Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

11 đề thi thử tn thpt 2021 môn địa lí đề 11 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.48 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ SỐ 11

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Mã đề thi: 311
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
(Đề thi có 04 trang)

Câu 41: Để đảm bảo sử dụng lâu dài nguồn lợi sinh vật nước ta cần phải
A. cấm săn bắt động vật hoang dã.
B. khai thác gỗ trong rừng tự nhiên.
C. tập trung khai thác vùng ven biển
D. dùng chất nổ để đánh bắt thủy sản.
Câu 42: Ở nước ta, ô nhiễm mơi trường nước ít nghiêm trọng tại nơi nào sau đây?
A. Thượng nguồn sông suối.
B. Khu dân cư tập trung đông.
C. Vùng cửa sông ven biển.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 43: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch do
A. lao động phân bố đồng đều.
B. đầu tư trong nước dồi dào.
C. chính sách cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
Câu 44: Khí tự nhiên là cơ sở nhiên liệu chủ yếu của nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta?
A. Na Dương.
B. Ninh Bình.
C. Phú Mỹ.
D. Phả Lại.


Câu 45: Đơng Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông.
B. trồng cây dược liệu.
C. trồng cây lương thực.
D. khai thác dầu khí.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Điện Biên.
B. Thanh Hóa.
C. Kon Tum.
D. Sơn La.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sơng Mê
Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 8.
B. Tháng 9.
C. Tháng 10.
D. Tháng 11.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Cần Thơ
có lượng mưa nhỏ nhất?
A. Tháng XII.
B. Tháng X.
C. Tháng IV.
D. Tháng II.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hoành Sơn.
B. Đèo Ngang.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1?
A. Hải Phịng .

B. Huế.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh
Điện Biên?
A. Trà Lĩnh.
B. Tà Lùng.
C. Tây Trang.
D. Cầu Treo.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tổng diện
tích trồng cây cơng nghiệp lớn nhất?
A. Tây Ninh.
B. Khánh Hịa.
C. Bến Tre.
D. Bình Định.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
có ngành chế biến nơng sản?
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Thanh Hóa.
D. Cần Thơ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm Nha Trang không có ngành nào sau đây?
A. Đường sữa, bánh kẹo.
B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết trong các tuyến đường biển sau đây, tuyến
nào có chiều dài lớn nhất?
A. Hải Phịng - Hồng Cơng.

B. Hải Phịng - Vlađivơxtơc.
C. TP. Hồ Chí Minh - Xingapo.
D. TP. Hồ Chí Minh - Băng Cốc.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?
A. Ba Bể.
B. Cúc Phương.
C. Bái Tử Long.
D. Cát Tiên.
Trang 1/4 - Mã đề thi 311


Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây cà phê được trồng ở tỉnh nào sau đây
thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hịa Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh
Hà Tĩnh?
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Đông Nam Nghệ An. D. Chân Mây - Lăng Cô.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào
sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp Rạch Giá khơng có
ngành nào sau đây?

A. Đóng tàu.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Cơ khí.
D. Chế biến nơng sản.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ
DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
Quốc gia
Xuất khẩu
Nhập khẩu

( Đơn vị : Tỷ đô la Mĩ)

Cam-pu-chia
Bru-nây
Lào
Mi-an-ma
12,3
5,7
5,5
11,0
13,1
4,3
6,7
17,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một
số quốc gia năm 2016?
A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.

C. Bru-nây thấp hơn Lào.
D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
Câu 62: Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia giai đoạn
2010 – 2015?
A. Trung Quốc tăng liên tục và cao nhất.
B. Hoa Kì cao nhất và tăng khơng liên tục.
C. Năm 2015, Hoa Kì gấp 4,1 lần Nhật Bản.
D. Năm 2015, Trung Quốc tăng 1,35 lần năm 2010.
Câu 63: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta là do
A. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta.
B. địa hình của nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
C. vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa và Biển đơng.
Câu 64:Tỉ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng là do
A. tuổi thọ trung bình thấp.
B. hệ quả của tăng dân số.
C. tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
D. mức sống được nâng cao.
Câu 65: Tỉ lệ dân thành thị nước ta chiếm khoảng 1/3 dân số là biểu hiện
A. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
B. đơ thị hóa chưa phát triển mạnh.
C. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
D. điều kiện sống ở thành thị khá cao.
Trang 2/4 - Mã đề thi 311


Câu 66: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu là

A. đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
B. tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. giải quyết việc làm cho lao động.
D. thúc đẩy sự phân công lao động.
Câu 67: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung ở những vùng
A. có điều kiện khí hậu khá ổn định.
B. ven biển có nghề cá phát triển.
C. trọng điểm lương thực, đơng dân.
D. đơ thị có mật độ dân số cao.
Câu 68: Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở nước ta là
A. khai thác thật hợp lí đi đơi với trồng mới rừng.
B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành giao thông đường bộ nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới đường bộ cơ bản phủ kín các vùng.
B. Ngày càng nâng cấp, mở rộng và hiện đại hóa.
C. Mạng lưới được hội nhập với khu vực, thế giới.
D. Có khối lượng vận chuyển hàng hóa cịn thấp.
Câu 70: Việc cải tạo, nâng cấp hệ thống cảng biển ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Nâng cao năng lực vận tải, mở cửa hơn nữa cho nền kinh tế.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài, giải quyết việc làm cho lao động.
C. Hình thành các khu cơng nghiệp ven biển, phân bố lại dân cư.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu, hình thành khu kinh tế ven biển.
Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta tăng liên tục trong những
năm qua là
A. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng.
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí.

Câu 72: Vì sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến việc hình
thành và phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm?
A. Thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước.
B. Khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
C. Sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
D. Tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản.
Câu 73: Tác dụng chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế nguồn tài nguyên, năng lượng.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu trong nước.
D. tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 75: Vận tải đường sông hồ của nước ta phát triển nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Nhu cầu đi lại bằng đường sông hồ tăng.
B. Sự phát triển mạnh của ngành nông nghiệp.
C. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch dày đặc.
D. Chính sách phát triển giao thông vận tải.
Câu 76: Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2010 và năm 2018:
Trang 3/4 - Mã đề thi 311


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.

C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế.
Câu 77: Ở ven bờ biển nước ta, độ muối của nước biển thay đổi theo mùa chủ yếu do
A. chế độ nước sông và hoạt động của các khối khí.
B. thay đổi địa hình ven bờ và mạng lưới sơng ngịi.
C. chế độ mưa phân hóa, hoạt động của các hải lưu.
D. thềm lục địa thay đổi độ sâu, gió mùa hoạt động.
Câu 78: Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện.
B. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đơ thị qui mơ lớn.
C. chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ.
D. giao thơng thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.
Câu 79: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu là do
A. nhu cầu cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa của vùng.
B. sự phân hóa điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội.
C. xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
D. nhu cầu việc làm, chất lượng cuộc sống nhân dân.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm
2010
2012
2014
2016
2018
Than sạch (triệu tấn)
Dầu thô (triệu tấn)
Điện (tỉ kWh)

44,8

15,0
91,7

42,1
41,1
38,7
42,0
16,3
13,4
17,2
14,0
115,4
141,3
175,7
209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2018,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Đường.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

Trang 4/4 - Mã đề thi 311




×