Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Bộ đề trắc nghiệm toán lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.6 KB, 35 trang )

Phần I : Đề Bài
Chơng i: tứ giác.
Bài 1: tứ giác
I.Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu1: Cho tứ giác ABCD, trong đó có

A
+

B
= 140
0
. Tổng

C
+

D
=
A. 220
0
B. 200
0
C. 160
0
D. 150
0

Câu2: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ:
A: B: C: D = 4: 3: 2: 1. Số đo các góc theo thứ tự đó là:


A.120
0
; 90
0
; 60
0
; 30
0
B.140
0
; 105
0
; 70
0
; 35
0
C.144
0
; 108
0
; 72
0
; 36
0
D.Cả A, B, C đều sai.
Câu3: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn B.Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
C.Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù D.Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
Câu 4: Tứ giác ABCD có


A
= 65
0
;

B
= 117
0
;

C
= 71
0
. Thì

D
= ?
A. 119
0
B. 107
0
C. 63
0
D. 126
0
Câu5: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Tứ giác có 3 góc tù, 1 góc nhọn. B.Tứ giác có 3 góc vuông, 1 góc nhọn
C.Tứ giác có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2
góc nhọn
D.Tứ giác có 3 góc nhọn, 1 góc tù.

Câu6: Một hình thang có một cặp góc đối là 125
0
và 65
0
, cặp góc đối còn lại của hình thang đó
là:
A. 105
0
; 45
0
B.105
0
; 65
0
C. 115
0
; 55
0
D.115
0
; 65
0

II. Phần tự luận
Câu7: Cho tứ giác ABCD có

A
= 65
0
;


B
= 117
0
;

D
= 70
0
. Tính số đo góc

C
Câu8: Cho tứ giác ABCD có

A
= 65
0
;

B
= 117
0
;

C
= 71
0
.
Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D
Câu9: Cho tứ giác ABCD có AB = BC ; CD = DA

a, CMR: BD là đờng trung trực của AC
b, Cho biết

B
= 100
0
;

D
= 70
0
. Tính

A
,

C
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 1
Bài 2:Hình thang.
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.
B.Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn
C.Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.
D.Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn
Câu 2: Một hình thang có một cặp góc đối là 125
0
và 75
0

, cặp
góc đối còn lại của hình thang đó là:
A. 105
0
; 55
0
B.105
0
; 45
0

C. 115
0
; 55
0
D.115
0
; 65
0

Câu 3: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ:
A: B: C: D = 4: 3: 2: 1. Số đo các góc theo thứ tự đó là:
A.120
0
; 90
0
; 60
0
; 30
0

B.140
0
; 105
0
; 70
0
; 35
0
C.144
0
; 108
0
; 72
0
; 36
0
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: Tứ giác ABCD có

D
= 90
0
;

B
= 50
0
;

C

= 110
0
. Số đo góc
góc

A
là:
A.

A
= 140
0
B.

A
= 130
0
C.

A
= 70
0
D.

A
= 110
0
Câu 5: Cho tứ giác ABCD, trong đó có

C

+

D
. = 150
0
. Tổng

A
+

B
= ?
A. 130
0
C. 160
0
B. 210
0
D. 220
0

Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
II. Phần tự luận
Câu 7: Tính các góc của hình thang ABCD ( AB//CD), biết rằng


A
= 3


D
;

B
-

C
= 30
0
Câu 8: Hình thang vuông ABCD có

A
=

D
= 90
0
, AB = AD= 2cm
DC= 4 cm. Tính các góc của hình thang.

Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 2
bài 3:hình thang cân
I.Trắc nghiệm:
Câu1: Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
A. Hình thang cân là
B. Hình thang có hai đờng chéo là hình thang cân
C. Hai cạnh bên của hình thang cân
D. Hình thang cân có hai góc kề với một đáy
Câu2: Hãy điền chữ Đ hoặc chữ Svào mỗi câu khẳng định sau:

A.Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau làn hình thang cân
B.Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
C.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh đáy bù nhau.
D.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh đáy bằng nhau.
Câu3:Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớcđứng trớc phơng án trả lời đúng:
Cho hình thang ABCD có A=60
0
; B=60
0
;C=120
0
.Số đo góc D bằng:
A.120
0
B.130
0
C.100
0
D.110
0
Câu4:Nối mỗi ý ở cột A với một ý của cột B để đợc một câu khẳng định đúng:
Cột A Cột B
A.Hình thang cân là hình thang là hình thang cân
B.Trong hình thang cân Có hai góc kề một đáy nhau
C. Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau hai cạnh bên bằng nhau
Câu5:Đánh dấu xvào mỗi khẳng định sau:
Câu Khẳng định Đúng Sai
1 Hình thang cân là hình thang có hai cạnh kề
bằng nhau
2 Hình thang cân là hình thang có hai góc trong cùng phía bù nhau

3 Hai đờng chéo bằng nhau
4 Hình thang cân có hai góc kề với một đáy bằng nhau
5 Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Câu6: Cho hình thang cân ABCD (Hình vẽ)
có góc BAD bằng 60
0
.Số đo góc C bằng:
A.50
0
B.60
0
C.120
0
D.80
0
Phần II: Tự luận:
Câu7: Cho góc xOy trên tia Ox lấyA, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA=OB.Qua trung điểm C
của đoạn OA kẻ đờng thắng song song với AB cắt OB tại E.Chứng minh tứ giác ACEB là hình
thang cân.
Bài 6: trục đối xứng.
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 3
0
60
D
A
C
B
Phần I Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn vào phơng án mà em cho là đúng nhất
A. đờng thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó

