Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

De de xuat kiem tra hoc ki 1 mon toan lop 12 2016 2017 thpt binh chanh tp ho chi minh de 2pdf t72wo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.42 KB, 9 trang )

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH

NĂM HỌC : 2016-2017
Mơn: Tốn 12
Thời gian làm bài:90 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 9x nghịch biến trên tập nào sau đây?
B. ( −; −1)  ( 3; + ) C. ( 3; + )

A.
Câu 2: Hàm số y =

D. ( −1;3)

mx + 2
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng
2x + m

khoảng xác định của nó
A. m = 2

C. −2  m  2

B. m = −2

 m  −2
D. 


m  2

Câu 3: Hàm số y = 3x 4 − 2016x 3 + 2017 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1

B. 2

C. 3

Câu 4: Tổng các giá trị cực trị của hàm số y =
A. – 7

D. khơng có cực trị

2x 2 + x + 1
bằng
x +1
C. – 2

B. 1

Câu 5: Với giá trị nào của m thì hàm số

D. – 6

2 3
2
x − mx 2 − 2 ( 3m 2 − 1) x + có hai điểm cực trị x1
3
3


và x 2 sao cho x1x 2 + 2 ( x1 + x 2 ) = 1
m = 0
A. 
m = 2
3


Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. 0

C. m =

B. m = 0

1
;0
4

B. – 5

B. 4; − 4

D. m = −

2
3

2mx + 1
1

trên đoạn  2;3 là − khi m nhận giá trị
m−x
3

Câu 7: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y =
A.

2
3

C. – 10

D. – 3

x
lần lượt là:
4 + x2

C.

1
1
;−
4
4

Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) : y =

1
1

D. − ; −
4
2

2x − 1
tại điểm có hồnh độ bằng 1 .
x +3


A. y =

7
3
x−
16
16

B. y =

7
3
x+
16
16

C. y = −

Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) : y =
A. y =


1
9
x+
4
4

1
9
B. y = − x +
4
4

7
3
x−
16
16

D. y = −

7
3
x+
16
16

5
3x − 2
tại điểm có hồnh độ bằng
2

x −1

1
9
C. y = − x −
4
4

D. y =

1
9
x−
4
4

Câu 10: Cho hàm số y = −x 4 − x 2 + 6 ( C) . Phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến đó
vng góc với đường thẳng y =

 y = −6x + 10
A. 
 y = −6x + 2

1
x −1
6

C. y = −6x + 10

B. y = −6x + 2


D. y = −6x − 10

Câu 11: Gọi M ( x 0 ; y0 ) là giao điểm của ( C) : y = −2x3 + 3x 2 − 2 và d : y = 7x − 20 . Tính y 0
A. y0 = −6

Câu 12: Tọa độ giao điểm của ( C ) : y =
A. ( −1; −1)

C. y 0 =

B. y0 = 6

1
6

D. y0 = 2

1
1
−x − 3
và d : y = x − là
2
2
1− x

C. ( 5; −2 )

B. ( −1; −1) ; ( 5;2)


D. (1; −1) ; ( 5; −2)

Câu 13: Số giao điểm của ( C) : y = x3 − 3x 2 + 2 và d : y = 2 − 2x là
A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 14: Giá trị m để phương trình x 4 − 2x 2 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. −1  m  1

C. −1  m  0

B. 0  m  1

D. −1  m  0

Câu 15: Tìm m để đường thẳng d : mx − 2m + 4 cắt đồ thị ( C) : y = x3 − 6x 2 + 12x − 4 tại ba
điểm phân biệt
A. m  −3
Câu 16: Cho hàm số y =
A. 3;1

D. m  1

3x − 5
. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị lần lượt là

1− x

C. −3;1

B. 1;3

Câu 17: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 3

C. m  0

B. m  0

B. 2

D. 1; − 3

x

x −4
2

C. 1

D. 0

Câu 18: Cho các dạng đồ thị của hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d; ( a  0) như sau


A.


B.

C.

D.

