Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

Chuyên đề 3 amin aminoaxit protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 74 trang )

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
TÀI LIỆU HĨA HỌC ƠN THI THPT
QUỐC GIA
CHƯƠNG 3: AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN


PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN (CK)
CĐ1: Amin
CĐ2: Amino axit
CĐ3: Peptit – protein
CĐ4: Tổng ôn amin – amino axit – protein

CHUYÊN ĐỀ 1: AMIN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Khái niệm, công thức, tên gọi
1. Khái niệm: Amin là hợp chất hữu cơ tạo thành khi thay thế nguyên tử H trong NH 3 bằng gốc
hiđrocacbon (R).
2. Công thức: R – NH2
Bậc 1

R – NH – R’
Bậc 2

Bậc 3

- Bậc của amin = số nguyên tử H trong NH3 bị thay thế.
- Công thức tổng quát: CnH2n+2-2k+aNa (k là độ bất bão hòa, a là số nguyên tử nitơ).
- Công thức amin no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+3N (n ≥ 1); số đồng phân 2n-1 (n < 5).
- Công thức amin không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1N (n ≥ 2).
3. Tên gọi
Công thức



Tên gốc – chức

Tên thay thế (amin bậc I)

(tên gốc HC + amin)

(tên HC tương ứng + VTNH2 + amin)

CH3NH2

Metylamin

Metanamin

C2H5NH2

Etylamin

Etanamin

CH3-CH2-CH2-NH2

Propylamin

Propan-1-amin

CH3-CH(NH2)-CH3

Isopropylamin


Propan-2-amin

H2N-(CH2)6-NH2

Hexametylenđiamin

Hexan-1,6-điamin

C6H5NH2

Phenylamin

Benzenamin (anilin)

II. Tính chất vật lí
- Các amin: CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N là chất khí, mùi khai, dễ tan trong H 2O. Các
đồng đẳng còn lại là chất lỏng, rắn.
- Anilin (C6H5NH2): là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước.
2


- Các amin đều độc. Mùi tanh của cá, nicotin có trong cây thuốc lá là do amin gây nên.
- Nhiệt độ sôi: Hợp chất ion > Axit cacboxylic > ancol > amin > anđehit, este > ete > hiđrocacbon
III. Tính chất hóa học
1. Tính bazơ
So sánh tính bazơ: Xét amin R – NH2.
+ Nếu R là gốc đẩy e: Gốc ankyl: CH3-, C2H5-, … sẽ làm tăng tính bazơ.
+ Nếu R là gốc hút e: CH2=CH -, C6H5-,… sẽ làm giảm tính bazơ.
+ Nếu R là H (NH3) là gốc khơng đẩy, khơng hút ⇒ Tính bazơ khơng đổi.

⇒ Tính bazơ: Amin thơm < NH3 < amin no
(a) Đổi màu chất chỉ thị: quỳ tím → xanh, phenolphtalein → hồng (anilin không làm đổi màu).
(b) Tác dụng với axit → Muối amoni. R(NH2)a + aHCl → R(NH3Cl)a
(c) Tác dụng với dd muối → Muối mới + Bazơ mới (kết tủa)
3R-NH2 + 3H2O + FeCl3 → 3R-NH3Cl + Fe(OH)3↓

2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin (nhận biết)
- Giống như phenol, anilin có khả năng làm mất màu dung dịch brom ngay ở điều kiện thường và
tạo kết tủa trắng do NH2 đẩy e vào vòng benzen làm tăng khả năng thế.

3. Phản ứng cháy. CnH2n+3N +

O2 → nCO2 +

H2O + ½ N2

 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên gốc – chức của các amin có cơng thức:
C2H7N

C3H9N

C2H5NH2: etylamin

CH3 – CH2 – CH2 – NH2: propylamin

CH3 – NH – CH3: đimetylamin

CH3 – CH(NH2) – CH3: isopropylamin
CH3 – NH – C2H5: etylmetylamin

(CH3)3N: trimetylamin
C4H11N
3


CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – NH2: butylamin

CH3 – CH2 – CH(NH2) – CH3: sec-butylamin

CH3 – CH(CH3) – CH2 – NH2: isopropylamin

(CH3)3 – C – NH2: tert-butylamin

CH3 – NH – CH2 – CH2 – CH3: metylpropylamin CH3 – NH – CH(CH3)2: metylisopropylamin
C2H5 – NH – C2H5: đietylamin

