Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tổ chức cơ thể tiến hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 23 trang )


GV: Hoàng Văn Hảo
GV: Hoàng Văn Hảo- Bá Thưóc

Kiểm tra bài cũ:
Cho các ngành động vật sau:(Động vật có xương sống; Chân
khớp; Giun đốt; Ruột khoang; Động vật nguyên sinh)
Bằng kiến thức đã học em hãy lựa chọn, điền mỗi ngành thích
hợp vào bảng sau:
Tên động vật Ngành
Trùng biến hình
Thủy tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng(trưởng thành)
Thằn lằn
Chim bồ câu
Thỏ

Tên động vật
Ngành
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
(trưởng thành)
Thằn lằn
Chim bồ câu


Thỏ
Ruột khoang
Giun đốt
Chân khớp
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống
Động vật nguyên sinh

Hình 54.1 Sự tiến hóa một số hệ cơ quan của đại diện các ngành Động vật

Tên động vật Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng biến
hình
Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
(trưởng
thành)
Thằn lằn
Chim bồ câu
Thỏ
Ruột
khoang
Giun đốt
Chân khớp

Động vật có
xương sống
Động vật có
xương sống
Động vật có
xương sống
Động vật có
xương sống
Động vật có
xương sống
Động vật
nguyên sinh
Nhóm 1,2: Hoàn thành: Cột hô hấp và cột tuần hoàn.
Nhóm 3,4: Hoàn thành: Cột thần kinh và cột sinh dục.

Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng
biến hình
Động vật
nguyên sinh
Chưa
phân hóa
Chưa
phân hóa
Chưa phân hóa Chưa phân hóa Chưa
phân hóa
Thủy tức Ruột
khoang
Chưa phân hóa
Tim chưa có tâm

nhĩ và tâm thất,
hệ tuần hoàn kín
Hình mạng
lưới
Tuyến sinh
dục không
có ống dãn
Giun đất Giun đốt Da
Hình chuỗi hạch
(hạch não, hạch
dưới hầu, chuỗi
hạch bụng
Tuyến
sinh dục
có ống
dẫn
Châu
chấu
Chân khớp Hệ ống khí
Tim chưa có tâm
nhĩ và tâm thất,
hệ tuần hoàn hở
Hình chuỗi hạch
(hạch não lớn,
hạch dưới hầu,
chuỗi hạch ngực
và bụng)
Cá chép Động vật
có xương
sống

Mang
Tim có tâm nhĩ
và tâm thất, hệ
tuần hoàn kín
Hình ống (bộ
não và tủy
sống)
Ếch đồng
(trưởng thành)
Da và phổi
Thằn lằn Phổi
Chim bồ
câu
Phổi và túi
khí
Thỏ Phổi

Tên động vật Ngành Hô hấp
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
(trưởng thành)
Thằn lằn
Chim bồ câu
Thỏ
Động vật nguyên sinh
Chưa phân hoá

Ruột Khoang
Giun đốt
Da
Chân khớp
Hệ ống khí
Mang
Da và phổi
Phổi
Phổi và túi khí
Phổi
Động vật có
xương sống
Chưa phân hoá

Từ chưa phân hoá
Hô hấp qua da
Hô hấp bằng mang
Hô hấp bằng da và
phổi (đơn giản)
Hô hấp bằng phổi

Tên động vật Ngành Tuần hoàn
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
(trưởng thành)
Thằn lằn

Chim bồ câu
Thỏ
Động vật
nguyên sinh
Ruột Khoang
Giun đốt
Chân khớp
Động vật có
xương sống
Chưa phân hoá
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ
tuần hoàn kín.
Chưa phân hoá
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần
hoàn hở.
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.

