Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.81 KB, 22 trang )

BÀI 1: CƠNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Sản xuất của cải vật chất
a. Thế nào là sản xuất của cải vật chất?
Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự 
nhiên biến đổi các yếu tố  tự  nhiên để  tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của con  
người.
b. Vai trị của sản xuất của cải vật chất
Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội
Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.
=> Sản xuất của cải vật chất là cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của con người và xã hội  
lồi người.
2. Các yếu tố cơ bản của q trình sản xuất
Có 3 yếu tố cơ bản:
Sức lao động
­ Sức lao động là tồn bộ  những năng lực thể  chất và tinh thần được vận dụng trong q  
trình sản xuất.
­ Sức lao động gồm: thể lực và trí lực.
­ Lao động là hoạt động có mục đích có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố tự 
nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người.
Đối tượng lao động
Đối tượng lao động là những yếu tố của giới tự nhiên mà lao động của con người tác động vào 
nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người.
­ Đối tượng lao động có hai loại: Đối tượng lao động có sẵn (gỗ, đất đai, khống sản…) và  
đối tượng lao động qua tác động của lao động (sợi để dệt vải, sắt thép, xi măng…)
­ Cùng với sự  phát triển của lao động sản xuất và khoa học kĩ thuật, đối tượng lao động  
ngày càng đa dạng, phong phú. Con người ngày càng tạo ra những ngun vật liệu nhân tạo có  
tính năng theo ý muốn.
­ Cần có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ  tài ngun, mơi trường sinh thái.
Tư liệu lao động


Tư liệu lao động là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động  
của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm 
thỏa mãn nhu cầu của con người.
Phân loại tư liệu lao động:
­ Cơng cụ lao động
­ Kết cấu hạ tầng
­ Hệ thống bình chứa
3. Phát triển kinh tế  và ý nghĩa của phát triển kinh tế  đối với  cá nhân, gia đình và xã 
hội.(Nội dung thứ hai của phát triển kinh tế: Cơ cấu kinh tế: khơng dạy)
a. Phát triển kinh tế
­ Là sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và cơng bằng xã hội.
­ Phát triển kinh tế gồm 3 nội dung:
­ Phát triển kinh tế biểu hiện trước hết ở sự tăng trưởng kinh tế
­ Tăng trưởng kinh tế là sự  tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố  của 
q trình sản xuất ra nó trong một thời kì nhất định.
­ Cơ sở của tăng trưởng kinh tế:
­1­


­ Dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
­ Phát triển kinh tế đi đơi với cơng bằng và tiến bộ xã hội, tạo điều kiện cho mọi người có  
quyền bình đẳng trong đóng góp và hưởng thụ kết quả của tăng trưởng kinh tế.
­ Phù hợp với sự biến đổi nhu cầu phát triển tồn diện của con người và xã hội, bảo vệ mơi  
trường sinh thái.
­ Gắn với chính sách dân số phù hợp.
­ Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí và tiến bộ.
b. Ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình, xã hội
­ Đối với cá nhân: Tạo điều kiện cho mỗi người nâng cao chất lượng cuộc sống và phát  
triển tồn diện cá nhân.
­ Đối với gia đình: là tiền đề, cơ sở quan trọng để thực hiện tốt các chức năng của gia đình, 

xây dựng gia đình văn hố.
­ Đối với xã hội:
+ Làm tăng thu nhập quốc dân và phúc lợi xã hội, chất lượng cuộc sống của cộng đồng được  
cải thiện. Tạo điều kiện giải quyết các vấn đề an sinh xã hội.
+ Là tiền đề  vật chất để  củng cố  an ninh quốc phịng, giữ  vững chế  độ  chính trị, tăng  
cường hiệu lực quản lí của nhà nước, củng cố niềm tin của nhân dân đối với Đảng.
+ Là điều kiện kiên quyết để khắc phục sự tụt hậu xa hơn về kinh tế so với các nước tiên 
tiến trên thế giới, xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ, mở rộng quan hệ quốc tế, định hướng  
xã hội chủ nghĩa.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Sản xuất của cải vật chất là q trình
A. tạo ra của cải vật chất.
B. sản xuất xã hội.
C. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
D. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Câu 2. Một trong những vai trị của sản xuất của cải vật chất là
A. cơ sở tồn tại của xã hội.
B. tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C. giúp con người có việc làm.
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 3. Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất. C. Hệ thống bình chứa của sản xuất
B. Cơng cụ lao động.
D. Cơ sở vật chất.
Câu 4. Yếu tố nào dưới đây giữ vai trị quan trọng và quyết định nhất trong q trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động.
B. Sức lao động.
D. Máy móc hiện đại.

Câu 5. Yếu tố  nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Cơng nghiệp 
khai thác?
A. Máy cày.      B. Than.
C. Sân bay.      D. Nhà xưởng.
Câu 6. “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố  nào dưới đây trong q trình lao  
động?
A. Đối tượng lao động.
C. Sức lao động.
B. Tư liệu lao động.
D. Ngun liệu lao động.
Câu 7. Phát triển kinh tế là
­2­


A. sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm.
B. sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững.
D. sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và cơng bằng xã hội.
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây khơng đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với 
cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm.
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế.
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần.
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe.
Câu 9.Con người phải lao động để tạo ra của cải vật chất. Điều đó thể hiện nội dung nào dưới 
đây đây của sản xuất của cải vật chất?
A. Vai trị.
B. Ý nghĩa.
C. Nội dung.
D. Phương hướng.

Câu 10. Các yếu tố cơ bản của q trình sản xuất gồm
A. Sức lao động,đối tượng lao động,cơng cụ lao động.      
B. Sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động.
C. Sức lao động,cơng cụ lao động,tư liệu lao động.
D. Sức lao động,tư liệu lao động,cơng cụ sản xuất.
Câu 11.Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là
A. vai trị của sản xuất của cải vật chất.
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.
D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
Câu 12. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội là
A. vai trị của sản xuất của cải vật chất.
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.
D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
Câu 13. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản 
phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. sản xuất kinh tế.
B. thỏa mãn nhu cầu.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. q trình sản xuất.
Câu 14.Tồn bộ  năng lực thể  chất và tinh thần của con người được vận dụng trong q trình 
sản xuất được gọi là 
A. sức lao động.
B. lao động.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. hoạt động.
Câu 15. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên  
cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là 
A. sản xuất của cải vật chất.