B. đờng thẳng qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân
C. Đờng thẳng qua hai trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình
thang cân đó
D. Cả 3 phơng án trên đều sai
Câu 2 Tìm các câu sai trong các câu sau
A. Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng
B. Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng
C. Đờng tròn có vô số trục đối xứng
D. Tam giác cân có duy nhất một trục đối xứng qua đỉnh của tâm giác cân và trung điểm của
cạnh đáy
Câu 3 Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và đờng thẳng d, đoạn thẳng AB đối xứng với AB
qua d khi đó độ dài của AB là
A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm
Câu 4 Tìm phơng án sai trong các khẳng định sau
A. Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng thẳng hàng
B. Hai tam giác đối Xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau
C. Một đờng tròn có vô số trục đối xứng
C. Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một trục đố xứng
Câu 5 Tam giác MNP đối xứng với tam giác MNP qua đờng thẳng d, biết tam giác MNP có
chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác MNP có giá trị là :
A. 24cm B.32 cm C. 40cm D. 48 cm
Câu 6. Cho tam giác ABC và tam giác ABC đối xứng nhau qua đờng thẳng d biết AB =
4cm,BC = 7 cm Và chu vi của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh CA của tam giác
ABC là
A. 17cm B. 6cm C. 7 cm D. 4cm
Câu 7. Biết rằng tam giác IKL đối xứng với tam giác MNP qua đờng thẳng a theo thứ tự các
đỉnh tơng ứng và góc IKL = 25
0
Khi đó góc MNP là
A. 25

0
B. 50
0
C. 75
0
D. Cả A,B, C đều sai
Phần II . Tự luận
Câu 8 Cho Góc xOy có số đo 70
0
, điểm A nằm trong góc đó Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox,
điểm C đối xứng với A qua Oy
a) So sánh các độ dài OB và OC
b) Tính góc BOC
Câu 9 Cho tam giác ABC cân tại A, đờng cao AH. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh AC lấy
điểm K sao cho AI = AK chứng minh rằng điểm I đối xứng với điểm K qua AH.
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 4
Bài 7:Hình bình hành
Phần I Trắc nghiệm .
Câu 1 :Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau .
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai
A. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau .
B. Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau.
C. Trong hình bình hành,hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng.
D. Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau.
Câu 3:.Cho hình bình hành ABCD biết A= 110
0

,khi dó các góc còn lại của hình bình hành
lần lợt là
A. 70
0
,110
0
,70
0
B. 110
0
,70
0
,70
0
C. 70
0
,70
0
,110
0
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD biết
à à à
0 0
100 ; 20A A B= =
Khi đó độ lớn của các góc B,
C, D của hình bình hành là
A. 80
0
, 80

0
,100
0
B. 80
0
, 100
0
, 80
0
C. 100
0
,80
0
, 80
0
C. Cả A,B,C đều sai
Câu 5 Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 10 cm, chu vi của tam giác ABD bằng 9 cm khi
đó độ dài BD là
A. 4 cm B. 6 cm C. 2cm D. 1 cm
Câu 6 :Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm ,BC = 6cm .Khi đó chu vi cuả hình bình hành
đố là
A. 14 cm. B. 28 cm C. 24 cm ` D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7. Hình bình hành ABCD có nửa chu vi bằng 18 cm và có cạnh AB = 12 cm. Khi đó hình
hành AACDđố xứng với nó qua trục d có nửa chu vi và cạnh AB có độ dài lần lợt là
A. 12cm và 36cm B.12 cm và 18 cm C. 36cm và 12 cm C. 18 cm và 12 cm
Câu 8 Các câu sau câu nào đúng
A. Trong hình bình hành hai đờng chéo bằng nhau
B. Trong hình bình hành 2 góc kề một cạnh phụ nhau
C. Đơng thẳng qua giao điểm của hai đờng chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó
D. Trong hình bình hành hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng và giao điểm

này là tâm đối xứng của hình bình hành đó
Phần II Tự luận .
Câu 9 . Cho tứ giác ABCD gọi E,F,G,H lần lợt là trung điểm của AB,BC,CD,DA
a)Chứng minh rằng EFGH là hình bình hành
b)Cho Cho AC = 8 cm và BD = 6 cm.hãy tính các cạnh của hình bình hành và chu vi của hình
bình hành đó
Câu 10 :Cho hình bình hành ABCD, gọi I là giao điểm của hai đờng chéo AC và BD; M,N theo
thứ tự là trung điểm của ID và IB.
a) Chứng minh răng AM // CN
b)Kéo dài AM cắt DC tại E chứng minh DE =
1
2
EC
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 5
Bài 8: đối xứng tâm.
Phần I. Trắc nghiệm.
Câu 1 Khẳng định nào sau đay đúng
A. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai
điểm đó
B. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối
hai điểm đó
C. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu khoảng cách từ O đến hai điểm đó là
bằng nhau
D. Cả ba kết luận rên đều sai.
Câu 2 Tìm các câu sai trong các câu sau
A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng
B. Tam giác đều có một tâm đối xứng
C. Đờng tròn có tâm là tâm đối xứng
D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đờng chéo làm tâm đối xứng
Câu 3 Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm I, đoạn thẳng AB đối xứng với AB qua I

khi đó độ dài của AB là
A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm
Câu 4 Tìm phơng án sai trong các khẳng định sau
A. Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng
B. Hai tam giác đối Xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau
C. Một đờng tròn có vô số tâm đối xứng
D. Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một tâm đối xứng
Câu 5 Tam giác MNP đối xứng với tam giác MNP qua O , biết tam giác MNP có chu vi là
48cm khi đó chu vi của tam giác MNP có giá trị là :
A. 24cm B.32 cm C. 40cm D. 48 cm
Câu 6. Cho tam giác ABC và tam giác ABC đối xứng nhau qua điểm I biết AB = 4cm,BC = 7
cm Và chu vi của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh CA của tam giác ABC là
A. 17cm B. 6cm C. 7 cm D. 4cm
Câu 7. Biết rằng tam giác IKL đối xứng với tam giác MNP qua điểm I theo thứ tự các đỉnh tơng
ứng và góc IKL = 25
0
Khi đó góc MNP là
A. 25
0
B. 50
0
C. 75
0
D. Cả A,B, C đều sai
Câu 8 Khoanh tròn vào câu đúng
A. Tâm đối xứng của đờng thẳng là điểm bất kì của đờng thẳng đó .
B. Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xững của tam giác đó .
C. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau
P hần II . Tự luận.
Câu 9: Cho Hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đờng chéo . Một đờng thẳng qua O

cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở MvàN.Chứng minh rằng điểm M đối xứng với diểm N qua
O.
Câu 10. Cho góc xOy, điểm A nằm trong góc đó . Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm
C đối xứng với A qua Oy.
a) Chứng minh rằng OB = OC
b) Tính số đo góc xOy để B đối xứng với C qua O.
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 6
Bài 9: hình chữ nhật.
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào phơng án mà em cho là đúng nhất
A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng
nhau
B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
C.Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông D.Các phơng án trên đều không đúng
Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau
A.Trong hình chữ nhật hai đờng chéo bằng
nhau
B.Trong hình chữ nhật hai đờng chéo cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đờng
C.Trong hình chữ nhật Hai cạnh kề bằng
nhau
D.Trong hình chữ nhật giao của hai đờng
chéo là tâm của hình chữ nhật đó
Câu 3 Các dâu hiệu sau dấu hiệu nhận biết nào cha đúng
A.Hình bình hành có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình chữ nhật
B.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
C.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
D.Hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
C âu 4 . Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cậnh huyền có độ dài là 5 cm khi đó độ dài
cạnh huyền là

A. 10 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. Cả A,B,C đều sai
Câu 5 Trong các câu sau câu nào sai
A.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ
nhật
C.Hình chữ nhật còn là hình thang cân
B.Hình chữ nhật có hai trục đối xứng C.Hai đờng chéo của hình chữ nhật là
trục đối xứng của hình chữ nhật đó
Câu 6. Khoanh tròn vào phơng án sai
A.Trong tam giác vuông đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền
B.Trong tam giác có đờng trung tuyến ứng với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì đó là tam giác
vuông
C.Trong tam giác vuông đờng trung tuyến ứng với cạnh góc vuông không bằng canh ấy
D.Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền thì vuông góc với cạnh huyền
Câu 7. Trong hình chữ nhật các kích thớc lần lựot là 5 cm và 12 cm thì độ dài của đờng chéo là
A. 17 cm B. 13 cm C.
119
cm D. Cả A,B,C đều sai
Câu 8 Trong hình chữ nhật đờng chó có độ dài là 7 cm một cạnh có độ dài là
cm13
thì cạnh
còn lại có độ dài là
A. 6 cm B.
6
cm D.
62
cm D. Cả A.B,C đều sai
Phần II. Tự luận
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD,các tia
phân giác của các góc A,B,C,D cắt nh hình
vẽ. Chứng minh rằng EFGH là hình chữ nhật

Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 7
Câu 10 Cho tứ giác lồi ABCD có AB và CD kéo dài,Tạo thành một góc vuông. Gọi
M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của BC, BD,AD,AC.
a) Chứng minh MNPQ là hình chữ nhật
b) Nếu cho thêm điều kiện BC // AD, BC = 4 cm , AD = 16 cm, thì độ
dài MP
bằng bao nhiêu?
Bài 10 : đờng thẳng song song
với một đ ờng thẳng cho tr ớc
Phần I Trắc nghiệm
Câu 1 Hãy chọn phơng án mà em cho là đúng nhất
A. Khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đờng
thẳng này đến một điểm tuỳ ý trên đờng thẳng kia.
B. Khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song là độ dài từ một điểm tuỳ ý trên đờng thẳng
này đến một điểm tuỳ ý trên đờng thẳng kia.
C. Cả hai phơng án trên đều sai
Câu 2 .Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa mà em cho là đúng
A. Các điểm cách đờng thẳng b một khoảng cho trớc bằng h nằm treen một đờng thẳng song
song với b và cách b một khoảng bằng h
B. Các điểm cách đờng thẳng b một khoảng cho trớc bằng h nằm trên hai đờng thẳng song song
với b và cách b một khoảng bằng h
C. Các điểm cách đờng thẳng b một khoảng cho trớc bằng h nằm trên ba đờng thẳng song song
với b và cách b một khoảng bằng h
D. Cả ba phơng án trên đều sai.
Câu 3 Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc đáp án đúng
A B
1. Tập hợp các điểm A cách điểm A
cố định một khoảng bằng 3 cm
5. Là đờng trung trực của đoạn thẳng
AB

2 Tập hợp các điểm cách đều hai
đầu của một đoạn thẳng AB cố định
6. là hai đờng thẳng song song với avà
cách a một khoảng 3 cm
3. Tập hợp các điểm nằm trong góc
xAy và cách đều hai cạnh của góc đó
7. Là đờng tròn tâm A bán kính 3 cm
4. Tập hợp các điểm cách đều đờng
thẳng a cố định một khoảng 3 cm
8. Là tia phân giác của góc xAy
Câu 4. Cho hình vẽ (H
1
) trong đó các đờng thẳng a, b, c, d song song với nhau Nếu các đờng
thẳng a, b, c, d, song song cách đều thì :
A.EF > FG > GH. B.EF < FG < GH
C.EF = FG = GH. D.Cả ba phơng án trên đều
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 8
d
c
b
a
D
C
B
A
H
G
F
E
sai

