Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

luận văn môi trường ảnh hưởng đến tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần nhựa đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.11 KB, 46 trang )






BÀI TIỂU LUẬN
NHÓM 09



Môi trường ảnh hưởng đến tình hình hoạt động kinh
doanh của công ty Cổ Phần Nhựa Đà Nẵng





Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
MÔI TR NG NH H NG Đ N TÌNH HINH HO T Đ NG KINHƯỜ Ả ƯỞ Ế Ạ Ộ
DOANH C A CÔNG TYC PH N NH A ĐÀ N NGỦ Ổ Ầ Ự Ẵ
1.T ng quan v Công tyổ ề
1.1. Khái quát v quá trình hình thành và phát tri n c a Công Ty C Ph nề ể ủ ổ ầ
Nh a Đà N ng:ự ẵ
Công ty CP Nh a Đà N ng tr c đây là c s t nhân. Ban đ u có tên là xíự ẵ ướ ơ ở ư ầ
nghi p nh a Đà N ng, đ t t i 280 Hùng V ng v i di n tích m t b ng còn h n ch ,ệ ự ẵ ặ ạ ươ ớ ệ ặ ằ ạ ế
ch a đ y 500 mư ầ
2
. Đây là c s ban đ u ch d a vào kinh doanh buôn bán ph li u, phơ ở ầ ỉ ự ế ệ ế
ph m và s n xu t nh a b ng k thu t thô s . Xu t phát t nhu c u ph c v c a cácẩ ả ấ ự ằ ỹ ậ ơ ấ ừ ầ ụ ụ ủ
ngành kinh t trong n c đ ng th i đáp ng nhu c u tiêu dùng t i ch v s n ph mế ướ ồ ờ ứ ầ ạ ỗ ề ả ẩ
nh a,Xí nghi p Nh a Đà N ng đã đ c UBND t nh Qu ng Nam – Đà N ng cũ quy tự ệ ự ẵ ượ ỉ ả ẵ ế


đ nh thành l p theo Quy t đ nh s 866/QĐ – UB ngày 22/01/1976 và là doanh nghi pị ậ ế ị ố ệ
tr c thu c S Công nghi p t nh Qu ng Nam – Đà N ng.ự ộ ở ệ ỉ ả ẵ
Đ n năm 1978, do nh ng đòi h i nh t đ nh v công tác s n xu t, v i s giúp đế ữ ỏ ấ ị ề ả ấ ớ ự ỡ
c a c quan ch qu n Nhà N c, Xí nghi p đã đ u t c i t o và xây d ng m t c sủ ơ ủ ả ướ ệ ầ ư ả ạ ự ộ ơ ở
s n xu t m i n m trên đ ng Tr n Cao Vân- Thành ph Đà N ng và công trình đ cả ấ ớ ằ ườ ầ ố ẵ ượ
hoàn t t và đ a vào s d ng vào tháng 11/1981 v i t ng di n tích m t b ng làấ ư ử ụ ớ ổ ệ ặ ằ
17.400m
2
. Đ ng th i đ i tên là Nhà máy Nh a Đà N ng. ồ ờ ổ ự ẵ
Ngày 29/11/1993, theo Quy t đ nh s 1844/QĐ – UB c a UBND t nh Qu ng Namế ị ố ủ ỉ ả
– Đà N ng, Nhà máy Nh a Đà N ng đ c đ i tên thành Công ty Nh a Đà N ng - ch uẵ ự ẵ ượ ổ ự ẵ ị
s qu n lý c a UBND thành ph Đà N ng và S Công nghi p t nh Qu ng Nam – Đàự ả ủ ố ẵ ở ệ ỉ ả
N ng v i tên giao d ch là DANANG PLASTIC COMPANY ( vi t t t là DPC), tr sẵ ớ ị ế ắ ụ ở
t i 199 Tr n Cao Vân – Thành ph Đà N ng. Lĩnh v c ho t đ ng ch y u c a công tyạ ầ ố ẵ ự ạ ộ ủ ế ủ
là s n xu t, cung ng, kinh doanh xu t nh p kh u các s n ph m nguyên v t li uả ấ ứ ấ ậ ẩ ả ẩ ậ ệ
thu c lĩnh v c nh a ph c v cho s n xu t và tiêu dùng trong n c.ộ ự ự ụ ụ ả ấ ướ
Ngày 04/08/2000 theo Quy t đ nh 90/2000/QĐTT c a Th T ng Chính Ph ,ế ị ủ ủ ướ ủ
Công ty đ c C ph n hoá và l y tên là Công ty C Ph n Nh a Đà N ng.Sau đó cácượ ổ ầ ấ ổ ầ ự ẵ
c p lãnh đ o quy t đ nh g i h s xin niêm y t c phi u lên U Ban Ch ng Khoánấ ạ ế ị ử ồ ơ ế ổ ế ỷ ứ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Nhà N c. Ngày 10/12/2001 c phi u c a công ty Nh a Đà N ng chính th c giao d chướ ổ ế ủ ự ẵ ứ ị
t i Trung tâm Ch ng Khoán Thành ph H Chí Minh.ạ ứ ố ồ
V n đi u l c a công ty là 15,8 t VND v i c c u v n đi u l nh sau: Nhàố ề ệ ủ ỷ ớ ơ ấ ố ề ệ ư
n c chi m 31,5%, c đông trong công ty chi m 27,33%, c đông bên ngoài chi mướ ế ổ ế ổ ế
41,17%.
* V m t pháp lý c a công ty:ề ặ ủ
- Tên Công ty: CÔNG TY C PH N NH A ĐÀ N NGỔ Ầ Ự Ẵ
- Tên giao d ch: DANANG PLASTIC JOINT – STOCK COMPANYị
- Tên vi t t tế ắ : DANAPLAST.Co
- Tr s : 371 TR N CAO VÂN – tp ĐÀ N NGụ ở Ầ Ẵ

- Tên c phi u: DPCổ ế
- Đi n tho i: (0511)822462 – 826406 – 835286ệ ạ
- Fax: (0511)824461 – 822931
- Email:
Th ng hi u Danaplast đã đ c Th T ng Chính Ph kí duy t ngàyươ ệ ượ ủ ướ ủ ệ
04/08/2000 do C c S H u Trí Tu và ki u dáng Công Nghi p thu c B Công Nghi pụ ở ữ ệ ể ệ ộ ộ ệ
Vi t Nam b o h . Ngoài ra công ty còn đ c B Th ng M i ki m tra và b o hệ ả ộ ượ ộ ươ ạ ể ả ộ
thông qua s l ng c phi u c a công ty đ c niêm y t t i Trung tâm giao d chố ượ ổ ế ủ ượ ế ạ ị
Ch ng Khoán Thành ph H Chí Minh. ứ ố ồ
Ho t đ ng s n xu t kinh doanh ch y u c a công ty C Ph n Nh a Đà N ng làạ ộ ả ấ ủ ế ủ ổ ầ ự ẵ
s n xu t kinh doanh các s n ph m t ch t d o, kinh doanh các s n ph m v t tả ấ ả ẩ ừ ấ ẻ ả ẩ ậ ư
nguyên li u và các ph gia ngành nh a. Hi n nay công ty đã s n xu t đ c nhi u lo iệ ụ ự ệ ả ấ ượ ề ạ
s n ph m khác nhau đ đáp ng nhu c u ngày càng cao c a th tr ng: Nhóm s nả ẩ ể ứ ầ ủ ị ườ ả
ph m bao bì xi măng, túi x p, các lo i ng n c, bao d t PP, HDPE, PVC, t m tr n,ẩ ố ạ ố ướ ệ ấ ầ
nhóm s n ph m ép ph c v công nghi p nh : S n ph m két bia, chi ti t xe máy, nhómả ẩ ụ ụ ệ ư ả ẩ ế
s n ph m hàng tiêu dùng nh : dép, ng…ả ẩ ư ủ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Trong nh ng năm g n đây công ty đ c đánh giá là m t trong nh ng đ n v ho tữ ầ ượ ộ ữ ơ ị ạ
đ ng hi u qu nh t t i Đà N ng v i nh ng thành tích đ t đ c nh sau: ộ ệ ả ấ ạ ẵ ớ ữ ạ ượ ư
- Huân ch ng Lao đ ng h ng I, II, IIIươ ộ ạ
- Hàng Vi t Nam ch t l ng cao trong 3 năm li n.ệ ấ ượ ề
- B ng khen đ n v d n đ u ngành công nghi p thành ph Đà N ngằ ơ ị ẫ ầ ệ ố ẵ
- S n ph m c a công ty đ c t ng th ng danh hi u vàng c a công ty Qu n lýả ẩ ủ ượ ặ ưở ệ ủ ả
ch t l ng toàn c u Global Quality Management.ấ ươ ầ
1.2. Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a công ty C Ph n Nh a Đàứ ệ ụ ề ạ ủ ổ ầ ự
N ngẵ
1.2.1. Ch c năng c a Công tyứ ủ
Công ty C Ph n Nh a Đà N ng s n xu t công nghi p, cung ng s n ph mổ ầ ự ẵ ả ấ ệ ứ ả ẩ
nh a cho ng i tiêu dùng và các ngành s n xu t khác, th c hi n kinh doanh xu t nh pự ườ ả ấ ự ệ ấ ậ
kh u tr c ti p có k ho ch nh m đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a xã h i, có tẩ ự ế ế ạ ằ ứ ầ ủ ộ ư