B. hoạt động.
C. tác động.
D. lao động.
Câu 16. Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho  
phù hợp với mục đích của con người được gọi là 
A. tư liệu lao động.
B. cơng cụ lao động.
C. đối tượng lao động.
D. tài ngun thiên nhiên.
Câu 17. Sức lao động của con người là 
A. năng lực thể chất của con người được vận dụng vào trong q trình sản xuất.
B. năng lực tinh thần của con người được vận dụng vào trong q trình sản xuất.
­3­


C. năng lực thể chất và tinh thần của con người.
D. năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong q trình sản xuất.
Câu 18. Loai đa qua chê biên nh
̣ ̃
́ ́ ư sợi đê dêt vai, săt thep đê chê tao may la
̉ ̣ ̉
́ ́ ̉
́ ̣
́ ̀
A. đối tượng lao động.
B. cơng cụ lao động.
C. phương tiện lao động.
D. tư liệu lao động.
Câu 19. Loai co săn trong t
̣ ́ ̃

ự nhiên như quăng trong long đât, tôm ca d
̣
̀
́
́ ưới sông biên la
̉ ̀
A. đối tượng lao động.
B. công cụ lao động.
C. phương tiện lao động.
D. tư liệu lao động.
Câu 20.Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ  truyền dẫn sự tác động của con người 
lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao  động thành sản phẩm thoả  mãn nhu 
cầu của con ngườ i là nội dung của
khái niệm nào sau đây?
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên.

­4­


BÀI 2. HÀNG HỐ ­ TIỀN TỆ ­ THỊ TRƯỜNG
A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

a. Hàng hố là gì?
Hàng hố là sản phẩm lao động thỏa mãn nhu cầu của con người thơng qua trao đổi, mua 
bán.
b. Đặc điểm hàng hố
­ Là một phạm trù lịch sử tồn tại trong nền sản xuất hàng hố

­ Sản xuất chỉ  mang hình thái hàng hố khi nó là đối tượng mua bán trên thị  trường. Hàng 
hố có thể ở dạng hữu cơ hay phi vật thể.
c. Hai thuộc tính của hàng hố
Hàng hố gồm có hai thuộc tính: giá trị hàng hố và giá trị sử dụng.
­ Giá trị sử dụng
­ Giá trị sử dụng của hàng hố là cơng cụ của vật chất có thể thỏa mãn   nhu cầu nào đó của 
con người.
­ Cùng với sự phát triển của khoa học, kĩ thuật giá trị sử dụng của một vật được phát hiện  
ra ngày càng phong phú và đa dạng.
­ Giá trị sử dụng của hàng hố là phạm trù vĩnh viễn.
Giá trị hàng hố
­ Giá trị  của hàng hố chính là hao phí sức lao động mà người sản xuất phải có để  làm ra  
một đơn vị hàng hố.
­ Hao phí lao động từng người sản xuất được gọi là thời gian lao động cá biệt (TGLĐCB).
­ Thời gian lao động cá biệt tạo ra giá trị cá biệt của hàng hố.
­ Nền sản xuất hàng hố lượng giá trị  khơng tính bằng thời gian lao động cá biệt mà tính 
bằng thời gian lao động cần thiết.
­ Thời gian lao động cần thiết (TGLĐCT) để  sản xuất hàng hố là thời gian cần thiết cho  
bất cứ lao động nào tiến hành với một trình độ  thành thạo trung bình và một cường độ  trung  
bình trong những điều kiện trung bình trong những hồn cảnh xã hội nhất định.
­ Thời gian lao động xã hội cần thiết (TGLĐXHCT) tạo ra giá trị xã hội của hàng hố.
­ Người có: TGLĐCB < TGLĐXHCT: Lãi, TGLĐCB > TGLĐXHCT: Thua lỗ.
 Hàng hố là sự  thống nhất giữa hai thuộc tính: giá trị  sử  dụng và giá trị. Đó là sự  thống  
nhất của hai mặt đối lập mà thiếu một trong hai thuộc tính thì sản phẩm sẽ  khơng trở  thành  
hàng hố. Hàng hố biểu hiện quan hệ sản xuất xã hội giữa người sản xuất và trao đổi hàng  
hố.
2. Tiền tệ
a. Nguồn gốc và bản chất tiền tệ(bốn hình thái giá trị: đọc thêm)
Nguồn gốc:Tiền tệ xuất hiện là kết quả của q trình phát triển lâu dài
của sản xuất, trao đổi hàng hố và các hình thái giá trị.

Bản chất: Tiền tệ là hàng hố đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các  
hàng hố, là sự thể hiện chung của giá trị, đồng thời, tiền tệ biểu hiện mối quan hệ sản xuất 
giữa người sản xuất hàng hố.
b. Các chức năng của tiền tệ
Thước đo giá trị
­ Tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hố (giá cả).
­ Giá cả hàng hố quyết định bởi các yếu tố: giá trị hàng hố, giá trị tiền tệ, quan hệ cung ­  
cầu hàng hố.
Phương tiện lưu thơng
­5­


­ Theo cơng thức: Hàng ­ tiền ­ hàng (tiền là mơi giới trao đổi).
­ Trong đó, Hàng ­ Tiền là q trình bàn, Tiền ­ Hàng là q trình mua.
Phương tiện cất trữ
­ Tiền rút khỏi lưu thơng và được cất trữ, khi cần đem ra mua hàng, vì tiền đại biểu cho của 
cải xã hội dưới hình thái giá trị.
Phương tiện thanh tốn
­ Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán (trả tiền mua chịu hàng hố, mua nợ, nộp 
thuế…)
Tiền tệ thế giới
­ Tiền làm nhiệm vụ di chuyển của cải từ trước đến nay sang nước khác, việc trao đổi tiền 
từ nước này sang nước khác theo tỉ giá hối đối. 
c.  Quy luật lưu thơng tiền tệ(khơng dạy)
3.  Thị trường
Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà  ở  đó các chủ  thể  kinh tế  tác động qua lại lẫn 
nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hố dịch vụ.
Các chức năng cơ bản của thị trường:
­ Chức năng thực hiện (hay thừa nhận) giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
­ Chức năng thơng tin.

­ Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
 Hiểu và vận dụng được các chức năng của thị trường sẽ giúp cho người sản xuất và tiêu 
dùng dành được lợi ích kinh tế  lớn nhất và nhà nước cần ban hành những chính sách kinh tế 
phù hợp nhằm hướng nền kinh tế vào những mục tiêu xác định.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Sản phẩm của lao động có thể  thoả  mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng qua  
trao đổi mua bán là
A. hàng hố.
B. tiền tệ.
C. thị trường.
D. lao động.
Câu 2. Hàng hố có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị, giá trị sử dụng.
B. Giá trị thương hiệu.    
C.Giá trị trao đổi.
D. Giá trị sử dụng.
Câu 3. Giá trị xã hội của hàng hố được xác định bởi
A. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hố tốt nhất.
B. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hố tốt nhất.
C. thời gian lao động xã hội cần thiết đê san xt ra hang hố.
̉ ̉
́
̀
D. thời gian lao động hao phí bình qn của mọi người sản xuất hàng hố.
Câu 4. Giá trị sử dụng của hàng hố được hiểu là
A. cơng dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
B. cơng dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.
C. cơng dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.
D.cơng dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.

