Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

Windows Controls - ThS. Nguyễn Hà Giang pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 144 trang )

1
W indow s Controls
ThS. Nguyễn Hà Giang
Khoa CNTT -Hutech
Nguyen Ha Giang -2008
2
N i Dung
n Tổng quan controls
n Property & layout của control
q Anchor
q Docking
n Các control thông dụng
q Label, textbox, button
q ListBox, Combobox, ListView, TreeView
q GroupBox, Panel & TabControl
q CheckBox, RadioButton, CheckedListBox, TrackBar
q PictureBox, ImageList
q NumericUpDown, DomainUpDown
q RichTextBox, DateTimePicker, MonthCalendar
q Advanced controls
n Mouse Event handling
n Keyboard event handling
Nguyen Ha Giang -2008
3
T ng quan controls
n Control là một thành phần cơ bản trên form
n Có các thành phần
q Thuộc tính
q Phương thức
q Sự kiện
n Tất cả các control chứa trong namespace:


System.Windows.Forms
Nguyen Ha Giang -2008
4
T ng quan controls
n Một số thuộc tính của control
q
Text: nội dung caption, title…
q Focus: chuyển focus vào control
q TabIndex: thứ tự của control nhận focus
n Mặc định được VS.NET thiết lập
q
Enable: thiết lập trạng thái truy cập của control
q Visible: ẩn control trên form, có thể dùng phương thức Hide
q Anchor:
n Neo giữ control ở vị trí xác định
n Cho phép control di chuyển theo vị trí
q
Size: xác nhận kích thước của control
Nguyen Ha Giang -2008
5
Thu c tính controls
Common PropertiesDescription
BackColor Màu nền của control
BackgroundImage Ảnh nền của control
ForeColor Màu hiển thị text trên form
Enabled Xác định khi control trạng thái enable
Focused Xác định khi control nhận focus
Font Font hiển thị text trên control
TabIndex Thứ tự tab của control
TabStop Nếu true, user có thể sử dụng tab để select control

Text Text hiển thị trên form
TextAlign Canh lề text trên control
Visible Xác định hiển thị control
Nguyen Ha Giang -2008
6
Control Layout -Anchor
None
FixedSingle
Fixed3D
FixedDialog
Sizable
FormBorderStyle
Nguyen Ha Giang -2008
7
Control Layout -Anchor
n Khi FormBorderStyle = Sizable, form cho phép thay đổi
kích thước khi Runtime
q Sự bố trí của control cũng thay đổi!
n Sử dụng thuộc tính Anchor
q Cho phép control phản ứng lại với thao tác resize của form
n Control có thể thay đổi vị trí tương ứng với việc resize của form
n Control cố định không thay đổi theo việc resize của form
q Các trạng thái neo
n Left: cố định theo biên trái
n Right: cố định theo biên phải
n Top: cố định theo biên trên
n Bottom: cố định theo biên dưới
Nguyen Ha Giang -2008
8
Control Layout -Anchor

Button được neo biên trái
Button tự do
Vị trí tương đối với biên trái không đổi
Di chuyển tương ứng theo kích thước mới
Nguyen Ha Giang -2008
9
Control Layout -Anchor
n Thiết lập Anchor cho control
Chọn các
biên để neo
Biên được
chọn neo,
màu đậm
Nguyen Ha Giang -2008
10
Control Layout -Anchor
Neo theo
bốn phía
Nguyen Ha Giang -2008
11
Control Layout -Docking
n Các control có thể gắn (dock) với một cạnh nào đó của
form, hoặc container của control.
Windows Explorer
TreeView gắn
bên trái
ListView gắn
bên phải
Nguyen Ha Giang -2008
12

Control Layout -Docking
Left Right
Bottom
None
Fill
Top
Nguyen Ha Giang -2008
13
Control Layout -Docking
TextBox
Dock = None Dock = Top
Dock = Fill
TextBox.Multiline = True Dock = Bottom
Nguyen Ha Giang -2008
14
Label, TextBox, Button
Nguyen Ha Giang -2008
15
Label, TextBox, Button
n Label
q Cung cấp chuỗi thông tin chỉ dẫn
n Chỉ đọc
n Được định nghĩa bởi lớp Label
q Dẫn xuất từ Control
n TextBox
q Thuộc lớp TextBox
q Vùng cho phép user nhập dữ liệu
n Cho phép nhập dạng Password
n Button
q Cho phép cài đặt 1 hành động.