cách pháp nhân và h ch toán đ c l p, là n i ng i lao đ ng làm ch t p th c a mìnhạ ộ ậ ơ ườ ộ ủ ậ ể ủ
trong qu n lý công ty, th c hi n và ki m tra vi c th c hi n các ch tr ng, chính sáchả ự ệ ể ệ ự ệ ủ ươ
kinh t c a Đ ng và Nhà n c.ế ủ ả ướ
Ho t đ ng ch y u c a Công ty Nh a Đà N ng là:ạ ộ ủ ế ủ ự ẵ
- S n xu t và kinh doanh các s n ph m là hàng tiêu dùng t ch t d o nh bao bìả ấ ả ẩ ừ ấ ẻ ư
các lo i, ng n c PVC compound c ng, các s n ph m gia d ng khác t nh a.ạ ố ướ ứ ả ẩ ụ ừ ự
- Đ c phép xu t nh p kh u tr c ti p:ượ ấ ậ ẩ ự ế
+ Nh p kh u: máy móc, thi t b , nguyên v t li u ph c v s n xu t.ậ ẩ ế ị ậ ệ ụ ụ ả ấ
+ Xu t kh u: các s n ph m t nh a và ch t d o do nhà máy s n xu t.ấ ẩ ả ẩ ừ ự ấ ẻ ả ấ
1.2.3. Nhi m v c a Công tyệ ụ ủ
Công ty c ph n Nh a Đà N ng ho t đ ng trong lĩnh v c nh a v i các nhi mổ ầ ự ẵ ạ ộ ự ự ớ ệ
v sau:ụ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
- Xây d ng và th c hi n k ho ch, nâng cao hi u qu và m r ng ho t đ ng s nự ự ệ ế ạ ệ ả ở ộ ạ ộ ả
xu t kinh doanh, đáp ng ngày càng nhi u hàng hoá cho xã h i, t bù đ p chi phí, tấ ứ ề ộ ừ ắ ự
trang tr i v n và ph i làm tròn nghĩa v đ i v i ngân sách Nhà n c. T n d ng năngả ố ả ụ ố ớ ướ ậ ụ
l c s n xu t và không ng ng nâng cao đ i m i máy móc thi t b , ng d ng ti n bự ả ấ ừ ổ ớ ế ị ứ ụ ế ộ
khoa h c k thu t vào quá trình s n xu t c a Công ty.ọ ỹ ậ ả ấ ủ
- Th c hi n phân ph i lao đ ng và công b ng xã h i, t ch c t t đ i s ng vàự ệ ố ộ ằ ộ ổ ứ ố ờ ố
ho t đ ng cho cán b công nhân viên, nâng cao trình đ văn hoá và b i d ng nghi pạ ộ ộ ộ ồ ưỡ ệ
v chuyên môn cho cán b công nhân viên, đóng góp nghĩa v cho đ a ph ng.ụ ộ ụ ị ươ
1.2.4. Quy n h n c a Công tyề ạ ủ
- Đ c quy n giao d ch và ký k t các h p đ ng kinh t đ mua bán, h p tác đ uượ ề ị ế ợ ồ ế ể ợ ầ
t s n xu t và kinh doanh t o ra s n ph m hàng hoá, t ch trong kinh doanh và mư ả ấ ạ ả ẩ ự ủ ở
r ng m i hình th c liên doanh, liên k t.ộ ọ ứ ế
- Đ c ch đ ng xác đ nh ngu n v n, đ c vay và mua bán ngo i t t i Ngânượ ủ ộ ị ồ ố ượ ạ ệ ạ
hàng Ngo i th ng, đ c huy đ ng các ngu n v n khác t các t ch c cá nhân trongạ ươ ượ ộ ồ ố ừ ổ ứ
và ngoài n c đ phát tri n kinh doanh theo pháp lu t hi n hành.ướ ể ể ậ ệ
1.3. S đ b máy qu n lý c a Công ty Nh a Đà N ngơ ồ ộ ả ủ ự ẵ
Đ I H I Đ NG C ĐÔNGẠ Ộ Ồ Ổ

H I Đ NG QU N TRỘ Ồ Ả Ị
BAN GIÁM Đ CỐ
Ban Ki m Soátể
Phòng Kinh
doanh
Phòng TC -
KT
Phòng TC - HC
T ổ
màng
m ngỏ
T ổ
D t ệ
bao
T ổ
c ơ
đi nệ
T ổ
may
bao
T ổ
can
phao
T ổ
T m ấ
Tr nầ
T ổ
sp
PVC


ng ố
n cướ
T ổ
bao

Phòng K ỹ
thu tậ
Ghi Chú :
Quan h tr c tuy n .ệ ự ế
Quan h ch c năng ệ ứ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
2. PHÂN TÍCH MÔI TR NG HO T Đ NG KINH DOANHƯỜ Ạ Ộ
2.1. Môi tr ng vi môườ
Môi tr ng vi mô bao g m nhi u y u t nhau h p thành và tác đ ng tr c ti pườ ồ ề ế ố ợ ộ ự ế
đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Doanh nghi pế ạ ộ ả ấ ủ ệ
2.1.1. Nhà cung c pấ
* Danh m c các nhà cung c p:ụ ấ
Nguyên v t li u là y u t r t c n thi t cho ho t đ ng s n xu t, do đó c n cóậ ệ ế ố ấ ầ ế ạ ộ ả ấ ầ
m i quan h t t đ các t ch c cung ng nguyên v t li u . H u h t nguyên v t li uố ệ ố ể ổ ứ ứ ậ ệ ầ ế ậ ệ
c a Công ty đ u nh p t n c ngoài nh : h t PP, PE, PVC, d u hoá d o, ph gia…ủ ề ậ ừ ướ ư ạ ầ ẻ ụ
Do đó công ty m r ng quan h v i các nhà cung c p chính nh Đài Loan, Hàn Qu c,ở ộ ệ ớ ấ ư ố
Malaysia, Singapore,… Bao g m các nhà cung c p ch y u sau:ồ ấ ủ ế
+ Thai Plastic and Chemichal Co.Ltd ( Thái Lan): cung c p h t nh a PP, h t nh aấ ạ ự ạ ự
màu.
+ Hsin Meikuang Plastic Ink.Co (Đài Loan): cung c p h t nh a PP, , m c in, dungấ ạ ự ự
môi.
+ Dealin Industrial Co. Ltd ( Hàn Qu c): cung c p h t nh a PP.ố ấ ạ ự
+ Cosmonthene The Polentin Co.Pre Ltd ( Singapore): cung c p h t nh a PP.ấ ạ ự
Ngoài ra, các nguyên li u ph đ c cung c p t công ty trong n c. Các nhàệ ụ ượ ấ ừ ướ
cung c p trong n c ch y u cung c p cho công ty các lo i khuôn m u, thi t b phấ ướ ủ ế ấ ạ ẫ ế ị ụ

tùng, xăng d u, hoá ch t …nh :ầ ấ ư
+ Xí nghi p khuôn m u thành ph H Chí Minh.ệ ẫ ố ồ
+ Phòng k thu t nh a Hà N i.ỹ ậ ự ộ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
+ Công ty Hoá ch t Đà N ng ấ ẵ
+ Và các c s khác ơ ở
* Quan h gi a công ty và nhà cung c p hi n nay:ệ ữ ấ ệ
Hi n nay công ty đã xây d ng đ c m i quan h v i các nhà cung c p trong vàệ ự ượ ố ệ ớ ấ
ngoài n c qua vi c làm ăn lâu dài v i nhau. Bênh c nh đó vi c thanh toán và giaoướ ệ ớ ạ ệ
hàng đúng h n cũng góp ph n tăng thêm m i quan h v i nhau.ạ ầ ố ệ ớ
* Nh n xétậ : Hi n nay Công ty cũng đang g p nh ng khó khăn nh nguyên v tệ ặ ữ ư ậ
li u c a Công ty h u nh đ u nh p ngo i nên ph thu c r t nhi u vào các đ i tácệ ủ ầ ư ề ậ ạ ụ ộ ấ ề ố
n c ngoài. Ngoài ra, các nhà cung c p trong n c cũng xa nên chi phí v n chuy nướ ấ ướ ở ậ ể
l n nh h ng đ n giá thành c a s n ph m làm cho s n ph m khó c nh tranh trên thớ ả ưở ế ủ ả ẩ ả ẩ ạ ị
tr ng. M t khác do máy móc nh p ngo i nên khi h h ng hay g p s c s nhườ ặ ậ ạ ư ỏ ặ ự ố ẽ ả
h ng đ n ho t đ ng s n xu t, làm ch m ti n đ s n xu t t đó nh h ng đ n th iưở ế ạ ộ ả ấ ậ ế ộ ả ấ ừ ả ưở ế ờ
gian giao hàng. H n n a còn ph i m t chi phí r t l n đ m i các chuyên gia n cơ ữ ả ấ ấ ớ ể ờ ướ
ngoài v kh c ph c s c .ề ắ ụ ự ố
2.1.2. Khách hàng
* Danh m c khách hàng:ụ
+ Khách hàng trong n cướ
- Khách hàng t ch cổ ứ :
Đ i v i s n ph m chuyên d ng thì khách hàng ch y u c a Công ty là các tố ớ ả ẩ ụ ủ ế ủ ổ
ch c pháp nhân ho c các nhà th u công trình ph c v cho các công trình, d án c a tứ ặ ầ ụ ụ ự ủ ổ
ch c cá nhân, …Các khách hàng này th ng tiêu th v i s l ng l n và cũng đòi h iứ ườ ụ ớ ố ượ ớ ỏ
nhi u Công ty ph i đáp ng cho h nh ng chính sách v hoa hòng, chi t kh u, thanhề ở ả ứ ọ ữ ề ế ẩ
toán,… và yêu c u khác đ i v i s n ph m nh tiêu chu n v các s n ph m đ ph cầ ố ớ ả ẩ ư ẩ ề ả ẩ ể ụ
v cho tính đ c thù c a t ng ch ng trình d án c a hụ ặ ủ ừ ươ ự ủ ọ
B ng 2: B NG DANH SÁCH KHÁCH HÀNGả Ả
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG S N PH M TIÊU TH CHÍNHẢ Ẩ Ụ

