SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUN
NỘI DUNG ƠN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 20222023
MƠN : LỊCH SỬ 12
Giới hạn chương trình : hết bài 17
CHƯƠNG I BÀI 1
SỰ HINH THANH TRÂT T
̀
̀
̣
Ự THÊ GI
́ ỚI MƠI
́
SAU CHIÊN TRANH THÊ GI
́
́ ỚI THƯ HAI (19451949)
́
I.Những kiến thức cần nắm
1. Hồn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Hội nghị Ianta tháng 2 năm 1945.
2. Hồn cảnh ra đời, mục đích và ngun tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc; vai trị của Liên
hợp quốc trong việc giữ gìn hồ bình và an ninh thế giới.
3. Các cơ quan chính của Liên hợp quốc; một số cơ quan chun mơn của Liên hợp quốc đang hoạt
động tại Việt Nam.
II. Một số câu hỏi trắc nghiệm: Gv hướng dẫn học sinh làm trong sách bài tập
III. Một số câu hỏi tự luận
1. Trình bày hồn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Hội nghị cấp cao Ianta tháng 2 năm 1945.
2. Trình bày hồn cảnh ra đời, mục đích và ngun tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc. Chứng
minh vai trị của Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hồ bình và an ninh thế giới.
3. Nêu những hiểu biết của em về các cơ quan chính của Liên hợp quốc. Kể tên một số cơ quan
chun mơn của Liên hợp quốc đang hoạt động tại Việt Nam.
CHƯƠNG II BÀI 2
LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐƠNG ÂU (1945 1991).
LIÊN BANG NGA (1991 2000)
I.Những kiến thức cần nắm
1. Hồn cảnh Liên Xơ sau chiến tranh thế giới hai; t hành tựu của Liên Xơ trong cơng cuộc khơi phục
kinh tế và xây dựng CNXH từ 1945 đến nửa đầu những năm 70.
2. Ngun nhân dẫn đến sự tan rã của CNXH ở Liên Xơ và Đơng Âu.
3.Những nét chính về tình hình Liên bang Nga từ 1991 đến năm 2000.
II. Một số câu hỏi trắc nghiệm: Gv hướng dẫn học sinh làm trong sách bài tập
III. Một số câu hỏi tự luận
1. Nêu những khó khăn của Liên Xơ sau chiến tranh thế giới thứ hai? N hững thành tựu của Liên Xơ
trong cơng cuộc khơi phục kinh tế và xây dựng CNXH từ 1945 đến nửa đầu những năm 70. Phân tích
ý nghĩa của những thành tựu đó?
2. Những ngun nhân dẫn đến sự tan rã của CNXH ở Liên Xơ và Đơng Âu? Những bài học kinh
nghiệm rút ra cho Việt Nam trong cơng cuộc xây dựng CNXH hiện nay?
3.Những nét chính về tình hình Liên bang Nga từ 1991 đến năm 2000. Đánh giá về vai trị của Liên
bang Nga trong việc xác lập quan hệ quốc tế mới.
CHƯƠNG III – BÀI 3 – BÀI 4 – BÀI 5
CÁC NƯỚC Á, PHI, MỸ LA TINH
I.Những kiến thức cần nắm
1.Các nước Đơng Bắc Á
Những biến đổi của khu vực Đơng Bắc Á sau chiến tranh thế giới II
Trung Quốc : Sự thành lập nước cộng hồ nhân dân Trung Hoa, ý nghĩa
Cơng cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc: hồn cảnh lịch sử , nội dung cải cách,
thành tựu, ý nghĩa
1
Liên hệ với cơng cuộc đổi mới ở Việt Nam…
2. Các nước Đơng Nam Á
Những nét chung về q trình đấu tranh giành độc lập
Những nét chính về các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào, CPC
Hai chiến lược phát triển kinh tế của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN
Tổ chức ASEAN
3. Ấn Độ: cuộc đấu tranh giành độc lập và cơng cuộc xây dựng đất nước
4. Các nước châu Phi và Mỹ latinh: q trình đấu tranh giành độc lập
II. Một số câu hỏi trắc nghiệm: Gv hướng dẫn học sinh làm trong sách bài tập
III.Một số câu hỏi tự luận
1. Nêu những biến đổi của khu vực Đơng Bắc Á sau chiến tranh thế giới II . Biến đổi nào quan
trọng nhất?