Câu 5. Cơng dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người là
A. giá trị hàng hố.
B. giá trị sử dụng của hàng hố.
C. giá trị lao động.
D. giá trị sức lao động.
Câu 6. Hiện tượng lạm phát xảy ra khi
A. nhà nước phát hành thêm tiền.
B. nhu cầu của xã hội về hàng hố tăng thêm.
C. đồng nội tệ mất giá.
D. tiền giấy đưa vào lưu thơng vượt q số lượng cần thiết.
­6­


Câu 7. Hàng hố là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người  
thơng qua
A. sản xuất, tiêu dùng.
B. trao đổi mua ­ bán.
C. phân phối, sử dụng.
D. q trình lưu thơng.
Câu 8. Hàng hố có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị và giá trị trao đổi.
B. Giá trị trao đổi và giá trị cá biệt.
C. Giá trị và giá trị sử dụng. 
D. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt.
Câu 9. Giá trị của hàng hố được biểu hiện thơng qua
A. giá trị sử dụng của nó.
B. cơng dụng của nó.
C. giá trị cá biệt của nó. 
D. giá trị trao đổi của nó.
Câu 10. Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hố có giá trị 

sử dụng
A. khác nhau.
B. giống nhau. C. ngang nhau. D. bằng nhau.
Câu 11.Lao động xã hội của người sản xuất hàng hố kết tinh trong hàng hố được gọi là
A. giá trị của hàng hố.
B. thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. tính có ích của hàng hố.
D. thời gian lao động cá biệt.
Câu 12. Cơng dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người là
A. giá trị.
B. chức năng.
C. giá trị sử dụng.
D. chất lượng.
Câu 13. Quan hệ về số lượng hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hố có giá trị sử dụng khác nhau là
A. giá trị.
B. giá trị sử dụng.
C. giá trị cá biệt.
D. giá trị trao đổi.
Câu 14.  Giá trị của hàng hố được thực hiện khi
A. người sản xuất cung ứng hàng hố phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng.
B. người sản xuất mang hàng hố ra thị trường bán.
C. người sản xuất mang hàng hố ra thị trường bán và bán được.
D. người sản xuất cung ứng được hàng hố có nhiều giá trị sử dụng.
Câu 15. Vật phẩm nào dưới đây khơng phải là hàng hố?
A. Điện.     
B. Nước máy.
C. Khơng khí.      
D. Rau trồng để bán.
Câu 16. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là 
A. mệnh giá.

B. giá niêm yết.
C. chỉ số hối đối.
D. tỉ giá hối đối.
Câu 17. Khi trao đổi hàng hố vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tệ làm chức năng 
A. phương tiện lưu thơng.
B. phương tiện thanh tốn.
C. tiền tệ thế giới.
D. giao dịch quốc tế.
Câu 18. Tiền rút khỏi lưu thơng và được cất trữ, khi cần đem ra mua hàng là thực hiện chức năng 
A. phương tiện lưu thơng.
B. phương tiện thanh tốn.
C. tiền tệ thế giới.
D. giao dịch quốc tế.
Câu 19.Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán là thực hiện chức năng
A. phương tiện lưu thơng.
B. phương tiện thanh tốn.
C. tiền tệ thế giới.
D. giao dịch quốc tế. 
Câu 20. Người ta bán hàng để lấy tiền rồi dùng tiền để mua hàng là thực hiện chức năng
A. phương tiện lưu thơng.
B. phương tiện thanh tốn.
C. tiền tệ thế giới.
D. giao dịch quốc tế. 

­7­


BÀI 3. QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT
VÀ LƯU THƠNG HÀNG HỐ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


1.  Nội dung của quy luật giá trị
­ Nội dung khái qt:Sản xuất và lưu thơng hàng hố phải dựa trên cơ sở thời gian lao động 
xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hố đó.
­ Biểu hiện: Trong sản xuất và trong lưu thơng
+ Trong sản xuất: quy luật giá trị  u cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian 
lao động cá biệt để sản xuất hàng hố đó phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết.
+ Trong lưu thơng: việc trao đổi hàng hố phải dựa theo ngun tắc ngang giá.
Đối với một hàng hố, giá cả của một hàng hố có thể  bán cao hoặc thấp  so với giá trị của 
nó nhưng bao giờ cũng phải xoay quanh trục giá trị hàng hố.
Đối với tổng hàng hố trên tồn xã hội, quy luật giá trị u cầu: tổng giá cả hàng hố sau khi 
bán phải bằng tổng giá trị hàng hố được tạo ra trong q trình sản xuất.
2.  Tác động của quy luật giá trị
a.  Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố
Là sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang  
ngành sản xuất khác theo hướng từ  nơi có lãi ít hoặc khơng lãi sang nơi lãi nhiều thơng qua  
biến động.
b. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
­ Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận phải tìm cách cải tiến kĩ thuật, tăng 
năng suất lao động, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lí hố sản xuất, thực hành tiết 
kiệm…làm cho giá trị hàng hố cá biệt của họ thấp hơn giá trị xã hội của hàng hố.
c.  Phân hố giàu ­ nghèo giữa những người sản xuất hàng hố
­ Những người có điều kiện sản xuất thuận lợi, có trình độ, kiến thức cao, trang bị kĩ thuật  
tốt nên có hao phí lao động cá biệt thấp hơn hao phí lao động xã hội cần thiết. Nhờ đó giàu lên  
nhanh chóng, có điều kiện mua sắm thêm tư liệu sản xuất, đổi mới kĩ thuật, mở rộng sản xuất 
kinh doanh.
­ Những người khơng có điều kiện thuận lợi làm ăn kém cỏi gặp rủi ro trong kinh doanh nên 
bị thua lỗ dẫn tới phá sản trở thành nghèo khó.
3.  Vận dụng quy luật giá trị
a.  Về phía nhà nước

­ Xây dựng và phát triển mơ hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
­ Điều tiết thị trường, nâng cao sức cạnh tranh, thu nhiều lợi nhuận.
b. Về phía cơng dân
­ Phấn đấu giảm chi phí, nâng cao sức cạnh tranh, thu nhiều lợi nhuận.
­ Chuyển dịch cơ  cấu sản xuất, cơ cấu mặt hàng và ngành hàng sao cho phù hợp với nhu  
cầu.
­ Đổi mới kĩ thuật – cơng nghệ, hợp lí sản xuất, cải tiến mẫu mã, nâng cao chất lượng hàng  
hố.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Sản xuất và lưu thơng hàng hố phải dựa trên cơ  sở thời gian lao động xã hội cần thiết  
để sản xuất ra hàng hố đó là nội dung của
A. quy luật giá trị.
B. quy luật thặng dư.
C. quy luật kinh tế.
D. quy luật sản xuất.
­8­


Câu 2. Quy luật giá trị u cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt  
để sản xuất hàng hố phải phù hợp với 
A. thời gian lao động xã hội.
B. thời gian lao động cá nhân.
C. thời gian lao động tập thể.
D. thời gian lao động cộng đồng.
Câu 3. Quy luật giá trị u cầu tơng th
̉
ời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tơng hàng hố ph
̉
ải  

phù hợp với
A. tổng thời gian lao động xã hội. B. tổng thời gian lao động cá nhân.
C. tổng thời gian lao động tập thể. D. tổng thời gian lao động cộng đồng.
Câu 4. Quy luật giá trị u cầu tổng giá cả hàng hố sau khi bán phải bằng 
A. tổng thời gian lao động xã hội.
B. tổng thời gian lao động cá nhân.
C. tổng thời gian lao động tập thể.
D. tổng giá trị hàng hố được tạo ra trong q trình sản xuất.
Câu 5. Quy lt gia tri tac đơng đên điêu tiêt va l
̣
́ ̣ ́ ̣
́
̀ ́ ̀ ưu thơng hang hố thơng qua
̀
A. gia tri hang hố.
́ ̣ ̀
B. gia ca trên thi tr
́ ̉
̣ ương.
̀
C. gia tri xa hơi cân thiêt cua hang hố.
́ ̣ ̃ ̣ ̀
́ ̉
̀
D. quan hê cung câu.
̣
̀
Câu 6. Quy luật giá trị tồn tại trong nền sản xuất nào sau đây?
A. Nền sản xuất hàng hố giản đơn.
B. Nền sản xuất hàng hố.

