Phụ lục 1A: BM 08
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
DXH0060 - CƠ SỞ VĂN HĨA VIỆT NAM
1. Thơng tin về học phần
1.1. Số tín chỉ/Số ĐVHT: 2 (2 TC/ĐVHT lý thuyết)
1.2. Giờ tín chỉ/tiết đối với các hoạt động học tập:
- Giờ học lý thuyết trên lớp: 30
- Giờ học thực hành, thảo luận…./thí nghiệm/đồ án/hoạt động thực tiễn: 0
- Giờ tự học của sinh viên: 60
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Kiến thức giáo dục
đại cương
Bắt buộc □
Tự chọn
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp □
Kiến thức cơ sở ngành□
Bắt buộc □
Tự chọn □
Kiến thức chuyên ngành □
Bắt buộc □
Tự chọn □
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Học phần học trước: không
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ: 4
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy:
- Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Việt
- Giáo trình và tài liệu học tập: tiếng Việt
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn/Ngành: Văn học ứng dụng
- Khoa: Xã hội và Nhân văn
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
-
Môn học trang bị cho sinh viên các kiến thức về:
Văn hóa truyền thống của người Việt trong các vấn đề nhận thức tự nhiên và con người;
tổ chức đời sống tập thể và đời sống cá nhân; ứng xử với mơi trường tự nhiên và mơi
trường xã hội;
Văn hóa Việt Nam trong tiến trình phát triển và bối cảnh hội nhập toàn cầu;
Đặc trưng khu biệt của các vùng văn hóa Việt Nam; rèn luyện cho sinh viên các kĩ năng:
Phân tích cơ sở văn hóa Việt Nam trong các hoạt động đời sống;
Giải thích các vấn đề văn hóa cộng đồng Việt;
1
-
Tổ chức làm việc nhóm;
Phản biện.
Ngồi ra, học phần cịn định hướng thúc đẩy sinh viên phát triển ý thức giữ gìn bản sắc
văn hóa Việt, lan tỏa nét văn hóa cộng đồng Việt ra thế giới.
2.2. Kết quả học tập mong đợi (Chuẩn đầu ra - CĐR) của học phần (CELOs - Course Expected
Learning Outcomes) và ma trận tương thích giữa CĐR học phần với CĐR Chương trình đào tạo
(ELOs):
KQHTMĐ của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể
Ký hiệu
CĐR của CTĐT
Kiến thức
CELO1
CELO2
Giải thích các hoạt động, nền tảng văn hóa truyền thống Việt
Nam trong tổ chức xã hội và đời sống cá nhân, ứng xử với môi
trường tự nhiên, xã hội, mối quan hệ giữa văn hóa vùng với
thành vi cá nhân;
Vận dụng tri thức căn tính văn hóa - xã hội - con người Việt vào
việc tổ chức và quản trị nguồn nhân lực, đưa ra giải pháp phù
hợp.
ELO1
ELO 4
Kỹ năng
CELO3
CELO4
Thực hiện kỹ năng tư duy phân tích, phản biện các vấn đề văn
hóa xã hội, mối quan hệ giữa văn hóa cộng đồng với hành vi, tâm
lý cá nhân trong tiêu dùng và lao động,… để giải quyết công việc
một cách hợp lý;
Tổ chức làm việc nhóm hiệu quả;
ELO8
ELO6
Thái độ và phẩm chất đạo đức
CELO5
2.3.
TT
Tích cực, nghiêm túc và cầu tiến trong các hoạt động học tập của
bản thân và nhóm; tơn trọng văn hóa và đạo đức cộng đồng.
ELO10
ELO12
Ma trận mức độ đóng góp của học phần cho Chuẩn đầu ra của CTĐT (ELOs)
Mã học phần
Tên học phần
DXH0060 Cơ sở văn
hóa việt nam
Số tín
chỉ
Kỹ năng
Kiến thức
ELO 1
ELO 4
H
H
2
….