Và các điều kiện:

a  0
1.  2
b − 3ac  0

a  0
2.  2
b − 3ac  00

a  0
3.  2
b − 3ac  0

a  0
4.  2
b − 3ac  0

A. A → 2; B → 4; C → 1; D → 3

B. A → 3; B → 4; C → 2; D → 1

C. A → 1; B → 3; C → 2; D → 4


D. A → 1; B → 2; C → 3; D → 4

Câu 19: Đồ thì sau là đồ thị của hàm số nào?

A. y = x 4 + 2x 2 − 2

B. y = x 3 + 3x − 2

Câu 20: Đồ thị sau là của hàm số nào

C. y = −x 4 + 2x 2 − 2

D. y = x 4 − 2x 2 − 2


A. y =

2x − 1
x +1

B. y =

x −1
2x + 1

C. y =

x −1
2x − 1


D. y =

2x + 1
x −1

D. y =

x+2
x−2

Câu 21: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
−

x
y'

y

+

-2
-

-

+

1
−


A. y =

x+2
x −1

B. y =

1

x +1
−x − 2

C. y =

x +3
x+2

Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại x 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu f ' ( x 0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x 0
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x 0 thì f ( x 0 ) = 0
C. Nếu f ( x 0 ) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x 0
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x 0 thì f ' ( x 0 ) = 0
Câu 23: Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên K khi
A.

f ( x1 ) − f ( x 2 )
f ( x1 ) − f ( x 2 )
 0 B.
0

x1 − x 2
x1 − x 2

Câu 24: Đạo hàm của hàm số f ( x ) =
A. f ' ( x ) =

(e

−4

x

− e− x )

2

B. f ' ( x ) =

C.

f ( x1 ) − f ( x 2 )
f ( x1 ) + f ( x 2 )
 0 D.
0
x1 − x 2
x1 − x 2

ex + e− x
bằng
ex − e− x


(e

−5

x

− e− x )

2

C. f ' ( x ) = ex + e− x

Câu 25: Hàm số y = ( x 2 − 2x + 2 ) e x có đạo hàm là:

D. f ' ( x ) =

(e

ex

x

− e− x )

2


C. y = ( 2x − 2 ) ex


B. y ' = −2xe x

A. y ' = 2xe x

D. y ' = x 2ex

1

Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 + x − 4 ) 4 là
A. y ' =

3

1 2
x
+
x

4
(
) 4 ( 2x + 1)
4

B. y ' =

3
1 2
x
+
x


4
(
) 4 ( 2x + 1)
4

C. y ' =

3

1 2
x
+
x

4
(
)4
4

D. y ' =

3
1 2
x
+
x

4
(

)4
4

Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 − 2x − 3)
A. D = ( −; −1  3; + )

B. D = ( −; −1)  ( 3; + )

C. D =  −1;3

D. D = ( −1;3)

Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số y =

2
log 4 x − 3

A. D = ( 0;64)  ( 64; + )

B. D = 0;64)  ( 64; + )

C. D = ( 0; + )

D. D = ( 64; + )

Câu 29: Phương trình 9 x − 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x 2 ( x1  x 2 ) . Tính giá trị của

A = 2x1 + 3x 2
B. 4 log 2 3


A. 0

1
Câu 30: Nghiệm của phương trình 3x − 4 =  
9

A.

1
3

B. 1

D. 3log 3 2

C. 2
3x −1


C.

6
7

D.

7
6

Câu 31: Tập nghiệm của phương trình log 2 2 x + 4log 2 x = 0

B. S = 1;2

A. S = 1;16

C. S = 1;4

D. S = 4

Câu 32: Tập nghiệm của phương trình 2 log3 ( x − 1) + log 3 ( x − 4 ) = 0
2


C. S = 3 −


D. S = 3 +





B. S = 3 + 2; 3

A. S = 3 + 2; 3 − 2; 3



2; 3

2; 3 − 2




Câu 33: Nghiệm của bất phương trình 32.4x − 18.2 x + 1  0
A. 1  x  4

B.

1
1
x
16
2

C. 2  x  4

D. −4  x  −1


 3x + 1 
Câu 34: Nghiệm của bất phương trình log 1 
  1 là
3  x−2 
 5 
A. x   − ; 2 
 2 

 5 
B. x   − ; 2 
 2 


5

x−

C.
8

x  2

5

x−

D.
8

x  1

1 
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên  ; e  theo thứ tự là
2 

A.