Chưa phân hóa (trùng biến hình)
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất (giun đất)
Tim có tâm nhĩ và tâm thất (2 ngăn) ở cá
Tim 3 ng¨n cã v¸ch hôt (th»n l»n)
Tim 4 ng¨n (chim bå c©u, thá)
Tim 3 ng¨n (Õch ®ång trëng thµnh)

Tên động vật Ngành Thần kinh
Trùng biến hình

Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
(trưởng thành)
Thằn lằn
Chim bồ câu
Thỏ
Động vật
nguyên sinh
Ruột Khoang
Giun đốt
Chân khớp
Động vật có
xương sống
Chưa phân hoá
Hình mạng lưới
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch
dưới hầu, chuỗi hạch bụng)
Hình ống (bộ não và tủy sống)
Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch
dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng)
Hình ống (bộ não và tủy sống)
Hình ống (bộ não và tủy sống)
Hình ống (bộ não và tủy sống)
Hình ống (bộ não và tủy sống)

Cha ph©n ho¸ (trïng biÕn h×nh)
Hình mạng lưới (thủy tức)

Hình chuỗi hạch (giun đất)

H×nh èng (bé n·o v tuû sèng)à
Cá chép

Êch đồng

Thằn lằn

Chim bồ câu

Thỏ


Tên động vật Ngành Sinh dục
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
(trưởng thành)
Thằn lằn
Chim bồ câu
Thỏ
Động vật
nguyên sinh
Ruột Khoang
Giun đốt
Chân khớp

Động vật có
xương sống
Chưa phân hoá
Tuyến sinh dục không có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn

Chưa phân hóa
Tuyến sinh dục không
có ống dẫn
Tuyến sinh dục có ống dẫn

Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng
biến hình
Động vật
nguyên sinh
Chưa
phân hóa
Chưa
phân hóa
Chưa phân hóa Chưa phân hóa Chưa
phân hóa
Thủy tức Ruột
khoang

Chưa phân hóa
Tim chưa có tâm
nhĩ và tâm thất,
hệ tuần hoàn kín
Hình mạng
lưới
Tuyến sinh
dục không
có ống dãn
Giun đất Giun đốt Da
Hình chuỗi hạch
(hạch não, hạch
dưới hầu, chuỗi
hạch bụng
Tuyến
sinh dục
có ống
dẫn
Châu
chấu
Chân khớp Hệ ống khí
Tim chưa có tâm
nhĩ và tâm thất,
hệ tuần hoàn hở
Hình chuỗi hạch
(hạch não lớn,
hạch dưới hầu,
chuỗi hạch ngực
và bụng)
Cá chép Động vật

có xương
sống
Mang
Tim có tâm nhĩ
và tâm thất, hệ
tuần hoàn kín
Hình ống (bộ
não và tủy
sống)
Ếch đồng
(trưởng thành)
Da và phổi
Thằn lằn Phổi
Chim bồ
câu
Phổi và túi
khí
Thỏ Phổi

- Có tác dụng giúp các hệ cơ quan làm việc
có hiệu quả hơn và giúp cơ thể thích nghi
với điều kiện sống thay đổi trong quá
trình tiến hóa.
Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể của động vật có
ý nghĩa gì ?

Chưa phân hóa
Tim chưa có tâm
nhĩ và tâm thất
Tim có tâm nhĩ và tâm thất

(tim 2 ngăn)
Tim có tâm nhĩ và tâm
thất (tim 4 ngăn)
Hình ống (bộ não
và tủy sống)
Chưa phân hóa
Hình mạng lưới
Hình chuỗi hạch
Chưa phân hóa
Tuyến sinh dục
không có ống dẫn
Tuyến sinh dục
có ống dẫn
Chưa phân hóa
hoặc hô hấp qua da
Mang
Da và phổi (chưa
hoàn chỉnh)
Phổi hoàn chỉnh

Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Ngành động vật có cơ quan phân
hóa phức tạp nhất là:
A. Ruột khoang.
B. Động vật nguyên sinh.
C. Chân khớp.
D. Động vật có xương sống.

Câu 2. Hệ thần kinh đặc trưng của động
vật có xương sống là:

A. Hình mạng lưới.
B. Chưa phân hóa
C. Hình ống(não bộ và tủy sống)
D. Hình chuỗi hạch.

Câu 3. Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất,
hệ tuần hoàn kín là của động vật:
A. Giun đất
B. Châu chấu
C. Cá chép
D. Thủy tức

Câu 4. Hô hấp bằng hệ ống khí là của
động vật:
A. Giun đất.
B. Châu chấu
C. Thủy tức
D. Cá chép


Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.

Hoàn thành bảng đã học trang 176
vào vở bài tập.

Nghiên cứu trước bài mới:
Bài 55 “ TIẾN HOÁ VỀ SINH SẢN”

Tiết học kết thúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×