ELO 6
ELO
8
S
S
Năng lực tự chủ
và trách nhiệm
ELO
ELO
10
12
S
S
- N: Khơng đóng góp (none supported)
- S: Có đóng góp (suppoorted)
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported)
3. Mơ tả vắt tắt nội dung học phần
Mơn học trình bày:
- Các vấn đề chung về văn hóa và con người Việt Nam trong tiến trình phát triển và trong
bối cảnh hội nhập toàn cầu;
2
-
Văn hóa truyền thống của người Việt trong các vấn đề nhận thức tự nhiên và con
người; tổ chức đời sống tập thể và đời sống cá nhân; ứng xử với môi trường tự nhiên
và môi trường xã hội;
-
Đặc trưng khu biệt của các vùng văn hóa Việt Nam.
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
- Giảng viên thuyết giảng đối với các nội dung lý thuyết;
- Nhóm sinh viên thuyết trình vấn đề nghiên cứu; phản biện và tranh luận giữa các
nhóm; đánh giá kết quả học tập theo rubric;
- Sinh viên tham dự lớp học, tham gia thảo luận xây dựng bài trên lớp sẽ nhận điểm
cộng theo đánh giá rubric.
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm:
- Sinh viên tham gia nghe giảng, thảo luận, thuyết trình các vấn đề cho trước với giảng
viên và cả lớp.
Sinh viên tự đọc tài liệu, làm bài tập và chuẩn bị những nội dung thảo luận với giảng
viên và cả lớp.
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Sinh viên có nghĩa vụ tham dự đầy đủ các buổi học, ra, vào lớp đúng thời gian quy định, giữ
trật tự chung tại lớp, chuẩn bị bài trước khi đến lớp và cần tham gia thảo luận xây dựng bài
trên lớp để phát huy tối đa khả năng tư duy, phản biện, tranh luận trong các giờ học.
- Sinh viên vắng 50% buổi học bị cấm thi.
- Sinh viên phải chuẩn bị tài liệu học tập; đọc, nghiên cứu trước các tài liệu, bài tập tình huống
do giảng viên cung cấp.
- Sinh viên phải nghiêm túc thực hiện bài kiểm tra giữa học phần và bài thi kết thúc học phần.
Sinh viên vi phạm quy chế thi sẽ không được chấm bài thi và mặc nhiên được chấm điểm 0
cho bài thi đó. Những sinh viên vắng thi có lý do chính đáng sẽ được xem xét làm bài kiểm
tra bổ sung. Sinh viên cần mang theo máy tính cá nhân và các dụng cụ cần thiết để thuận tiện
cho việc thuyết trình.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ theo Quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành của
Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần phụ
lục đính kèm Đề cương chi tiết này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
3
Bảng 1 Ma trận đánh giá Kết quả học tập mong đợi (KQHTMĐ) của học phần
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
CELOs
Làm bài
tập/dự
lớp
Thảo luận,
phát biểu
Thực
hành tại
PTN
Thuyết
trình
CELO 1
X
X
X
X
CELO 2
X
X
X
X
CELO 3
X
CELO 4
CELO 5
X
X
CƠNG CỤ ĐÁNH GIÁ
THỜI ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ
- Dự lớp
- Làm bài nhóm giữa kì
(thuyết trình) và phản biện;
- Thi cuối kì: trắc nghiệm + tự
luận (đề đóng)
- Dự lớp
- Làm bài nhóm giữa kì
(thuyết trình) và phản biện;
- Thi cuối kì: trắc nghiệm + tự
luận (đề đóng)
- Hàng tuần,
- Thuyết trình nhóm
từ tuần 5 đến tuần
9.
- Cuối kỳ
- Hàng tuần,
- Thuyết trình nhóm
từ tuần 5 đến tuần
9.
- Cuối kỳ
- Làm bài nhóm giữa kì
(thuyết trình) và phản biện;
- Thi cuối kì: trắc nghiệm + tự
luận (đề đóng)
- Hàng tuần,
- Thuyết trình nhóm
từ tuần 5 đến tuần
9.
- Cuối kỳ
- Làm bài nhóm giữa kì
(thuyết trình) và phản biện;
- Thi cuối kì: trắc nghiệm + tự
luận (đề đóng)
- Dự lớp
- Làm bài nhóm giữa kì
(thuyết trình) và phản biện;
- Thi cuối kì: trắc nghiệm + tự
luận (đề đóng)
- Hàng tuần,
- Thuyết trình nhóm
từ tuần 5 đến tuần
9.
- Cuối kỳ
- Hàng tuần,
- Thuyết trình nhóm
từ tuần 5 đến tuần
9.
