Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Nguyên Lí Tài Chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.81 KB, 24 trang )

Câu 1: Khi vận hành công cụ dự trữ bắt buộc để thực thi chính sách tiền tệ, khi muốn
mở rộng khối tiền trong lưu thông, NHTW sẽ
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Duy trì tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải đặc điểm của vốn cố định của Doanh
nghiệp
A. Tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh
B. Khơng thay đổi hình thái tồn tại
C. Ln chuyển giá trị dần từng phần vào trong giá trị sản phẩm dưới hình thức khấu
hao
D. Sử dụng cho mục đích tích luỹ
Câu 3 : NHTW khơng có chức năng nào trong các chức năng sau đây
A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm sốt chính sách tài khố
Câu 4 : Căn cứ vào tính chất điều tiết của thuế, thuế được chia thành
A. Thuế trực thu, thuế doanh thu


B. Thuế gián thu, thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Thuế trực thu, thuế gián thu
D. Thuế doanh thu, thuế giá trị gia tăng 
Câu 5 : Khoản chi mua sắm tài sản cố định của một cơ quan nhà nước được xếp vào
A. Chi thực hiện nghiệp vụ
B. Chi thường xuyên
C. Chi đầu tư phát triển
D. Chi hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
Câu 6 : Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau day


A. Giá trị của tiền là lượng hàng hố mà tiền có thể mua được
B. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
C. Lạm phát là tình trạng giả cả tăng lên
D. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
Câu 7 : Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính
A. Citibank, một ngân hàng quốc tế
B. Strong Capital Appreciation, một quỹ tương hỗ
C. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ


D. College Credit, một hiệp hội tín dụng
Câu 8 : Tiền hàng hố (Hố tệ) là loại tiền?
A. Có thể sử dụng như là một hàng hố thơng thường
B. Khơng chứa đầy đủ giá trị trong nó
C. Hiện được pháp luật Việt Nam bảo hộ
D. Khơng có phương án đúng
Câu 9 : Tại nước ta vai trị của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
A. Nền tảng
B. Trung gian
C. Tạo tính thanh khoản
D. Chủ đạo
Câu 10 : Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi
A. Đồng đơ la Mỹ lên giá
B. Giá cả trung bình tăng
C. Cả a và b
Câu 11 : Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích
nào sau đây
A. Giảm chi phí giao dịch
B. Đa dạng hóa sản phẩm và giảm rủi ro



C. Tăng khả năng thanh khoản
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 12 : Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy
ước (fiat money) được xem là một bước phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì
A. Tiết kiệm chi phí lưu thơng tiền tệ
B. Tăng cường khả năng kiểm sốt của các cơ quan chức năng của Nhà nước đối với
các hoạt động kinh tế.
C. Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong
nền kinh tế.
D. Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác.
Câu 13 : Thị trường vốn
A. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cà A, B, C đều sai
Câu 14 : Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng ?
A. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giả vàng”.
B. Thương mại giữa các nước được khuyến khích.
C. Ngân hàng Trung ương hồn tồn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng.
D. a và b


Câu 15 : Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị
giá của trái phiếu sẽ :
A. Tăng
B.  Giảm 
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
Câu 16 

Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên
A. Chi dân số kế hoạch hố gia đình
B. Đầu tư cho các dự án
C. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính trung ương
D. Chi dự trữ vật tư của Nhà nước.
Câu 17 
Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
Câu 18 
Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế tốn thì tiền tệ phát huy chức năng nào


A. Trao đổi
B. Thanh toán
C. Thước đo giá trị
D. Cất trữ
Câu 19 
Khoản chi nào sau đây KHÔNG thuộc Chi thường xuyên
A. Chi sự nghiệp văn hóa- xã hội
B. Chi an ninh quốc phòng
C. Chi quản lý Nhà nước
D. Chi xây dựng cơ sở hạ tầng
Câu 20 
Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường .., rồi sau đó được giao dịch trên
thị trường ...
A. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
B. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ

C. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp
D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
Câu 21 
Nắm giữ công cụ nào sau đây sẽ có thể được hưởng lợi từ lợi nhuận của Công ty
A. Trái phiếu


B. Cổ phiếu
C. Thương phiếu
D. Trái phiếu kho bạc
Câu 22 
Loại cơng cụ nào khơng có thời hạn cụ thể
A. Tín phiếu
B. Trái phiếu kho bạc
C. Cổ phiếu phổ thông
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 23
Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu
A. NHTW mua các chứng khoán trên thị trường mo
B. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái cấp vốn
C. NHTW bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
D. Nhà nước công bố mức thâm hụt NSNN lớn
Câu 24 
Đồng tiền ..... là đồng tiền giảm về mặt giá trị so với đồng tiền khác, hay cần 1 số
lượng tiền lớn X để mua 1 đơn vị ngoại tệ. Đồng tiền ......đồng tiền tăng về mặt giá trị
so với đồng tiền khác, hay cần 1 số lượng tiền X ít hơn để mua 1 đơn vị ngoại tệ
A. Mất giá, lên giá 
B. Lên giá, mất giá
Câu 25 
Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì



A. Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố định 
      B. Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệ
C. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 26 
Đối với giao dịch mua ngoại tệ kỳ hạn:
A. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá giả xác định ngày
hôm nay
B.  Khách hàng chấp nhận bản ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá xác định ngày hơm
nay
C. Người tham gia tính tốn cho ngày hôm nay 1 số lượng ngoại tệ sẽ được chấp nhận
trong tương lai
D. Các bên ghi nhận số ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái hiện tại được duy trì trong tương lai
Câu 27
Doanh nghiệp nào dưới đây là một doanh nghiệp phi tài chính
A. Cơng ty bảo hiểm nhân thọ Manulife Việt Nam
B. Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank)
C. Công ty Cổ phần Vicostone
D. Công ty tài chính FE Credit
Câu 28
Chức năng của Tài chính là gì
A. Chức năng huy động nguồn tài chính


B. Chức năng phân bổ nguồn tài chính
C. Chức năng kiểm tra
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 29 

Chọn đáp án đúng nhất: Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể
được hiểu là
A. Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó
B. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luận chuyển từ 5 đến
10 năm
C. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn
D. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán Nhà
nước khác
Câu 30 
Thanh tốn bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế
hiện đại và Việt Nam bởi vì
A. Thanh tốn bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt đơn
giản, thuận tiện, an tồn, với chi phí thấp nhất.
B. Các nước đó và Việt Nam có điều kiện đầu tư lớn
C. Hình thức này có thể làm cho bất kỳ đồng tiền nào cũng có thể coi là tiền quốc tế
(International money) và có thể được chi tiêu miễn thuế ở nước ngồi với số lượng
khơng hạn chế.
D. Đây là hình thức phát triển nhất của thanh tốn khơng dùng tiền mặt cho đến ngày
nay.
Câu 31
Đồng tiền nào sau đây luôn được yết giá gián tiếp với USD


A. SGD
B. EUR
C. CAD
D. JPY
Câu 32
Thị trường OTC
A. Là thị trường vơ hình, hoạt động diễn ra suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi.

B. Là Sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khốn phát triển
C. Là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
D. Là thị trường tự doanh của các cơng ty chứng khốn thành viên.
Câu 33
Giá trị lưu thơng của tiền giấy có được là nhờ
A. Giá trị nội tại của đồng tiền
B. Sự khan hiếm của tiền giấy
C. Pháp luật quy định
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 34
Tiền giấy do Ngân hàng nhà nước Việt Nam phát hành hiện nay thực chất là gì
A. Một loại tín tệ


B. Tiền được làm bằng giấy
C. Tiền được ra đời thơng qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của
ngân hàng
D. Một loại hóa tệ
Câu 35 
Chính sách tiền tệ KHƠNG sử dụng cơng cụ
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Thuế
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 36
Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá
nào
A. Thấp hơn mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá

D. Không xác định được giá
Câu 37
Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá
nào
A. Thấp hơn mệnh giá


B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá
D. Không xác định được giá
Câu 38
Ngày 1/5/2022, Ngân hàng Vietcombank thông báo tỷ giá USD/VND như sau: Tỷ giá
mua là 23.025 và tỷ giá bản là 23.305, vậy khi bạn đến ngân hàng để bản 1000 USD đổi
lấy VND, bạn sẽ nhận về bao nhiêu VND
A. 23.025.000 VND
B. 23.305.000 VND
C. 23.255.000 VND
D. 23.300.000 VND
Câu 39
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vơ hình của TSCĐ là
A. Thời gian
B. Khí hậu, thời tiết không thuận lợi
C. Do sử dụng với cường độ quá mức
D. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
Câu 40 
Tại một doanh nghiệp, tất cả nhân viên chính thức đều nắm giữ cổ phần của doanh
nghiệp đó, điều này đồng nghĩa với
A. Họ đều phải gắn bó với doanh nghiệp trong một thời gian dài
B. Họ sẽ nhận được cổ tức dựa trên hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp



C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 41
Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm nội dung sau
A. Cán cân vãng lai và cán cân vốn
B. Sai sót thống kê
C. Cán cân bù đắp chính thức
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 42 
Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán
A. Các loại cổ phiếu
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Tín phiếu kho bạc
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 43
Chức năng của thị trường sơ cấp là
A. Kênh huy động vốn.
B. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khốn.
C. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.
D. Cȧ A,B,C
Câu 44


Quan hệ tài chính ln gắn liền với
A. Nhà nước
B. Sản xuất
C. Mua bán
D. Tiền tệ
Câu 45 

Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tín
dụng; 3. Tiền 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
A. 3-1-2-5-4
B. 3-1-5-2-4
C. 3-5-1-2-4
D. 3-2-1-5-4
Câu 46
Hoạt động nào thuộc chính sách tài khóa
A. Phát hành tiền cơ sở
B. Quy định lãi suất trần
C. Tăng lương cơ bản của công chức
D. Quy định biên độ giao dịch chứng khốn
Câu 47
Để một hàng hố có thể trở thành tiền, hàng hóa đó phải
A. Do chính phủ sản xuất ra


B. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
C. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
D. B và C
Câu 48
Tìm khẳng định đúng
A. Thuế là khoản thu chủ yếu của NSNN
B. Thuế mang tính chất bắt buộc
C. Thuế khơng mang tính hồn trả trực tiếp
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 49
Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể Doanh nghiệp
A. Người nắm giữ trái phiếu được thanh toán trước cổ phiếu
B. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vay

C. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 50
Đặc điểm của tài sản lưu động khi tham gia quá trình kinh doanh của doanh nghiệp là
A. Có sự chuyển hóa về hình thức tồn tại qua các cơng đoạn của q trình kinh doanh
B. Chỉ tham gia 1 chu kỳ kinh doanh (ngoại trừ CCDC)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sau


Câu 51
Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là
A. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
B. Vay tiền của dân cư.
C. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất - Nhập khẩu
Câu 52
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của NSNN
A. Hoạt động của NSNN gắn liền với quyền lực kinh tế, chính trị của nhà nước được
NN tiến hành trên cơ sở luật định
B. Hoạt động thu – chi của NSNN mang tính hồn trả trực tiếp là chủ yếu
C. Hoạt động thu - chi NSNN thực chất là sự phân chia nguồn lực tài chính quốc gia
D. Hoạt động thu – chi NSNN luôn gắn chặt với việc thực hiện các chức năng và nhiệm
vụ của NN trong từng thời kỳ
Câu 53
Tài chính là quan hệ
A. Trao đổi hàng hoá trực tiếp
B. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoa
C. Phân phối giữa các chủ thể kinh tế thông qua việc thành lập và sử dụng các quỹ tiền
tệ

D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 54
Trong một năm ngân sách, tổng thu lớn hơn tổng chi, tức là ngân sách đã


A. Thặng dư
B. Thâm hụt
C. Cân đối
D. Không xác định được
Câu 55
Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
A. Giao dịch.
B. Dự phòng.
C. Đầu tư.
D. Đáp án A, B và C đều đúng.
Câu 56
Tài khoản ........liên quan đến sự chuyển giao quyền sở hữu tài sản. Tài khoản...liên
quan đến sự chuyển giao quyền sử dụng tài sản
A. Vãng lai, vốn
B. Vốn, vãng lai
Câu 57
Tài chính khơng thể ra đời nếu thiếu
A. Nền kinh tế hàng hoá
B. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ
C. Nền kinh tế tri thức
D. Nền kinh tế thị trường


Câu 58
Đặc điểm nào đúng với trái phiếu

A. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 59
Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất
A. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
B. Chứng khoán
C. Khoản phải thu khách hàng
D. Ngoại tệ gửi ngân hàng
Câu 60
Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới:
A. Lãi suất thị trường
B. Tổng tiết kiệm quốc gia.
C. Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế.
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 61 
Hình thức thanh tốn nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền
sau”:


A. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
B. Thanh tốn bằng thẻ tín dụng (credit card)
C. Thanh tốn bằng séc doanh nghiệp
Câu 62
Công cụ nào dưới đây là công cụ nợ trung hạn ở Việt Nam
A. Tín phiếu kho bạc
B. Món vay 06 tháng của một cá nhân từ một Cơng ty tài chính
C. Thương phiếu
D. Một món vay mua ô tô 24 tháng

Câu 63
Nhược điểm của việc sử dụng tín dụng thương mại đối với doanh nghiệp là
A. Tốn chi phí lãi vay
B. Quy mơ sử dụng vốn nhỏ, thời gian khơng linh động
C. Khơng tốn chi phí cơ hội
D. Gây áp lực về chi phí sử dụng vốn vay cho doanh nghiệp
Câu 64
Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi 
A. Ngân hàng Nhà nước
B. Chính phủ
C. Bộ tài chính


D. Quốc hội
Câu 65
Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của NHTW
A. Có thể đảo ngược dễ dàng
B. Khơng thể đảo ngược được
C. Tác động là rất khó kiểm sốt
D. Có độ trễ lớn
Câu 66
Khi Cơng ty tun bố phá sản, cổ đông phổ thông được
A. Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu
B. Khơng nhận được gì
C. Nhận được phần giá trị ghi trong sổ sách
D. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi Cơng ty thanh tốn các khoản nợ và cho các cổ
đơng Ưu đãi
Câu 67
Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
A. Lạm phát

B. Sản lượng
C. Cả lạm phát và sản lượng
D. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng



×