n Checkbox và RadioButton
q Dẫn xuất từ ButtonBase
Nguyen Ha Giang -2008
16
Label, TextBox, Button
Label
Thuộc tính thường dùng
Font Font hiển thị của text
Text Nội dung text hiển thị
TextAlign Canh lề text
ForeColor Màu text
Visible Trạng thái hiển thị
Enable Trạng thái sử dụng hoặc không sử
dụng control
Nguyen Ha Giang -2008
17
Label, TextBox, Button
TextBox
Thuộc tính thường dùng
AcceptsReturn Nếu true: nhấn enter tạo thành dòng mới
trong chế độ multiline
Multiline Nếu true: textbox ở chế độ nhiều dòng, mặc
định là false
PasswordChar Chỉ hiển thị ký tự đại diện cho text
ReadOnly Nếu true: textbox hiển thị nền xám, và ko
cho phép nhập liệu, mặc định là false
ScrollBars Thanh cuộn cho chế độ multiline
Event thường dùng
TextChanged Kích hoạt khi text bị thay đổi, trình xử lý
được khởi tạo mặc định khi kích đúp vào

textbox trong design view
Nguyen Ha Giang -2008
18
Label, TextBox, Button
Button
Thuộc tính thường dùng
Text Chuỗi hiển thị trên bề mặt button
Event thường dùng
Click Kích hoạt khi user kích vào button,
khai báo mặc định khi người lập trình
kích đúp vào button trong màn hình
Design View của Form.
Nguyen Ha Giang -2008
19
Label, TextBox, Button
n Demo TextBox
Chuyển thành chữ hoa
Double click vào
textbox để tạo event
handler cho event
TextChanged
Nguyen Ha Giang -2008
20
Label, TextBox, Button
n Chỉ cho nhập số
Sự kiện KeyPress
Sự kiện phát sinh khi
textbox nhận focus và
user nhấn 1 phím
Nguyen Ha Giang -2008

Label, TextBox, Button
n Chức năng AutoComplete cho TextBox
q Hỗ trợ hoàn thành nhanh chóng các chuỗi chứa trong một
nguồn nào đó.
n AutoCompleteCustomSource:
q Thiết lập các chuỗi hỗ trợ (dạng collection)
q Được sử dụng khi AutoComleteSource là CustomSource
n AutoCompleteMode:
q Kiểu hỗ trợ: Append, Suggest
n AutoCompleteSource:
q Nguồn dữ liệu để hỗ trợ hoàn thành
q FileSystem, HistoryList, CustomSource…
21
Nguyen Ha Giang -2008
MaskedTextBox
n Cho phép nhập theo định dạng được thiết lập:
q Numeric, phone, date, custom…
22
Nguyen Ha Giang -2008
MaskedTextBox
n Thuộc tính Mask
23
Mask Mô tả
0 Ký tự bắt buộc từ 0 –9
9 Ký tự (không bắt buộc) từ 0 –9
# Ký tự (không bắt buộc) từ 0 –9, khoảng
trắng, dấu + hoặc -
L Yêu cầu ký tự a-z hoặc A-Z
? Ký tự (không bắt buộc) a-z hoặc A-Z
& Yêu cầu ký tự

C Ký tự (không bắt buộc)
A, a Ký tự (không bắt buộc) alphanumeric
. Dấu thập phân
, Dấu hàng ngàn
Nguyen Ha Giang -2008
MaskedTextBox
n Thuộc tính Mask
24
Mask Mô tả
: Dấu phân cách theo định dạng thời gian
/ Dấu phân cách theo định dạng ngày
$ Biểu tượng tiền tệ
< Chuyển tất cả ký tự theo sau thành thường
> Chuyển tất cả ký tự theo sau thành hoa
| Disablehiệu lực của < hay > trước nó
\ Ký tự thoát
Tất cả các ký tự còn lại sẽ được giữ nguyên khi hiển thị!
Nguyen Ha Giang -2008
MaskedTextBox
n VD:
q Mask string: (999)-000-0000
q User Input: 1234567890
q Display: (123)-456-7890
q Mask string: 00/00/0000
q User input: 12041978
q Display: 12/04/1978
q Mask string: LL>L|LLL<LL
q User input: abcdABCD
q Display: abCdABcd
25

×