Câu 5. Cho hình vẽ (H
1
) trong đó các đờng thẳng a, b, c, d song song với
nhau Nếu các đờng thẳng a, b, c, d, song song cách đều thì :
A. Các đờng thẳng a, b, c, d song
song.
B. Các đờng thẳng A, B, C, D song song
cách đều
C. Các đờng thẳng a, b, c, d cắt nhau. D. Cả ba phơng án trên đều sai.
Câu 6. Cho tam giác ABC, điẻm M di chuyển trên cạnh BC. Gọi I là trung điểm của AM. Khi
M di chuyển trên cạnh BC thì điểm I di chuyển trên đờng:
A. Đờng trung bình của đoạn thẳng BC. B. Đờng trung trực của đoạn thẳng BC.
C. Đờng thẳng qua I và song song với
BC.
D. Cả ba phơng án trên đều sai.
Phần II. Tự luận
Câu 7 Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E, F theo thứ tự là chân
các đờng vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. a)So sánh các độ dài AM và DE.
b)Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC để DE có độ dài nhỏ
nhất
Câu 8 Cho đoạn thẳng AB và C là một điểm bất kì trên đoạn thẳng đó . Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ AB dựng các tam giác đều ACP và CBQ. Khi C chạy trên đoạn thẳng AB thì trung
điểm E của đoạn thẳng PQ chạy trên đờng nào?
Bài 11: Hình Thoi.
Phần I .Trắc nghiệm
Câu 1 Khoanh tròn vào phơng án mà em cho là đúng nhất trong các câu khảng định sau:
A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình thoi là tứ giác có 3 góc vuông.
D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 2 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai đối với hình thoi.
A. Hai đờng chéo bằng nhau.
B. Hai đờng chéo vuông góc với nhau và là các tia phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng.
D. Các phơng án trên đều sai
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 9
Câu 3 Hai đờng chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị
nào trong các giá trị sau:
A. 6 cm B.
41cm
C.
164cm
D. 9cm
Câu 4. Cạnh của một hình thoi có đọ dài là 3 cm thì hai đờng chéo có độ dài lần luợt là
A. 9 cm và
3 3cm
B. 6cm và
3 3cm
C. 3cm và
3 3cm
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 5. Các câu sau câu nào sai:
A. Các trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi
B. Các trung điểm của bốn cạnh của một hình thoi là bốn đỉnh của một hình chữ nhật
C. Giao điểm của hai đờng chéo của hình thoi là tâm đối cứng của hình thoi đó
D. Hình thoi có bốn trục đối xứng
Câu 6.Hình thoi có độ dài một cạnh là 4 cm thì chu vi của nó bằng
A. 16 cm. B. 8 cm C.
4
4

cm D. Cả A.B,C đều sai
Câu 7 Hình thoi có chu vi bằng 16 cm thì cạnh của nó bằng
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm D. Cả A,B,C đều sai
Câu 8 Cho hình thoi ABCD đối xứng với hình thoi ABCD qua Đờng thẳng d. Biết chu vi của
hình thoi ABCD là 20 cm Thì cạnh AB của hình thoi ABCD là
A.
20cm
B. 10 cm C. 5 cm D. Cả A,B,C đều sai
Phần II. Tự luận
Câu 9. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của
AB,AC,DC,BD.
a) Chứng minh rằng PM là tia phân giác của góc QMN
b) Khi C = D = 50
0
, hãy tính các góc của tứ giác MNPQ.
Câu 10. Hình thoi ABCD có A = 60
0
. Trên cạnh AD lấy điểm M, trrn cạnh DC lấy điểm N sao
cho AM = DN . Tam giác BMN là tam giác gì ? vì sao?
Bài 12: Hình vuông.
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm )
Câu 1 Hãy khoanh tròn vào phơng án mà em cho là đúng nhất
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ gíac có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuôgn là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
Câu 2. Hãy khoanh tròn vào phơng án sai trong các phơng án sau
A. Trong hình vuông hai đờng chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng.
B. Trong hình vuông hai đờng chéo không vuông góc với nhau
C. Trong hình vuông hai đờng chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông.

D. Trong hình vuông hai đờng chéo vuông góc với nhau và bằng nhau
Câu 3 .Các dấu hiệu nhận biết sau dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác đó là hình vuông
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 10
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình chữ nhật có hai đờng chéo vuông góc với nhau là hình vuông
C. Hình chữ nhật có một đờng chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau là hình vuông
Câu 4 Tìm câu khi nói đến hình vuông
A. Hình vuông vừa là hình thoi,vừa là hình chữ nhật
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
C. Hình thoi có hai đờng chéo bằng nhau là hình vuông
D. Các phơng án trên đều sai.
Câu 5 Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm thì đờng chéo của hình vuông đó là
A. 8cm. B.
32
cm D. 5 cm D.
2 4cm
Câu 6 đờng chéo của hình vuông có độ dài là 3cm,thì cạnh của hình vuông đó bằng
A. 1cm. B.
4
3
dm
. C.
3
2
dm
. D. 2 dm
Câu 7 Tìm câu trả lời đúng nhất: hình vẽ (H1) bên AB = BC thì tứ giác MNPQ là hình:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình bình hành

Câu 8 ở hình 2 tứ giác AEDF là hình
A. Hình thoi. C. Hình chữ nhật
C. Hình vuông D. Cả A,B,C đều sai
Phần II Tự luận (6 điểm)
Câu 9 Cho hình vuông ABCD gọi I,K lần lợt là trung điểm của
AD và DC
a) chứng minh rằng BI AK
b) Gọi E là giao điểm của BI và AK,
chứng minh CE =AB
Câu 10 Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa C và D, tia phân giác của góc
DAE cắt CD ở F .Kẻ FH AE (H AE). FH cắt BC ở G.Tính số đo FAG
Ch ơng II : Đa giác. diện tích đa giác
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 11
Bài 1 : đa giác - đa giác đều.
Phần I :Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1. Đa giác đều là đa giác
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Có tất cả các góc bằng nhau
C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 2 tứ giác đều có
A. Hai trục đối xứng.
B. Ba trục đố xứng.
C. Sáu cạnh bằng nhau.
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 3 Lục giác đều có:
A. Bốn cạnh bằng nhau ,bốn góc bằng nhau.
B. Năm cạnh băng nhau,năm góc bằng nhau
C. Sáu cạnh bằng nhau,sáu góc bằng nhau.