(CH3)2N – C2H5: etylđimetylamin

Câu 2:
(a) Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H6, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH3, (6)
C2H5NH2. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: (4), (1), (2), (6), (5), (3).
(b) Cho các chất: (1) C2H5NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) (C2H5)2NH, (5) (C6H5)2NH. Sắp xếp các
chất trên theo thứ tự tính bazơ tăng dần: (5), (3), (2), (1), (4).
Câu 3: Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho metylamin, anilin lần lượt tác dụng với
dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4, Ba(NO3)2, FeCl3, Br2.
(1) CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
(2) CH3NH2 + HNO3 → CH3NH3NO3
(3) 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
(4) 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3↓ nâu đỏ + 3CH3NH3Cl
(5) C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl

(6) C6H5NH2 + HNO3 → C6H5NH3NO3
(7) 2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4
(8) C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2↓ trắng + 3HBr
Câu 4: Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
Đúng.
(2) Amin thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
Đơn chức hoặc đa chức.
(3) Tất cả amin đều là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước.
Chỉ có 4 amin thể khí ở điều kiện thường: CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N.
(4) Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức, được hình thành khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3
bằng gốc hiđrocacbon.
Đơn chức hoặc đa chức.
(5) Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là CnH2n+1N.
CnH2n+3N
(6) Amin C2H7N là amin no, có đồng phân amin bậc 1, 2, 3.
Bậc 1: C2H5NH2 và bậc 2: CH3 – NH – CH3
4


(7) Tất cả amin đều có tính bazơ, đều làm quỳ tím hố xanh.
Anilin là amin có tính bazơ yếu, khơng làm đổi màu q tím.
(8) Anilin là amin thơm, có tính bazơ yếu hơn NH3.
Đúng.
(9) Ở điều kiện thường anilin (C6H5NH2) là chất khí, tan ít trong nước.
Anilin là chất lỏng.
(10) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
Đúng.
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)

Câu 1. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ.
B. Metylamin.
C. Etyl axetat.
D. Saccarozơ.
Câu 2. Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. metyl amin.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. glucozơ.
Câu 3. [MH - 2022] Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Axit axetic.
B. Metylamin.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 4. (C.12): Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-5N (n ≥ 6).
B. CnH2n+1N (n ≥ 2).
C. CnH2n-1N (n ≥ 2).
D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
Câu 5. [QG.22 - 202] Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. metylamin.
D. đimetylamin.
Câu 6. [QG.22 - 201] Công thức phân tử của etylamin là
A. C4H11N.
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C2H7N.

Câu 7. (202 – Q.17). Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH6N2.
Câu 8. (Q.15): Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3
Câu 9. (M.15): Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)3N.
Câu 10. (QG.2016): Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. (CH3)3N.
B. CH3-NH2.
C. C2H5-NH2.
D. CH3-NH-CH3
Câu 11. Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 12. (MH2.2017): Số amin có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 13. Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 14. (C.09): Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 15. (A.14): Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
C5H13N?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
5


Câu 16. (B.13): Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử C7H9N là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 17. (A.11): Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 23,73%. Số đồng
phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

Câu 18. (C.14): Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,05%.
B. 12,96%.
C. 18,67%.
D. 15,73%.
Câu 19. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Phenylamin.
B. Propylamin.
C. Etylamin.
D. Metylamin.
Câu 20. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Etanol.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Metylamin.
Câu 21. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. anilin.
B. etylamin.
C. metylamin.
D. đimetylamin.
Câu 22. (C.14): Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Phenylamin.
B. Metylamin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 23. Dung dịch metyl amin trong nước làm
A. q tím khơng đổi màu.B. q tím hố xanh.
C. phenolphtalein hố xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 24. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để

phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaOH
Câu 25. Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin,
axit axetic là
A. phenolphtalein.
B. quỳ tím.
C. natri hiđroxit.
D. natri clorua.
Câu 26. Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH
Câu 27. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. NaCl.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 28. (QG.19 - 202). Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4.
B. NaOH.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 29. Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:
A. NaOH.
B. Na2CO3
C. NaCl.

D. HCl.
Câu 30. Anilin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl
B. nước Br2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl.
Câu 31. (204 – Q.17). Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát
được là
A. xuất hiện màu tím.
B. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thốt ra.
D. xuất hiện màu xanh.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 32. (B.11): Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
6


C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Câu 33. (A.10): Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo
nhất là
A. C3H9N.
B. C3H7Cl.
C. C3H8O.
D. C3H8.
Câu 34. Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ
yếu nhất.
A. CH3NH2.