UNICEF ng HDPE và PVCỐ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Công ty bia Foster Đà N ngẵ Két bia
Nhà máy bia Huda Huế Két bia
Nhà máy xi măng H i Vân ả Bao xi măng
Đi n l c Đà N ngệ ự ẵ ng n cỐ ướ
Công ty c p thoát n c Đà N ngấ ướ ẵ ng HDPEỐ
Công ty gi ng cây tr ng Qu ng Bìnhố ồ ả Bao bì, bao d t PPệ
Công ty xi măng Nghi S nơ Bao xi Măng
Công ty xi măng Chifon H i Phòngả Bao xi măng
Công ty C ph n Anh Thành Đà N ngổ ầ ẵ ng n cỐ ướ
Công ty đ ng Vi t Trìườ ệ Bao d t PPệ
Công ty phân bón Ninh Bình Bao d t PPệ
T ng công ty gi ng cây tr ngổ ố ồ Bao d t PPệ
Công ty xi măng Hoàng Th chạ Bao xi măng
Công ty n c khoàng Phú Ninhướ Két n c khoángướ
( Ngu n: Phòng Tài chính - K Toán)ồ ế

- Khách hàng tiêu dùng:
Đ i v i m t hàng dân d ng thì khách hàng c a lo i này khá đa d ng, h c có thố ớ ặ ụ ủ ạ ạ ọ ể
là các t ch c, các đ i lý bán buôn, các nhà bán l , hay là các h kinh doanh cá th cóổ ứ ạ ẻ ộ ể
nhu c u. Các s n ph m này th ng đã tiêu chu n hoá theo khuôn m u. Các kháchầ ả ẩ ườ ẩ ẫ
hàng lo i này khá đa d ng, doanh thu t các lo i hàng này là không cao nh ng kháchạ ạ ừ ạ ư
hàng chi m s l ng l n trong danh sách khách hàng c a Công ty.ế ố ượ ớ ủ
* M i quan h gi a khách hàng và Doanh nghi pố ệ ữ ệ
Trong nh ng năm qua công ty không ng ng cũng c và xây d ng quan h v iữ ừ ố ự ệ ớ
khách hàng. M i đ i t ng khách hàng, công ty có nh ng chính sách riêng nh : ỗ ố ượ ữ ư
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
+ Đ i lý phân ph i: t ch c h i ngh khách hàng dành cho các đ i lý phân ph i,ạ ố ổ ứ ộ ị ạ ố
t ng l ch, th ng cu i năm cùng v i các chính sách chi t kh u – hoa h ng và h trặ ị ưở ố ớ ế ấ ồ ổ ợ

v n chuy nậ ể
+ Khách hàng t ch c: T ng l ch, thăm h i tr c ti p, t ng quà, chính sách chi tổ ứ ặ ị ỏ ự ế ặ ế
kh u – hoa h ng và h tr v n chuy nấ ồ ổ ợ ậ ể
2.1.3. Đ i th c nh tranhố ủ ạ
Trên th tr ng Viêt Nam hi n nay có r t nhi u nhà máy, xí nghi p s n xu tị ườ ệ ấ ề ệ ả ấ
nh a và các s n ph m khác và đây là các đ i th chính c a Công ty trong hi n t i vàự ả ẩ ố ủ ủ ệ ạ
trong t ng lai mà Công ty c n quan tâm và đ ý:ươ ầ ể
B ng 3:ả DANH SÁCH CÁC Đ I TH C NH TRANH TR C TI P C AỐ Ủ Ạ Ự Ế Ủ
CÔNG TY
TT Đ I TH C NH TRANHỐ Ủ Ạ S N PH M C NH TRANHẢ Ẩ Ạ
1 Công ty Nh a Bình Minhự ng nh aỐ ự
2 Nhà máy Nh a Tân Ti nự ế Bao d t PPệ
3 Công ty v t li u Xây D ng C n Thậ ệ ự ầ ơ Bao d t PPệ
4 Công ty Nh a Ti n Giangự ề ng n cỐ ướ
5 Công ty Liên doanh Vinapac Bao d t PPệ
6 Công ty Nh a B ch Đ ngự ạ ằ ng nh aỐ ự
7 Công ty bao bì B m S nỉ ơ Bao bì
8 Xí nghi p bao bì H i Phòngệ ả Bao bì
9 Xí nghi p bao bì ( công ty xiệ
măng&VLXD ĐN
Bao bì
10 Công ty liên doanh Batest Tp H Chíồ
Minh
Túi Shopping
11 Công ty Nh a Ti n Phongự ề ng Nh aỐ ự
( Ngu n: Phòng kinh doanh & website: www.vietnamplastics.comồ )
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qua b ng danh sách các đ i th c nh tranh c a Công ty ta th y th tr ng màả ố ủ ạ ủ ấ ị ườ
công ty đang ho t đ ng đang ch u s c nh tranh r t l n. Vì các s n ph m nh a là cácạ ộ ị ự ạ ấ ớ ả ẩ ự
s n ph m thông d ng và có tính thay th cao so v i các s n ph m khác trên th tr ngả ẩ ụ ế ớ ả ẩ ị ườ

nên s n ph m nên s n ph m nh a có r t nhi u th tr ng.Chính vì đi u này mà thuả ẩ ả ẩ ự ấ ề ị ườ ề
hút đ c s chú ý c a các nhà s n xu t và đ c bi t là các đ i th c nh tranh chínhượ ự ủ ả ấ ặ ệ ố ủ ạ
c a Công ty và các nhà đ u t kinh doanh có ngu n tài chính hùng m nh. ủ ầ ư ồ ạ
T t c các công ty trên ra đ i đã r t lâu, có nhi u kinh nghi m s n xu t và cóấ ả ờ ấ ề ệ ả ấ
b n hàng truy n th ng c a mình, đ c bi t đây là nh ng công ty l n n m hai khu v cạ ề ố ủ ặ ệ ữ ớ ằ ở ự
B c và Nam là 2 khu v c có t c đ tăng tru ng cao nh t n c ta. Ngoài ra công tyắ ự ố ộ ở ấ ướ
này còn có xu h ng thâm nh p vào th tr ng mi n Trung nh công ty nh a Ti nướ ậ ị ườ ề ư ự ề
Phong, nhà máy nh a B ch Đ ng, công ty nh a Bình Minh. Đi u này nh h ng đ nự ạ ằ ự ề ả ưở ế
ho t đ ng kinh doanh c a công ty vì th tr ng ch y u c a Công ty là Mi n Trungạ ộ ủ ị ườ ủ ế ủ ở ề
và Tây Nguyên.Bên c nh đó đ i v i các m t hàng xu t kh u thì Công ty cũng g p đ iạ ố ớ ặ ấ ẩ ặ ố
th c nh tranh m nh đó là Trung qu c, do s n ph m c a Trung Qu c r , m u mã đ p.ủ ạ ạ ố ả ẩ ủ ố ẻ ẫ ẹ
Nhìn chung, đ i th c nh tranh c a công ty C Ph n Nh a Đà N ng m nh, số ủ ạ ủ ổ ầ ự ẵ ạ ố
l ng đông, có ti m năng tài chính cũng nh trình đ máy móc, công ngh l n h nượ ề ư ộ ệ ớ ơ
nhi u so v i Công ty C ph n Nh a. Do đó trong t ng lai, công ty c n ph i c g ngề ớ ổ ầ ự ươ ầ ả ố ắ
đ u t máy móc thi t b đ đa d ng hoá s n ph m, nâng cao ch t l ng đ gi v ngầ ư ế ị ể ạ ả ẩ ấ ượ ể ữ ữ
và phát tri n th tr ng c a mình.ể ị ườ ủ
2.2 Môi tr ng vĩ môườ
Môi tr ng vĩ mô bào hàm nhi u y u t nhau h p thành và đ u có s tác đ ngườ ề ế ố ợ ề ự ộ
gián ti p đ n tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p.ế ế ạ ộ ủ ệ
2.2.1 Y u t t nhiênế ố ự
Vi t Nam n m trong khu v c Châu Á – Thái Bình D ong, n i đang di n ra dòngệ ằ ự ư ơ ễ
giao l u kinh t sôi đ ng nh t, v i các tuy n giao thông qu c t quan tr ng, có nhi uư ế ộ ấ ớ ế ố ế ọ ề
c a ngõ thông ra bi n r t thu n l i. Phát huy nh ng ti m năng th l c đó, thành phử ể ấ ậ ợ ữ ề ế ự ố
Đà N ng v i k t c u c s h t ng phát tri n đ ng th i là trung tâm kinh t , văn hoá,ẵ ớ ế ấ ơ ở ạ ầ ể ồ ờ ế
xã h i c a khu v c Mi n trung và đ ng th 3 trong c n c g m có khu v c c ngộ ủ ự ề ứ ứ ả ướ ồ ự ả
Tiên Sa và khu v c c ng Sông Hàn, đ m b o cho tàu có tr ng t i l n(t 15.000 đ nự ả ả ả ọ ả ớ ừ ế
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
20.000 t n) ra vào c ng thu n l i; có sân bay qu c t Đà N ng t ng đ i hi n đ i; cóấ ả ậ ợ ố ế ẵ ươ ố ệ ạ
nhi u di tích văn hoá - l ch s n i ti ng, có giá tr du l ch và thu hút đ c nhi u kháchề ị ử ổ ế ị ị ượ ề
đ n tham quan du l ch. Cùng v i nh ng chính sách m c a c a Nhà n c đã h p d nế ị ớ ữ ở ử ủ ướ ấ ẫ