- Cuối kỳ
Thi cuối
kỳ
X
X
X
X
X
X
X
X
Bảng 2 Trọng số thành phần đánh giá của học phần
TT
Thành phần
Trọng số (%)
1
Dự lớp
10
2
3
Thảo luận
Bản thu hoạch
Thuyết trình +
phản biện nhóm
Báo cáo
Thi giữa học kỳ
Thi cuối học kỳ
10
4
5
6
7
Ghi chú
30
50
Tổng
100%
7. Giáo trình và tài liệu học tập
7.1. Tài liệu học tập
7.2. Giáo trình chính
- Cơ sở văn hóa Việt Nam, Trần Quốc Vượng (c.b), Tơ Ngọc Thanh, Nguyễn Chí Bền, …[và
những người khác], Giáo dục, 2018
7.3. Giáo trình và tài liệu tham khảo khác
4
-
Trần Ngọc Thêm, Cơ sở văn hóa Việt Nam, NXB Giáo Dục, 2012.
Bản sắc văn hóa Việt Nam, Phan Ngọc, NXB Văn học, 2018.
Đỗ Lai Thúy, Từ cái nhìn từ văn hóa, NXB Tri thức, 2018.
8. Nội dung chi tiết của học phần
8.1. Phần lý thuyết
Tuần
KQHTMĐ
của HP
Nội dung
Giới thiệu môn học và Dẫn nhập: Văn hóa và văn hóa Việt
Nam
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 giờ)
- Khái niệm văn hóa, đặc trưng và chức năng văn hóa;
- Phân công và hướng dẫn sinh viên nghiên cứu đề tài nhóm.
Nội dung thảo luận (1 giờ)
- Khái niệm văn hóa
- Chức năng văn hóa.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ)
Tài liệu (TL) 1, Chương 1.
TL3, chương 1.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Dự lớp
- Phát biểu
Điểm thuyết trình được đánh giá theo rubric do GV đưa ra.
Dẫn nhập: Văn hóa và văn hóa Việt Nam (tiếp theo)
1
2
3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 giờ)
- Định vị văn hóa Việt Nam;
- Các giai đoạn văn hóa Việt Nam từ truyền thống đến hiện đại.
Nội dung thảo luận (1 giờ)
- Đặc trưng của văn hóa du mục và văn hóa nơng nghiệp.
Điểm thuyết trình được đánh giá theo rubric do GV đưa ra.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:(6 giờ)
Tài liệu (TL) 1, Chương 1.
TL3, chương 1.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Dự lớp
- Phát biểu
Điểm thuyết trình được đánh giá theo rubric do GV đưa ra.
Chương 1: Văn hóa nhận thức
5
CELO 1
CELO5
CELO 1
CELO5
CELO1
CELO2
Tuần
4
5
Nội dung
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,0 giờ)
- Quan niệm về bản chất vũ trụ: triết lí âm dương;
- Triết lí về cấu trúc khơng gian của vũ trụ: mơ hình Tam tài, Ngũ
hành;
- Ứng dụng ngun tắc âm - dương trong đời sống người Việt.
Nội dung thảo luận (1 giờ)
- Phân tích ứng dụng âm - dương trong đời sống gia đình Việt.
B.Các nội dung cần tự học ở nhà:(6 giờ)
TL 1, Chương 2.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Dự lớp
- Phát biểu
- Thuyết trình
Điểm thuyết trình được đánh giá theo rubric do GV đưa ra.
Chương 2: Văn hóa tổ chức đời sống tập thể
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,0 giờ)
- Các hình thức tổ chức nơng thơn Việt Nam;
- Đặc trưng nông thôn Việt Nam.
Nội dung làm bài tập/thảo luận (1,0 giờ)
- Đặc trưng nông thôn
- Ưu điểm và hạn chế của văn hóa nơng thơn.
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
TL 3, chương 3.
C. Đánh giá kết quả học tập
- Dự lớp
- Phát biểu
Điểm thuyết trình được đánh giá theo rubric do GV đưa ra.
Chương 3: Tổ chức đời sống cá nhân
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 giờ)
- Tín ngưỡng;
- Phong tục.