B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
D. NH3.
Câu 35. (203 – Q.17). Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần
lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (c), (b), (a).
B. (a), (b), (c).
C. (c), (a), (b).
D. (b), (a), (c).
Câu 36. (C.13): Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 37. Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH, CH3–NH–CH3. Số chất trong dãy phản
ứng với HCl trong dung dịch là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 38. (MH1.2017): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH 3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của
V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.

D. 2,24.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, khí N2 và 8,8 gam CO2.
Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 13,5.
D. 18,0.
Câu 41. (204 – Q.17). Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O 2, thu được 1,12 lít N2; 8,96 lít
CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. C4H9N.
D. C3H7N.
Câu 42. (203 – Q.17). Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O 2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol
CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Câu 43. Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là
A. 0,85
B. 8,15 gam.
C. 7,65gam.
D. 8,10 gam.
Câu 44. Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
phenylamoniclorua (C6H5NH3Cl) thu được là
A. 25,900 gam.
B. 6,475 gam.
C. 19,425 gam.
D. 12,950 gam.

Câu 45. (MH1.2017): Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với
0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425.
B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,825.
7


Câu 46. (QG.18 - 201): Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 329.
B. 320.
C. 480.
D. 720.
Câu 47. (A.09): Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 48. (QG.19 - 203). Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được
8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 11.
Câu 49. (QG.19 - 204). Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7.

B. 11.
C. 5.
D. 9.
Câu 50. (MH.19): Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO 2 và
0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
Câu 51. (C.07): Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng
100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H7N.
Câu 52. (C.10): Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin
trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
Câu 53. (201 – Q.17). Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy
đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin

A. C3H9N và C4H11N.
B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N.
D. C2H7N và C3H9N.
Câu 54. [MH - 2021] Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2,

H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản
ứng là
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 55. (MH1.2017): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở
bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
o
Y
Dung dịch AgNO3/NH3, t
Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
8



C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Hướng dẫn giải

T làm quỳ tím chuyển xanh ⇒ loại C, D
Y tráng bạc ⇒ loại B
Câu 56. (QG.18 - 202): Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở
bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tìm
Quỳ tím chuyển màu xanh
o
Y
Dung dịch AgNO3/NH3, t
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, etylamin.
B. Etylamin, glucozơ, anilin.
C. Etylamin, anilin, glucozơ.
D. Glucozơ, etylamin, anilin.
Hướng dẫn giải
Z tạo kết tủa trắng với nước brom ⇒ loại A, C

Y tráng bạc ⇒ loại D
Câu 57. (QG.18 - 203): Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X; Y; Z lần lượt là:
A. tinh bột; anilin; etyl fomat.
B. etyl fomat; tinh bột; anilin.
C. tinh bột; etyl fomat; anilin.
D. anilin; etyl fomat; tinh bột.
Hướng dẫn giải
Z tạo kết tủa trắng với nước brom ⇒ loại A, D
Y tráng bạc ⇒ loại B
Câu 58. (A.12): Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3
(5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (3), (1), (5), (2), (4).
B. (4), (1), (5), (2), (3).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
Hướng dẫn giải

Lực bazơ giảm dần: Amin no bậc II > amin no bậc I > NH3 > amin thơm bậc I > amin thơm bậc II
Câu 59. Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu.
(2) Để khử mùi tanh của cá người ta có thể rửa cá với giấm.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Hướng dẫn giải
9


Bao gồm: 1, 2.
(3) Sai vì anilin có tính bazơ yếu khơng làm đổi màu quỳ tím.
(4) Sai vì lực bazơ của amin thơm yếu hơn amoniac.
Câu 60. (MH3.2017). Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O 2,
thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml
dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 45.
B. 60.
C. 15.
D. 30.
Hướng dẫn giải
Câu 61. (B.13): Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng
hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ
hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,58 gam.
B. 0,31 gam.