và thu hút nhi u đ i tác đ u t trong quá trình thăm dò h p tác làm ăn Vi t Nam nóiề ố ầ ư ợ ở ệ
chung và thành ph Đà N ng nói riêng.ố ẵ
T t c nh ng đi u này đã t o đi u ki n thu n l i cho Công ty C ph n Nh a Đàấ ả ữ ề ạ ề ệ ậ ợ ổ ầ ự
N ng thu hút đ u t , ti p thu nh ng công ngh m i, k thu t tiên ti n đ áp d ng vàoẵ ầ ư ế ữ ệ ớ ỹ ậ ế ể ụ
quá trình s n xu t m t hàng nh a nh ng n c PVC, bao d t PP… nh m nâng caoả ấ ặ ự ư ố ướ ệ ằ
kh năng cung ng cũng nh ch t l ng cho các ch ng lo i s n ph m , đ m b o choả ứ ư ấ ượ ủ ạ ả ẩ ả ả
các m t hàng này khi xu t kh u ra th tr ng n c ngoài hay tiêu th trong n c đ cặ ấ ẩ ị ườ ướ ụ ướ ượ
khách hàng đánh giá cao.
Trong khi đó, khí h u n c ta nói chung và khu v c mi n Trung nói riêng thu cậ ướ ự ề ộ
khí h u nhi t đ i gió mùa, có đ m cao, thành ph Đà N ng l i n m x ven bi nậ ệ ớ ộ ẩ ố ẵ ạ ằ ở ứ ể
nên đ pH trong không khí cao, đ ăn mòn kim lo i l n. Bên c nh đó, khu v c mi nộ ộ ạ ớ ạ ự ề
Trung l i th ng xuyên g p ph i th i ti t kh c nghi t, h ng ch u nhi u c n b o l nạ ườ ặ ả ờ ế ắ ệ ứ ị ề ơ ả ớ
và n ng m a thì l i thay đ i liên t c nên d làm h h ng các s n ph m b ng kim lo iắ ư ạ ổ ụ ễ ư ỏ ả ẩ ằ ạ
có tu i th th p. Còn v i nh ng s n ph m b ng nh a thì môi tr ng t nhiên l i r t ítổ ọ ấ ớ ữ ả ẩ ằ ự ườ ự ạ ấ
tác đ ng c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh l n quá trình s d ng và b o qu n s nộ ả ề ạ ộ ả ấ ẫ ử ụ ả ả ả
ph m cho nên các s n ph m b ng nh a và s n ph m bao d t PP c a Công ty r t đ cẩ ả ẩ ằ ự ả ẩ ệ ủ ấ ượ
m i ng i a chu ng và tín nhi m.ọ ườ ư ộ ệ
M t v n đ n a đáng l u ý hi n nay là tình tr ng ô nhi m môi tr ng. Tuy nhiênộ ấ ề ữ ư ệ ạ ễ ườ
đ i v i các s n ph m c a Công ty hi n nay, do thi t b công ngh đ c đ u t và c pố ớ ả ẩ ủ ệ ế ị ệ ượ ầ ư ậ
nh t hoá t ng đ i hi n đ i, các lo i hoá ch t đ s n xu t bao d t PP không gây đ cậ ươ ố ệ ạ ạ ấ ể ả ấ ệ ộ
h i nhi u nên không gây nh h ng đ n môi tr ng xung quanh n i công ty đ t tr sạ ề ả ưở ế ườ ơ ặ ụ ở
. Bên c nh đó, Công ty cũng chú ý đ n vi c l p đ t h th ng thông gió, h th ngạ ế ệ ắ ặ ệ ố ệ ố
ch ng n, h th ng ch ng cháy các phân x ng s n xu t nh m đ m b o cho s cố ồ ệ ố ố ở ưở ả ấ ằ ả ả ứ
kho c a công nhân cũng nh ng i dân xung quanh khu v c phân x ng s n xu t.ẻ ủ ư ườ ự ưở ả ấ
2.2.2. Y u t kinh tế ố ế
T khi chuy n sang n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, n c ta đã có sừ ể ề ế ị ườ ị ướ ướ ự
phát tri n đáng k , đ t nhi u thành t u trong lĩnh v c công - nông – lâm – ng -ể ể ạ ề ự ự ư
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
nghi p và d ch v . M r ng quan h h p tác kinh t v i các trong khu v c và th gi iệ ị ụ ở ộ ệ ợ ế ớ ự ế ớ
nh các n c trong khu v c ASEAN, khu v c châu Âu và m i đây nh t vào ngàyư ướ ự ự ớ ấ

7/11/2007 Vi t Nam đã tr thành thành viên th 150 c a T ch c th ng m i th gi iệ ở ứ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ
(WTO). Thành t u v kinh t mà chúng ta đã đ t đ c trong năm 2006 nh sau: GDPự ề ế ạ ượ ư
bình quân đ u ng i là 720 USD/ng i, t c đ phát tri n kinh t đ t 8,2%, FDI đ tầ ườ ườ ố ộ ể ế ạ ạ
trên 10 t USD so v i năm 2005 ch đ t 5,9 t USD, thu hút v n ODA đ t 3,7 t USDỷ ớ ỉ ạ ỷ ố ạ ỷ
và xu t kh u đ t đ c trên 39,5 t USD. V i s phát tri n c a n n kinh t và t c đấ ẩ ạ ượ ỷ ớ ự ể ủ ề ế ố ộ
tăng tr ng GDP làm cho m c chi tiêu c a ng i dân ngày càng tăng. T ng thu ngânưở ứ ủ ườ ổ
sách nhà n c trong năm năm qua đ tướ ạ
trung bình 17%. Ho t đ ng ti n t đ c đi u ch nh linh ho t, t l l m phát trong nămạ ộ ề ệ ượ ề ỉ ạ ỷ ệ ạ
năm g n đây bình quan là 4.7%, Tuy nhiên, trong nh ng tháng cu i năm 2007 và đ uầ ữ ố ầ
năm 2008 , giá tiêu dùng là t l l m phát đã gia tăng m t cách nhanh chóng, ch s giáỷ ệ ạ ộ ỉ ố
tiêu dùng ba tháng đ u năm 2008 so v i cùng kỳ 2007 đã tăng 16.38%, s bi n đ ng vầ ớ ự ế ộ ề
t giá cũng s tác đ ng đáng k đ n vi c thu mua nguyên v t li u đ u vào c a cácỷ ẽ ộ ể ế ệ ậ ệ ầ ủ
công ty nói riêng và các doanh nghi p trong ngành nói chung bao g m ch y u là kimệ ồ ủ ế
lo i đ ng và nguyên v t li u nh a các lo i. Đi u này đã có nh ng tác đ ng tiêu c cạ ồ ậ ệ ự ạ ề ữ ộ ự
đ n ho t đ ng c a ng i dân. ế ạ ộ ủ ườ
Kinh t đ i ngo i và h i nh p kinh t c a n c ta vào kinh t toàn c u đã có nh ngế ố ạ ộ ậ ế ủ ướ ế ầ ữ
b c chuy n bi n m nh m . Vi t Nam đã là thành viên chính th c c a WTO, đây làướ ể ế ạ ẽ ệ ứ ủ
có h i l n cho các doanh nghi p n c ta đ ng th i cũng ch a đ ng nhi u r i ro đ iộ ớ ệ ướ ồ ờ ứ ự ề ủ ố
v i các doanh nghi p mu n v n mình ra th tr ng toàn c u. Đây là m t thu n l iớ ệ ố ươ ị ườ ầ ộ ậ ợ
cho Công ty
N n kinh t n c ta ho t đ ng theo c ch th tr ng có s đi u ti t c a Nhàề ế ướ ạ ộ ơ ế ị ườ ự ề ế ủ
n c, các thành ph n kinh t đ u bình đ ng trong kinh doanh, t o s c nh tranh sôiướ ầ ế ề ẵ ạ ự ạ
đ ng trên th tr ng, khi n n kinh t phát tri n góp ph n thúc đ y đ u t c a n cộ ị ườ ề ế ể ầ ẩ ầ ư ủ ướ
ngoài vào Vi t Nam, đ y nhanh t c đ đ u t , xâyd ng c s h t ng trong n c.ệ ẩ ố ộ ầ ư ự ơ ở ạ ầ ướ
Đi u này đã góp ph n cho Vi t Nam nói chung cũng nh công ty Nh a Đà N ng nóiề ầ ệ ư ự ẵ
riêng tìm ki m đ c các nhà đ u t , liên doanh liên k t trong công tác xu t kh u hàngế ượ ầ ư ế ấ ẩ
hoá, giúp Công ty tìm ki m đ c các nhà cung c p máy móc thi t b , cung ng nguyênế ượ ấ ế ị ứ
v t li u, tìm ki m n i tiêu th . ậ ệ ế ơ ụ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
V i m c tiêu đ t ra cho s n xu t công nghi p c a n c ta tăng tr ng bình quânớ ụ ặ ả ấ ệ ủ ướ ưở

