Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BÀI TẬP SỐ ĐẾM VÀ ĐẾM GIỜ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.69 KB, 7 trang )

Ngày: 07/02/2023
ÔN TẬP: SỐ ĐẾM & ĐẾM GIỜ
A. SỐ ĐẾM
1: One  

11: eleven

21: twenty- one 

31: thirty- one

41: forty- one

2: Two

12: twelve

22: twenty- two

32: thirty- two

42: forty- two

3: Three

13: thirteen

23: twenty- three

33: thirty- three


43: forty- three

4 : Four

14: fourteen

24: twenty- four

34: thirty- four

44: forty- four

5: Five  

15: fifteen

25: twenty- five

35: thirty- five

45: forty- five

6: Six

16: sixteen

26: twenty- six

36: thirty- six


46: forty- six

7: Seven

17: seventeen

27: twenty- seven

37: thirty- seven

47: forty- seven

8: Eight

18: eighteen

28: twenty- eight

38: thirty- eight

48: forty- eight

9: Nine

19: nineteen

29: twenty- nine

39: thirty- nine


49: forty- nine

10: Ten

20: twenty

30: thirty

40: forty

50: fifty

51: fifty- one

61: sixty- one

71: seventy- one

81: eighty- one

91: ninety- one

52: fifty- two

62: sixty- two

72: seventy- two

82: eighty- two


92: ninety- two

53: fifty- three

63: sixty- three

73: seventy- three

83: eighty- three

93: ninety- three

54: fifty- four

64: sixty- four

74: seventy- four

84: eighty- four

94: ninety- four

55: fifty- five

65: sixty- five

75: seventy- five

85: eighty- five


95: ninety- five

56: fifty- six

66: sixty- six

76: seventy- six

86: eighty- six

96: ninety- six

57: fifty- seven

67: sixty- seven

77: seventy- seven

87: eighty- seven

97: ninety- seven

58: fifty- eight

68: sixty- eight

78: seventy- eight

88: eighty- eight


98: ninety- eight

59: fifty- nine

69: sixty- nine

79: seventy- nine

89: eighty- nine

99: ninety- nine

60: sixty

70: seventy

80: eighty

90: ninety

100: one hundred

Cách nhớ nhanh số đếm:
-

Học thuộc các số từ 1 đến 10.

-

Học thuộc các trường hợp đặc biệt khơng có quy luật (in đậm).


-

Quy luật (tham khảo):


+ Từ số 10 ->20: đuôi “teen” (trừ Trường hợp in đậm).
Ví dụ: số 14 = 4 + đi “teen” = fourteen; 19 = 9 + đuôi “teen”= nineteen.
+ Các số 20, 30, 40, 50 là trường hợp đặc biệt.
+ Từ số 60 -> 90: đi “ty”
Ví dụ: 60 = sixty; 70 = seventy; 80 = eighty; 90 = ninety.
B. ĐẾM GIỜ
1. Ngữ pháp

Câu hỏi:

What time is it?
(Bây giờ là mấy giờ?)
Câu trả lời:
It’s + (time)
(Bây giờ là ... giờ)
Câu hỏi:
What time do you....?
(Bạn làm ... vào lúc mấy giờ?)
Câu trả lời:
I ... at + (time)
(Tôi làm ... vào lúc ... giờ)

Ví dụ:
- What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

- It’s 7 o’clock (Bây giờ là 7 giờ)
Ví dụ 1:
- What time do you get up? (Bạn dậy vào lúc
mấy giờ?)
- I get up at 6 a.m (Tôi thức dậy vào lúc 6 giờ
sáng)
Ví dụ 2:
- What time do you have dinner? (Bạn ăn tối
vào lúc mấy giờ?)
- I have dinner at 8 p.m (Tôi ăn tối vào lúc 8
giờ tối)

Chú ý:
- a.m: nói về thời gian buổi sáng (Tính từ 0 giờ sáng đến 12 giờ trưa) (7 a.m: 7 giờ sáng).
- p.m: nói về thời gian buổi tối (Tính từ (7 p.m: 7 giờ tối).
- Ln luôn dùng giới từ “at” + giờ. (at 7 a.m: vào lúc 7 giờ sáng)
- o’clock đi với giờ/thời gian đúng. (7 o’clock: 7 giờ 0 phút – 7 giờ đúng)
Cách đếm giờ: số giờ + số phút
Ví dụ:
- 3 giờ 45 phút (3:45): three forty-five
- 4 giờ 15 phút (4:15): four fifteen
- 4 giờ 20 phút (4:20): four twenty
2. Từ vựng