C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa. D. Mọi nền sản xuất hàng hố.
Câu 7. Việc thực hiện cơ chế một giá thống nhất trong cả nước là sự vận dụng quy luật giá trị 
của 
A. nhà nước.
B. doanh nhiệp.
C. người sản xuất.
D. đại lí phân phối sản phẩm.
Câu 8. Giá cả của hàng hố trên thị trường biểu hiện 
A. ln ăn khớp với giá trị.
B. ln cao hơn giá trị.
C. ln thấp hơn giá trị.
D. ln xoay quanh giá trị.
Câu 9. Quy luật giá trị u cầu người sản xuất và lưu thơng hàng hố trong q trình sản xuất và  
lưu thơng phải căn cứ vào
A. thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. thời gian lao động cá biệt.
C. thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hố.
D. thời gian cần thiết.
Câu 10. Quy luật giá trị  quy định trong lưu thơng, tổng sản phẩm biểu hiện như  thế  nào dưới 
đây?
A. Tổng giá cả = Tổng giá trị.
B. Tổng giá cả > Tổng giá trị.
C. Tổng giá cả < Tổng giá trị.
D. Tổng giá cả ­ Tổng giá trị.
Câu 11. Mn cho gia tri ca biêt cua hang hoa thâp h
́
́ ̣ ́ ̣ ̉
̀
́
́ ơn gia tri xa hơi cua hang hoa, đoi hoi ng

́ ̣ ̃ ̣ ̉
̀
́
̀ ̉
ười  
san xt phai:
̉
́
̉
A. cai tiên khoa hoc ki tht.
̉
́
̣ ̃
̣
B. đào tạo gián điệp kinh tế.
C. nâng cao uy tín cá nhân.
D. vay vốn ưu đãi.
Câu 12. Mn cho gia tri ca biêt cua hang hoa thâp h
́
́ ̣ ́ ̣ ̉
̀
́
́ ơn gia tri xa hơi cua hang hoa, đoi hoi ng
́ ̣ ̃ ̣ ̉
̀
́
̀ ̉
ười 
san xt phai
̉

́
̉
A. vay vốn ưu đãi.
B. hợp li hố san xt, th
́
̉
́ ực hanh tiêt kiêm.
̀
́ ̣
C. sản xuất một loại hàng hố.
D. nâng cao uy tín cá nhân.
­9­


Câu 13. Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao đơng cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao đơng cá biệt lớn hơn hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 14. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hố là quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật cung cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật kinh tế.
Câu 15. Sự  phân phối lại các yếu tố  tư  liệu sản xuất và sức lao động từ  ngành sản xuất này  
sang ngành sản xuất khác, phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác, mặt hàng này  
sang mặt hàng khác là tác động nào sau đây của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố. 
B. Phân hố giàu ­ nghèo giữa những người sản xuất hàng hố.
C. Tăng năng suất lao động.

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 16. Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận, phải tìm cách cải tiến kĩ thuật,  
tăng năng suất lao động, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lí hố sản xuất là tác động  
nào sau đây của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố. 
B. Phân hố giàu ­ nghèo giữa những người sản xuất hàng hố.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 17. Những người khơng có điều kiện thuận lợi, làm ăn kém cỏi, gặp rủi ro trong kinh doanh  
nên bị thua lỗ dẫn tới phá sản trở  thành nghèo khó là tác động nào sau đây của quy luật giá  
trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố. 
B. Phân hố giàu ­ nghèo giữa những người sản xuất hàng hố.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Câu 18.Giá cả từng hàng hố và giá trị từng hàng hố trên thị trường  khơng ăn khớp với nhau vì 
yếu tố nào dưới đây?
A. Chịu tác động của quy luật giá trị.
B. Chịu sự tác động của cung ­ cầu, cạnh tranh.
C. Chịu sự chi phối của người sản xuất.
D. Thời gian sản xuất của từng người trên thị trường khơng giống nhau.
Câu 19. Y nao sau đây 
́ ̀
làsai khi nói đến sự xuất hiện của quy luật giá trị?
A. Quy lt gia tri xt hiên do u tơ chu quan.
̣
́ ̣
́ ̣
́ ́ ̉
B. Quy lt gia tri xt hiên do u tơ khach quan.

̣
́ ̣
́ ̣
́ ́ ́
C. San xuât va l
̉
́ ̀ ưu thông hang hoa rang buôc b
̀
́ ̀
̣ ởi quy luât gia tri.
̣
́ ̣
D. Co san xuât va l
́ ̉
́ ̀ ưu thông hang hoa thi co quy luât gia tri.
̀
́ ̀ ́
̣
́ ̣
Câu 20. Quy luật giá trị phát huy tác dụng của nó thơng qua yếu tố nào dưới đây?
A. Quan hệ cung cầu.
B. Giá trị thặng dư.
C. Giá cả thị trường.
D. Giá trị sử dụng.