là 15% đ n 20% và luôn đ c khuy n khích m nh m . H n n a hi n nay chúng taế ượ ế ạ ẽ ơ ữ ệ
đang là thành viên c a WTO, r t nhi u đ i tác n c ngoài mu n đ u t vào Vi t Nam,ủ ấ ề ố ướ ố ầ ư ệ
xây d ng c s h t ng đang đ c chú ý, đi u này đã t o đi u ki n r t nhi u choự ơ ở ạ ầ ượ ề ạ ề ệ ấ ề
Công ty Nh a trong vi c tiêu th hàng hoá c a mình.ự ệ ụ ủ
2.2.3 Y u t khoa h c – công nghế ố ọ ệ
Ch a bao gi cu c cách m ng khoa h c k thu t và công ngh l i di n ra m như ờ ộ ạ ọ ỹ ậ ệ ạ ễ ạ
m nh ngày nay. Ti n b khoa h c k thu t đã làm cho cu c s ng c a con ng iẽ ư ế ộ ọ ỹ ậ ộ ố ủ ườ
đ c nâng cao, nh ng phát minh sáng ch đ c xâm nh p vào m t cách nhanh chóng,ượ ữ ế ượ ậ ộ
th i gian ng d ng đ c rút ng n làm cho s n ph m nhanh chóng l i th i, gi m chuờ ứ ụ ượ ắ ả ẩ ỗ ờ ả
kỳ s ng c a s n ph m. Do đó, v n đ nghiên c u c a môi tr ng k thu t công nghố ủ ả ẩ ấ ề ứ ủ ườ ỹ ậ ệ
tr nên vô cùng c n thi t.ở ầ ế
Vi t Nam là m t n c đang phát tri n, th a h ng đ c nh ng thành qu côngệ ộ ướ ể ừ ưở ượ ữ ả
nghi p c a các n c phát tri n nên có đi u ki n ti p c n đ c máy móc công nghệ ủ ướ ể ề ệ ế ậ ượ ệ
m i, nâng cao ch t l ng s n ph m. Do v y, đ đu i k p xu h ng phát tri n c a thớ ấ ượ ả ẩ ậ ể ổ ị ướ ể ủ ế
gi i, tranh nguy c t t h u, Nhà n c ta đã ch tr ng v a phát tri n t ng b c v aớ ơ ụ ậ ướ ủ ươ ừ ể ừ ướ ừ
đón đ u c p nh t hoá khoa h c k thu t . Bên c nh đó, v n đ đ t ra tr c m t là nênầ ậ ậ ọ ỹ ậ ạ ấ ề ặ ướ ắ
l a ch n công ngh nào cho h p lý và chi phí chuy n giao công ngh , đây là câu h iự ọ ệ ợ ể ệ ỏ
đ t ra cho toàn ngành nh a cũng nh công ty Nh a.ặ ự ư ự
Trong ngành nh a, y u t k thu t là y u t r t quan tr ng liên quan đ n ch tự ế ố ỹ ậ ế ố ấ ọ ế ấ
l ng và giá thành s n ph m. Hi n nay, máy móc thi t b c a Công ty c ph n Nh aượ ả ẩ ệ ế ị ủ ổ ầ ự
Đà N ng ph n l n đ c đ u t đã lâu do v y v n đ này c n ph i đ c quan tâmẵ ầ ớ ượ ầ ư ậ ấ ề ầ ả ượ
đ u t đ nâng cao năng l c s n xu t.ầ ư ể ự ả ấ
2.2.4 Yêú t Chính tr - Pháp lu tố ị ậ
Tình hình chính tr các n c trên th gi i trong nh ng năm v a qua có nh ngị ở ướ ế ớ ữ ừ ữ
bi n đ ng l n, tuy nhiên Vi t Nam v i s c g ng c a toàn dân và s lãnh đ o sángế ộ ớ ệ ớ ự ố ắ ủ ự ạ
su t, tài tình c a Đ ng và Nhà n c đã xây d ng m t h th ng chính tr n đ nh đãố ủ ả ướ ự ộ ệ ố ị ổ ị
góp ph n t o đi u ki n cho n n kinh t phát tri n, thu hút v n đ u t , tăng c ng mầ ạ ề ệ ề ế ể ố ầ ư ườ ở
r ng quan h v i các n c trong khu v c và trên th gi i. Đi u này đã t o c h i h pộ ệ ớ ướ ự ế ớ ề ạ ơ ộ ợ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
tác, liên doanh, liên k t, thúc đ y ngo i th ng phát tri n đ ng th i t o đi u ki n giúpế ẩ ạ ươ ể ồ ờ ạ ề ệ

doanh nghi p có th ti p nh n đ c các máy móc thi t b m i ph c v cho công tácệ ể ế ậ ượ ế ị ớ ụ ụ
s n xu t t o ra s n ph m có ch t l ng đáp ng đ c nhu c u trong n c và xu tả ấ ạ ả ẩ ấ ượ ứ ượ ầ ướ ấ
kh u ra n c ngoài.ẩ ướ
H th ng pháp lu t n c ta hi n nay theo đánh giá c a các nhà đ u t là ch aệ ố ậ ở ướ ệ ủ ầ ư ư
hoàn ch nh, do v y trong th i gian qua chúng ta đã n l c đ hoàn thi n chúng. Nh ngỉ ậ ờ ổ ự ể ệ ữ
b lu t, đ o lu t đi n hình nh : Lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam, lu t doanhộ ậ ạ ậ ể ư ậ ầ ư ướ ạ ệ ậ
nghi p, lu t lao đ ng, lu t đ t đai, lu t chuy n giao công ngh , lu t s h u trí tu …ệ ậ ộ ậ ấ ậ ể ệ ậ ở ữ ệ
đã thi t l p m t n n t ng v ng ch c và t o ra m t hành lang pháp lý an toàn cho cácế ậ ộ ề ả ữ ắ ạ ộ
quá trình s n xu t và kinh doanh, t o thu n l i cho Công ty kinh doanh hi u qu , cóả ấ ạ ậ ợ ệ ả
th tham gia vào th tr ng qu c t .ể ị ườ ố ế
V i nh ng nhân t chính tr và pháp lu t n c ta hi n nay, Công ty c ph nớ ữ ố ị ậ ở ướ ệ ổ ầ
Nh a Đà N ng đã không ng ng t n d ng nh ng u đãi c a Nhà n c đ đ nh h ngự ẵ ừ ậ ụ ữ ư ủ ướ ể ị ướ
cho mình trong quá trình phát tri n v qui mô l n doanh s và l i nhu n nh ngày nay.ể ề ẫ ố ợ ậ ư
M t khác nó còn giúp cho Công ty ho t đ ng kinh doanh đúng lu t, c ng c đ a v , uyặ ạ ộ ậ ủ ố ị ị
tín c a s n ph m không ch trên th tr ng trong n c mà còn v n xa trên th tr ngủ ả ẩ ỉ ị ườ ướ ươ ị ườ
th gi i. ế ớ
2.2.5 Y u t văn hoá – xã h iế ố ộ
Do t c đ đô th hoá và thu nh p bình quân đ u ng i tăng lên, đ i s ng c a conố ộ ị ậ ầ ườ ờ ố ủ
ng i ngày càng đ c c i thi n do v y nhu c u c a con ng i ngày càng đa d ngườ ượ ả ệ ậ ầ ủ ườ ạ
h n. Ng i tiêu dùng hi n nay chú tr ng h n vào ch t l ng và ki u dáng s n ph mơ ườ ệ ọ ơ ấ ượ ể ả ẩ
nh m b o v s c kho , đem l i s ti n nghi, sang tr ng h n. Bên c nh đó s ti nằ ả ệ ứ ẻ ạ ự ệ ọ ơ ạ ự ệ
d ng cũng đ c ng i tiêu dùng quan tâm. Đây là đi u mà Công ty c n ph i nghiênụ ượ ườ ề ầ ả
c u, tìm hi u, linh ho t n m b t đ c th hi u c a ng i bán, tìm ki m nh ng s nứ ể ạ ắ ắ ượ ị ế ủ ườ ế ữ ả
ph m và d ch v m i thoã mãn đ c nhu c u c a khách hàng. Cho nên, đây v a đ cẩ ị ụ ớ ượ ầ ủ ừ ượ
xem là c h i nh ng cũng v a là m i đe do cho ho t đ ng kinh doanh c a Công ty,ơ ộ ư ừ ố ạ ạ ộ ủ
n u Công ty không đáp ng t t thì s khó t n t i trên th tr ng.ế ứ ố ẽ ồ ạ ị ườ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
B o v môi tr ng cũng đang là v n đ đ c nhi u ng i quan tâm, n u côngả ệ ườ ấ ề ượ ề ườ ế
ty không th c hi n t t trong v n đ b o v môi tr ng thì s gây n t ng không t tự ệ ố ấ ề ả ệ ườ ẽ ấ ượ ố
cho công chúng và có th s b khách hàng t y chay. V n đ này cũng c n đ c quanể ẽ ị ẩ ấ ề ầ ượ

tâm đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty đ c thu n l iể ạ ộ ả ấ ủ ượ ậ ợ
2.2.6. Y u t dân sế ố ố
Môi tr ng dân s là m i quan tâm hàng đ u c a nh ng ng i làm Marketing vì dânườ ố ố ầ ủ ữ ườ
s là l c l ng t o ra th tr ng. S thay đ i trong các khuynh h ng dân s bao giố ự ượ ạ ị ườ ự ổ ướ ố ờ
cũng t o ra ra nh ng có h i ho c đe d a đ i v i ho t đ ng c a các doanh nghi p vì nóạ ữ ộ ặ ọ ố ớ ạ ộ ủ ệ
nh h ng đ n các quy t đ nh Marketing trong t ng lai c a chính doanh nghi p đó.ả ưở ế ế ị ươ ủ ệ
Năm 2007 dân s n c ta kho ng 85 tri u ng i v i t c đ tăng dân s làố ươ ả ệ ườ ớ ố ộ ố
1.14%, dân s tăng h n 1 tri u ng i/ năm. Vi t Nam là n c có s dân đông th 13ố ơ ệ ườ ệ ướ ố ứ
trên th gi i và m t đ dân c là 254 ng i trên kilômet vuông. V i quy mô dân sế ớ ậ ộ ư ườ ớ ố
nh v y, Vi t Nam là m t th tr ng thu n l i cho vi c kinh doanh c a các doanhư ậ ệ ộ ị ườ ậ ợ ệ ủ
nghi p.ệ
H n 70% dân s s ng nông thôn và 30% dân s s ng thành th . V i t c đ phátơ ố ố ở ố ố ở ị ớ ố ộ
tri n kinh t nh hi n nay, t c đ đô th hóa nông thôn ngày càng nhanh chóng, đ iể ế ư ệ ố ộ ị ờ
s ng c a ng i dân ngày càng đ c c i thi n và nâng cao m t cách đáng k . Bênố ủ ườ ượ ả ệ ộ ể
c nh đó trình đ dân trí c a ng i dân cũng đã có nh ng thay đ i theo h ng ti n bạ ộ ủ ườ ữ ổ ướ ế ộ
h n, nhu c u s d ng các đ dùng Nh a ngày càng nhi u h n.ơ ầ ử ụ ồ ự ề ơ
Sau đây là s n l ng tiêu th nh a c a ng i dân trong nh ng năm qua:ả ượ ụ ự ủ ườ ữ
B ng s 1: S N L NG TIÊU TH NH Aả ố Ả ƯỢ Ụ Ự
DVT:kg/ng i/nămườ ( Ngu n: T p chí ngành nh a s thángồ ạ ự ố
1/2008)
Năm 96 97 98 99 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
SL 5,6 6,5 7,7 9,5 11,6 13 15,6 18 20,1 23,2 25,4 28,1
Qua b ng s li u trên cho ta th y đ c nhu c u v s n l ng nh a bình quân đ uả ố ệ ấ ượ ầ ề ả ượ ự ầ
ng i ngày càng tăng cao vì s n ph m nh a là s n ph m d thay th nên đây là c h iườ ả ẩ ự ả ẩ ễ ế ơ ộ
và tri n v ng phát tri n và gia tăng s n l ng c a công ty.ể ọ ể ả ượ ủ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
3. Phân tích th c tr ng ho t đ ng kinh doanh c a công ty c ph n Nh a Đàư ạ ạ ộ ủ ổ ầ ự
N ngẵ
3.1Môi tr ng bên trong donh nghi pươ ệ
3.1.Th c tr ng v c s v t ch t ự ạ ề ơ ở ậ ấ