D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 4 Ngũ giác có số đờng chéo xuất phát từ một đỉnh là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu5:. Tổng số đo các góc của ngũ giác là:
A . 360
0
B. 540
0
C. 720
0
D.900
0
Câu6: Điền vào chỗ . đển đ ợc câu trả lời đúng
Đa giác lồi là đa giác . một nửa có bờ là đ ờng thẳng cạnh nào của đa giác đó
II) Tự luận:
Câu7: Cho hình thang ABCD;góc A bằng 60
0
.Gọi EFGH lần lợt là trung điểm của các cạnh
AB,BC,CD,DA.Chứng minh rằng đa giác EBFGDH là đa giác đều
Câu8: Chứng minh rằng số đo góc của hình n giác đều là:

n
n 180).2(
Bài 2: Diện tích hình chữ nhật.
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài giảm đi 2 lần và chiều rộng
tăng lên 2 lần
A.Diện tích hình chữ nhật không thay đổi. B.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 4 lần.
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 12
C.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần. D.Cả 3 câu trên đều sai

Câu 2: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.
A.Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần. B.Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.
C.Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. D.Chỉ cố câu B là đúng.
Câu 3: Cho hình chữ nhật có diện tích là 20 (đơn vị diện tích) và 2 kích thớc là X và Y (đơn vị
dài). Hãy điền vào ô trống trong bảng:
X
1 4 8 20
Y 10 4 2
Câu 4: Diện tích hình chữ nhật bằng 28cm
2
,1 cạnh có bình phơng độ dài là 16, cạnh kia của
hình chữ nhật bằng
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
Câu 5: Điền dấu x vào ô Đ ( đúng ), S ( Sai) tơng ứng với các khẳng định sau:
a, Hai hình bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
b, Nếu 2 hình có diện tích bằng nhau thì chúng bằng nhau.
c, Nếu 2 tam giác bằng nhau thì 2 tam giác đó có diện tích bằng nhau
d, Nếu 2 tam giác có diện tích bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau.
Câu 6: Ghép số thứ tự chỉ mỗi hình vẽ ở cột A với 1 công thức tính diện tích ở cột B để đợc 1
khẳng định đúng


1.

2

3.




II Phần tự luận
Câu 7: Tính các cạnh của hình chữ nhật, biết tỉ số các cạnh là
4
9
và diện
tích của nó là 144 cm
2
.
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 12 cm, AE = x (cm) ( nh
hình vẽ). Tính x sao cho diện tích tam giác ABE =
1
3
diện tích hình
vuông ABCD
Bài 3: DiệN tíCH TAM GIác.
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 13
a
b
a
b
6. S = ab
5. S = a
2
4. S =
1
2
ab
I Trắc nghiệm
Câu 1:Tam giác có cạnh bằng a,đờng cao tơng ứng bằng h thì diện tích bằng;
A. a.h B.

ah
2
1
C. 2a.h D.
ah
3
1
Câu 2: Cho hình vẽ .S
AHB
=
A.
AHCABC
SS
B.
AHBABC
SS
C.
ABCAHC
SS
D.
AHBAHC
SS
Câu3. Cạnh của một tam giác có độ dài là 5 cm, chiều cao tơng ứng là 6 cm hỏi diện tích của
tam giác đó là giá trị nào dới đây
A. 10 cm
2
B. 15 cm
2
C. 20 cm
2

D. 25 cm
2
Câu 4 Ghép hình vẽ ở cột A với công thức tính diện tích ở cột B để dợc một khẳng định đúng
A B
Câu5. Diện tích của một tam giác đều có cạnh là a bằng
A.
`4
3
2
a
B.
4
5
2
a
C.
2
3
2
a
D.
2
5
2
a
Câu 6 . Điền dấu x vào ô Đ (đúng) S ( sai) tơng ứng với các khẳng định đúng
Các khẳng định Đ S
1. Đờng trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam
giác có diện tích bằng nhau
2. Ba đờng trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành 6

tam giác có diện tích bằng nhau
3. Đờng trung bình của một tam giác chia tam giác đó thành hai phần
có diện tích bằng nhau
Phần tự luận
Câu 7 Tính diện tích của một tam giác cân có
cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng b
Câu 8. Tính x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD
gấp ba lần diện tích tam giác ADE
Bài 4: Diện tích hình thang
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 14
a
A
B
C
H
h
a
h
a
h
a
S =
S =
S =

7cm
3cm
H
E
D

C
B
A
CâuI:Công thức tính diện tích hình thang là
A S=(a+b).h C S=
3
1
(a+b).h
B S=
2
1
(a+b).h D Cả ba đáp án trên đều sai
Câu2: Cho tam giác ABC vuông tại.Đờng cao và đờng trung tuyến
thuộc đỉnh C chia góc vuông ra thành ba phần bằng nhau(nh hình vẽ)
.Biết rằng diện tích tam giác AHC=R.Diện tích tam giácABC là:
A 3R B 4R C 5R D 6R
Câu3:Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2cm,đáy lớn 3cm, chiều cao 2cm.
Diện tích hình thang ABCD là:
A. 5cm
2
B. 10cm
2
C. 6cm
2
D. 12 cm
2
Câu4:Công thức tính diện tích hình bình hành là:
A. S =
2
1