Thực hành/thảo luận theo nội dung bài giảng: (1 giờ)
- Thuyết trình nhóm
- Thảo luận.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:(6 giờ)
TL 1, Chương 4.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Dự lớp
- Phát biểu
6
KQHTMĐ
của HP
CELO3
CELO4
CELO5
CELO1
CELO2
CELO3
CELO5
CELO1
CELO2
CELO3
CELO4
CELO5
Tuần
KQHTMĐ
của HP
Nội dung
- Thuyết trình
Điểm thuyết trình được đánh giá theo rubric do GV đưa ra.
Chương 3 (tiếp theo)
6
7
8
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 giờ)
- Văn hóa giao tiếp;
- Văn hóa nghệ thuật.
Thực hành/thảo luận theo nội dung bài giảng: (1giờ)
- Thuyết trình nhóm
- Thảo luận nhóm
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:(6 giờ)
TL 1, Chương 4.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Dự lớp
- Thuyết trình, phản biện.
Chấm điểm theo rubric.
Chương 4: Văn hóa ứng xử với mơi trường tự nhiên
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,0 giờ)
- Tận dụng môi trường tự nhiên: ăn;
- Ứng phó với mơi trường tự nhiên: mặc;
Nội dung thảo luận (1,0 giờ)
- Dự lớp
- Thuyết trình và phản biện nhóm.
B.Các nội dung cần tự học ở nhà:(6 giờ)
TL 1, Chương 5.
Phương pháp đánh giá:
- Dự lớp
- Thuyết trình, phản biện.
Chấm điểm theo rubric.
Chương 5: Văn hóa ứng xử với mơi trường xã hội
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,0 giờ)
- Phật giáo và văn hóa Việt Nam;
- Nho giáo và văn hóa Việt Nam;
Nội dung thảo luận (1,0 giờ)
- Thuyết trình và phản biện nhóm về Phật giáo và văn hóa Việt
Nam.
B.Các nội dung cần tự học ở nhà:(6 giờ)
TL 1, chương 5.
7
CELO1
CELO2
CELO3
CELO4
CELO5
CELO1
CELO2
CELO3
CELO4
CELO5
CELO1
CELO2
CELO3
CELO4
CELO5
Tuần
KQHTMĐ
của HP
Nội dung
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Dự lớp:
- Thuyết trình và phản biện nhóm
Chấm điểm theo rubric.
Chương 5 (tiếp theo) và chương 6: Vùng văn hóa Việt Nam
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
- Phương Tây với văn hóa Việt Nam.
- Vùng văn hóa Tây Bắc và Việt Bắc.
Nội dung thảo luận (0,5 giờ)
- Phương Tây với văn hóa Việt Nam.
- Thuyết trình và phản biện nhóm.
B.Các nội dung cần tự học ở nhà:(6 giờ)
TL 1, chương 6.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Dự lớp:
- Thuyết trình và phản biện nhóm
Chấm điểm theo rubric.
Chương 6: Vùng văn hóa Việt Nam
9
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2,5 giờ)
- Vùng văn hóa Bắc Trung bộ
- Vùng văn hóa Nam Trung bộ
- Vùng văn hóa Nam Bộ
- Tổng kết và hướng dẫn ôn tập.
Nội dung thảo luận (1,0 giờ)
- Thuyết trình và thảo luận nhóm về văn hóa vùng.
B.Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ)
TL 3, chương 7
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Dự lớp:
- Thuyết trình và phản biện nhóm
Chấm điểm theo rubric.
10
CELO1
CELO2
CELO3
CELO4
CELO5
CELO1
CELO2
CELO3
CELO4
CELO5
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
-
Phòng học: phòng học lý thuyết, thảo luận với giảng viên theo quy mô từ 50 - 70 sinh viên;
Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, loa, micro tại các phòng học.
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
8
10.1 Đề cương được biên soạn vào năm học 2020-2021
10.2 Đề cương được chỉnh sửa lần thứ ….
10.3 Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất:
Tp. HCM, ngày 25
tháng 2 năm 2021
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
GIẢNG VIÊN
PGS.TS. Đặng Ngọc Lệ
TS. Hồ Quốc Hùng
ThS. Lê Thị Gấm
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
9
PHỤ LỤC 3a: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN
Giảng viên cơ hữu
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Họ và tên: Lê Thị Gấm
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 0932 123 056
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email:
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào chiều
thứ 4 hàng tuần tại VPK Xã hội & Nhân văn - ĐH Văn Lang, từ 15g45 đến 17g00.