C. 0,45 gam.
D. 0,38 gam.
Hướng dẫn giải

Câu 62. (A.10): Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít
hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện).
Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH3CH2CH2NH2.
B. CH2=CHCH2NH2.
C. CH3CH2NHCH3.
D. CH2=CHNHCH3.
Hướng dẫn giải
CxHyNz + O2

xCO2 + 0,5yH2O + 0,5zN2

Theo đề bài: x + 0,5y + 0,5z = 8 ⇔ 2x + y + z = 16
y = 9 ⇒ C3H9N
_____HẾT_____

10


CHUYÊN ĐỀ 2: AMINO AXIT
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Khái niệm, công thức, tên gọi
1. Khái niệm: Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời nhóm COOH và NH2.
2. Công thức: (NH2)a – R – (COOH)b.
- Amino axit no, mạch hở, chứa 1NH2, 1COOH có cơng thức: H2N – CnH2n – COOH hay
CmH2m+1NO2 (m ≥ 2)

3. Tên gọi
- Tên thay thế = Axit + VT NH2 (2, 3, …) + amino + tên thay thế của axit tương ứng.
- Tên bán hệ thống = Axit + VT NH2 (α, β, …) + amino + tên thông thường của axit tương ứng.

Công thức

Tên
thường
Glyxin
Alanin
Valin
Lysin

Tên bán hệ thống

H2NCH2COOH
Axit amino axetic
Axit α - amino propionic
CH3CH(NH2)COOH
(CH3)2CHCHNH2COOH Axit α - amino isovaleric
(H2N)2C5H9COOH
Axit
- điamino caproic
Axit α - amino glutaric
H2NC3H5(COOH)2
II. Cấu tạo và tính chất vật lí

Glutamic

Gly

Ala
Val
Lys

Phân tử
khối
75
89
117
146

Glu

147

Kí hiệu

- Trong dung dịch tồn tại dạng ion lưỡng cực: +H3N – R – COO- Là chất rắn, dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước.
- Trong tự nhiên, các amino axit hầu hết đều là α – amino axit.
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit – bazơ của amino axit.

2. Tính lưỡng tính: tác dụng với axit HCl, bazơ NaOH…
H2N - CH2 – COOH + HCl
H2N - CH2 – COOH + NaOH

ClH3N - CH2 - COOH
H2N - CH2 - COONa + H2O

3. Phản ứng este hóa của nhóm – COOH.

11


H2N – CH2 – COOH + C2H5OH

H2N – CH2 – COOC2H5 + H2O

Thực tế este sinh ra dưới dạng muối do NH2 tác dụng với HCl: ClH3N – CH2 – COOC2H5.
4. Phản ứng trùng ngưng.
- ĐN: Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn là polime đồng thời
giải phóng các phân tử nhỏ khác như H2O.
- Trùng ngưng amino axit
polime thuộc loại poliamit
VD: nH2N – [CH2]5 – COOH
axit ε – aminocaproic

+ nH2O
policaproamit

12


 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Hồn thành bảng sau:
Cơng thức

Tên gọi

Ký hiệu


Phân tử khối (M)

Q tím

H2N – CH2 – COOH

Glyxin

Gly

75

Không đổi

CH3 – CH(NH2) – COOH

Alanin

Ala

89

Không đổi

Val

117

Không đổi


(CH3)2CH
COOH



CH(NH2)

- Valin

H2N – C3H5 – (COOH)2

Axit glutamic

Glu

147

Chuyển đỏ

(NH2)2 – C5H9 – COOH

Lysin

Lys

146

Chuyển xanh

Câu 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho Gly, Glu, Lys lần lượt tác dụng với HCl và

NaOH.
(1) H2N – CH2 – COOH + HCl → NH3Cl – CH2 – COOH
(2) H2N – CH2 – COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa + H2O
(3) H2N – C3H5 – (COOH)2 + HCl → NH3Cl – C3H5 – (COOH)2
(4) H2N – C3H5 – (COOH)2 + 2NaOH → H2N – C3H5 – (COONa)2 + 2H2O
(5) (NH2)2 – C5H9 – COOH + 2HCl → (NH3Cl)2 – C5H9 – COOH
(6) (NH2)2 – C5H9 – COOH + NaOH → (NH2)2 – C5H9 – COONa + H2O
Câu 3: Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
Đúng.
(2) Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
Chất rắn.
(3) Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO–
Đúng.
(4) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Đúng.
(5) Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
Muối amoni của glyxin.
(6) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
Muối mononatri glutamat.
(7) Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
Đúng.
(8) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.
α -amino axit.
(9) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
13


Đúng.
(10) Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.