a.h B. S =a.h C. S =
3
1
a.h D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu5: Cho hình vẽ:
Trên hình vẽ có mấy hình có diện tích bằng nhau
A. 3 B. 4 C. 5 D. Cả ba đáp án trên đều sai
PhầnII: Tự luận
Câu6: Tính diện tích của mảnh đất hình thang ABED độ dài đáy nhỏ
AB là23, độ dài đáy lớn DE là 31 và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828m
2
Câu7:Cạnh của hình bình hành có độ dài 8cm đờng cao có độ dài 5cm. Tính diện tích hình bình
hành đó.?
Bài 5: Diện tích hình thoi
Phần I. Trắc nghiệm
Câu1:Công thức tính diện tích hình thoi là:
A. S = d
1
.d
2
B. S =
1
2
d
1
.d
2
d
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 15


d
1

d
2
C
A
B
M
B
C
D
E
F
A
C. S = 2d
1
.d
2
D. Cả 3 đều sai
Câu 2: Đờng chéo của hình thoi có độ dài lần
ợt là: 7 cm và 14 cm.Diện tích của hình thoi là:
A. 49 cm
2
B. 98 cm
2
C. 196 cm
2
D.Cả 3 đều sai
Câu 3 :Diện tích hình thoi có cạnh dài 6 cm và 1 trong các góc của nó có số đo 60

0

A.
6 3
B.
9 3
C.
18 3
D.Cả 3 đều sai
Câu 4 .Diện tích hình vuông có độ dài đờng chéo là d bằng;
A . S=d
2
B. S=2d
2
C.S=
2
1
2
d
D
1
2
d
Câu 5: Hãy ghép hình ở cột A với công thức tính diện tích ở cột B để đợc khẳng định đúng.
A B
Phàn II. Tự luận
Câu 6.tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo các độ dài đãc cho trên hình vẽ.Biết diện
tích của hình chữ nhật ABCD là 828m
2
.

Câu7. Cạnh của hình bình hành có độ dài 8 m,đờng cao
có độ dài 5 m. Tính diện tích hình bình hành đó.

chơng III tam giác đồng dạng
Bài 1: Định lí talet trong tam giác
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 16
S =
S =
S= a.h
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
A. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD đợc kí hiệu là
CD
AB
B Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD đợc kí hiệu là
AB
CD
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 2. Nếu AB= 5m, CD=4 dm thì :
a.
4
5
=
CD
AB
b.
4
50
=
CD

AB
c.
40
50
=
CD
AB
dm d.
4
5
=
CD
AB
m
Câu 3. Cho biết
4
3
=
CD
AB
và CD=12cm thì độ dài của AB là:
a. 16cm b.16m c.12cm d. 9cm
Câu 4. Cho MN=2cm, PQ=5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là:
A.
2
5
B.
2
5
cm C.

5
2
cm D.
5
2

Câu 5. :Tỉ số cảu hai đoạn thẳng
A. Có đơn vị đo.
B. Phụ thuộc vào đơn vị đo
C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 6. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng ABvà CD nếu có tỉ lệ
thức
a.
''
''
DC
BA
CD
AB
=
b.
'''' BA
CD
DC
AB
=
c.
''
''

BA
DC
CD
AB
=
d.
CD
DC
BA
AB ''
''
=
Câu 7. Cho 4 đoạn thẳng AB=2cm, CD=3cm, AB=4cm, CD=6cm.
a.Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng ABvà CD
b.Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD và AB
c.Hai đoạn thẳng AB và AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD và CD
d. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng ABvà CD
Phần II. Tự luận
Câu 8. Cho biết độ dài đoạn AB gấp ba lần độ dài CD và độ dài của AB gấp bốn lần độ dài
CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và AB.
Câu 9. Cho biết
12
5
=
CD
AB
và CD=12 cm.Tính độ dài đoạn AB
Câu 10. Nếu AB=300cm và CD=400cm. Tính tỉ số của cặp đoạn thẳng trên.
Bài 2 : Định lí đảo và hệ quả của định lí talet
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 17

Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
a. Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác thì đờng thẳng đó song song với cạnh
còn lại
b. Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó
tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tơng ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
c. Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó
tạo thành một tam giác mới có ba cạnh bằng với ba cạnh của tam giác đã cho
Câu 2. Điền vào chỗ ( ) trong các câu sau:
a. Trong

ABC nếu đờng thẳng a song song với cạnh BC cắt cạnh AB tại B, cắt cạnh AC
tại B thì
=
AB
AB'

b. Nếu một đờng thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì
nó định ra trên hai cạnh tơng ứng
c. Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh những đoạn
thẳng tơng ứng tỉ lệ thài đờng thẳng đó với cạnh còn lại của tam giác.
d. Nếu đờng thẳng a song song với một cạnh của

ABC và cắt phần kéo dài hai cạnh AB
và AC thì
=
CD
AB'
=
PhầnII.Tự luận

Câu 3:Cho

ABC và điểm D trên cạnh AB sao choAD=14 cm; BD=3,5cm.Tính tỉ số của
khoảng cách từ điểm B và D đến cạnh AC.
Câu 2. Cho ba đoạn thẳng có độ dài là m,n,p (cùng đơn vị đo). Dựng đoạn thẳng có độ dài x
sao cho
a.
5
2
=
n
x
b.
3=
p
x
c.
3=
m
x
d.
2
cm
p
x
n
m
=
Câu 4. Cho


ABC đờng cao AH.Đờng thẳng d song song với BC. Cắt cạnh AB,AC và đờng
cao AH theo thứ tự tại các điểm B,C,H.
a. Chứng minh rằng :
BC
CB
AH
AH '''
=
b.Cho AH=
3
1
AHvà diện tích tam giác ABC là 67,5
2
cm
.Tính diện tích

ABC

Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 18
Bài 3 :Tính chất đờng phân giác của tam giác
Phần I.Trắc nghiệm
.Khoanh tròn chữ cáiđứng trớc khẳng định mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trong tam giác:
A.Đờng trung tuyến chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
B.Đờng phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề
hai đoạn ấy.
C. Đờng cao chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
Câu 2. Cho