Bài 4. CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT
­10­


VÀ LƯU THƠNG HÀNG HỐ

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Cạnh tranh và ngun nhân dẫn đến cạnh tranh
a. Khái niệm cạnh tranh
Cạnh tranh là sự  ganh đua, đấu tranh giữa các chủ  thể  kinh tế  trong sản xuất, kinh doanh  
hàng hố nhằm dành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận.
b. Ngun nhân dẫn đến cạnh tranh
Sự  tồn tại nhiều chủ  sở  hữu với tư  cách là những đơn vị  kinh tế  độc lập, tự  do sản xuất  
kinh doanh.
Người sản xuất, kinh doanh có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
2. Mục đích của cạnh tranh và các loại cạnh tranh
a. Mục đích của cạnh tranh
Dành được nhiều lợi nhuận hơn người khác.
b. Biểu hiện
Giành nguồn ngun liệu và các nguồn lực sản xuất khác
Giành ưu thế về khoa học và cơng nghệ
Giành thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng, các mặt đơn hàng
Giành ưu thế về chất lượng và giá cả hàng hố, kể cả lắp đặt, bảo hành, sửa chữa, phương 
thức thanh tốn, khuyến mãi...
c. Các loại cạnh tranh(khơng dạy)
3. Tính hai mặt của cạnh tranh
a. Mặt tích cực của cạnh tranh
Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học ­ kĩ thuật...
Khai thác tối đa mọi nguồn lực
Thúc đẩy tăng trưởng, kinh tế, nâng cao năng lực...
b. Mặt hạn chế của cạnh tranh
Chạy theo lợi nhuận một cách thiếu ý thức, vi phạm  quy luật tự nhiên.
Dùng mọi thủ đoạn để giành giật khách hàng.
Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1.Sự  ganh đua, đấu tranh giữa các chủ  thể  kinh tế  trong sản xuất, kinh doanh hàng hố  
nhằm giành những điều kiện thuận lợi để  thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái 
niệm
A. cạnh tranh.
B. lợi tức.
C. đấu tranh.
D. tranh giành.
Câu 2. Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế  độc lập, tự  do sản  
xuất, kinh doanh là một trong những
A. ngun nhân dẫn đến cạnh tranh.
B. tính chất của cạnh tranh.
C. ngun nhân của sự giàu nghèo.
D. ngun nhân của sự ra đời hàng hố.
Câu 3. Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi  
ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thơng hàng hố, dịch vụ là một trong những
A. ngun nhân dẫn đến cạnh tranh.
B. tính chất của cạnh tranh.
C. ngun nhân của sự giàu nghèo.
D. ngun nhân của sự ra đời hàng hố.
­11­


Câu 4. Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ 
A. khi xã hội lồi người xuất hiện.
B. khi con người biết lao động.
C. khi sản xuất và lưu thơng hàng hố xuất hiện.
D. khi ngơn ngữ xuất hiện.
Câu 5. Cạnh tranh có vai trị nào sau đây trong sản xuất và lưu thơng hàng hố?
A. Một địn bẩy kinh tế.

B. Cơ sở của sản xuất và lưu thơng hàng hố.
C. Một động lực kinh tế.
D. Nền tảng của sản xuất và lưu thơng hàng hố.
Câu 6.Canh tranh xt hiên khi
̣
́ ̣
A. san xt hang hoa xt hiên.
̉
́ ̀
́
́ ̣
B. lưu thơng hang hoa xt hiên.
̀
́
́ ̣
C. san xt va l
̉
́ ̀ ưu thơng hang hoa xt hiên.
̀
́
́ ̣
D. quy lt gia tri xt hiên.
̣
́ ̣
́ ̣
Câu 7.Cạnh tranh kinh tế ra đời trong
A. nền sản xuất tự cấp tự túc.
B. nền sản xuất hàng hố.
C. nền sản xuất tự nhiên.
D. mọi thời đại kinh tế.

Câu 8. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hố là nhằm giành  
lấy 
A. lợi nhuận.
B. nguồn nhiên liệu.
C. ưu thế về khoa học và cơng nghệ.
D. thị trường tiêu thụ.
Câu 9. Đối với q trình sản xuất và lưu thơng hàng hố, cạnh tranh lành mạnh được xem là 
A. nhân tố cơ bản.
B. động lực kinh tế.
C. hiện tượng tất yếu.
D. cơ sở quan trọng.
Câu 10. Việc giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác là nội dung của
A. tính chất của cạnh tranh
B. mục đích của cạnh tranh.
C. quy luật của cạnh tranh.
D. chủ thể của cạnh tranh.
Câu 11. Sự  tồn tại nhiều chủ  sở  hữu với tư  cách là những đơn vị  kinh tế  độc lập, tự  do sản  
xuất, kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là nội dung của
A. khái niệm cạnh tranh.
B. ngun nhân cạnh tranh.
C. mục đích cạnh tranh.
D. tính hai mặt của cạnh tranh.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây là ngun nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
B. Sự tồn tại một chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập.
C. Sự tồn tại của một số chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những chủ thể cạnh tranh.
Câu 13. Để hạn chế mặt tiêu cực của cạnh tranh, nhà nước cần
A. ban hành các chính sách xã hội.
B. giáo dục, răn đe, thuyết phục.

C. ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật.
D. giáo dục, pháp luật và các chính sách kinh tế xã hội.
Câu 14. Hành vi giành giật khách hàng đầu cơ tích trữ gây rối loạn kinh tế chính là mặt hạn chế 
của
A. sản xuất hàng hố.
B. cạnh tranh.
C. lưu thơng hàng hố.
D. thị trường.
Câu 15.  Để  giành giật khách hàng và lợi nhuận, một số  người không từ  những thủ  đoạn phi  
pháp bất lương là thể hiện nội dung nào dưới đây?
­12­


A. Ngun nhân của cạnh tranh. B. Mặt tích cực của cạnh tranh.
C. Mặt hạn chế của cạnh tranh. D. Mục đích của cạnh tranh.
Câu 16. Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học kĩ thuật phát triển và năng suất lao động xã hội  
tăng lên là biểu hiện của nội dung nào dưới đây?
A. Ngun nhân của cạnh tranh. B. Mặt tích cực của cạnh tranh.
C. Mặt hạn chế của cạnh tranh. D. Mục đích của cạnh tranh.
Câu 17. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hố cạnh tranh dùng để  gọi tắt cho cụm từ  nào sau 
đây?
A. Canh tranh kinh t
̣
ế.     
B. Cạnh tranh chính trị.
C. Cạnh tranh văn hố.
D. Cạnh tranh sản xuất.
Câu 18. Cạnh tranh sẽ kích thích lực lượng sản xuất, khoa học ­ kĩ thuật phát triển, năng suất 
lao động tăng lên là thể hiện
A. mặt tích cực của cạnh tranh.

B. mặt tiêu cực của cạnh tranh.
C. ý nghĩa của cạnh tranh.
D. nội dung của cạnh tranh.
Câu 19. Cạnh tranh sẽ khai thác tối đa mọi nguồn lực vao đâu t
̀ ̀ ư xây dựng phat triên kinh tê, thúc
́
̉
́
 
đẩy tăng trưởng kinh tế, thực hiện chủ động hội nhập kinh tế quốc tế là 
A. mặt tích cực của cạnh tranh.
B. mặt tiêu cực của cạnh tranh.
C. mặt hạn chế của cạnh tranh. D. nội dung của cạnh tranh.
Câu 20. Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Làm cho mơi trường bị suy thối. B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Kích thích sức sản xuất.

