Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Báo cáo thí nghiệm thiết bị thủy khí và khí nén

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.69 KB, 6 trang )

Báo cáo thí nghiệm thiết bị thủy khí và khí nén
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ THỦY KHÍ VÀ KHÍ NÉN
Bài 1 : MÁY ĐIỀU CHỈNH � P2-8
P
d
= 0 Kg/Cm
2
P
0
= 0,3 Kg/Cm
2
Bảng 1.1. Xác định đặc tính của máy điều chỉnh �p2-8.
P
0
δ% 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1
40 0 0,35 0,48 0,71 1,00 1,32 1,33 1,3 1,26
80 0 0,18 0,26 0,35 0,48 0,6 0,74 0,89 1
125 0 0,17 0,2 0,3 0,35 0,48 0,57 0,95 0,75
Hình 1.1. Đặc tính của máy điều chỉnh �p2-8.
Bài 2 : MÁY ĐIỀU CHỈNH � P3-31
1) Khảo sát máy làm việc ở chế độ tỷ lệ
Bảng 2.1 . Bảng thông số P
r
= f(P
0
)
P
0
δ% 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1
SVTH: CAO XUÂN GIANG 1
Báo cáo thí nghiệm thiết bị thủy khí và khí nén


60 0,28 0,43 0,53 0,67 0,79 0,91 1,01 1,14 1,21 1,22
125 0,11 0,2 0,3 0,38 0,41 0,52 0,61 0,71 0,8 0,91
250 0 0,12 0,13 0,2 0,22 0,3 0,33 0,4 0,48 0,52
Hình 2.1 . Đồ thị quan hệ P
r
= f(P
0
).
Bảng 2.2 . Bảng thông số P
r
* = f(P
0
)
P*
δ% 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1
60 0,16 0,33 0,52 0,65 0,82 1 1,18 1,27 1,52 1,71
SVTH: CAO XUÂN GIANG 2
Báo cáo thí nghiệm thiết bị thủy khí và khí nén
Hình 2.2. Đồ thị quan hệ P
r
* = f(P
0
).
2) Khảo sát chế độ tỷ lệ tích phân.
Bảng 2.3. Thông số liên quan giữa thời gian và hằng số thời gian của máy.
t,s 0 15 30 45 60 75 90 105 120
T
i
= 1 0,53 0,55 0,57 0,58 0,6 0,62 0,65 0,67 0,69
T

i
= 0,5 0,5 0,42 0,43 0,44 0,44 0,45 0,45 0,46 0,47
Hình 2.3. Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa thời gian và hằng số thời gian của máy.
SVTH: CAO XUÂN GIANG 3
Báo cáo thí nghiệm thiết bị thủy khí và khí nén
Bài 3 : MÁY ĐIỀU CHỈNH PID
Bảng 3.1. Khảo sát chế độ tỷ lệ
P
0
16 18 20 23 24 26 27,5 30
P
r
1,1 2,1 3,5 4,9 6,2 7,6 8,9 10,8
Hình 3.1. Đồ thị khảo sát chế độ tỷ lệ
Bảng 3.2. Khảo sát chế độ tỷ lệ vi phân
t,s 0 3 7 10 13 15 18 20 22
P
r
0,9 1,8 10,2 10,3 10,5 10,6 10,65 10,7 11
Hình 3.2. Đồ thị khảo sát chế độ tỷ lệ vi phân.
SVTH: CAO XUÂN GIANG 4
Báo cáo thí nghiệm thiết bị thủy khí và khí nén
Bảng 3.3. Khảo sát chế độ tỷ lệ tích phân
t,s 0 3 5 10 15 20 25 30
P
r
2,1 14,5 11,8 13 14 15,6 17 18
Hình 3.3. Đồ thị khảo sát chế độ tỷ lệ tích phân
Bảng 3.4. Khảo sát chế độ tỷ lệ vi tích phân
t,s 0 2 5 10 15 20 25 30 35

P
r
3,2 12,5 8 8,6 9 10,2 10,2 11,1 11,6
SVTH: CAO XUÂN GIANG 5
Báo cáo thí nghiệm thiết bị thủy khí và khí nén
Hình 3.4 . Đồ thị khảo sát chế độ tỷ lệ vi tích phân
SVTH: CAO XUÂN GIANG 6

×