Trợ giảng của mơn học (nếu có)
Họ và tên:
Địa chỉ cơ quan:
Học hàm, học vị:
Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với giảng viên
Email:
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1. Đánh giá điểm chuyên cần (Chiếm 10%; Thang điểm 10)
Đánh giá
Tiêu chí
Số lần tham
dự lớp
Xuất sắc
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
9.0 – 10.0
8.0 – 8.9
7.0 – 7.9
5.0 – 6.9
< 5.0
8 Buổi , Vắng
8 Buổi, vắng
phép 1 Buổi.
không phép.
6 - 7 buổi
< 05 Buổi
9-10 Buổi
Rubric 2. Đánh giá trao đổi và thảo luận trên lớp (Chiếm 10 %; Thang điểm 10)
Đánh giá
Tiêu chí
Xuất sắc
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
9.0 – 10.0
8.0 – 8.9
7.0 – 7.9
5.0 – 6.9
< 5.0
10
- Tích cực tham
- Có tham gia thảo
gia thảo luận,
luận, phân tích,
tham gia thảo
ý kiến khi
gia thảo luận
Thái độ
phân tích, giải
giải thích và
luận, phân tích
được yêu cầu;
và trao đổi
tham gia và
thích và trình
trình bày các vấn
và trình bày
chất lượng ý
nhóm/ cá nhân;
kết quả thực
bày vấn đề cụ
đề tương đối phù
các vấn đề ở
kiến trung
thể, rõ ràng, sáng
hợp và có tính
mức tạm chấp
bình.
tạo và có tính
ứng dụng ở mức
nhận.
ứng dụng cao;
độ khá;
hiện
- Thỉnh thoảng
- Chỉ phát biểu
- Không tham
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình
Đánh giá
Tiêu chí
Xuất sắc
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
9.0 – 10.0
8.0 – 8.9
7.0 – 7.9
5.0 – 6.9
< 5.0
(*) THUYẾT TRÌNH (30%)
B.1. Nội dung bài trình bày (15 %)
- Phong phú, đa
Nội dung
(5 %)
- Phong phú, đa
- Đảm bảo và
- Đáp ứng nội dung
- Nội dung sơ
dạng, có tính
dạng và có tính
đầy đủ các nội
theo yêu cầu ở
sài, thiếu 2 –
sáng tạo và ứng
sáng tạo so với
dung theo yêu
mức trung bình,
3 nội dung
dụng thực tiễn
yêu cầu.
cầu.
còn thiếu 01 nội
quan trọng
dung quan trọng.
theo yêu cầu.
cao so với u
cầu.
- Chính xác và
- Khá chính xác,
cịn vướng 1 – 2
khoa học
- Chính xác và
lỗi sai sót nhỏ.
khoa học
- Tương đối chính
- Thiếu tính
xác, vướng 1 lỗi
chính xác và
sai sót quan trọng
khoa học,
về nội dung.
nhiều sai sót
quan trọng.
Cấu trúc rõ ràng,
Cấu trúc rõ ràng,
Cấu trúc khá rõ
Có cấu trúc nội
Cấu trúc nội
được sắp xếp hợp
được sắp xếp hợp
ràng, được sắp
dung tương đối phù
dung không đạt
lý, bao gồm đầy đủ
lý, bao gồm đầy
xếp hợp lý, bao
hợp, tuy nhiên cịn
u cầu/ khơng
các nội dung/ mục
đủ các nội dung/
gồm khá đầy đủ
thiếu 1 – 2 nội
phù hợp/ không
Cấu trúc
theo yêu cầu và mở
mục theo yêu cầu.
các nội dung/ mục
dung/ mục theo yêu
sử dụng, thiếu
(5 %)
rộng được một vài
theo yêu cầu.
cầu.
từ 2 nội dung/
nội dung có liên
mục theo u
quan mang tính ứng
cầu trở lên.
dụng thực tiễn phù
hợp.