BÀI 5. CUNG ­ CẦU TRONG SẢN XUẤT
VÀ LƯU THƠNG HÀNG HỐ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm cung  ­ cầu
­ Cầu là khối lượng hàng hố, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất  
định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định.
Ví dụ:  Ơng A mua xe đạp cho con đi học, thanh tốn hết 700000 đồng.
­Cung là khối lượng hàng hố, dịch vụ hiện có trên thị trường hay có thể  đưa ra thị  trường  
trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất  
xác định.
Ví dụ: Sau mùa thu hoạch lúa, ơng A đã bán 10 tấn lúa và 5 tấn mía, cịn lại 50 tấn lúa do sự 
biến động của giá cả  trên thị  trường ơng A khơng bán số  lúa cịn lại mà chờ  khi giá tăng lên 

ơng mới bán.
2. Mối quan hệ cung ­ cầu
a. Nội dung khái qt quan hệ cung ­ cầu
Quan hệ cung ­ cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người mua hay giữa  
những người sản xuất với những người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và 
số lượng hàng hố dịch vụ.
b. Biểu hiện của nội dung quan hệ cung ­ cầu:
Cung ­ cầu tác động lẫn nhau.
Khi cầu tăng  sản xuất mở rộng   cung tăng
­13­


Khi cầu giảm  sản xuất thu hẹp  cung giảm.
Cung ­ cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
Khi cung lớn hơn cầu   giá giảm
Khi cung bé hơn cầu   giá tăng
Khi cung bằng cầu   giá ổn định.
Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung ­ cầu.
Khi giá tăng   sản xuất mở rộng  cung tăng
Khi giá giảm   sản xuất thu hẹp   cung giảm
giá cả và cung tỉ lệ thuận với nhau.
Khi giá tăng   cầu giảm
Khi giá giảm   cầu tăng
giá cả và cầu tỉ lệ nghịch với nhau.
c. Vai trị của quan hệ cung ­ cầu(khơng dạy)
3. Vận dụng quan hệ cung ­ cầu
a. Đối với Nhà nước:
Cung < cầu do khách quan Nhà nước sử dụng lực lượng dự trữ quốc gia để tăng cung.
Cung < cầu do đầu cơ tích trữ Nhà nước sử dụng lực lượng dự trữ để  điều tiết và xử lí kẻ 
đầu cơ tích trữ.

Cung > cầu Cung Nhà nước dùng biện pháp kích cầu.
b. Đối với nhà sản xuất, kinh doanh:
Tăng sản xuất kinh doanh khi cung < cầu, giá cả > giá trị.
Thu hẹp sản xuất kinh doanh khi cung > cầu, giá cả < giá trị.
c. Đối với người tiêu dùng:
Giảm mua các mặt hàng khi cung < cầu, giá cao.
Mua các mặt hàng khi cung > cầu, giá thấp.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Trong nền sản xuất hàng hố, mục đích của sản xuất là
A. để trao đổi, để bán.
B. thỏa mãn nhu cầu cá nhân.
C. để bán, để tiêu dùng.
D. tạo ra sản phẩm cho xã hội.
Câu 2. Cầu là khối lượng hàng hố, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất 
định tương ứng với
A.giá cả, sự cung ứng hàng hố trên thị trường.
B.mức tăng trường kinh tế của đất nước.
C.chính sách tiền tệ, mức lãi suất của ngân hàng.
D.giá cả, thu nhập xác định.
Câu 3. Sự tác động giữa cung và giá cả hàng hố trên thị trường được thể hiện 
A.giá cả tăng thì cung giảm.
B.giá cả tăng thì cung tăng.
C.giá cả giảm thì cung tăng.
D.giá cả hàng hố biến động nhưng khơng ảnh hưởng đến cung.
Câu 4. Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào sau đây?
A. Người mua và người mua.
B. Người bán và người bán.
C. Người sản xuất với người tiêu dùng.
D. Người bán với tiền vốn.

Câu 5. Người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung ­ cầu nhằm mục đích gì?
­14­


A.Lựa chọn mua hàng hố để thỏa mãn nhu cầu cá nhân.
B.Phát triển kinh tế cho đất nước.
C.Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế.
D.Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp.
Câu 6. Trên thị trường mua bán trả góp, khái niệm cầu được hiểu là nhu cầu 
A. có khả năng thanh tốn.
B. hàng hố mà người tiêu dùng cần.
C. chưa có khả năng thanh tốn. D. của người tiêu dùng.
Câu 7.  Thơng thường, trên thị  trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở  rộng, lượng 
cung hàng hố sẽ
A. giảm.
B. khơng tăng. C. ơn đ
̉ ịnh.
D. tăng lên.
Câu 8. Thơng thường, trên thị trường, khi cung giảm sẽ làm cho giá cả tăng và cầu
A. tăng.
B. ơn đ
̉ ịnh.
C. giảm.
D. đứng im.
Câu 9. Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng
A. đến lưu thơng hàng hố.
B. tiêu cực đến người tiêu dùng.
C. đến quy mơ thị trường.
D. đến giá cả thị trường.
Câu 10. Trên thị  trường, khi giá cả tăng lên, cầu sẽ

A. giảm xuống. B. tăng lên.
C. ổn định.
D. khơng tăng.
Câu 11. Trong nền kinh tế  hàng hố khái niệm cầu được dùng để  gọi tắt cho cụm từ  nào sau 
đây?
A. Nhu cầu của mọi người.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh tốn.
D. nhu cầu tiêu dùng hàng hố.
Câu 12. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?
A. Giá cả, thu nhập.
B. Thu nhập, phong tục tập qn.
C. Giá cả, tâm lí, thị hiếu. 
D. Thị hiếu, phong tục tập qn.
Câu 13. Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra theo xu hướng nào sau đây?
A. Cung, cầu thường vận động khơng ăn khớp nhau. 
B. Cung, cầu thường cân bằng.
C. Cung thường lớn hơn cầu.                      
D. Cầu thường lớn hơn cung.
Câu 14. Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện  
nào dưới đây trong quan hệ cung ­ cầu?
A. Cung cầu tác động lẫn nhau.
B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
D. Thị trường chi phối cung cầu. 
Câu 15. Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất thu hẹp dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện  
nào trong quan hệ cung ­ cầu?
A. Cung cầu tác động lẫn nhau.
B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.

D. Thị trường chi phối cung cầu. 
Câu 16. Trên thị  trường, khi giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
Câu 17. Trên thị  trường, khi giá cả tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
Câu 18. Trên thị  trường, khi cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Giá cả tăng.
B. Giá cả giảm.
C. Giá cả giữ ngun.
D. Giá cả bằng giá trị.
Câu 19. Theo nội dung của quy luật cung ­ cầu, giá cả  thị  trường thường cao hơn giá trị  hàng  
hố trong sản xuất khi
­15­


A. cung lớn hơn cầu.
B. cầu giảm, cung tăng.
C. cung nhỏ hơn cầu.
D. cung bằng cầu.
Câu 20. Trên thị  trường, khi giá cả giảm xuống, lượng cung sẽ
A. giảm xuống. B. tăng lên.
C. ổn định.
D. không tăng.