3.1.1. M t b ng kinh doanhặ ằ
Công ty Nh a Đà N ng đ c b trí xây d ng n m trên đ ng Tr n Cao Vân –ự ẵ ượ ố ự ằ ườ ầ
Thành ph Đà N ng, là n i có v trí thu n l i cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aố ẵ ơ ị ậ ợ ạ ộ ả ấ ủ
công ty, n m trung đ c a Vi t Nam, g n tr c giao thông thu b B c Nam, n mằ ở ộ ủ ệ ầ ụ ỷ ộ ắ ằ
trong khu v c có nhi u đ u m i giao thông c a thành ph thu n ti n cho vi c v nự ề ầ ố ủ ố ậ ệ ệ ậ
chuy n hàng hoá và đi l i b ng các ph ng ti n đu ng thu , đ ng b , đ ng s t vàể ạ ằ ươ ệ ờ ỷ ườ ộ ườ ắ
đ ng hàng không nh :ườ ư
- Cách C ng Đà N ng 10 kmả ẵ
- Cách sân bay Đà N ngẵ 3 km
- Cách ga xe l aữ 3 km
T ng di n tích m t b ng hi n có c a Công ty là 17.400mổ ệ ặ ằ ệ ủ
2
, di n tích s d ngệ ử ụ
đ c là 15.200 mượ
2
và đ c b trí nh sau:ượ ố ư
TÌNH HÌNH S D NG MĂT B NG S N XU T C A CÔNG TYỬ Ụ Ằ Ả Ấ Ủ
DVT: m
2
STT Di n tích s d ngệ ử ụ S l ngố ượ T tr ngỷ ọ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Di n tích nhà làm vi cệ ệ
Di n tích kho hàngệ
Di n tích nhà x ng s n xu tệ ưở ả ấ
Di n tích sinh ho tệ ạ

Di n tích công trình phệ ụ
Di n tích sân bãi, đ t, l i đi …ệ ấ ố
1.400
1.000
3.800
250
50
10.660
8,05
5,75
21,84
1,44
0,29
61,26
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
7. Di n tích khácệ 240 1,38
8 T ng ngu n v nổ ồ ố 17.400 100
( Ngu n: Phòng T ch c hành chính – Công ty c ph n Nh a Đà N ng)ồ ổ ứ ổ ầ ự ẵ
Nhìn vào b ng b trí m t b ng c a công ty ta th y di n tích sân bãi và di n tíchả ố ặ ằ ủ ấ ệ ệ
x ng s n xu t chi m h u h t di n tích c a Công ty kho ng 82%. Đi u này là r tưở ả ấ ế ầ ế ệ ủ ả ề ấ
phù h p v i công ty s n xu t s n ph m đ kinh doanh và đ c bi t h n c là đ t tínhợ ớ ả ấ ả ẩ ể ặ ệ ơ ả ặ
s n ph m v i nhi u ch ng lo i nh ng nh a nên r t c n h th ng sân bãi, l i đi bênả ẩ ớ ề ủ ạ ư ố ự ấ ầ ệ ố ố
c nh h th ng nhà kho. Bên c nh đó v i t ng di n tích khá l n là 17.400 mạ ệ ố ạ ớ ổ ệ ớ
2
đã t oạ
đi u ki n cho công ty m rông quy mô s n xu t kinh doanh sau này và đ c bi t v i về ệ ở ả ấ ặ ệ ớ ị
th m t b ng c a công ty đ t ngay t i trung tâm thành ph đã t o không ít thu n l iế ặ ằ ủ ặ ạ ố ạ ậ ợ
cho công ty trong vi c v n chuy n nguyên v t li u cũng nh s n ph m c a công ty t iệ ậ ể ậ ệ ư ả ẩ ủ ớ
khách hàng, vì khi đó chi phí s th p h n.ẽ ấ ơ
3.1.2. Máy móc thi t bế ị

Máy móc thi t b cũng là m t trong nh ng y u t quan tr ng c a quá trình s nế ị ộ ữ ế ố ọ ủ ả
xu t đ ch t o ra s n ph m, đ m b o cho quá trình s n xu t đ c hoàn thi n và liênấ ể ế ạ ả ẩ ả ả ả ấ ượ ệ
t c. Do b chi ph i b i đ n hàng nên vi c s d ng lao đ ng và máy móc thi t b khôngụ ị ố ở ơ ệ ử ụ ộ ế ị
đ u. Khi không có nhi u đ n hàng thì m t s máy móc không s d ng ho c s d ngề ề ơ ộ ố ử ụ ặ ử ụ
không h t công su t. Còn ng c l i thì s d ng t i đa ho c tăng ca. nh h ng t iế ấ ượ ạ ử ụ ố ặ Ả ưở ớ
năng su t và ch t l ng s n ph m.ấ ấ ượ ả ẩ
B NG TH NG KÊ TIÊU BI U MÁY MÓC THI T B C A CÔNG TYẢ Ố Ể Ế Ị Ủ
STT Tên máy móc N c s nướ ả
xu tấ
Số
l ngượ
Công su tấ
th c tự ế
Năm SX
1 Máy cán tráng Đài Loan 1 1.150m/h 1994
2 Máy d t ng 6 thoiệ ố Đài Loan 3 12kg/h 1996
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
3 Máy ép laphông nh a PVCự Đài Loan 1 50kg/h 1997
4 Máy in ng 4 thoiố Singapore 1 3.000m/h 1994
5 Máy màng m ngỏ Đài Loan 5 60kg/h 1997
6 Máy SX ng n c nh PVCố ướ ỏ Đ cứ 1 250kg/h 1995
7 Máy t o h t nh aạ ạ ự Đài Loan 1 400kg/h 2002
8 Máy SX ng n c l n PVCố ướ ớ Đài Loan 2 40kg/h 1994
9 Máy làm bao ximăng Đài Loan 1 160bao/ph 1997
10 Máy s n xu t HDả ấ Vi t Namệ 1 30kg/h 1994
11 Lò cáp nhi t đ i l uệ ố ư Vi t Namệ 1 1996
(Ngu n: Phòng k thu t – Công ty C ph n Nh a Đà N ng)ồ ỹ ậ ổ ầ ự ẵ
Nhìn vào b ng danh m c tiêu bi u trên ta th y r ng máy móc thi t b c a công tyả ụ ể ấ ằ ế ị ủ
r t đa d ng v i r t nhi u ch ng lo i nên r t phù h p cho m c đích s n xu t kinhấ ạ ớ ấ ề ủ ạ ấ ợ ụ ả ấ
doanh, nhi u m t hàng, s n ph m c a công ty và đa s máy móc, trang thi t b c aề ặ ả ẩ ủ ố ế ị ủ

công ty đ u nh p t n c ngoài ( kho ng 80%), nh ng h u h t máy móc này đ u đãề ậ ừ ướ ả ư ầ ế ề
có th i gian s d ng khá lâu, đa ph n đ u có năm s n xu t d i năm 1995 và ph nờ ử ụ ầ ề ả ấ ướ ầ
l n đ c nh p t Đài Loan v i công ngh cũ, năng su t ch a cao. ớ ượ ậ ừ ớ ệ ấ ư
3.1.3.Th c tr ng v s d ng ngu n nhân l cự ạ ề ử ụ ồ ự
Nhân l c là tài s n vô cùng quan tr ng c a Doanh nghi p. H chính là ng i tr cự ả ọ ủ ệ ọ ườ ự
ti p t o ra s n ph m và d ch v cho Công ty. ế ạ ả ẩ ị ụ
B NG PHÂN CHIA LAO Đ NG THEO TR C TI P VÀ GIÁN TI PẢ Ộ Ự Ế Ế
Ch tiêuỉ
Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007
S l ngố ượ
(ng i)ườ
T l ỷ ệ
( %)
S l ngố ượ
(ng i)ườ
T l ỷ ệ
( %)
Số
l ngượ
(ng i)ườ
T l ( %)ỷ ệ
Lao đ ngộ 272 100 260 100 221 100
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Lao đ ng gián ti pộ ế 41 15.0 37 14.2 37 16.7
- Đ i h cạ ọ 21 7.7 26 10 28 12.7
- Trung c pấ 4 1.5 1 0.4 4 1.8
- Ph c v s n xu tụ ụ ả ấ 16 5.9 10 3.8 10 4.5
Lao đ ng tr c ti pộ ự ế 231 85 223 85.8 184 83.3
Lao đ ng th i vộ ờ ụ 0 0 0 0 0 0
( Ngu n: Phòng t ch c hành chính – công ty c ph n nh a Đà N ng)ồ ổ ứ ổ ầ ự ẵ

Qua b ng th ng kê v tình hình lao đ ng phân chia theo tr c ti p và gián ti p ta th yả ố ề ộ ự ế ế ấ
l c l ng gián ti p gi m xu ng năm 2006 và gi nguyên năm ti p theo. C thự ượ ế ả ố ở ữ ở ế ụ ể
l c l ng lao đ ng gián ti p c a năm 2005 là 41 ng i chi m t l 15% sau đó nămự ượ ộ ế ủ ườ ế ỷ ệ
2005 là 37 ng i chi m t l 14,2 % và năm 2007 v n là 37 ng i chi m t l là 16,7ườ ế ỷ ệ ẩ ườ ế ỷ ệ
%. Đây là l c l ng không tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh. M c dù l cự ượ ả ấ ặ ự
l ng đó gi m nh ng ch t l ng lao đ ng l i tăng r r t, lao đ ng đ i h c tăng cònượ ả ư ấ ượ ộ ạ ỏ ệ ộ ạ ọ
trung c p và ph c v s n su t thì gi m ấ ụ ụ ả ấ ả
3.1.4. Phân tích th c tr ng v tài chính t i Công ty c ph n Nh a Đà N ngự ạ ề ạ ổ ầ ự ẵ
1.3.3.1. Phân tích tình hình tài s n và ngu n v n qua các năm (2005 – 2007)ả ồ ố
B ng : T NG K T TÀI S N QUA CÁC NĂMả Ổ Ế Ả
Ch tiêuỉ
Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007
Giá trị TT(%) Giá trị TT(%) Giá trị TT(%)
A/TÀI S NẢ
I.TSLĐ-ĐTNH
27,449,422,44
3
78.34
26,221,712,44
9
73.3
31,638,352,66
8
79.7
1.Ti nề 639,386,171 1.82 2,651,976,064 7.41 2,869,312,223 7.2
2.Các kho n ph i thuả ả 8,781,356,852 25.06
10,054,062,19
2
28.1 8,702,127,246 21.9
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