1
+ ln 2 và e − 1
2

B. 1 và e − 1


C. 1 và

1
+ ln 2
2

D.

1
và e
2

Câu 36: Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B,
AB = a, AC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB = a 5

A.

2 3
a
3

B.

6 3
a
4

C.


6 3
a
6

D.

15 3
a
6

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh a và SA vng góc
đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600 . Tính thể tích hình chóp S.ABCD
A. a 3 3

B.

a3
4

C.

a3 3
12

D.

a3 3
8

Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a . Gọi H là

trung điểm của AD, biết SH ⊥ ( ABCD ) . Tính thể tích khối chóp biết SA = a 5
A.

2a 3 3
3

B.

4a 3 3
3

C.

4a 3
3

D.

2a 3
3

Câu 39: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA ⊥ ( ABCD) , SC = a ,
và SC hợp với đáy một góc 600 .Tính thể tích khối chóp
A.

a3 3
48

B.


a3 6
48

C.

a3 3
24

D.

a3 2
16

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD đều cạnh 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 300 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD.
A.

4 3 3
a
3

B.

3 3
a
3

C.

3a 3


D.

4 3 3
a
9

Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB = 600 .
Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Tính thể tích
của khối lăng trụ theo a


A. a 3 6

B.

a3 6
3

C.

2a 3 6
3

D.

4a 3 6
3

Câu 42: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng

góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 450 . Tính
thể tích khối lăng trụ này
A.

a3 3
3

B.

2a 3 3
3

C.

3a 3
16

D.

a3
16

Câu 43: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm A' cách đều ba điểm
A, B, C. Cạnh bên AA' tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ
A.

3a 3
8

B.


3 3a 3
8

C.

3a 3
8

D.

a3
8

Câu 44: Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vng. Hình chiếu của A' lên mặt
phẳng (ABCD) là tâm của hình vng ABCD. Cạnh bên bằng 3a và tạo với đáy một góc 600 .
Tính thể tích khối lăng trụ
A.

27 3
a
4

B.

3 3
a
4

C.


27 3 3
a
4

D.

2 3 3
a
4

Câu 45: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa (A’BD) và
mặt đáy (ABCD) bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ.
A.

9 6 3
a
2

B.

6 3
a
2

C.

9 3
a
2


D.

a3
2

Câu 46: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a, chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quanh của
hình nón bằng
A. 20 a 2

B. 15a 2

C. 12a 2

D. 16a 2

Câu 47: Một hình nón có chiều cao bằng 3a. Thiết diện song song và cách mặt đáy một đoạn
bằng a, có diện tích bằng
A. Sxq = 2rl

64 2
a . Thể tích của khối nón là
9

B.

5
2

C.


5

D.

1
2

Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên AA' = 2a . Tam giác ABC vng tại A
có BC = 2a 3 . Thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ là
A. 8a 3

B. 4 a 3

C. 2 a 3

D. 6 a 3

Câu 49: Cho hình trụ có các đáy là hai hình trịn tâm O, O', bán kính đáy bằng 2. Trên đường
tròn đáy tâm O láy điểm A sao cho O'A = 4 . Thể tích của khối trụ là


A. 2 3

B. 8 3

C. 4 3

D.


3

D.

3 3
a
6

Câu 50: Thể tích của khối cầu nội tiếp khối lập phương cạnh bằng a là
A.

1 3
a
2

B.

2 3
a
9

C.

2 3
a
3


Đáp án
1-C


2-D

3-A

4-D

5-C

6-A

7-C

8-A

9-B

10-C

11-A

12-B

13-A

14-D

15-B

16-C


17-A

18-A

19-D

20-D

21-B

22-D

23-C

24-A

25-D

26-A

27-B

28-A

29-D

30-C

31-B


32-B

33-D

34-C

35-B

36-A

37-

38-C

39-A

40-D

41-A

42-C

43-B

44-C

45-A

46-A


47-C

48-D

49-B

50-D



×