ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
KHOA TÂM LÝ – GIÁO DỤC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo:
Đại học
Ngành/Chuyên ngành:
Tâm lý học
1. Mã học phần:
Mã số: 7310401
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Xã hội học đại cƣơng
Tên tiếng Anh: General Sociology
31731993
2. Ký hiệu học phần:
…..
3. Số tín chỉ:
02 TC (*)
4. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết:
- Bài tập/Thảo luận:
- Thực hành/Thí nghiệm:
- Tự học:
5. Các GV phụ trách học phần:
30 tiết
0
0
90 tiết
- Giảng viên phụ trách chính:
- Danh sách GV cùng giảng dạy:
- Bộ môn phụ trách giảng dạy:
6. Điều kiện tham gia học phần:
TS. Hà Văn Hoàng
TS. Nguyễn Thanh Trường
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
- Học phần song hành:
7. Loại học phần:
8. Thuộc khối kiến thức
Bắt buộc Tự chọn bắt buộc
Tự chọn tự do
Kiến thức chung Kiến thức Cơ
sở ngành
Kiến thức Chuyên ngành
9. Mơ tả tóm tắt học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Xã hội học và vận dụng những
phạm trù cơ bản, một số lĩnh vực xã hội học chuyên ngành vào việc giải thích các hiện
tượng tâm lý, hỗ trợ tâm lý cá nhân và nhóm. Học phần tập trung vào các nhóm vấn đề
chính: (1) Những vấn đề chung của Xã hội học; (2) Các phạm trù cơ bản của Xã hội
học; (3) Một số lĩnh vực Xã hội học chuyên ngành.
10.
Mục tiêu của học phần:
Sau khi học xong học phần này, người học có được:
1. Kiến thức chung về Xã hội học: đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, lịch sử hình
thành, phát triển của Xã hội học; mối quan hệ giữa Xã hội học và Tâm lý học
2. Vận dụng các phạm trù cơ bản của Xã hội học vào việc lý giải các hiện tượng
tâm lý.
3. Kiến thức về một số lĩnh vực Xã hội học chuyên ngành
4. Thái độ tích cực trong việc xây dựng đời sống cá nhân, cộng đồng và xã hội.
11.
Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:
Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
STT
1
2
3
4
5
6
Trình bày được đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, lịch sử hình thành,
phát triển của Xã hội học
Phân tích được mối quan hệ giữa Xã hội học và Tâm lý học
Lý giải được một số vấn đề của tâm lý học trên cơ sở vận dụng các
phạm trù cơ bản của Xã hội học
Vận dụng được những kiến thức của một số lĩnh vực xã hội học
chuyên ngành để hỗ trợ tâm lý cá nhân và nhóm
Có tư duy phản biện các hiện tượng, các vấn đề xã hội trong đời sống
xã hội
Tích cực xây dựng đời sống cá nhân, cộng đồng và xã hội
12. Mối liên hệ của CĐR học phần (CLOs) đến CĐR Chƣơng trình đào tạo (PLOs):
PLO
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PL08
Mức độ
tƣơng quan
H
CLO 1
x
CLO 2
x
CLO 3
x
CLO 4
x
CLO 5
M
M
L
x
x
x
x
L
L
CLO 6
x
x
13. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia ít nhất 80% số tiết học của lớp học phần;
- Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo qui định của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
14. Đánh giá học phần:
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá trình,
đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ, các hoạt động đánh giá khác ... (11).