3.Hàng t n khoồ
16,877,189,31
1
48.17
13,327,109,52
6
37.25
19,907,524,81
2
50.1
4.TSLĐ khác 1,151,490,109 3.29 188,564,667 0.53 159,361,387 0.4
II.TSCĐ-ĐTDH 7,587,551,942 21.66 9,553,168,725 26.7 8,078,960,909 20.3
1.Tài s n c đ nhả ố ị 7,557,551,942 21.57 9,343,107,815 26.12 8,048,960,909 20.3
2.Chi phí tr tr c dàiả ướ
h nạ
0 0 0 0 0 0
3.B t đ ng s n đ u tấ ộ ả ầ ư 0 0 180,060,910 0.5 0 0
4. Đ u t tài chính dàiầ ư
h nạ
30,000,000 0.09 30,000,000 0.08 30,000,000 0.08
T NG TÀI S NỔ Ả
35,036,974,38
5
100
35,774,881,17
4
100
39,717,286,57
7
100

B/NGU N V NỒ Ố 0
I.N PH I TRỢ Ả Ả
14,877,467,25
0
42.46
15,041,353,04
6
42.04
18,015,463,40
8
45.4
1.N ng n h nợ ắ ạ
13,329,165,15
6
38.04
12,182,813,92
9
34.05
16,234,480,01
9
40.9
2.N dài h nợ ạ 1,452,027,830 4.14 2,858,539,117 7.99 1,780,983,389 4.5
3.N khácợ 96,274,264 0.27 0 0 0 0
II.NGU N VCSHỒ
20,159,507,13
5
57.54
20,733,528,12
8
57.96

21,701,823,16
9
54.6
1.Ngu n v n và quồ ố ỹ
20,211,358,75
6
57.69
20,741,590,03
4
57.98
21,674,597,45
5
54.6
2. Ngu n kinh phíồ -51,851,621 -0.15 -8,061,906 -0.02 27,225,714 0.07
T NG NGU NỔ Ồ
V NỐ
35,036,974,38
5
100
35,774,881,17
4
100
39,717,286,57
7
100
(Ngu n: Phòng K Toán)ồ ế
*Tài s nả
D a vào b ng phân tích trên ta có th đánh giá nh sau: T ng tài s n c a Công tyự ả ể ư ổ ả ủ
đ u tăng trong 3 năm. C th cu i năm 2005 thì giá tr c a T ng tài s n c a Công ty làề ụ ể ố ị ủ ổ ả ủ
35,036,974,385đ nh ng đ n năm 2006 thì tăng nh lên là ư ế ẹ 35,774,881,174đ và năm 2007

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
là 39,717,286,577đ. S gia tăng c a t ng tài s n xu t phát t s bi n đ ng c a t ngự ủ ổ ả ấ ừ ự ế ộ ủ ừ
lo i tài s n trong công ty, c th là: ạ ả ụ ể
+ V TSLĐ & ĐTNHỀ
Đ i v i TSLĐ & ĐTNH c a Công ty thì có s bi n đ ng chi m m t t tr ngố ớ ủ ự ế ộ ế ộ ỷ ọ
l n trong t ng tài s n c a Công ty, luôn l n h n 73%. C th là cu i năm 2005 tớ ổ ả ủ ớ ơ ụ ể ố ỷ
tr ng TSLĐ là ọ 78,34% v i m c giá tr là ớ ứ ị 27,449,422,443đ thì đ n 2006 t tr ng TSLĐế ỷ ọ
đã tăng lên 73.3% v i m c giá tr là ớ ứ ị 26,221,712,449đ và đ n cu i năm 2007 là ế ố 79.7%
v i m c giá tr là ớ ứ ị 31,638,352,668đ. Nh ng nhân t khi n cho TSLĐ & ĐTNH có sữ ố ế ự
bi n đ ng và luôn m c cao h n so v i TSCĐ& ĐTDH trong t ng tài s n là:ế ộ ở ứ ơ ớ ổ ả
- Kho n ph i thu bi n đ ng và có xu h ng tăng lên. C th năm 2005 kho ngả ả ế ộ ướ ụ ể ả
ph i thu chi m 25.06% trong t ng tài s n và đ n năm 2006 thì chi m 28.1% và nó đãả ế ổ ả ế ế
chi m 21.9% trong năm 2007. S bi n đ ng c a kho n ph i thu ch y u do s bi nế ự ế ộ ủ ả ả ủ ế ự ế
đ ng c a kho n ph i thu khách hàng. năm 2006 so v i năm 2005 tăng giá tr nàyộ ủ ả ả Ở ớ ị
tăng lên là 1,470,867,882 đ. Tuy nhiên năm 2007 so v i 2006 thi nó đã gi m xu ngở ớ ả ố
1,351,934,944đ Đi u này cho th y vi c kh c ph c tình tr ng gi i quy t ho t đ ng thuề ấ ệ ắ ụ ạ ả ế ạ ộ
h i các kho n ph i thu khá hi u qu .ồ ả ả ệ ả
- Hàng t n kho luôn chi m t tr ng cao tr ng t ng tài s n và luôn bi n đ i trongồ ế ỷ ọ ọ ổ ả ế ổ
3 năm. C th năm 2005 chi m 48,17% trong t ng tài s n nh ng t tr ng này có gi mụ ể ế ổ ả ư ỷ ọ ả
xuông vào năm 2006 v i t tr ng 37,25% và năm 2007 l i tăng m nh v i t tr ng làớ ỷ ọ ạ ạ ớ ỷ ọ
50.1%. Hàng t n kho luôn m c cao làm cho t c đ quay vòng c a v n l u đ ngồ ở ứ ố ộ ủ ố ư ộ
gi m, nh h ng đ n hi u qu s d ng đ ng v n trong công ty. Nguyên nhân c b nả ả ưở ế ệ ả ử ụ ồ ố ơ ả
c a vi c t n kho luôn m c cao là do đ c đi m s n xu t c a Công ty t tr c đ nủ ệ ồ ở ứ ặ ể ả ấ ủ ừ ướ ế
nay là ch y u s n xu t theo đ n đ t hàng nên nhu c u d tr là r t l n.ủ ế ả ấ ơ ặ ầ ự ữ ấ ớ
+ V TSCĐ & ĐTDHề
Đ i v i TSCĐ& ĐTDH trong 3 năm qua tăng r i l i gi m c th là năm 2006 làố ớ ồ ạ ả ụ ể
9,553,168,725đ chi m t tr ng là 26.7% cao nh t so v i năm 2005 và 2007 l n l t làế ỷ ọ ấ ớ ầ ượ
7,587,551,942đ (21.66%), 8,078,960,909đ (20.3%)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Vi c tăng gi m c a TSCĐ&ĐTDH ch y u là do s tăng gi m c a TSCĐ, cệ ả ủ ủ ế ự ả ủ ụ

th năm 2005 v i giá tr là 7,557,551,192đ chi m t tr ng 21,57% và tăng m nh trongể ớ ị ế ỷ ọ ạ
năm 2006 v i giá tr là 9,343,107,815đ chi m 26,12%. Sau đó l i gi m xu ng vào nămớ ị ế ạ ả ố
2007 v i giá tr là 8,048,960,909đ chi m 20.3%. Vi c tăng lên r i gi m xu ng c aớ ị ế ệ ồ ả ố ủ
TSCĐ là do s m r ng và thu h p c a máy móc, trang thi t b nh m mang l i t i đaự ở ộ ẹ ủ ế ị ằ ạ ố
s hi u qu cho công ty tr c s bi n đ ng c a nhu c u th tr ng.ự ệ ả ướ ự ế ộ ủ ầ ị ườ
Đ ng tr c m t th tr ng Nh a v i s c nh tranh ngày càng gay g t nh hi nứ ướ ộ ị ườ ự ớ ự ạ ắ ư ệ
nay, s tăng gi m v TSCĐ cũng không có gì là khó hi u, đi u này th hi n s nh yự ả ề ể ề ể ệ ự ạ
bén, k p th i trong kinh. Tuy nhiên l i có s phân b không đ ng đ u v t tr ng tàiị ờ ạ ự ổ ồ ề ề ỷ ọ
s n, TSLĐ&ĐTNH luôn chi m t tr ng cao, trong đó l ng t n kho luôn gi t tr ngả ế ỷ ọ ượ ồ ữ ỷ ọ
cao nhât nh ng bên c nh đó công ty đã có chính sách thu n khá t t trong năm quaư ạ ợ ố
* Ngu n v nồ ố
D a vào b ng phân tích v ngu n v n ta th y ngu n v n c a Công ty khôngự ả ề ồ ố ấ ồ ố ủ
ng ng tăng lên trong 3 năm qua. C th năm 2005 là 35,036,974,385 nh ng t i nămừ ụ ể ư ớ
2007 là 39,717,286,577đ . S gia tăng này xu t phát t s bi n đ ng c hai lo i v n,ự ấ ừ ự ế ộ ở ả ạ ố
đó là n ph i tr và ngu n v n ch s h u. Trong đó:ợ ả ả ồ ố ủ ở ữ
+ N ph i tr c a Công ty có xu h ng gia tăng nh ng tăng nh trong 2 năm đ uợ ả ả ủ ướ ư ẹ ầ
năm 2005 là 14,877,467,250đ chi m t tr ng 21,57% sang năm 2006 thì giá tr n ph iế ỷ ọ ị ơ ả
tr là 15,041,353,046 chi m t tr ng là 42,04%. Nh ng sang năm 2007 ch s này làả ế ỷ ọ ư ỉ ố
18,015,463,408đ chi m 45.5% t tr ng. S gia tăng c a n ph i tr ch y u là do sế ỷ ọ ự ủ ợ ả ả ủ ế ự
gia tăng c a n ng n h n tăng mà trong đó ph n l n là vay ngân hàng. Đi u này choủ ợ ắ ạ ầ ớ ề
th y tính t ch v tài chính c a Doanh nghi p th p, v n kinh doanh c a Doanhấ ự ủ ề ủ ệ ấ ố ủ
nghi p ph thu c r t nhi u vào v n vay. M t trong nh ng nguyên nhân gây nên tìnhệ ụ ộ ấ ề ố ộ ữ
tr ng này là nhu c u m r ng s n xu t. ạ ầ ở ộ ả ấ
+ Ngu n v n c a Công ty cũng v y không ng ng tăng lên trong 3 năm qua thồ ố ủ ậ ừ ể
hi n ch là năm 2005 chi m t tr ng là 57,54% t ng ng v i m c giá tr làệ ở ỗ ế ỷ ọ ươ ứ ớ ứ ị
20,159,507,135đ và tăng nh vào năm 2006 v i t tr ng là ẹ ớ ỷ ọ 57.96% t ng ng v i m cươ ứ ớ ứ
giá tr là ị 20,733,528,128đ và đã tăng lên vào năm 2007 là 21,701,823,169đ nh ng tư ỷ
tr ng ch còn 54.6%ọ ỉ . S gia tăng c a ngu n v n ch s h u này trong 3 năm là do sự ủ ồ ố ủ ở ữ ự
gia tăng c a các qu và đ c bi t là s gia tăng c a l i nhu n ch a phân ph i. C thủ ỹ ặ ệ ự ủ ợ ậ ư ố ụ ể
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