2. Phân tích ý nghĩa sự thành lập nước cộng hồ nhân dân Trung Hoa.
3. Nêu những nét chính về cơng cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc: chủ trương, nội dung cải
cách, thành tựu, ý nghĩa. Bài học rút ra cho cơng cuộc đổi mới ở Việt Nam…
4. Nêu khái qt về q trình đấu tranh giành độc lập của các nước Đơng Nam Á
5. Những nét chính về các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào, CPC
6. Lập bảng so sánh hai chiến lược phát triển kinh tế của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN
7. Nêu những hiểu biết của em vềtổ chức ASEAN
8. Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ diễn ra như thế nào? Nêu những thành tựu của
Ấn Độ trong cơng cuộc xây dựng đất nước
CHƯƠNG IV: BÀI 6 – 7 8
MỸ, TÂY ÂU, NHẬT BẢN
I. Những kiến thức cần nắm
1. Mỹ
Sự phát triển kinh tế, khoa học – kĩ thuật: biểu hiện, ngun nhân phát triển
Chính sách đối ngoại của Mĩ: những nét chính, nhận xét
2. Tây Âu
Sự phát triển kinh tế của Tây Âu
Chính sách đối ngoại của Tây Âu
Liên minh Châu Âu (EU): sự ra đời, mục đích, q trình phát triển, vai trị
3. Nhật Bản
- Sù ph¸t triĨn kinh tÕ NhËt : BiĨu hiƯn, nguyên nhân
- Chớnhsỏchingoitsauchintranhthgii2
II.Mtscõuhitrcnghim:Gvhngdnhcsinhlmtrongsỏchbitp
III.Mtscõuhitlun
1.Nờunhngnộtchớnhvtỡnhhỡnhkinht,khoahckthutcasauchintranhthgiihain
2000.Phõntớchnguyờnnhõnphỏttrinú
2.NờunhngnộtchớnhvcớnhsỏchingoicaMsauchintranhthgiithhaivrỳtranhn
xột
3.TrỡnhbynhngnộtchớnhvsphỏttrinkinhtcaTõyusauchintranhthgiithhai
4.NờunhngnộtchớnhvchớnhsỏchingoicaTõyusauchintranhthgiithhai
5.NờukhỏiquỏtquỏtrỡnhhỡnhthnhvphỏttrincaLiờnminhChõuu(EU),ỏnhgiỏvaitrũca
EU
5.Nờunhngnộtchớnhv kinh tế Nhật sauchintranhth giith hai .Phân tích nguyên
nhân quan trọng nhất đưa đến sự phát triển của kinh tế Nhật
6. Nêu những nét chính về chính sách đối ngoại từ sau chiến tranh thế giới 2
2
CHNGV:BI9
QUANHQUCT(19452000)
I.Nhngkinthccnnm
1.Chintranhlnhvquỏtrỡnhchmdtchintranhlnh
ưChintranhlnh:nguyờnnhõn,biuhin,hqucachintranhlnh
ưQuỏtrỡnhchmdtchintranhlnh
ưNguyờnnhõnchmdtChintranhlnh
ưHqucavicchmdtchintranhlnh
2.Nhngbinicatỡnhhỡnhthgiisauchintranhlnh
II.Mtscõuhitrcnghim:Gvhngdnhcsinhlmtrongsỏchbitp
III.Mtscõuhitlun
1.ThnolChintranhlnh?Trỡnhbynguyờnnhõn,biuhin,hqucachintranhlnh?
2. Quỏtrỡnhchmdtchintranhlnh dinranh th no? Phõntớchnguyờnnhõnchmdt
Chintranhlnhvhqucavicchmdtchintranhlnh
CHNGVI:BI10
CCHMNGKHOAHCCễNGNGH
VXUTHTONCUHểA
I.Nhngkinthccnnm
1. Cỏchmngkhoahcưcụngngh:Ngungc,tỏcng
2.Xuthtoncuhoỏ:Khỏinim,biuhin,tỏcng
II.Mtscõuhitrcnghim:Gvhngdnhcsinhlmtrongsỏchbitp
III.Mtscõuhitlun
1.Phõntớchngungc,nidung,tỏcngcacucCMKHKTsauchintranhthgiithhai
2.Thnolxuthtoncuhoỏ?Nubiuhincatoncuhúavphõntớchtỏcngcanú
BI11
TNGKTLCHSTHGIIHINI
I.Nhngkinthccnnm
ưNhngnidungchyucalchsthgiit1945ư2000
ưXuthcathgiisauchintranhlnh
II.Mtscõuhitrcnghim:Gvhngdnhcsinhlmtrongsỏchbitp
III.Mtscõuhitlun
1.Khỏiquỏtnhngnidungchyucalchsthgiitsaunm1945n2000
2.Nờuvphõntớchxuthcathgiisauchintranhlnh
PHN2
LCHSVITNAM(19192000)
LCHSVITNAMT1919N1930
BI12:PHONGTRODNTCDNCHVITNAMT1919ư1925
I.Nhngkinthccnnm
1. Chơng trình khai thác thuộc địa của Pháp ở Việt Nam
2.Phongtroutranhtheokhuynhhngdõnchtsnt1919ư1925
3.PhongtrocụngnhõnVNt1919ư1925
4.HotngcalónhtNguyniQuct1911n1925.
3
II.Mtscõuhitrcnghim:Gvhngdnhcsinhlmtrongsỏchbitp
III.Mtscõuhitlun
1.TisaoPhỏpthchinchngtrỡnhkhaithỏcthucaln2tiVitNamvụngDng?Nờu
nhngnidungchớnhcachngtrỡnhkhaithỏc
2.Tỏcngcachngtrỡnhkhaithỏcln2caPhỏpivikinht,xóhiVitNam.