Thành
Bài đánh giá
Phương pháp
Tiêu chí Trọng số Trọng
CĐR
phần
đánh giá
Rubric
bài đánh
số
học
đánh giá
giá (%)
thành
phần
phần
(%)
A1. Đánh A1.1 Bài tập
P1.1. Trình bày R1.1
W1.1
20
CLO 1
giá quá
tại
lớp
thảo luận trên
trình
lớp
A1.2 Báo cáo
P1.2. Bài báo
R1.2
W1.2
CLO 1,
cáo
và
trình
bày
2, 4
bài tập nhóm 1
tại lớp
A1.3 Báo cáo
P1.3. Bài báo
R1.3
W1.3
CLO 2,
bài tập nhóm 2 cáo và trình bày
3
tại lớp
A2. Đánh A2.1 Kiểm tra
P2.1 Tự luận
R2.1
W2.1
30
CLO 3,
giá giữa
giữa kỳ
4
kỳ
A3. Đánh A3.1 Kiểm tra
P3.1 Tự luận
R3.1
W3.1
50
CLO 3,
giá cuối
cuối kỳ
4,5,6
kỳ
15. Kế hoạch giảng dạy và học
Tuần/
Buổi
(2 tiết)
2
Hoạt động dạy và học
Nội dung chi tiết
Chƣơng 1. NHỮNG
VẤN ĐỀ CHUNG
CỦA XÃ HỘI HỌC
1.1. Khái niệm “Xã hội
Phƣơng
Phƣơng
pháp giảng
pháp học
dạy
tập
Thuyết trình Vấn đáp
Vấn đáp
Bài
giá
đánh
CĐR
học
phần
CLO 1,
2
học”
1.2. Đối tượng nghiên
cứu của Xã hội học
1.3. Chức năng, nhiệm
vụ của Xã hội học
2
2
2
2
2
2
2
Chƣơng 1. NHỮNG
VẤN ĐỀ CHUNG
CỦA XÃ HỘI HỌC
1.4. Lịch sử hình thành,
phát triển của Xã hội
học
1.5. Mối quan hệ giữa
Xã hội học và Tâm lý
học, các khoa học khác
Chƣơng 2. CÁC
PHẠM TRÙ CƠ BẢN
CỦA XÃ HỘI HỌC
2.1. Cơ cấu xã hội, bất
bình đẳng xã hội và
phân tầng xã hội
Chƣơng 2. CÁC
PHẠM TRÙ CƠ BẢN
CỦA XÃ HỘI HỌC
2.2 . Tổ chức xã hội,
thiết chế xã hội
Chƣơng 2. CÁC
PHẠM TRÙ CƠ BẢN
CỦA XÃ HỘI HỌC
2.3. Quan hệ xã hội,
mạng lưới xã hội
Chƣơng 2. CÁC
PHẠM TRÙ CƠ BẢN
CỦA XÃ HỘI HỌC
2.4. Hành động xã hội,
tương tác xã hội
Chƣơng 2. CÁC
PHẠM TRÙ CƠ BẢN
CỦA XÃ HỘI HỌC
2.5. Vị trí xã hội, vị thế
xã hội và vai trò xã hội
Chƣơng 2. CÁC
PHẠM TRÙ CƠ BẢN
Vấn đáp
Thảo
luận
Thảo
luận (nhóm)
(nhóm)
CLO 1,
2
Thuyết trình
CLO 3,
5, 6
Thảo
nhóm
luận Thảo
nhóm
luận
Thuyết trình
Thảo
nhóm
luận Thảo
nhóm
CLO 3,
5, 6
luận
Thuyết trình
Thảo
nhóm
luận Thảo
nhóm
CLO 3,
5, 6
luận
Thuyết trình
Thảo
nhóm
luận Thảo
nhóm
CLO 3,
5, 6
luận
Thuyết trình
Thảo
nhóm
luận Thảo
nhóm
Thuyết trình
CLO 3,
5, 6
luận
CLO 3,
5, 6
CỦA XÃ HỘI HỌC
2.6. Biến đổi xã hội,
dịch chuyển xã hội
Chƣơng 2. CÁC
PHẠM TRÙ CƠ BẢN
CỦA XÃ HỘI HỌC
2.7. Xã hội hóa, văn
hóa
2.8. Đời sống xã hội
KIỂM TRA GIỮ KỲ
Thảo
nhóm
Chƣơng 3. MỘT SỐ
LĨNH VỰC XÃ HỘI
HỌC CHUYÊN
NGÀNH
3.1. Xã hội học gia
đình
Chƣơng 3. MỘT SỐ
LĨNH VỰC XÃ HỘI
HỌC CHUYÊN
NGÀNH
3.2.Xã hội học nông
thôn
Chƣơng 3. MỘT SỐ
LĨNH VỰC XÃ HỘI
HỌC CHUYÊN
NGÀNH
3.3. Xã hội học đô thị
2
Chƣơng 3. MỘT SỐ
LĨNH VỰC XÃ HỘI
HỌC CHUYÊN
NGÀNH
3.5. Xã hội học giáo
dục
2
THI KẾT THÚC
HỌC PHẦN
2
2
2
2
2
luận Thảo
nhóm
luận
Thuyết trình
Thảo
nhóm
CLO 3,
5, 6
luận Thảo
nhóm
luận
Tự luận
A2.1.