Phân tích
Thuyết phục tốt
Thuyết phục khá
Có phân tích vấn
Có phân tích vấn đề
Khơng phân
vấn đề
bằng các minh
tốt bằng các minh
đề nhưng chưa thể
nhưng chưa thật sự
tích được vấn
(5 %)
chứng sinh động:
chứng sinh động:
hiện được các
thuyết phục, còn lan
đề, chỉ nêu
11
Hình ảnh, đồ thị,
Hình ảnh, đồ thị,
minh chứng: Hình
man và chung
bảng biểu, dữ liệu,
bảng biểu, dữ
ảnh, đồ thị, bảng
chung.
thông tin rõ ràng.
liệu, thông tin rõ
biểu, dữ liệu…
được nội dung.
ràng.
B.2. Kỹ năng trình bày/ thuyết trình (15%)
Dẫn dắt vấn đề, lập
Dẫn dắt vấn đề,
Dẫn dắt vấn đề rõ
Dẫn dắt vấn đề cịn
Dẫn dắt vấn đề
luận sắc bén, lơi
lập luận lơi cuốn,
ràng nhưng chưa
lan man, khó theo
khơng rõ ràng,
Kỹ năng
cuốn, thu hút và
thu hút và thuyết
thu hút và lơi
dõi nhưng vẫn có
người nghe
trình bày
thuyết phục.
phục.
cuốn; Lập luận
thể hiểu sơ bộ được
khơng thể hiểu
khá thuyết phục.
các nội dung cơ
được các nội
bản.
dung cơ bản/
(5 %)
quan trọng.
Tinh thần
đồng đội
(5 %)
Trả lời câu hỏi
(5 %)
Phân công cơng
Phân cơng cơng
Phần lớn các
Chỉ có 1 hoặc 2
Chỉ có 1 hoặc 2
việc hợp lý, phối
việc hợp lý, phối
thành viên tham
thành viên tham gia
thành viên tham
hợp nhịp nhàng, có
hợp nhịp nhàng,
gia thuyết trình
thuyết trình và trả
gia thuyết trình
trách nhiệm, tinh
có trách nhiệm và
nhưng thiếu sự
lời tồn bộ các câu
nhưng khơng
thần đồng đội cao
tinh thần đồng
phối hợp và tinh
hỏi.
trả lời được các
và chuyên nghiệp.
đội.
thần đồng đội.
Trả lời các câu hỏi
Trả lời các câu
Trả lời đúng đa số
Trả lời được đa số
Không trả lời
đầy đủ ý/ mục/ nội
hỏi đầy đủ ý/
các câu hỏi và nêu
các câu hỏi nhưng
được đa số các
dung, rõ ràng, mạch
mục/ nội dung, rõ
được định hướng
chưa nêu được định
câu hỏi.
lạc, lôgic, thuyết
ràng, mạch lạc và
phù hợp đối với
hướng phù hợp đối
phục cao.
có tính thuyết
những câu hỏi
với những câu hỏi
phục.
chưa trả lời chính
chưa trả lời chính
xác được.
xác.
câu hỏi.
Rubric 3. Thi cuối kỳ (Chiếm 50 %; Thang điểm 10)
Mức độ đánh giá về lĩnh vực nghiên cứu
Chương
Nội dung đánh giá
Hiểu biết
Phân tích
Ứng dụng
Tổng số câu hỏi
vấn đề
vấn đề
vào thực tiễn
đánh giá
(Số câu)
(Số câu)
(Số câu)
Phần 1. Trắc nghiệm – 4 điểm (16 câu; 0,25 điểm/ câu)
Dẫn nhập
02
00
00
0,5
02
00
00
0,5
02
00
00
0,5
Mục 8.1
Chương 1
Phần lý thuyết
Chương 2
12
Chương 3
03
00
00
0,75
Chương 4
03
00
00
0,75
Chương 5
03
0,75
Chương 6
02
0,5
16
Tổng số câu hỏi:
00
00
4
Phần 2. Tự luận – 6 điểm (2 câu; 3 điểm/ câu)
Câu 1
Mục 8.1
Câu 2
Phần lý thuyết
Tổng điểm chung
0
01
0
3
0
01
0
3
Tổng số điểm tự luận:
6 điểm
Xuất sắc
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
9.0 – 10.0
8.0 – 8.9
7.0 – 7.9
5.0 – 6.9
< 5.0
13