ABC (biếtgócBAD=gócDAC), thì:

A.
AB
AC
CD
DB
=
B.
AC
AB
DC
DB
=
C.
AC
AD
CD
DB
=
D.
AB
AD
DC
DB
=
Câu 3:Trong Hình bên (biết góc CAE=góc EAx)
x
A
E
C
B

A.
AB
AC
EC
EB
=

B.
AC
AB
EC
EB
=

C .
AB
AC
EC
EB
=
D.
AE
AB
EC
EB
=
Câu4. Độ dài x trong hình bên (biết góc BAD=góc DAC)là:
x
2
5

4
A
B
C
D
A. 1,6 B. 3
C. 2,5 D. Cả ba đều sai
Câu 5,Độ dài y trong hình bên (biết góc CAE= góc EAx ) là:
3
y
2
x
B
E
A
C
A. 6
B. 1,5
C.
3
8
D. Cả ba đều sai
Câu 6. Tỉ số
y
x
trong hình bên (biết góc BAD= góc DAC) bằng:
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 19
A.
7
5

B
5
7
C
2
3
D
3
2
3,5
2,5
y
x
C
D
B
A
Câu 7: Cho hình 6 .Biết AB =25mm, AC=40mm, BD=15mm.
Khi đó x=
A. 18mm B.24mm
C. 28mm D.32mm
x
15
40
25 D
C
A
B
Phần II. Tự luận
Câu 8. Cho


ABC cân tại A,đờng cao thuộc cạnh đáy bằng 20cm.Tỉ số giữa cạnh đáy và hai
cạnh bên là
3
4
.Tính khoảng cách từ giao điểm của 3 phân giác trong đến mỗi cạnh của tam giác.
Câu 9 Cho

ABC có độ dàig các cạnh AB=m,AC=n và là đờng phân giác. Chứng minh rằng
tỉ số diện tích của

ABD và

ACD là
n
m

Câu 10. . Cho

ABC đờng trung tuyến AM.Tia phân giác của gócAMB cắt AB ở D, tia phân
giác của góc AMC cắt AC ở E.
Chứng minh DE//BC
Bài 4:Tam giác đồng dạng
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trớc mệnh đề đúng
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 20
a.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
Câu 2. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k
1

,tam giác
ABC đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k
2
.khi đó tam giác ABC đồng
dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
A. k
2
k
1
B.
2
1
k
k
. C.
1
2
k
k
D. k
1
+k
2
Câu 3.Cho

ABC đồng dạng

ABC với tỉ số đồng dạng
3
2



ABC đồng dạng

ABC với tỉ số đồng dạng
5
3
.Vậy

ABC đồng dạng

ABC vói tỉ số là.
A.
5
2
B.
10
9
C.
9
10
D.Một số tỉ số khác
Câu 4. Cho

ABC vuông tại A, AB=12cm,BC=15cm. Trên cạnh BC lấy điểm Dsao cho
BD=6cm.Kẻ DE vuông góc với AB. Độ dài đoạn DE là bao nhiêu?
A. 5,6cm B. 4.2cm C. 3.6cm D. 2.8cm
Câu 5. Câu nào sau đây đúng?
1. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
2.Nếu


ABC đồng dạng

MNP với tỉ số đồng dạng 2 thì

MNP đồng dạng

ABC với tỉ số
đồng dạng
2
1
3.Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ 3 thì chúng đồng dạng.
4. Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
A.( 1) và (4) B.( 2) và (3) C. ( 1), (2) và( 3) D. ( 1) (2).( 3), (4)
* Trả lời câu 6 và 7 với giả thiết của bài toán sau: Cho

ABC, AB=5cm, AC=6cm và
BC=8cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD=7 cm. Trên tia đối của tia CA lấy
Điểm E sao cho CE=4cm
Câu 6.

ABC đồng dạng

AED với tỉ số đồng dạng là:
A.
7
5
B.
2
3

C.
6
5
D.
2
1

Câu 7. Độ dài đoạn DE là
A.14cm B 16cm C.18cm D.20cm
Phần II.Tự luận
Câu 8.

ABC đồng dạng

ABC với tỉ số đồng dạng k=
5
3

a- Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho
b- Biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40 dm, tính chu vi của mỗi tam giác.
Câu 9. . Cho

ABC vuông tại A đờng cao AH. Chứng minh rằng AH.BC=AB.AC
Câu 10. Cho tứ giác ABCD có AB=4cm, BC=20cm, CD=25cm, DA=8cm. Đờng chéo
BD=10 cm. a.Các tam giác ABD và BDC có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b. Chứng minh AB//CD
Bài 5:Trờng hợp đồng dạng thứ nhất
Phần I: Trắc nghiệm
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 21
4

8
6
4
3
2
A
B
C
E
F
D
* Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
Hai tam giác mà các cạnh có độ dài nh sau thì đồng dạng với nhau:
Câu 1: 4cm;5cm;6cm và 8mm;10mm;12mm
Câu 2: 3cm;4cm;6cm và 9cm;15cm;18cm
Câu 3: 0,3cm;1cm;1cm và 3dm;2dm;2dm
Câu 4: Điền vào chỗ trống ( ) để đ ợc một khẳng định đúng:
Nếu ba cạnh của tam giác này với ba cạnh của tam giac kia thì
Hai tam giác đó
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất:
Câu 5: Cho hình vẽ
a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF
b) Tam giác ACB đồng dạng với tam giác DFE
c) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DFE
d) tam giác ACB đồng dạng với tam giác EDF
Câu 6 : Cho tam giác ABC và DEF có góc A bằng 50
0
, góc D bằng 40
0


FD
AC
EF
BC
DE
AB
==

Khi đó góc D bằng :
a)40
0
b)50
0
c)60
0
d)Có độ lớn tuỳ ý
Câu 7: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABCbiết
AB=3cm,BC=4cm,AB=6cm,AC=5cm.Khi đố ta có :
a)AC=8cm;BC=2,5cm b)AC=2,5cm;BC=10cm;
c)AC=2,5cm;BC=8cm d)AC=10cm;BC=2cm
Phần II.Tự luận.
Câu 8:Tam giác vuông ABC (góc A= 90
0
) có AB=6cm;AC=8cm và tam giác vuông ABC
(góc A=90
0
) có AB = 9 cm; BC = 15cm
Hỏi hai tam giác vuông ABC và

ABC có đồng dạng với nhau không ?vì sao?