Thuyết trình
Vấn đáp
Thảo luận
Vấn đáp
Thảo luận
A1.1, A1.2
Thuyết trình
Vấn đáp
Thảo luận
Vấn đáp
Thảo luận
A1.1, A1.2
CLO 4,
5,6
Thuyết trình
Vấn đáp
Thảo luận
Vấn đáp
Thảo luận
A1.1, A1.2
CLO 4,
5,6
Thuyết trình
Vấn đáp
Thảo luận
Vấn đáp
Thảo luận
A1.1, A1.2
CLO 4,
5,6
Tự luận
A3.1.
CLO 3,
4, 5, 6
16. Tài liệu học tập:
16.1 Sách, bài giảng, giáo trình chính:
CLO 3,
4
CLO 4,
5,6
1. Huỳnh Công Bá (2012), Xã hội học, NXB Thuận Hóa.
2. Phạm Tất Dong & Lê Ngọc Hùng (đồng chủ biên) (2008), Xã hội học, NXBĐHQG
Hà Nội.
3. Nguyễn Sinh Huy (2008), Xã hội học đại cương, NXB ĐHQG Hà Nội
16.2 Sách, tài liệu tham khảo:
[1] [Nguyễn Minh Hòa (1993), Xã hội học đại cương, NXB TP. Hồ Chí Minh.
[2] Vũ Quang Hà (Chủ biên, 2003), Xã hội học đại cương, NXBĐHQG Hà Nội.
[3] Đặng cảnh Khanh, Đặng thị Lan Anh (Chủ biên, 2014), Giáo trình Xã hội học chuyên
biệt, NXB Lao động - Xã hội.
17.
Ngày phê duyệt: Tháng 6/2019
18. Cấp phê duyệt:
Trƣởng khoa
Tổ trƣởng Bộ môn
Giảng viên biên soạn
RUBRIC ĐÁNH GIÁ
A1. Đánh giá q trình
R1.1. Bài tập thảo luận nhóm và trình bày tại lớp
Bài tập
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
10 – 9 điểm
7-8.5 điểm
6.5 - 5 điểm
<5 điểm
1. R
1
.
2
,
R
1
.
3Nhóm
.