- 7 giờ 5 phút: seven o-five
- 6 giờ 30 phút: six thirty
- 6 giờ 50 phút: six fifty


- time: thời gian

- get up: thức dậy
- morning: buổi sáng
- noon: buổi trưa (12 giờ trưa)
- afternoon: buổi chiều
- evening: buổi tối

- go to school: đi đến trường học
- go to bed: đi ngủ
- bed: cái giường
- go home: đi về nhà
- (have) + breakfast/lunch/dinner: bữa ăn
sáng/ăn trưa/ăn tối

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP 1: Khoanh vào đáp án đúng

three / two

six / five

one / six

eight / seven

four / five

seven / nine

four/six


ten/three

two/seven

BÀI TẬP 2: Viết chữ số
a. ten __________

g. ninety __________

m. twelve __________

b. twenty __________

h. eighty __________

n. sixty-two __________

c. forty __________

i. seventy __________

o. eleven __________

d. sixty __________

j. twelve __________

p. seventy-six __________

e. fifty __________


k. forty-five __________

q. thirty-five __________

f. thirty __________

l. fifteen __________

r. twenty-four __________


BÀI TẬP 3: Điền vào chỗ trống
a. What time do you ___________________?
I ______________ at ________________ ?

b. What time do you ___________________?
I _________________ at________________?

c. What time do you ___________________?
I ______________ at ________________ ?

d. What time do you ___________________?
I ______________ at ________________ ?

BÀI TẬP 4: Điền vào chỗ trống
a. 12 giờ: __________________

f. 5 giờ 15 phút: __________________


b. 10 giờ: __________________

g. 2 giờ 45 phút: __________________

c. 5 giờ: __________________

h. 9 giờ 20 phút: __________________

d. 8 giờ: __________________

i. 11 giờ 30 phút: __________________

e. 11 giờ: __________________

j. 4 giờ 40 phút: __________________


BÀI TẬP VỀ NHÀ NGÀY 07/02/2023
-

Học ngữ pháp và từ vựng của bài.

-

Làm bài tập về nhà dưới đây (Buổi sau chị chấm và chữa)

Điểm

BÀI TẬP 1: Khoanh vào đáp án đúng


ten/two

twenty/twelve

thirteen/thirty

forty-six/forty-five

fifty/fifteen

twenty-eight/eighteen

fifty/fifteen

sixty-four/sixty-two

ninety-eight/ninety-five

eighty-three/eighty-nine

twenty/twelve

ninety-seven/seventy-nine

BÀI TẬP 2: Viết các số sau
a. eleven: ...................

f. twelve: ...................

k. fifty-eight: ...................


b. nine: ...................

g. thirty: ...................

l. forty-five: ...................

c. four: ...................

h. fifty: ...................

m. twenty-one: ...................

d. six: ...................

i. forty: ...................

n. seventy-nine: ...................

e. two: ...................

j. fifteen: ...................

o. ten: ...................


BÀI TẬP 3: Điền giờ và phút

Ví dụ 1: It’s six thirty (6:30)


Ví dụ 2: It’s seven o’clock (7:00)

Ví dụ 3: It’s five forty-five (5:45)

It’s ______________

It’s ______________

It’s ______________

It’s ______________

It’s ______________

It’s ______________

BÀI TẬP 4: Viết những câu sau sang tiếng anh
Ví dụ: a. Bây giờ là 9 giờ 45 phút.
 It’s nine forty-five.

b. Tôi ăn trưa vào lúc 12 giờ.
 I have lunch at twelve o’clock

a. Bây giờ là mấy giờ?

e. Bây giờ là 11 giờ.

 ....................................................................

 ....................................................................


b. Bạn ăn sáng vào lúc mấy giờ?

f. Tôi ăn tối vào lúc 7 giờ 15 phút.

 ....................................................................

 ....................................................................

c. Bây giờ là 10 giờ sáng.

g. Bạn đi ngủ vào lúc mấy giờ?

 ....................................................................

 ....................................................................

d. Tôi đi học vào lúc 7 giờ 30 phút.

h. Tôi đi ngủ vào lúc 9 giờ 15 phút.

 ....................................................................

 ....................................................................




×