­16­


BÀI 6. CƠNG NGHIỆP HỐ, HIỆN ĐẠI HỐ ĐẤT NƯỚC
A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Khái niệm cơng nghiệp hố, hiện đại hố, tính tất yếu khách quan và tác dụng của  
cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước
a. Khái niệm cơng nghiệp hố, hiện đại hố
Cơng nghiệp hố, hiện đại hố là q trình chuyển đổi căn bản, tồn diện các hoạt động kinh  
tế và quản lí kinh tế­xã hội từ sử dụng sức lao động thủ cơng là chính sang sử dụng một cách  
phổ  biến sức lao động cùng với cơng nghệ, phương tiện,  phương  pháp  tiên  tiến, hiện đại 
nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
b. Tính tất yếu khách quan và tác dụng của cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước
­ Tính tất yếu khách quan của cơng nghiệp hố, hiện đại hố:
+ Do u cầu phải xây dựng cơ sở vật chất ­kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
+ Do u cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật và cơng nghệ giữa  
Việt Nam và thế giới.
+ Do u cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao, đảm bảo cho sự  tồn tại và phát  
triển của xã hội.
­Tác dụng to lớn và tồn diện của cơng nghiệp hố, hiện đại hố:
+ Tạo tiền đề thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế ­ xã hội.
+ Tạo tiền đề  cho việc củng cố  quan hệ sản xuất xã hội chủ  nghĩa, tăng cường vai trị của 
Nhà nước và mối quan hệ giữa cơng nhân, nơng dân, trí thức.
+ Tạo tiền đề phát triển nền văn hố tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
+ Xây dựng nền kinh tế  độc lập, tự  chủ, gắn với chủ  động hội nhập kinh tế  quốc tế  và  
tăng cường tiềm lực quốc phịng, an ninh.
2. Nội dung cơ bản của cơng nghiệp hố, hiện đại hố ở đất nước
a. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
­ Thực hiện cơ khí hố nền sản xuất xã hội.

­ Áp dụng những thành tựu khoa học và cơng nghệ hiện  đại vào các ngành kinh tế.
­ Nâng cao chất  lượng nguồn nhân lực.
b.  Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả
­ Chuyển dịch, phát triển từ cơ cấu kinh tế nơng nghiệp lên cơ cấu kinh tế cơng, nơng nghiệp  
và dịch vụ hiện đại.
­ Chuyển dịch cơ  cấu lao động theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hố gắn liền với phát 
triển tri thức.
c. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ  nghĩa và tiến  
tới xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa trong tồn bộ nền kinh  
tế quốc dân(Học sinh tự đọc tham khảo)
3. Trách nhiệm của cơng dân đối với sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước
­ Nhận thức đúng đắn về tính tất yếu khách quan và tác dụng to lớn của cơng nghiệp hố, hiện  
đại hố
­ Lựa chọn ngành, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao, phù hợp với nhu cầu của thị trường.
­ Ứng dụng thành tựu khoa học và cơng nghệ hiện đại vào sản xuất.
­ Học tập, nâng cao trình độ văn hố, khoa học ­cơng nghệ hiện đại.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Q trình  ứng dụng và trang bị  những thành tựu khoa học cơng nghệ  tiên tiến hiện đại 
vào q trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là q trình nào sau đây?
­17­


A. Hiện đại hố.
B. Cơng  nghiệp hố.
C. Tự động hố.
D. Cơng nghiệp hố ­ hiện đại hố.
Câu 2. Q trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ  cơng 
sang sư dụng  sức lao động dựa trên sự phát triển của cơng nghiệp cơ khí là q trình nào sau  
đây?

A. Hiện đại hố.
B. Cơng  nghiệp hố.
C. Tự động hố.
D. Cơng nghiệp hố ­ hiện đại hố.
Câu 3. Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ nhất gắn với q trình chuyển từ lao động thu cơng lên
̉
 
lao động 
A. thủ cơng.
B. cơ khí.
C. tự động hố.
D. tiên tiến.
Câu 4. Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ hai gắn với q trình chuyển từ lao động cơ khí lên lao 
động dựa trên cơng cụ 
A. thủ cơng.
B. cơ khí.
C. tự động hố. D. tiên tiến.
Câu 5. Cơng nghiệp hố, hiện đại hố  có tác dụng
A. đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển.    
B. tạo điều kiện để phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội.
C. tạo điều kiện để nước ta hội nhập kinh tế quốc tế.
D. nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế.
Câu 6. Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là
A. cơng nghiệp hố, hiện đại hố. B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C. phát huy nguồn nhân lực.
D. xây dựng cơ sở vật chất ­ kĩ thuật.
Câu 7. Sự xuất hiện của khái niệm cơng nghiệp hố gắn liền với sự ra đời của lao động có tính  
chất:
A. thủ cơng.
B. cơ khí.

C. tự động hố. D. tiên tiến.
Câu 8. Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hố gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất:
A. thủ cơng.
B. cơ khí.
C. tự động hố. D. tiên tiến.
Câu 9. Nội dung cốt lõi của cơng nghiệp hố, hiện đại hố  ở  nước ta hiện nay là phát triển  
mạnh mẽ
A. cơng nghiệp cơ khí.
B. khoa học kĩ thuật.
C. cơng nghệ thơng tin.
D. lực lượng sản xuất.
Câu 10. Đi đơi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu
A. lao động.
B. ngành nghề. C. vùng, lãnh thổ. D. dân số.
Câu 11. Do u cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật và cơng nghệ giữa  
Việt Nam và thế  giới nên nước ta tiến hành cơng nghiệp hố, hiện đại hố là thể  hiện nội  
dung nào dưới đây?
A. Tính tất yếu khách quan.
B. Tính to lớn tồn diện.
C. Ý nghĩa của cơng nghiệp hố. D. Tác dụng của cơng nghiệp hố.
Câu 12. Trong cơ cấu kinh tế thì cơ cấu nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Thành phần kinh tế.
B. Ngành kinh tế.
C. Vùng kinh tế.
D. Lĩnh vực kinh tế.
Câu 13. Quan điểm nào dưới đây khơng đúng khi lí giải về  tính tất yếu của cơng nghiệp hóa,  
hiện đại hóa ở nước ta?
A. Do u cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác.
B. Do u cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
C. Do u cầu phải xây dựng cơ sở vật chất ­ kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

D. Do u cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 14. Cơng nghệ vi sinh được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của  
quá trình nào ở nước ta hiện nay?
­18­


A. Cơng nghiệp hóa.      
B. Hiện đại hóa.
C. Tự động hóa.             
D. Trí thức hóa.
Câu 15. Mục đích của cơng nghiệp hóa là
A. tạo ra năng suất lao động cao hơn.
B. tạo ra một thị trường sơi động.
C. tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động.
D. xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại.
Câu 16. Ở nước ta cơng nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa vì
A. cơng nghiệp hóa ln gắn liền với hiện đại hóa.
B. các nước trên thế giới đều thực hiện đồng thời hai q trình này.
C. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa muộn so với các nước khác.
D. đó là nhu cầu của xã hội.
Câu 17. Tác động của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa là
A. một số mặt.
B. to lớn và tồn diện.
C. thiết thực và hiệu quả.
D. tồn diện.
Câu 18. Để  xây dựng một cơ  cấu kinh tế  hợp lí, hiện đại và hiệu quả  trong q trình cơng  
nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần
A. chuyển dịch lao động.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. chuyển đổi mơ hình sản xuất. D. chuyển đổi hình thức kinh doanh.