B
á
o
c
á
o
b
à
i
t
ậ
p
n
h
óCá nhân
m
1
- Có tổ chức
- Có tổ chức làm
- Có tổ chức
- Có tổ chức
làm việc nhóm
việc nhóm (phân
nhóm, chưa
nhóm, chưa thu
(phân vai nhóm
vai nhóm viên),
thu hút được
hút được sự tham
viên) và thu hút
cơ bản có sự tham sự tham gia
gia của các nhóm
sự tham gia của
gia đầy đủ của
của các nhóm
viên;
nhóm viên
nhóm viên
viên;
(20%);
- Nội dung bài
- nội dung bài
trình bày cơ bản
- Nội dung bài
trình bày chưa
trình bày đầy
đầy đủ, phù hợp,
trình bày chưa
đầy đủ, khơng
đủ, khoa học,
dễ hiểu, chưa
đầy đủ, phù
phù hợp, chưa
phù hợp, có
khoa học
hợp, chưa
logic và khoa
logic và khoa
học
- Nội dung bài
logic, dễ hiểu
(50%)
- Biết lắng nghe
- Biết lắng nghe
và đưa ra được
và có thể đưa ra
các biện luận
học
- Thiếu sự lắng
- Biết lắng
nghe, chưa đưa
các biện luận
nghe, chưa
ra các biện luận
xác đáng (30%)
đưa ra được
các biện luận
- Nội dung bài
Nội dung trả lời
Nội dung trả
Khơng rõ ràng,
trả lời chính
chính xác, rõ
lời chính xác
chính xác, chưa
xác, rõ ràng,
ràng, chưa khoa
một phần, rõ
có tính vận dụng
khoa học, có
học, có thể vận
ràng, chưa
thực tiễn
tính vận dụng
dụng được vào
khoa học, ít
thực tiễn cao
thực tiễn
vận dụng thực
tiễn
Tiêu
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
chí
10 – 9 điểm
7-8.5 điểm
6.5 - 5 điểm
<5 điểm
và 2
1. Nội
dung
50%
- Phân tích đầy đủ, chi
- Tổng hợp được
-Nội dung tập
- Nội dung tập
tiết các nội dung yêu
đầy đủ nội dung
hợp đơn giản
hợp không rõ
cầu, biết tổng hợp
từ nhiều nguồn tài từ một số
nguồn, không
nhiều nguồn tài liệu và liệu, chưa liên hệ
nguồn tài liệu,
đầy đủ các yêu
liên hệ, vận dụng giữa
được nội dung tài
chưa liên hệ
cầu
lý thuyết với thực tế
liệu với quan
được nội dung
điểm cá nhân và
tài liệu với
thực tiễn
quan điểm cá
nhân và thực
tiễn
2. Hình
thức
trình
bày
- Rõ ràng, đẹp, có
Rõ ràng, đẹp,
Rõ ràng, chưa
Khơng rõ ràng,
logic, có trích dẫn,
đảm bảo theo yêu
logic, khoa
luộm thuộm,
đảm bảo form theo
cầu, nhưng chưa
học, đảm bảo
không đảm
yêu cầu
đảm bảo logic,
một phần theo
bảo theo yêu
khoa học.
yêu cầu.
cầu
- Hoàn thành sớm thời
- Hoàn thành
- Hoàn thành
- Hồn thành
hạn; đảm bảo tính cá
đúng thời hạn, có
đúng thời hạn,
trễ hạn, khơng
nhân trong bài; đặt
tính cá nhân; có
có chút nét
có nét riêng
được các câu hỏi bản
thể đặt được câu
riêng trong
trong bài, chưa
chất và đưa ra các
hỏi, các chính
bài, đặt câu
đặt được câu
chính kiến biện luận
kiến biện luận
hỏi chưa trọng
hỏi và chưa có
xác đáng, có căn cứ.
chưa có căn cứ.
tâm và chưa có biện luận.
(30%)
3. Tính
độc lập,
tự chủ
và tư
duy
phản
biện
(20%)
A2. Đánh giá giữa kỳ: Tự luận
Mức độ đánh giá
Hiểu
biện luận rõ
ràng
Chương 1 Chương 2
1
(0.3 điểm)
Phân tích, tổng hợp, đánh giá
(0.7 điểm)
Tổng số câu
1
02
A3. Đánh giá cuối kỳ
Mức độ đánh giá
Câu 1
(0.4)
Câu 2
(0.4)
Biết
(0.2 điểm)
Hiểu
(0.3 điểm)
Vận dụng
(0.5 điểm)
Trình bày được; Mơ tả được
chính xác
So sánh được, phân tích
được
Liên hệ được thực tiễn, lấy
ví dụ minh họa
Trình bày được; Mơ tả
được chính xác
So sánh được, phân tích
được
Liên hệ được thực tiễn, lấy
ví dụ minh họa