿ ]= 19,05.[0,5+cotg( π /25 ¿]=160,32(mm)
d a 2= p[0,5+cotg( π / z 2 ¿ ]= 19,05.[0,5+cotg( π /73 ¿]=451,91(mm)
Đường kính vịng chân răng:
d f 1=d 1-2r=152-2.6,03=139,94 (mm)
d f 2=d 2-2r=442,8-2.6,03=430,74 (mm).
Với r =0,502d 1+0,05=0,502.11,91+0,05=6,03(mm)
d 1= 11,91 (tra bảng 5.2)
7.Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
Ứng suất tiếp σ H =0,47√ k r ( F t . K đ + F vđ ) E /( A K d )≤ [σ H ]
Trong đó:
Với Z1=25, thì k r=0,42
E=2,1.105 (Mpa) – Modun đàn hồi (thép)
F t=1365,32(N)- Lực vịng
K d : Hệ số phân bố khơng đều tải trọng cho các dãy xích, K d =
1(xích 1dãy)
K đ : Hệ số phân bố tải trọng động, K đ =1
F vđ : Lực va đập trên m dãy xích (N), F vđ =13.10−7 n1 . p3.m=13.10−7
.407,14.1=3,66 (N)
A: diện tích chiếu của bản lề (m m2 ¿, A=106 (m m2 ¿ – tra bảng


(5.12).
[σ H ]: Ứng suất tiếp cho phép, [σ H ]=600 (Mpa) – tra bảng 5.11
=>σ H =0,47√ k r ( F t . K đ + F vđ ) E /(A K d )

=0,47√ 0,42 (1365,32.1+3,66 ) 2,1 .105 /(106.1)=¿501,62 (Mpa)≤ [σ H ]=600(Mpa).

8.Xác định lực tác dụng lên trục
Lực tác dụng lên trục:
Theo công thức (5.20), F r= K x. F t
Trong đó:
K x: Hệ số kể đến trọng lượng xích, K x=1,15 – do bộ truyền nằm
nghiêng 1 góc <40° (30° )
F t: Lực vịng, F t=1365,32 (N)
Do đó F r= K x. F t= 1,15.1365,32=1570,12 (N).
9.Bảng thơng số của bộ truyền xích
Thơng số

Bước xích
Khoảng cách trục
Số răng đĩa xích dẫn
Số răng đĩa xích bị dẫn
Tỉ số truyền thực tế
Số mắt xích
Đường kính vịng chia đĩa xích dẫn
Đường kính vịng chia đĩa xích bị
dẫn
Đường kính vịng đỉnh đĩa xích dẫn
Đường kính vịng đỉnh đĩa xích bị
dẫn
Đường kính vịng chân răng đĩa xích
dẫn
Đường kính vịng chân răng đĩa xích
bị dẫn
Số dãy xích

Lực hướng tâm tác dụng lên trục
Lực vịng tác dụng lên trục

Kí hiệu

u
X
d 1(mm)
d 2(mm)

Giá trị
19,05
776.95
25
73
2,92
132
152
442,8

d a 1(mm)
d a 2(mm)

160,32
451,91

d f 1(mm)

139,94


d f 2(mm)

430,74

x

1
1570,12
1365,32

pc (mm)

a (mm)
z1
z2

F r(N)
F t(N)


PHẦN 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG

Thông số đầu vào:
 Công suất trên trục bánh dẫn P1=4,54 (kW).
 Tốc độ quay trục bánh răng dẫn n1 =1425 (vòng/phút).
 Tỉ số truyền u = ubr =3,5
 Moment xoắn trên trục bánh răng dẫn T 1=30425 (N.mm)
 Thời gian làm việc 5 năm ( 300 ngày/năm, 2 ca/ngày, 6
giờ/ca)- Lh=18000 (giờ).

1.Chọn vật liệu
Vật liệu

Nhiệt
luyện

Độ rắn

Giới hạn
bền (MPa)

BR dẫn

Thép
C45

Tôi cải
thiện

HB 241…
285

850

Giới hạn
chảy
(Mpa)
580

BR bị

dẫn

Thép
C45

Tôi cải
thiện

HB 192…
240

750

450

2.Xác định ứng suất cho phép
- Bánh răng dẫn và bị dẫn đều được làm từ vật liệu thép
C45 và tôi cải thiện để đạt độ rắn và độ bền ở giới hạn
nhất định nên vì thế ta chọn độ rắn trung bình:
+ HB 1=250
+ HB 2=230
- Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép
được xác định theo công thức 6.1 và 6.2 trang 91 [1] như
sau:


[σ H ] =( σ 0Hlim/ S H ) Z R Z v K xH K HL

 [σ F ] =( σ F lim ¿ ¿/ S F)Y R Y s K x F K FC K F L
0


Ta chọn sơ bộ:
 Z R Z v K xH = 1
 Y R Y s K xF = 1
Trong đó:
 σ 0Hlim , σ 0Flim: lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng
suất uốn cho phép với chu kì cơ sở
Tra bảng 6.2 trang 94 [1]:


Với bánh chủ động:
0
σ Hlim 1= 2HB + 70=2.250 + 70 = 570 (Mpa)
0
σ Flim1=1,8HB=1,8. 250 =450 (Mpa)
Với bánh bị động:
0
σ Hlim2 = 2HB + 70=2.230 + 70 = 530 (Mpa)
σ 0Flim2=1,8HB=1,8. 230 =414 (Mpa)


S H , S F:

hệ số an tồn khi tính về tiếp xúc và uốn
Tra bảng 6.2 trang 94 [1]:
Bánh chủ động:

S H 1=

1,1 và


S F 1=

1,75

Bánh bị động: S H 2= 1,1 và S F 2= 1,75
 K FC: hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải, K FC= 1 (quay 1
chiều)
 K HL, K FL: hệ số ảnh hưởng đến tuổi thọ
K HL=mH√ N H 0 / N HE
K F L=m F√ N F 0 /N F E

-

-

Trong đó:
mH ,mF : bậc của đường cong mỏi với HB≤350, mH =mF =6
N H 0, N F 0: số chu kì thay đổi ứng suất tiếp và ứng suất uốn
Bánh chủ động:
2,4
6
N H 01 =30 HB 2,4
1 =30.250 =17.10
N F 01=4.106
Bánh bị động:
2,4
6
N H 02 =30 HB 2,4
2 =30.2 30 =14.10

N F 0 2=4.106
N HE, N FE: số chu kỳ thay đổi ứng suất
N HE= N FE=60.c.n.t z
Với:
c: số lần ăn khớp trong 1 vòng quay, c=1
n: vận tốc vòng
t z : tổng số giờ làm việc của bánh răng, t z = Lh.
Bánh chủ động: N HE 1= N F E 1=60.c.n.t z =60.1.1425.18000=1539.106
Bánh bị động: N HE 2= N FE 2= N HE 1/u=1539.106 /3,5 = 439,7.106



×