Câu 9: Tam giác ABC có ba đờng trung tuyến cắt nhau tại O.Gọi P,Q R theo thứ tự là trung
điểm của các đoạn thẳng OA,OB,OC.
Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác ABC.
Câu 10: Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó .Gọi P,Q R lần lợt là trung
điểm của các đoạn thẳng OA,OB,OC
Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác ABC
a) Tính chu vi của tam giác PQR ,biết rằng tam giác ABC có chu vi bằng 543cm
b) Tính chu vi của tam giác PQR, biết rằng tam giác ABC có chu vi bằng 543cm.
Bài 6:Trờng hợp đồng dạng thứ hai
PhầnI .Trắc nghiệm
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 22
Điền dấu X thích hợp vào ô trống:
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỷ số k.AM và DN là hai đờng trung tuyến
tng ứng .Khi đó ta có :
Câu Đúng Sai
1) Tam giác ABM đồng dạng với tam giác DEN
2)Tam giác ACM đồng dạng với tam giác DFN
4)góc BAM=góc NDF
Câu 5:Điền vào chỗ trống ( ) để đ ợc một khẳng định đúng :
Nếu hai cạnh của tam giác này với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cạnh đó
thì hai tam giác
*Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 6:
3
4
2
6
D
B
A

C
F
E
a)Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDF
b)Tam giác BCA đồng dạng với tam giác EFD
c)Tam giác CAB đồng dạng với tam giác FED
d)Cả ba câu trên đều sai
Câu 7: Cho tam giác ABC và ABC có góc A=góc A=50
0
,AB=5cm;AC=7.5cm;AC=2cm.Để
tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC thì AB bằng:
a)2cm b)3cm
c)4cm d)5cm
II .Tự luận:
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB=12cm;AC=15cm;BC=18cm.
Trên cạnh AB đặt đoạn thẩngm=10cm,trên cạnh AC đặt đoạn thẳng An=8cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Câu 9: Hình thang ABCD (AB//CD)có AB=4cm;CD=16cmvà BD=8cm.
Chứng minh góc BAD=góc DBC và BC=2AD
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB=10cm;AC=20cm.
Tên cạnh AC đặt đoạn thẳng AD=5cm.Chứng minh góc ABD=góc ACB.
Bài 7 :trờng hợp đồng dạng thứ 3
I Trắc nghiệm :
Câu 1: Điền vào chỗ để đợc đáp án đúng.
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 23
Nếu 2 góc của tam giác này lần lợt bằng 2 góc của tam giác kia thì 2 tam giác
đó với nhau.
Câu 2: Chọn đáp án đúng, sai Đ S
a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau:
b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng:

Câu 3: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có góc A = góc D, góc B = góc E.
AB= 8cm, BC= 10cm, DE= 4cm, Thì DF:
a. 8cm b. 4cm c. 6cm d. 5cm
Câu 4: Cho tam giác ABC và tam giác ABC có
góc A=góc A=60
0
,góc C=50
0
, góc C =?. Để tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC
a. 30
0
b. 60
0
c. 40
0
d.50
0
.
II. tự luận:
Câu 5: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có góc A = góc D, góc B = góc E.
AB= 5cm, BC= 7cm, DE= 10cm, DF= 8cm. Tính AC, EF của hai tam giác đó.
Câu 6: Cho tam giác ABC cân có góc ở đỉnh C bằng 36
0
, AB= c, AC= a.
Chứng minh : a
2
- c
2
= a.c.
Câu 7: Cho tam giác ABC. qua B vẽ đờng thẳng d tuỳ ý. Qua điểm E tuỳ ý trên cạnh AC vẽ các

đờng thẳng song song với AB, BC lần lợt cắt d tại M và N.
Chứng minh rằng: AN//CM .
Chơng IV: Lăng trụ đứng. hình chóp đều.
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 24
Bài1 :Hình hộp chữ nhật :
I Trắc nghiệm :
* Chọn đáp án đúng :
Câu 1 :Hình hộp chữ nhật có :
A. 5 mặt
B. 6 mặt
C. 4 mặt
D. 3 mặt
Câu2: Hình hộp chữ nhật có :
A. 4 cạnh
B. 6 cạnh
C . 8 cạnh
D .12 cạnh
Câu 3 : Hình hộp chữ nhật có :
8đỉnh
6 đỉnh
4 đỉnh
12 đỉnh
*Điền đúng _ sai ; Đ S
Câu 4 : Hình lập phơng là hình hộp chữ nhật
Câu 5 : Hình hộp chữ nhật là hình lập phơng
Câu 6: Hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật
Câu 7: Hình hộp chữ nhật không phải là hình chữ nhật
II Trắc nghiệm :
* Cho hình hộp chữ nhật ABCDEFGH,
Câu8 a , Vẽ hình hộp chữ nhật

b ,Chỉ ra những cạch bằng nhau .
Câu 9 :cho DC=5 cm , CB =4cm , BF=3cm .Tính Độ dài đoạn DGvà CF?
Câu 10:Đờng thẳng AB nằm trong những mặt phẳng nào ?

Bài 2 .Hình hộp chữ nhật
Phần I: Trắc nghiệm :
Ngời biên soạn:Nguyễn Văn Thực_Trờng THCS Trung Nguyên 25

×