l i nhu n ch a phân ph i tăng t 2,349,283,096đ năm 2005 lên 2,733,79,034đ nămợ ậ ư ố ừ
2006 và năm 2007 là 3,066,797,455đ. T t c nh ng đi u này cho th y tình hình ho tấ ả ữ ề ấ ạ
đ ng kinh doanh c a Công ty có xu h ng tăng lên, có k t qu t t d n đ n l i nhu nộ ủ ướ ế ả ố ẫ ế ợ ậ
c a các c đông ngày càng tăng, các thành viên trong công ty tin vào tình hình ho tủ ổ ạ
đ ng kinh doanh c a Công ty nên h s tăng đ u t vào Công ty và k t qu là ngu nộ ủ ọ ẽ ầ ư ế ả ồ
v n ch s h u c a Công ty ngày càng tăng.ố ủ ở ữ ủ
Nhìn chung, Trong 3 năm qua ngu n v n c a Công ty đ u có s bi n đ ng đ c bi t làồ ố ủ ề ự ế ộ ặ ệ
s gia tăng c a ngu n v n ch s h u. Đi u này đã cho th y tình hình ho t đ ng kinhự ủ ồ ố ủ ở ữ ề ấ ạ ộ
doanh c a Công ty đang có xu h ng t t, các c đông tin vào ho t đ ng c a Công tyủ ướ ố ổ ạ ộ ủ
và quy t đ nh đ u tế ị ầ ư
4. K t qu ho t đ ng kinh doanh.ế ả ạ ộ
B NG 7. T NG H P K T QU HO T Đ NG KINH DOANHẢ Ổ Ợ Ế Ả Ạ Ộ
STT Ch tiêuỉ
Năm
2005 2006 2007
1 T ng doanh thuổ
54,195,234,97
3 57,895,012,669 63,860,824,234
2 Các kho n gi m trả ả ừ 0 0 0
3 Doanh thu thu n (1-2)ầ
54,195,234,97
3 57,895,012,669 63,860,824,234
4 Giá v n hàng bánố
48,561,610,96
6 50,568,480,115 54,850,562,664
5 LN g p (3-4)ộ 5,633,624,007 7,326,532,554 8,875,261,570
6
Doanh thu ho t đ ng tàiạ ộ
chính 18,958,244 26,804,997 95,639,277
7 Chi phí tài chính 494,811,151 602,751,611 949,590,319

8 Chi phí bán hàng 1,301,205,102 1,979,477,821 2,516,635,786
10
Chi phí qu n lý Doanhả
nghi pệ 1,447,231,995 1,738,646,492 2,107,156,655
11 LN t HĐKD(5+6-7-8-9)ừ 2,409,334,003 3,032,461,627 3,397,518,087
12 Thu nh p khácậ 187,121 4,809,524 9,761,905
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
13 Chi phí khác 0 0 0
14 L i nhu n khác(12-13)ợ ậ 187,121 4,809,524 9761905
15 L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 2,409,521,124 3,037,271,151 3,407,279,992
16 Thuế 60,238,028 303,481,117 340,482,537
17 L i nhu n sau thuợ ậ ế 2,349,283,096 2,733,790,034 3,066,797,455
( ngu n: Phòng K toán)ồ ế
Ta nh n th y T ng doanh thu qua 3 năm có s tăng tr ng rõ r t các năm. Giá trậ ấ ổ ự ưở ệ ị
tăng lên c a năm 2007 so v i 2006 tăng g n nh g p đôi so v i giá tr tăng thêm c aủ ớ ầ ư ấ ớ ị ủ
2006 so v i 2005. đi u này ch ng t công ty có m t chi n l c khá t t trong dài h n,ớ ề ứ ỏ ộ ế ượ ố ạ
có m t chính sách kinh doanh rõ ràng. Đ ng tr c nhi u đ i th “đàn anh” trongộ ứ ướ ề ố ủ
ngành Nh a nh Ti n Phong, Bình Minh nh ng công ty đã xác đ nh đúng th tr ngự ư ề ư ị ị ườ
c a mình, xác đ nh đúng khách hàng m c tiêu c a mình.ủ ị ụ ủ
+ Giá v n hàng bán qua các năm đ u có s bi n đ ng b i do h u h t các nguyênố ề ự ế ộ ở ầ ế
v t li u ph c v cho s n xu t đ u ph i nh p t n c ngoài và ch u s tác đ ng c aậ ệ ụ ụ ả ấ ề ả ậ ừ ướ ị ự ộ ủ
giá c th gi i. Công ty c n ph i có nh ng bi n pháp kh c ph c vì nó s nh h ngả ế ớ ầ ả ữ ệ ắ ụ ẽ ả ưở
đ n doanh l i c a Doanh nghi p.Bên c nh đó, công ty c n có s h tr c a ngành.ế ợ ủ ệ ạ ầ ự ổ ợ ủ
+ Xét v chi phí ta th y chi phí bán hàng và qu n lý Doanh nghi p tăng đ u quaề ấ ả ệ ề
các năm. S dĩ Doanh nghi p đã tăng chi phí bán hàng là nh m đ y m nh công tác tiêuở ệ ằ ẩ ạ
th s n ph m tr c s c nh tranh quy t li t c a các đ i th c nh tranh, công ty có sụ ả ẩ ướ ự ạ ế ệ ủ ố ủ ạ ự
tăng v s l ng m t hàng qua các năm, năm 2007 công ty có thêm s n ph m m i n aề ố ượ ặ ả ẩ ớ ữ
đó là mũ b o hi mả ể
Qua b ng k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty c ph n Nh a Đà N ng, taả ế ả ạ ộ ủ ổ ầ ự ẵ
th y tình hình kinh doanh c a Công ty ngày m t có hi u qu và luôn đ c c i thi n.ấ ủ ộ ệ ả ượ ả ệ

Tuy nhiên, Công ty c n ph i có nhi u bi n pháp h n n a đ nâng cao s c tiêu th s nầ ả ề ệ ơ ữ ể ứ ụ ả
ph m c a Công ty trên th tr ng tr c nh ng đ i th m nh.ẩ ủ ị ườ ướ ữ ố ủ ạ
4.1.1.Phân tích thông s tài chínhố
CÁC THÔNG S TÀI CHÍNHỐ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
THÔNG S KH NĂNG Ố Ả
THANH TOÁN

Ch tiêuỉ Di n gi iễ ả Đvt 2005 2006 2007
Kh năng thanh toán hi nả ệ
th iờ
TSLĐ/N ng n h nợ ắ ạ l nầ 2.06 2.15 1.95
Kh năng thanh toán nhanhả
(TSLĐ-T n kho)/Nồ ợ
ng n h nắ ạ
l nầ 0.79 1.06 0.72
Vòng quay t n khoồ GVHB/T n khoồ Vòng 2.88 3.79 2.74
- S ngày t n kho bình quânố ồ
365/Vòng quay t nồ
kho
ngày 126.85 96.19 132.73
Vòng quay các kho n ph iả ả
thu
Doanh thu thu n/cácầ
kho n Pthuả
vòng 6.17 5.76 7.32
- Th i gian thu ti n bìnhờ ề
quân
365/Vòng quay các
kho n ph i thuả ả

ngày 59.14 63.39 49.86
Vòng quay tài s nả
Doanh thu
thu n/T ng tài s nầ ổ ả
vòng 1.55 1.62 1.60
Vòng quay v n l u đ ngố ư ộ
Doanh thu
thu n/TSLĐầ
vòng 1.97 2.21 2.01
THÔNG S NỐ Ợ
Thông s n dài h nố ợ ạ
N dài h n/(N dàiợ ạ ợ
h n+v n CSH)ạ ố
0.07 0.12 0.076
Thông s n trên TSố ợ
T ng n /T ng tàiổ ợ ổ
s nả
0.42 0.42 0.45
THÔNG S KH NĂNGỐ Ả
SINH L IỢ

ROS LN ròng/T ng DTổ 0.04 0.05 0.048
ROA LN ròng/T ng TSổ 0.07 0.08 0.077
ROE LN ròng/v n CSHố 0.12 0.13 0.14
Thông S Kh Năng Thanh Toànố ả
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×