Câu 19. Giáo dục và đào tạo có vai trị nào dưới đây trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại 
hóa đất nước?
A. Quyết định.    
B. Quốc sách hàng đầu.
C. Quan trọng.     
D. Cần thiết.
Câu 20. Phương án nào dưới đây xác định đúng trách nhiệm của cơng dân đối với sự  nghiệp  
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh khơng lành mạnh.
B. Tiếp thu và ứng dụng thành tựu khoa học ­ cơng nghệ hiện đại.
C. Sẵn sàng tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Coi trọng đúng mức vai trị của hàng hóa và sản xuất hàng hóa.

Bài 7. THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN
VÀ TĂNG CƯỜNG VAI TRỊ QUẢN LÍ KINH TẾCỦA NHÀ NƯỚC
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần
a.  Khái niệm thành phần kinh tế và tính tất yếu khách quan  của nền kinh tế nhiều thành  
phần
 ­ Khái niệm thành phần kinh tế:
Thành phần kinh tế là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư 
liệu sản xuất.
 ­ Tính tất yếu khách quan của sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta
Về  lí luận:Trong thời kì đi lên chủ  nghĩa xã hội bất cứ nước nào cũng tồn tại nền kinh tế 
hàng hố nhiều thành phần.
Về thực tiễn:
­19­



Trong thời kì q độ  lên Chủ nghĩa Xã hội nước ta vẫn tồn tại một số thành phần kinh tế 
của xã hội trước, trong q trình xây dựng Chủ  nghĩa Xã hội xuất hiện thêm một số  thành  
phần kinh tế mới.
VN đi lên xây dựng Chủ  nghĩa Xã hội với lực lượng sản xuất thấp, nhiều trình độ  khác 
nhau, các hình thức sở hữu khác nhau nên thành phần kinh tế là khác nhau.
b. Các thành phần kinh tế ở nước ta
­ Kinh tế nhà nước
Là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.
Bao gồm: doanh nghiệp nhà nước, các quỹ dự trữ quốc gia…
Giữ vai trị chủ đạo, then chốt.
­ Kinh tế tập thể
Là thành phần kinh tế dựa trên sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
Hợp tác xã là đơn vị kinh tế nịng cốt
Kinh tế tập thể cùng kinh tế nhà nước hợp thành nền tảng kinh tế quốc dân.
­Kinh tế tư nhân
Là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
Bao gồm: kinh tế cá thể, tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân.
Kinh tế tư nhân đóng vai trị là động lực của nền kinh tế.
­Kinh tế tư bản nhà nước
Là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu hỗn hợp về vốn giữa kinh tế nhà nước và  
kinh tế tư bản.
Gồm những doanh nghiệp liên doanh (giữa nhà nước với tư bản trong và ngồi nước…)
Có tiềm năng to lớn về vốn, cơng nghệ, kinh nghiệm quản lí.
­Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
Là thành phần kinh yế dựa trên hình thức sở hữu vốn của nước ngồi.
Quy mơ vốn lớn, trình độ quản lí hiện đại, cơng nghệ cao, đa dạng
Thúc đẩy nển kinh tế nước ta tăng trường, phát triển.
=> Các thành phần kinh tế  vừa hợp tác, vừa cạnh tranh lẫn nhau, góp phần khai thác mọi  
nguồn lực để phát triển kinh tế.
c. Trách nhiệm của cơng dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần

­ Tin tưởng, ủng hộ và chấp hành tốt chính sách phát triển kinh tế nhiều thành phần.
­ Tham gia lao động sản xuất ở gia đình.
­ Vân động người thân tham gia vào sản xuất, kinh doanh.
­ Tổ chức sản xuất, kinh doanh các ngành, nghề và mặt hàng mà luật pháp khơng cấm.
­ Chủ động tìm kiếm việc làm trong các thành phần kinh tế.
2. Vai trị quản lí kinh tế của nhà nước(khơng dạy)
a. Sự cần thiết, khách quan phải có vai trị quản lí kinh tế của nhà nước
b. Nội dung quản lí kinh tế của nhà nước
c. Tăng cường vai trị và hiệu lực quản lí kinh tế của nhà nước
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất là
A. thành phần kinh tế.
B. thành phần đầu tư.
C. lực lượng sản xuất.
D. quan hệ sản xuất.
Câu 2. Ở nước ta hiện nay có những thành phần kinh tế nào sau đây?
A. Nhà nước, tập thể, tư nhân, có vốn đầu tư nước ngồi.
B. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngồi.
C. Nhà nước, tập thể, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngồi.
­20­


D. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước  
ngồi.
Câu 3. Kinh tế nhà nước có vai trị nào sau đây?
A. Cần thiết.
B. Chủ đạo.
C. Then chốt.
D. Quan trọng.

Câu 4. Lực lượng nịng cốt của kinh tế tập thể là
A. doanh nghiệp nhà nước.
B. cơng ty nhà nước.
C. tài sản thuộc sở hữu tập thể. D. hợp tác xã.
Câu 5. Kinh tế nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây?
A. Nhà nước.
B. Tư nhân.
C. Tập thể.
D. Hỗn hợp.
Câu6. Thành phần kinh tế giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân là
A. kinh tế tập thể.
B. kinh tế nhà nước.
C. kinh tế tư nhân.
D. kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 7. Thành phần kinh tế nào sau đây dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tư bản nhà nước.
D. Kinh tế nhà nước.
Câu 8. Kinh tế tập thể là thành phần kinh tế dựa trên
A. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.
C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
Câu 9. Kinh tế tư nhân là thành phần kinh tế dựa trên
A. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.
C. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
Câu 10. Kinh tế  có vốn đầu tư nước ngồi là thành phần kinh tế dựa trên

A. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
B. hình thức sở hữu vốn của nước ngồi.
C. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
Câu 11. Ở nước ta, nhà nước cần phải quản lí nền kinh tế là để 
A. phát triển lực lượng sản xuất.
B. cải tạo quan hệ sản xuất.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. phát huy mặt tích cực và khắc phục những mặt hạn chế của kinh tế thị trường.
Câu 12. Sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế ở nước ta là một điều tất yếu khách quan, vì
A. nước ta có dân số đơng, lao động nơng nghiệp là chủ yếu.
B. nước ta có rất nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau.
C. nhu cầu giải quyết việc làm của nước ta rất lớn.
D. lực lượng sản xuất của nước ta cịn thấp với nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 13. Thành phần kinh tế là
A. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu tư nhân tư  bản chủ nghĩa về tư  liệu 
sản xuất.
B. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.
C. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu lao động.
D. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên sự sở hữu khác nhau về cơng cụ lao động.
Câu 14. Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào nội dung nào dưới đây?
A. Nội dung của từng thành phần kinh tế.
­21­


B. Hình thức sở hữu.
C. Vai trị của các thành phần kinh tế.
D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.
Câu 15.Để tăng cường vai trị và hiệu lực quản lí kinh tế của nhà nước cần
A.tiếp tục đổi mới cơng cụ quản lí, tăng cường vai trị của nhà nước.

B. tiếp tục đổi mới cơng cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước.
C. tiếp tục đổi mới cơng cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước, tiếp tục 
cải cách hành chính bộ máy nhà nước.
D. tiếp tục đổi mới cơng cụ quản lí, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước.

­22­



×