Đúng.
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Axit aminoaxetic.
D. Etylamin.
Câu 3. (MH2.2017): Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.
Câu 4. (B.13): Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin.
B. glyxin.
C. valin.
D. lysin.
Câu 5. (201 – Q.17). Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 6. (B.12): Alanin có cơng thức là
A. C6H5-NH2.

B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 7. [MH2 - 2020] Chất X có cơng thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 8. [QG.20 - 201] Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 9. [QG.20 - 202] Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 10. [QG.20 - 203] Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 11. [QG.20 - 204] Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 12. [MH - 2021] Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. [MH - 2022] Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl
(COOH)?
A. Axit fomic.
B. Axit glutamic.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 14. (C.12): Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng

A. 1 và 2.
B. 1 và 1.
C. 2 và 1.
D. 2 và 2.
Câu 15. (A.11): Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. (C.13): Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%.
B. 18,67%.
C. 15,05%.
D. 17,98%.
Câu 17. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
14


A. C6H5NH2.

B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. C2H5OH.
Câu 18. (QG.19 - 201). Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NH2.
B. NaOH.
C. H2NCH2COOH.
D. HCl.
Câu 19. (QG.19 - 203). Dung dịch nào say đây làm q tím hóa xanh?
A. HCl.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
Câu 20. (201 – Q.17). Dung dịch nào sau đây là q tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
Câu 21. (C.10): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua. B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Etylamin.
Câu 22. (A.11): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin.
B. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch
valin.
Câu 23. [QG.20 - 201] Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Axit glutamic.

B. Metylamin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 24. [QG.20 - 202] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. etylamin.
B. glyxin.
C. axit glutamic.
D. alanin.
Câu 25. [QG.20 - 203] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
Câu 26. [QG.20 - 204] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Etylamin.
C. Axit glutamic.
D. Anilin.
Câu 27. (A.12): Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit aminoaxetic.
B. Axit α-aminopropionic.
C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α,ε-điaminocaproic.
Câu 28. [MH - 2021] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
Câu 29. [QG.21 - 201] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.

C. Alanin.
D. Valin.
Câu 30. [QG.21 - 202] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 31. [QG.21 - 203] Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Metylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 32. [QG.21 - 204] Dung dịch chất nào sau đây làm qùy tím chuyển thành màu xanh?
A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Alanin
Câu 33. Cho các phản ứng:
H2N – CH2 – COOH + HCl → H3N+ - CH2 – COOH Cl
H2N – CH2 – COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính bazơ.
B. chỉ có tính axit.
C. có tính oxit hố và tính khử.
D. có tính chất lưỡmg tính.
Câu 34. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.

15


Câu 35. (QG.19 - 204). Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau
đây?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 36. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 37. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. C6H5NH2
B. CH3CH(NH2)COOHC. CH3COOH
D. C2H5OH
Câu 38. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. NaCl.
Câu 39. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. C2H6.

2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 40. (A.13): Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–
COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 41. (C.11): Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH.
Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 42. (QG.18 - 201): Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch là đổi màu phenolphtalein là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 43. (B.11): Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H 2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)
CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (2), (1), (3).
B. (3), (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (1).
Câu 44. (202 – Q.17). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm q tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng.
Câu 45. Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy

phản ứng với NaOH trong dung dịch là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 46. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 47. Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 48. (QG.18 - 203): Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được
với NaOH trong dung dịch là:
16


A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 49. (MH1.2017): Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl
là:
A. X, Y, Z, T.

B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 50. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100
B. 200
C. 50
D. 150
Câu 51. Để phản ứng hết với m gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của m là
A. 7,50.
B. 15,00.
C. 11,25.
D. 3,75.
Câu 52. (QG.2016): Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung
dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,25
B. 18,75
C. 21,75
D. 37,50
Câu 53. [QG.20 - 203] Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,91.
B. 3,39.
C. 2,85.
D. 3,42.
Câu 54. [QG.20 - 204] Cho 3 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,88.

B. 4,56.
C. 4,52.
D. 3,92.
Câu 55. [QG.21 - 201] Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23.
B. 3,73.
C. 4,46.
D. 5,19.
Câu 56. [QG.21 - 202] Cho 10,68 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,88.
B. 13,32.
C. 11,10.
D. 16,65.
Câu 57. [QG.22 - 201] Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch chứa m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25.
B. 21,90.
C. 25,55.
D. 18,40.
Câu 58. [QG.22 - 202] Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,3.
B. 19,1.
C. 16,9.
D. 18,5.
Câu 59. (201 – Q.17). Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,6.