3.PhongtroutranhcaTsndõntcvTiutsnVitNamdinranhthno?Nhnxột
4.NờunhnghotngchyucaNguyniQuct1911ư1925?
ỏnhgiỏcụnglaocaNgiviCỏchmngVitNamgiaionny
BI13:PHONGTRODNTCDNCHVITNAM
TNM1925N1930
I.Nhngkinthccnnm
1.Sraivhotngca2tchccỏchmng:HiVNCMTNvVNQucdõnng
2. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
3.Cnglnhchớnhtrutiờncang
II. Một sè c©u hái trắc nghiệm: Gv hướng dẫn học sinh làm trong sách bài tập
III. Một số câu hỏi tự luận
1. Trình bày những nét chính về một tổ chức cách mạng được Nguyễn Ái Quốc thành lập tháng
6/1925 tại Quảng Châu (Trung Quốc).
2. So sánh 2 tổ chức cách mạng: Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng
(Thời gian thành lập, lãnh đạo, khuynh hướng, kết quả)
3. Trình bày hồn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Hội nghị thành lập Đảng năm 1930. Đánh giá vai trị
của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc tại Hội nghị
4. Nêu những nét chính của cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn
thảo.Nhận xét về nội dung cương lĩnh.
CHƯƠNG II: VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945
BÀI 14: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 19301935
I. Những kiến thức cơ bản cần nắm
1. Tình hình Việt Nam trong những năm 19291933
2.
Phong trào cách mạng 30-31 với đỉnh cao Xô Viết Nghệ - Tĩnh
3.HinghlnthnhtBCHTWngthỏng10/1930
II. Một số câu hỏi trcnghim:Gvhngdnhcsinhlmtrongsỏchbitp
III.Mtscõuhitlun
1.Phongtrocỏchmng30ư31dinratrongbicnhno?Phõntớchýngha,bihckinhnghim
rỳtratphongtro.
2.NờunhngchớnhsỏchcaChớnhquynXụvitNghưTnhvrỳtranhnxột.
3.NờunhngnidungchớnhcaLuncngchớnhtrdongchớTrnPhỳsontho.Sovicng
lnhchớnhtrutiờncangcúimgỡhnch?
BI15:Phong trào vận động dân chủ 1936 – 1939
I. Những kiến thức cần nắm
1. Tình hình thế giới và trong nước
2. Phong trào dân chủ 19361939
II. Mét sè c©u hái trắc nghiệm: Gv hướng dẫn học sinh làm trong sách bài tập
III. Một số câu hỏi tự luận
1. Nêu những nét chính về tình hình thế giới và trong nước những năm 19361939.
4
2. Nêu những chủ trương của Đảng ta tại Hội nghị BCH TW Đảng tháng 7/1936 và rút ra nhận xét
3. Ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm của phong trào dân chủ 19361939.
BÀI 16 : PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC VÀ TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG
TÁM(1939 – 1945). NƯỚC VIỆT NAM DCCH RA ĐỜI
I. Những kiến thức cần nắm
1.Tình hình Việt Nam trong những năm 19391945
2. Chủ trương của Đảng thời kỳ 19391945
3. Cơng cuộc chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám
4. Cao trào kháng Nhật cứu nước : hồn cảnh, diễn biến, kết quả, ý nghĩa
5. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền tháng 8 – 1945
6. Ngun nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm của CM tháng Tám 1945
II.Mét sè c©u hái trắc nghiệm: Gv hướng dẫn học sinh làm trong sách bài tập
III. Một số câu hỏi tự luận
1. Nêu chủ trương của Đảng tại Hội nghị BCH TW Đảng tháng 11/1939. Tại sao Đảng ta đề ra chủ
trương đó?
2. Trình bày nội dung Hội nghị BCH TW tháng 51941. Ý nghĩa Hội nghị.
3. Tại sao Đảng ta đề ra chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta ngày 9/3/1945? Trình
bày nội dung bản chỉ thị và rút ra nhận xét
4. Phân tích thời cơ ngàn năm có một của Cách mạng Việt Nam khi Nhật hàng đồng minh ngày
15/8/1945. Đảng ta đã chớp thời cơ đó như thế nào?
5. Nêu ngun nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám 1945.
BÀI 17 : NƯỚC VNDCCH TỪ SAU NGÀY 291945
ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19121946
I. Những kiến thức cần nắm
1. Tình hình nước ta sau cách mạng tháng Tám
2. Chính sách đối nội,đối ngoại của Đảng sau Cách mạng tháng Tám
II. Một số câu hỏi trắc nghiệm: Gv hướng dẫn học sinh làm trong sách bài tập
III. Một số câu hỏi tự luận
1. Nêu những thuận lợi, khó khăn của nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945
2. Nêu những biện pháp của Đảng và chính phủ ta trong việc xây dựng chính quyền, giải quyết nạn
đói, nạn dốt, khó khăn tài chính…, ý nghĩa của những biện pháp đó.
3. Nêu những đối sách của Đảng và chính phủ ta từ 2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946 nhằm đối
phó với âm mưu chống phá của kẻ thù. Tác dụng của những đối sách đó.
5