B. 17,9.
C. 19,4.
D. 9,2.
Câu 60. (C.11): Amino axit X có dạng H 2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản
ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. phenylalanin.
Câu 61. (A.07): α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH 2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư),
thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
17


Câu 62. (C.08): Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0
gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam
muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D.
H2NC4H8COOH.
Câu 63. (QG.19 - 201). Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng
hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 9.

C. 11.
D. 5.
Câu 64. (QG.19 - 202). Cho 8,9 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng
hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 11.
C. 5.
D. 9.
Câu 65. (A.13): Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung
dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. NH2C3H6COOH.
B. NH2C3H5(COOH)2.
C. (NH2)2C4H7COOH.
D. NH2C2H4COOH.
Câu 66. [MH - 2022] Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 26,70.
B. 22,50.
C. 8,90.
D. 11,25.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 67. (Q.15): Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este
của X với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
Hướng dẫn giải
MY = 89 ⇒ Y: C3H7O2N, Y là este của amino axit ⇒ Y: H2N-CH2-COOCH3 ⇒ X: H2N-CH2-COOH
Câu 68. (C.09): Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:

X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư)→ Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Hướng dẫn giải
CH4O là CH3OH ⇒ loại D
Y tác dụng với HCl dư ⇒ Z chứa NH3Cl ⇒ loại C
X và Z có nhóm NH2 và NH3Cl có cùng vị trí ⇒ loại A
Câu 69. (C.10): Ứng với công thức phân tử C 2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
18


A. 4.

B. 2.

C. 1.
Hướng dẫn giải

D. 3.

HCOONH3CH3 và CH3COONH4
Câu 70. (B.12): Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có cơng thức phân tử
C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 1.
Hướng dẫn giải
HCOONH3C2H5 (tạo bởi HCOOH và C2H5NH2)
HCOONH2(CH3)2 (tạo bởi HCOOH và CH3 – NH – CH3)
CH3COONH3CH3 (tạo bởi CH3COOH và CH3NH2)
C2H5COONH4 (tạo bởi C2H5COOH và NH3)
Câu 71. (C.09): Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của
X là
A. metyl aminoaxetat.
B. axit β-aminopropionic.
C. axit α-aminopropionic.
D. amoni acrylat.
Hướng dẫn giải
X làm mất màu dung dịch brom ⇒ X không no: CH2=CH-COONH4 (amoni acrylat) hoặc
HCOONH3CH=CH2 (vinylamoni fomat).
Câu 72. (B.10): Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn
ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Hướng dẫn giải
X tác dụng với NaOH giải phóng khí ⇒ X là muối amoni (amoni acrylat hoặc vinylamoni fomat).
Y trùng ngưng ⇒ Y là amino axit (axit 2 – aminopropionic hoặc axit 3 - aminopropionic)
Câu 73. (B.09): Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng
với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và
khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3.

B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2.
Hướng dẫn giải
X: H2NCH2COOCH3 + NaOH → H2NCH2COONa + CH3OH (Z)
Y: CH2=CHCOONH4 + NaOH → CH2=CHCOONa + NH3 (T) + H2O
Câu 74. (QG.18 - 204): Kết quả thí nghiệm cùa các chất X, Y, Z với các thuốc thừ được ghi ở bảng
sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyên màu hồng
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kêt tủa trăng
19


Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.
B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

C. Anilin, etyl fomat. axit glutamic.
D. Axit glutamic. anilin, etyl fomat.
Hướng dẫn giải

Z tạo kết tủa trắng với nước brom ⇒ loại C, D
Y tráng bạc ⇒ loại A
Câu 75. (QG.18 - 203): Hợp chất hữu cơ X (C 5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Hướng dẫn giải
H2N – CH2 – COOC3H7 (2 đồng phân)
CH3 – CH(NH2) – COOC2H5; CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOCH3; (CH3)2 – C(NH2) – COOCH3
Câu 76. (QG.18 - 204): Hợp chất hữu cơ X (C 8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 6.
C. 4
D. 5.
Hướng dẫn giải

Câu 77. (MH2.2017): Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
.
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần
lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Hướng dẫn giải
Câu 78. (QG.18 - 204): Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.

(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HC1.
(e)Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biêu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d, e, g.
(c) Sai vì các amino axit có thể có một hoặc nhiều nhóm NH2, COOH.

20



×